You are on page 1of 7

Khái niệm

Thì tương lai đơn (hay còn gọi là Simple Future) được dùng với mục đích để diễn
tả 1 hành động bất chợt hay 1 kế hoạch chuẩn bị trước khi nói. Đây là một hành
động tự phát ngay tại thời điểm người  nói.

Cách dùng

Diễn tả một quyết định nhất thời xảy ra ngay tại lúc người nói.

EX: Are you going to the market? I will go with you.

 Nói về một dự đoán không có căn cứ.


EX: I think he will come to the church.

Khi bạn muốn yêu cầu hoặc đề nghị ai đó.


EX: Will you please bring me a call?

Cấu trúc

Câu khẳng định: S + will + V (nguyên thể)

Câu phủ định: S + will not + V (nguyên thể)

Câu nghi vấn : Will + S + V (nguyên thể) => Yes, S + will./ No, S + won’t.

Dấu hiệu nhận biết

Ta nhận biết Thì tương lai đơn với những dấu hiệu sau:

– in  +  thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2


phút nữa)
Trạng từ chỉ thời – tomorrow: ngày mai
gian – Next day: ngày hôm tới
– Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng
tới/ năm tới

– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là


Động từ chỉ khả
– perhaps: có lẽ– probably: có lẽ
năng sẽ xảy ra
– promise: hứa
Bài tập
1. I’m afraid I (not/be)______ event  tomorrow.
2. Go and tidy your floor.
– Ok. They (do)__________ it.
3. If you busy, we (not/ go)_____
4. They (be) ________able to come to the US. I will be fifteen years old next year.
5. Ronaldo (play)_________ season.
6. Is Lan hungry? I (make)_____ a sandwich for her.
7. You needn’t wear your cap. It (not/be)______ cold today.
8. I think Lam (win)______the next game.
9. I promise, I (not disappoint)________you ever again.
10. Do you think Hoa (make)_______it on time home for the flight?
11. Hang feels sick. He (stay)________from work tomorrow.
12. The sky is very dark. It (rain)_____
13. That package looks very heavy. I (help)______you carry it.
14. Hung (wear) a black T-shirt to the meeting. What you (wear)________ ?
15. I (help)_______you with your housework tomorrow.
16. -Do you have any trip plans?
-Yes. We (take)_________.a trip to Japan.
17. -Can I please talk to the CEO?
-He (be) ___________ with you in a few minutes.
18. It’s very cold here. I (open)______the windows for you.
19. I (help)_____ Lan with the advertising campaign.
20. I promise you (not/ lose)___ job.
21. The weatherman says it (be)______a to the beautiful day tomorrow. My family
(go)_. beach.
22. I left my wallet at home.
-That’s ok. I (lend)______my friend some money.
23. I’m thirsty. I (get)______you a glass of water.
24. It’s very late. Hurry up or we (miss)______the plane.
25. This homework is very easy. I know Lan (do)______it very quickly.
26. My mom thinks that it (rain)_____tomorrow.
27.I (buy)_______ a new CD player next month.
28. There’s no milk left. Oh. I (get)_______from the market.
29. That bowl is too near the edge. I think it (fall)______
30. “Tomorrow (be)_______sunny everywhere_______in our city”, the
weatherman said.
31. He (be)____________ 20 on his next birthday.
32. I think the conservatives (win)_____________ next election.
33. If she passes the TOEIC test, her parents (be)_____________ proud of her.
34. I’m hot. I (turn)____ off the fire
35. Your mom (be)_______there in a few minutes.
36. She hopes that Mai (come)________to the meeting tonight. 
37. I (finish)______my tasks in two days.
38. You look so tired. I (bring)_________ you something to drink.
39. She has planned everything for the trip. She (buy)__________ down snacks for
lunch.
40. What you (become)______ when you grow up?
Định nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn (Future continuous) là thì dùng diễn tả một sự việc đang
diễn ra ở một thời điểm nhất định trong tương lai.

Công thức thì tương lai tiếp diễn


Dạng câu Công thức

Khẳng định (+) S + will + be + V-ing

Phủ định (-) S + will + not + be + V-ing

Nghi vấn (?) Will + S + be + V-ing ?

 Trong đó:

 S (subject): Chủ ngữ


 Will: Trợ động từ
 Be: Động từ "to be" nguyên mẫu
 V-ing: Động từ thêm đuôi "ing"

 1. Câu khẳng định


S + will + be + V-ing

*Chú ý: "be" luôn đứng sau "will".

Ví dụ:

 I will be working from tomorrow. (Tôi sẽ đang làm việc từ ngày mai).


 I will be eating bread from noon tomorrow. (Tôi sẽ đang ăn bánh mì từ trưa mai.)

 2. Câu phủ định


S + will + not + be + V-ing

 *Chú ý: Câu phủ định ta chỉ cần thêm "not" ngay sau trợ động từ "will" và có thể viết
"will not" thành "won't".

Ví dụ:

 I won't be working tomorrow. (Tôi sẽ không đang làm việc vào ngày mai.)
 She won't be playing games tomorrow. (Cô ấy sẽ không đang chơi game vào ngày
mai.)

 3. Câu nghi vấn


Will + S + be + V-ing ?

Trả lời:
 Yes, S + will
 No, S + won't

 *Chú ý:

 Câu nghi vấn đảo trợ động từ "will" lên đầu.


 Câu hỏi dùng "what, how, when, why,..." có dạng: Wh-word + will + S + be + V-
ing ? (Ví dụ: What will you be doing when I arrive tomorrow? => Bạn sẽ làm gì khi tôi
đến vào ngày mai?)

 Ví dụ:

 Will you be studying next Tuesday? (Bạn sẽ đang học bài vào thứ ba tới chứ.)
 Will he be playing games this weekend? (Anh ấy sẽ đang chơi game vào cuối tuần này
phải không?)

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn


Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm nhất định trong
tương lai.

Ví dụ: He will be traveling next Monday. (Anh ấy sẽ đang đi du lịch vào thứ 2 tuần tới.)

=> Trong câu ta thấy  là "thứ 2 tuần tới" là tương lai thời điểm sẽ diễn ra sự việc còn
"đang đi du lịch" là hành động chỉ sự tiếp diễn chưa kết thúc.

Diễn tả một sự hành động, sự việc đang diễn ra trong tương lai thì có một hành
động, sự việc khác xen vào.

Ví dụ: You come to his house tomorrow, he will be playing soccer. (Bạn đến nhà anh
ấy vào ngày mai, anh ấy sẽ đang chơi đá bóng.)

*Chú ý: Hành động, sự việc xen vào được chia ở thì hiện tại đơn.

=> Trong câu ta thấy được vế thứ 2 "đang chơi đá bóng" là hành động đang diễn ra
trong tương lai thì vế thứ nhất là hành động "đến nhà" xuất hiện.

Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong một khoảng thời gian xác định.

Ví dụ: I will be traveling for 2 weeks, so my dog will be looked after by my


grandmother. (Tôi sẽ đi du lịch trong 2 tuần, vì vậy chú chó của tôi sẽ được bà ngoại
chăm sóc.)

=> Trong câu ta thấy được hành động "đi du lịch" sẽ tiếp trong một khoảng thời gian
xác định được là "2 tuần" ở tương lai.

Diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra theo thời gian biểu hoặc theo một phần
của kế hoạch.

Ví dụ: Tomorrow, I'll be working on my plans at 8 a.m. (Ngày mai, tôi sẽ thực hiện các
kế hoạch của mình lúc 8 giờ sáng.)
=> Trong câu ta thấy được "thực hiện các kế hoạch" là hành động sẽ diễn ra trong
tương lai là "ngày mai" theo thời gian biểu là "8 giờ sáng".

Kết hợp với still để chỉ những hành động, sự việc đã xảy ra ở hiện tại và được
dự đoán sẽ tiếp  diễn trong tương lai.

Ví dụ: Tomorrow, I'll still be jogging like this. (Ngày mai, tôi sẽ vẫn chạy bộ như thế
này.)

=> Trong câu ta thấy được việc dự đoán dành động "chạy bộ" là sẽ tiếp diễn trong
tương lai "ngày mai".

Dấu hiệu nhận biết


Thì tương lai tiếp diễn trong câu có thể xuất hiện các trạng từ chỉ thời gian cùng với
thời điểm xác định:

 At this time/at this moment + thời gian trong tương lai. (At this point tomorrow, I will
be working at the company. => Lúc này, ngày mai, tôi sẽ đang làm việc tại công ty.)
 At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai. (At 2 p.m tomorrow, I will be
playing chess. => Vào lúc 2 giờ chiều ngày mai, tôi sẽ chơi cờ vua.)
 Từ nhận biết: In the future, next year, next week, next time, soon.

 *Chú ý:

 Thì tương lai tiếp diễn không sử dụng các mệnh đề bắt đầu với những từ chỉ thời gian
như: If, as soon as, by the time, unless, when, while, before, after,...
 Một số từ KHÔNG hoặc HIẾM dùng ở dạng tiếp diễn như: be, cost, fit, mean, suit,
belong, have, feel, hear, see, smell, taste, touch, hate, hope, like, love, prefer,
regret, want, wish, believe, know, think, understand,...

 
Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ trống

1. At midnight we (sleep) ____.

2. This time next week we (sit) ____ at the beach.

3. At nine I (watch) ____ the news.

4. Tonight we (cram up) ____ for our English test.

5. They (dance) ____ all night.

6. He (not/play) ____ all afternoon.

7. I (not/work) ____ all day.

8. (eat/you) ____ at six?

9. (drive/she) ____ to London?

10. (fight/they) ____ again?

Bài 2: Điền vào chỗ trống

1. Peggy (to come) ____ to the party on Saturday.

2. We (to meet) ____ him tomorrow. (to meet)

3. This time next week he (to fly) ____ to South Africa.

4. At 6 o'clock on Friday they (to sing) ____ the new song.

5. It (to rain/probably) ____ when I reach Bangkok.

6. Tomorrow at nine I (to rain/probably) ____ a test.

7. Andy (to watch) ____ a video when I arrive tonight.

8. You (to eat) ____ pizza soon.

9. She (to sleep) ____ when you telephone her.

10. They (to arrive) ____  in Budapest just about now.

You might also like