Professional Documents
Culture Documents
(Biophavn) ThietKeThuocHopLy PDF
(Biophavn) ThietKeThuocHopLy PDF
Dược phẩm: các đáp ứng sinh học hữu ích trong điều trị
Độc chất: các đáp ứng sinh học có hại cho cơ thể
Thuốc: sử dụng liều lớn hơn liều điều trị hay liều chỉ
định trở thành chất độc.
Các bước trong tìm ra một thuốc mới
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
•Tìm kiếm chất khởi nguồn (từ nhiều nguồn khác nhau)
•Xác định cấu trúc chất khởi nguồn (kết tinh tinh thể nhiễu xạ tia X, NMR)
•Xác định các mối liên quan giữa cấu trúc và tác dụng dược lý
Các bước trong tìm ra một thuốc mới
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
•Xác định các nhóm mang hoạt tính sinh học (pharmacophore)
•Nghiên cứu và cải tiến tác động của thuốc lên mục tiêu
•Thực hiện các thử nghiệm lâm sàng (Pha I, II, III và sau khi đưa thuốc ra
thị trường là pha IV)
10 COMPOUNDS
DRUG
2-3 Years SUBMISSION
1 COMPOUND
Enzym
Chất ức chế enzym
Điểm gắn kết của chất ức chế với enzym
Ức chế tương tranh và ức chế không tương tranh
Ức chế thuận nghịch và không thuận nghịch
Thụ thể (receptor)
Trung gian thần kinh và hormon
Thụ thể nằm trên màng tế bào và thụ thể bên trong tế bào
Chất chủ vận, chất kháng chủ vận, chủ vận từng phần
Protein vận chuyển
Ức chế quá trình tái hấp thu
Vận chuyển bằng đánh lừa protein vận chuyển
Protein cấu trúc
Acid nucleic (DNA, RNA)
Lipid
Carbohydrat
Acid amin Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Nhoùm R khoâng phaân cöïc vaø no Nhoùm R voøng thôm
O O O O O
O O C OH H N CHC OH
2 H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH
H2N CHC OH H2N CHC OH
CHCH3 CH2 CH2 CH2
H CH3 HN
CH3
Glycin (Gly - G) Alanin (Ala - A) Prolin (Pro -P) Valin (Val -V) HN
O O O
OH
H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH
CH2 CHCH3 CH2 Phenylalanin (Phe - F) Tyrosin (Tyr - Y) Tryptophan (Trp -W)
CHCH3 CH2 CH2
CH3 CH3 S
CH3 Nhoùm R tích ñieän döông
Leucin (Leu - L) Isoleucin (Ile - I) Methionin (Met - M) O O O
H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH
CH2 CH2 CH2
Nhoùm R phaân cöïc vaø khoâng tích ñieän CH2 CH2
CH2 CH2 N
O O O CH2 NH NH
H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH NH3 C NH2
CH2 CHOH CH2 NH2
OH CH3 SH
Lysin (Lys - K) Arginin (Arg -R) Histidin (His -H)
Serin (Ser -S) Threonin (Thr - T) Cystein (Cys -C)
Nhoùm R tích ñieän aâm
O O O O
H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH H2N CHC OH
CH2 CH2 CH2 CH2
C O CH2 C O CH2
NH2 C O O C O
NH2 O
Asparagin (Asn - N) Glutamin (Gln - Q) Aspartat (Asp - D) Glutamat (Glu -E)
Cấu trúc protein Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Bậc 3 Bậc 4
Đại học Y Dược
Locks and Keys Thành phố Hồ Chí Minh
Thiết kế thuốc hợp lý Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Cấu trúc không gian của mục tiêu tác động?!
Chưa có Đã có
Thiết kế thuốc dựa vào ligand Thiết kế thuốc dựa vào cấu trúc mục tiêu
Làm việc trên phân tử có tác động Tính chất điểm gắn kết của mục tiêu
Mô hình QSAR, 3D QSAR, Docking, Điểm số docking, Năng lượng liên kết,
Năng lượng tự do... Phân tích gắn kết, mô hình hồi qui tuyến tính...
MW = 78.11 MW = 84.14
mp. = 5.5°C mp. = -38°C
bp. = 80.15°C bp. = 84°C
Log P = 2.13 Log P = 1.81
MR = 26.4 MR = 25.0
d = 0.879 S d = 1.057
HO O O OH H 2N O H 3C CH3
N
H 2C CH2 O O H 2N NH2 H 2N NH
N
3D StructureThiết kế thuốc dựa vào ligand Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Y Dược
Có giống nhau giữa những động vật?
Thành phố Hồ Chí Minh
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Khả năng nhận diện và gắn kết với Theophyllin của RNA
O R
Me N
N
O N N
Me
A theophyllin-binding
aptamer binds
theophylline (R = H)
10,000-times better
than caffeine (R = Me)
G. R. Zimmermann et
al., Nat. Struct. Biol. 4,
644-649 (1997)
IMB Jena
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
(i) Thay đổi kích thước và hình dạng của khung carbon
imidazol thiourea
N -cyanoguanidin
N -aminosulfonil
guanidin
N-nitro-ethen
Furan diamin
Vòng Phenyl
Thiazol
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
S S
N N Cl N
CH3
N CH3 R
H 3C CH3 N N
CH3 CH3
OMe
OH
(R)-(+)- (S)-(-)- (S)-(+)- (R)-(-)- vanillin
Limonene Carvone strong odor
odor: CHO
orange lemon caraway peppermint
H 2N COOH H 2N COOH OH
OMe
O NH2 L-Asn O NH2 D-Asn
isovanillin
taste: bitter sweet no odor
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Percentage
of achiral
drugs, single
enantiomers
and
racemates
(+)-Butaclamol
OH Eudismic ratio =
t-Bu affinity ratio of (+)- and
N (-)-enantiomers
H 1 receptor 73
H
D2 receptor 1 250
r-HT 1 receptor 8
5-HT 2 receptor 73
muscarinic ACh receptor 0.5
THUOÁC ÖÙC CHEÁ BÔM PROTON Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Daãn xuaát cuûa benzimidazol
4’ 3’
5’
5
Dexlansoprazole
S-enantiomer, esomeprazole (R)-(+) Lansoparzole
Nexium (Astra-Zeneca) 30.1.2009
2006 6.7 Bi USD
THUOÁC ÖÙC CHEÁ BÔM PROTON Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
benzimidazol
Astra-Zeneca
Phân bố của omeprazol đánh dấu bằng 14C bằng IV ở chuột sau 16 h
Sau 1 phút
Sau 16 giờ
Cơ chế tác động Omeprazol Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
ÖÙc cheá choïn loïc treân H+/K+ ATPase, men naøy ôû teá baøo vieàn giuùp cho söï vaän
chuyeån ion H+ ñöôïc tieát ra töø beân trong teá baøo ñi ra daï daøy ñeå keát hôïp vôùi
ion Cl- taïo neân HCl.
Söï öùc cheá do taùc ñoäng vaøo nhoùm -SH cuûa enzym.
H+
Omeprazol
Sulphenamid vòng
Dạng không hoạt tính
hoạt tính
(pKa=4)
Cơ chế tác động Omeprazol Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
sulfenic acid
disulfide
sulfenamide
Esomeprazol Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
S-enantiomer, esomeprazole
Nexium (Astra-Zeneca)
TH 1994, USE 2000
2006 6.7 Bi USD
Tổng hợp bất đối Esomeprazol
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Efficacious
production of the
(S)-enantiomer
sulfoxide
esomeprazole on
ton scale using
titanium
catalyzed
oxidation
Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
• Mục tiêu:
Tìm kiếm và xây dựng mối quan hệ định luợng giữa
sự thay đổi của hoạt tính sinh học và sự thay đổi
của thông số mô tả phân tử.
(Mối quan hệ toán học liên kết giữa cấu trúc hóa học và hoạt tính sinh
học ở trạng thái định lượng của một dãy dẫn chất. Phương pháp có
thể sử dụng trong QSAR bao gồm các dạng hồi qui tuyến tính và kỹ
thuật nhận điện mô hình)
Fingerprint representation
Fragmentation of chemical structures
of a chemical structure
Molecular 3D skeleton
Flexibility of molecules
OH
2D 3D
Hydrophobic
Biological
Activity
v an der Waals
Binding Site H C H3
O H
CO2- N H
H OH
+ HO
NH2CH3
H O
H
HO
H Liên kết ion
O
v an der Waals
Binding Site
O H
CO2-
H OH
+
NH2CH3
H C H3
N H
HO
H O
H
HO
H Liên kết ion
O
(a)
HO HO OH (d)
H H
HO
(b) *
C CH2_ N (c) HO C CH3
CH3 (b)* CH2_N
H(d) H (c)
OH
(a)
> 17 lần
X
Lipid
Lipid Anion
Anion
Me O Me
H H
N N N N
N N N N
OH
minaprine (antidepressant)
Ki musc M1 = 3 nM
Ki AChE = 10 nM
N IC50 5-HT3 = 10 nM
H
N N N Me
N N N N
Drug Me Zaprinast
O
H unspecific
started from an anti-
allergic lead, which O HN N PDE inhibitor;
N antiallergic,
was optimized to
N vasodilator.
an antihypertensive N
drug but was finally
clinically tested as
Me O Sildenafil
an antianginal drug? Me ®
(Viagra ),
However, in a O HN N Specific cGMP PDE5
10-day toleration N inhibitor;
study in Wales, an N male sexual
unusual side effect dysfunction.
turned up ....
O S Me
N
O
N
Me
RCSB Protein Data Bank
http://www.rcsb.org/pdb/home/home.do
Protein 3D structure Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
TINH THỂ
COX-2 (0,15
x 0,1 x
0,5mm)
So sánh cấu trúc PDE5 Homology (màu tím) và PDE4 (1MKD.pdb màu xanh lá)
(sildenafil dạng stick model)
Docking Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Ligand-Receptor Interaction
Econ,lig Eind , fit Ereclig
TS
Esolv,rec
Esolv,lig rec
Esolv,lig
Ebinding Ereclig Gsolv,lig Econ,lig TS Eind. fit
Gbinding
G H TS G RT ln K
Docking Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Docking Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Docking Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
Thiết kế chất tác động đặc hiệu Đại học Y Dược
Thành phố Hồ Chí Minh
lên thụ thể ERa và ERb
hERa hERß
estradiol
„upper“ side:
Leu384 Met336
„lower“ side:
Met421 Ile373
O
N
N N
NH N NH
H3C CH3
N N
thaikhacminh@gmail.com
Tel.