You are on page 1of 1

TRUNG NAM SMT

CALCULATION COOLING LOAD


5/17/2022 14:47

27-Aug-13
Điều kiện trong phòng Thông gió Công suất tải nhiệt AHU
Tầng Tên phòng Diện tích Chiều cao Khối tích Nhiệt độ Độ ẩm Độ sạch Human Volume Nhiệt sinh của phòng Nhiệt của người Nhiệt của đèn Nhiệt máy sản xuất Tổng nhiệt OA Hệ số an toàn SH LH Tổng Thông số Dạng Tổng công suất lạnh Q'ty Remarks
x1000 Person psn/ m3/h SH LH TH Trong phòng Thông gió Product Total Δi ΔX Δt SH LH TH Tính toán Chọn
Office
60W 60W
Factory
86W 121W

(m2) (m) (m3) (℃) (%RH) (class) m2 psn (CMH) (w/m2) (kW) (kW) (kW) (w/m2) (kW) (w/m2) (kW) (kW) (m3/h) (CMH) (kJ/kg) (kW) (kW) (kW) Hệ số (kW) (kW/m2) BTU/h/m2 (BTU/h/pcs) (kW/pcs) (BTU/h) (kW)
MAIN FACTORY
1FL Cleanroom 10000 1,682.0 3.6 6,055.20 24 50 10 150 0.09 20 18,166 60 100.92 9.00 9.00 18.00 13 21.87 164.09 276.00 416.79 18,166 18,166 59.0 0.0176 13.5 80.93 265.87 346.80 1.10 537.59 302.36 839.95 0.499 1,704.4 AHU 716,686 209.987 716,730 210.0 kW 4.0
2FL Cleanroom 10000 2,445.0 3.6 8,802.00 24 50 10 150 0.06 20 26,406 60 146.70 9.00 9.00 18.00 13 31.79 128.83 315.00 511.49 26,406 26,406 59.0 0.0176 13.5 117.64 386.47 504.11 1.10 682.14 435.02 1,117.16 0.457 1,559.5 AHU 953,214 279.289 1,023,900 300.0 kW 4.0

8.0
Bên ngoài 37.50 Bên trong
t= 28 t= 26 t= 24 t= 22 t= 20 Temp. Hum. Enthalpy Nhiệt độ Độ ẩm Enthalpy Di DX
Office Office Office Office Office (℃DB) (%RH) (kg/kgDA) (kJ/kg) (℃DB) (℃WB) (%RH) (kg/kgDA) (kJ/kg)
47W 72W 55W 64W 63W 56W 71W 48W 79W 40W Bên ngoài Mùa hè 37.5 65.0 0.02687 106.76 30 50.0 0.01331 64.19 42.57 0.01356
Factory Factory Factory Factory Factory 36.8 60.0 0.02376 98.30 28 50.0 0.01183 58.34 48.42 0.01504
50W 148W 63W 135W 76W 122W 88W 109W 101W 97W 35.7 62.4 0.02325 95.56 ASHRAE 27 50.0 0.01115 55.57 51.19 0.01572
26 50.0 0.0105 52.89 53.87 0.01637
25 50.0 0.00988 50.30 56.46 0.01699
24 50.0 0.0093 47.79 58.97 0.01757
23 50.0 0.00875 45.37 61.39 0.01812
22 50.0 0.00823 43.02 63.74 0.01864
21 50.0 0.00773 40.74 66.02 0.01914
20 50.0 0.00726 38.53 68.23 0.01961

Mùa đông 10.1 63.0 0.0048 ASHRAE


10.0 80.0 0.0061

Theo giáo trình thiết kế điều hòa không khí - Nguyễn Đức Lợi.
Tại phần tính cân bằng nhiệt và cân bằng ẩm
Nhiệt tỏa ra từ thiết bị điện được tính như sau:
Đối với các thiết bị điện phát ra nhiệt hiện thì nhiệt lượng toả ra bằng chính công suất ghi trên thiết bị.
Khi tính toán tổn thất nhiệt do máy móc và thiết bị điện phát ra cần lưu ý không phải tất cả các máy móc và thiết bị điện cũng đều hoạt động đồng thời. Để cho công suất máy lạnh không quá lớn, cần phải tính đến mức độ hoạt động đồng thời của các động cơ.
Trong trường hợp tổng quát:
Q = Σq.Ktt.kđt
Ktt - hệ số tính toán bằng tỷ số giữa công suất làm việc thực với công suất định mức.
Chọn Ktt = 0.8
Kđt - Hệ số đồng thời, tính đến mức độ hoạt động đồng thời. Hệ số đồng thời của mỗi động cơ có thể coi bằng hệ số thời gian làm việc, tức là bằng tỷ số thời gian làm việc của động cơ thứ i, chia cho tổng thời gian làm việc của toàn bộ hệ thống.
Chọn Kđt = 0.6

1 - Phòng sạch tầng 1


- Tổng công suất thiết bị trong phòng sạch tầng 1 là : 574.72 kW
- Vậy công suất nhiệt tính cho phòng sạch tầng 1 là
Q1 = 574.72 x 0.8 x 0.6 = 276 kW nhiệt

2 - Phòng sạch tầng 2


- Tổng công suất thiết bị trong phòng sạch tầng 1 là : 655.38 kW
- Vậy công suất nhiệt tính cho phòng sạch tầng 2 là
Q1 = 655.38 x 0.8 x 0.6 = 315 kW

You might also like