You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG ĐỀ TÀI TIỂU LUẬN

Khoa Điện-Điện tử Môn học: NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO


-----oOo----- Ngày giao đề: 01/10/2022
Ngày nộp bài: 19/11/2022

A- PHẦN LÝ THUYẾT:
Câu 1: Anh/Chị giới thiệu tổng thể về một loại năng lượng tái tạo theo bảng phân
công ở Bảng 1 (giới thiệu tổng quan, nguyên lí hoạt động, những ưu nhược điểm, hiệu
quả kinh tế và ảnh hưởng về môi trường…).

Câu 2: Anh/Chị so sánh sự giống và khác nhau giữa loại năng lượng tái tạo mà
Anh/Chị đã giới thiệu ở câu 1 với 3 loại năng lượng tái tạo theo phân công ở Bảng 1).
Ghi chú: Lớp đã học 7 loại năng lượng tái tạo: Ở đây chúng ta qui ước chia thành từng
số. Vậy chúng ta đặt tên như sau:
Số 2: Năng lượng mặt trời
Số 3: Năng lượng gió
Số 4: Năng lượng sinh khối
Số 5: Thuỷ điện
Số 6: Sóng biển và thuỷ triều
Số 7: Pin nhiên liệu
Ví dụ Anh/Chị được phân công:
 Câu 1 là số 2 (thì Câu 1 Anh/Chi phải giới thiệu tổng thể về Năng lượng mặt
trời).
 Câu 2 là tổ hợp (3;4;5) (thì Anh/Chi so sánh sự giống và khác nhau giữa Năng
lượng mặt trời Với 3 loại năng lượng tái tạo khác là: Số 3: Năng lượng gió; số
4 :Năng lượng sinh khối; số 5: Thuỷ điện).

B- PHẦN TÍNH TOÁN:


Dựa vào thông số tiêu thụ điện của từng hộ tiêu thụ điện trong ngày đã liệt kê cho mỗi
Anh/Chị (theo phân công ở Bảng 2): Hãy sử dụng một trong ba mô hình năng lượng
mặt trời để :
1) Tính số lượng tấm pin cần sử dụng (bao gồm: hãng sản xuất, công suất, điện áp ...
của 1 tấm pin đó).
2) Lựa chọn một inverter phù hợp cho mô hình này (Có ghi các thông số như công
suất, điện áp (DC và AC), dòng điện (DC và AC)…

C- PHẦN CHÚ THÍCH: (xem các Bảng bên dưới)


2

STT Họ và Tên Câu 1 Câu 2


1 Nguyễn Ly Băng 2 3;4;5
2 Nguyễn Văn Cương 2 3;4;6
3 Huỳnh Thanh Điều 2 3;4;7
4 Nguyễn Hồng Dự 2 3;5;6
5 Nguyễn Hướng Đức 2 3;5;7
6 Lâm Minh Đức 2 3;6;7
7 Nguyễn Văn Đức 2 4;5;6
8 Phạm Bùi Minh Hoàng 2 4;6;7
9 Lâm Phước Huy 2 5;6;7
10 Nguyễn Đình Huy 3 2;4;5
11 Lê Phạm Đăng Khương 3 2;4;6
12 Hoàng Tuấn Kiệt 3 2;4;7
13 Lê Tuấn Kiệt 3 2;5;6
14 Trịnh Quốc Lập 3 2;5;7
15 Võ Thành Minh 3 2;6;7
16 Trương Thành Mỹ 4 2;5;6
17 Trần Thanh Nhàn 4 2;5;7
18 Nguyễn Khánh Nhật 4 2;6;7
19 Nguyễn Hoàng Sơn 4 5;6;7
20 Nguyễn Đức Thắng 5 2;3;4
21 Nguyễn Phạm Minh Thắng 5 3;4;6
22 Võ Phi Thuận 5 3;4;7
23 Phan Trần Tiến 5 4;2;6
24 Lê Danh Anh Tú 5 3;2;6
25 Hoàng Văn Tuấn 5 4;6;7
26 Lâm Bình Dương 5 2;6;7
27 Trương Hải Đăng 6 2;3;5
28 Lê Thái Hiệp 6 2;3;7
29 Huỳnh Sĩ Khải 6 4;2;7
30 Vũ Văn Nam 6 5;2;7

Bảng 1
CÔNG SUẤT TIÊU THỤ TỪNG GIỜ TRONG MỖI NGÀY CỦA HỘ GIA ĐÌNH (kW/h)
STT Họ và Tên
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
1 Nguyễn Ly Băng 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7
2 Nguyễn Văn Cương 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7
3 Huỳnh Thanh Điều 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,3 0,3 0,3 0,6 0.4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,6 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7
4 Nguyễn Hồng Dự 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5
5 Nguyễn Hướng Đức 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 1 1 0,9 0,9 0,6 0,6 0,7 0,7
6 Lâm Minh Đức 1 1 0,7 0,7 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,9 0,9 0,7 0,7 1 1
7 Nguyễn Văn Đức 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,7 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6
8 Phạm Bùi Minh Hoàng 1 1 0,9 0,9 0,7 0,7 1 1 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,7 0,7 0,4 0,5 0,5 0,5
9 Lâm Phước Huy 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,3 0,3 0,3 0,6 0.4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,6 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
10 Nguyễn Đình Huy 0,7 0,7 0,7 0,9 0,9 0,6 0,6 0,7 0,7 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 1 1 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5
11 Lê Phạm Đăng Khương 0,5 0,5 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7
12 Hoàng Tuấn Kiệt 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5
13 Lê Tuấn Kiệt 0,3 0,3 0,3 0,6 0.4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,7 0,7 0,6 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
14 Trịnh Quốc Lập 0,7 0,7 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 1 0,7 0,7 0,7 0,9 0,9 0,6 0,6 1 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5
15 Võ Thành Minh 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,7 0,4 0,7 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7 0,6 0,4 0,4
16 Trương Thành Mỹ 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5 0,7 0,7 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4
17 Trần Thanh Nhàn 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7 0,5 0,5 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,6
18 Nguyễn Khánh Nhật 1 1 1 1 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,9 0,9 0,7 0,7 0,4 0,7 0,7 0,7 0,7 0,4 0,5 0,5 0,5
19 Nguyễn Hoàng Sơn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,6 0,6 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,3 0,3 0,3 0,6 0.4 0,6 0,6 0,7 0,7
20 Nguyễn Đức Thắng 0,6 0,4 0,7 0,7 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4
21 Nguyễn Phạm Minh Thắng 0,5 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,5 0,8 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7
22 Võ Phi Thuận 0,7 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,7 0,8 0,8 0,6
23 Phan Trần Tiến 0,7 0,7 0,3 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 1 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 1 0,7 0,7 0,7 0,9 0,9
24 Lê Danh Anh Tú 0,4 0,4 0,7 0,7 0,9 0,9 0,7 0,7 0,7 0,7 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 1 1 1 1
25 Hoàng Văn Tuấn 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,5 0,8 0,6 0,6 0,7 0,7 0,5 0,3 0,3 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,8
26 Lâm Bình Dương 0,3 0,6 0.4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,7 0,7 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,3 0,3 0,6 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4
27 Trương Hải Đăng 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,4 0,7 0,5 0,5 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,7 0,6 0,6 0,6 0,6 0,5 0,5
28 Lê Thái Hiệp 0,6 0,4 0,4 0,4 1 0,7 0,7 0,7 0,9 0,9 0,6 0,6 1 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,7 0,7 0,3 0,6 0,6
29 Huỳnh Sĩ Khải 0,4 0,4 0,4 0,7 0,5 0,5 0,5 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,7 0,7 0,6 0,7 0,7 0,7 0,4 0,4 0,7 0,8 0,8 0,6
30 Vũ Văn Nam 0,7 0,4 0,5 0,5 0,5 1 1 0,5 0,3 0,6 0,6 0,6 0,4 0,4 0,9 0,9 0,7 0,7 0,4 0,7 0,7 0,7 1 1

Bảng 2

You might also like