Professional Documents
Culture Documents
Tiền mặt
Tiền mặt
1. Ngày 2, xuất kho lô công cụ dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng trị giá 50, phân bổ trong
10 tháng.
Nợ tk 242 50
Có tk 153 50
1. Ngày 3, lô hàng (sp Y) đang đi đường về nhập kho đủ.
Nợ tk 156 30
Có tk 153 30
1. Ngày 6, mua 100 hàng hoá sp X từ người bán A với giá 300 chưa bao gồm thuế GTGT
10%, tiền hàng trừ vào tiền ứng trước, còn lại nợ.
Nợ tk 156 300
Nợ tk 133 30
Có tk 331 330
1. Chi phí vận chuyển hàng hoá về kho là 10, chưa thanh toán cho công ty vận chuyển D.
Nọ tk 156 10
Có tk 331 10
1. Ngày 8, thanh toán toàn bộ tiền còn nợ người bán B kỳ trước bằng tiền gửi ngân
hàng.
Nợ 331 100
Có tk 112 100
1. Ngày 11, ký hợp đồng cung cấp hàng hoá cho khách hàng (C), nhận ứng trước 200
bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ tk 112 200
Có 131 200
1. Ngày 13, thanh toán tiền nợ người bán (A) ở ngày 6 bằng tiền gửi ngân hàng
Nợ tk 331 230
Có tk 112 230
1. Ngày 20, xuất kho 70 sp X giao cho khách hàng (C) theo hợp đồng ký ngày 11. Giá
bán trước thuế là 5tr/sp, thuế GTGT 10%. Khách hàng đã nhận hàng, chưa thanh toán nốt tiền còn
thiếu. Xác định chi phí giá vốn lô hàng biết rằng DN áp dụng phương pháp bình quân gia quyền
liên hoàn để tính giá trị hàng tồn kho.
Nợ tk 131 385
Có tk 3331 35
Có tk 511 350
ngày Tồn đk Nhập trong kỳ Xuất trong kỳ Tồn cky
Sl dg tt sl dg tt sl dg tt sl dg tt
20 3.5 70
100 3.1 310
120 3.167 380
70 3.16
7
Nợ tk 632 221.69
Có tk 156 221.69
1. Ngày 25, khách hàng (C) phát hiện 10 sp X kém chất lượng nên yêu cầu trả lại số
hàng này. DN chấp nhận và trừ vào khoản phải thu khách hàng (C).
Nợ tk 5213 50
Nợ tk 3331 5
Có tk 131 55
Có tk
1. Các chi phí trong tháng được tập hợp như sau:
Tiền lương của nhân viên bán hàng là 50, nhân viên quản lý doanh nghiệp 35, chưa thanh
toán.
Nợ tk 641 50
Nợ tk 642 35
Có tk 334 85
Các chi phí khác (điện, nước, văn phòng phẩm…) đã thanh toán chuyển khoản ở bộ cửa
hàng là 15, ở bộ phận quản lý là 10.
Nợ 641 15
Nợ 642 10
Có 112 25
Chi phí lãi vay phải trả là 15 (lãi vay quý 4 trả vào ngày cuối cùng của quý 31/12/2017)
Nợ tk 635 15
Có tk 335 15
Chi phí sử dụng công cụ dụng cụ xuất kho ở ngày 2.
Nợ tk 641 5
có 242 5
1. Cuối tháng:
Kết chuyển thuế GTGT đầu ra, đầu vào (định khoản và vẽ sơ đồ chữ T)
No 3331 30
Co tk 133 30
Tk chuwx t
3331
No Co
5 Sddk: 0
30 35
Sdck: 0
133
No 30
Sddk: 50
30
Sdck: 50
Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định KQKD (Thuế TNDN 20%) (định khoản và vẽ
sơ đồ chữ T)
No tk 511 50
Cos tk 5123 50
No tk 511 300
Co tk 911 300
No tk 911
Co tk 461
462
635
Biết rằng doanh ngh
ciệp kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Yêu cầu:
Tiền mặt 250 Hàng hóa (20 sp X) 70
Hàng mua đang đi đường (Y) 30 Vay và nợ thuê tài chính 200
Lợi nhuận chưa phân phối 10 Ứng trước cho người bán 100
(A)
Phải trả người bán (B) 100 Vốn góp của chủ sở hữu 690
Thuế GTGT được khấu trừ 50 Tiền gửi ngân hàng 500
Phải thu khách hàng (XYZ) 70 Công cụ, dụng cụ 80
Quỹ khen thưởng phúc lợi 70 Quỹ đầu tư phát triển 80
Tk 151
Sđk: 30 30
Sdck: 0
Tk 112
Sđk: 500 100
200 230
25
Sdck:
Tk 131(Xyz)
Sđk: 70
Sdck: 70
Tk 153
Sđk:
Sdck:
Tk 111
Sđk: 250
Sdck: 250
1. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh và Bảng cân đối kế toán cuối kỳ