You are on page 1of 169

CHƯƠNG 04 Trang: 1/169

Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

QUY TRÌNH
PHỤC VỤ HÀNG HÓA

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 2/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

MỤC LỤC
1. YÊU CẦU CHUNG....................................................................................................... 4
1.1. Nhân lực ......................................................................................................................... 4
1.2. Yêu cầu về năng lực chuyên môn ................................................................................ 4
1.2.1 Nhân viên PVHH .................................................................................................................... 4
1.2.2 Nhân viên bốc xếp hàng hóa ........................................................................................... 6
1.3. An toàn phục vụ hàng hóa............................................................................................ 6
2. QUY TRÌNH.................................................................................................................. 9
2.1. Phục vụ hàng đi và chuyển tiếp: .................................................................................. 9
2.1.1. Lưu đồ chung................................................................................................................. 9
2.1.2. Mô tả công việc ............................................................................................................ 10
2.1.2.1 Công tác chuẩn bị .................................................................................................. 10
2.1.2.2 Chấp nhận hàng hóa.............................................................................................. 13
2.1.2.3 Kiểm tra an ninh, soi chiếu ................................................................................... 29
2.1.2.4 Chất xếp và giám sát chất xếp: ............................................................................. 30
2.1.2.5 Lưu giữ và bảo quản.............................................................................................. 52
2.1.2.6 Làm tài liệu hàng hóa ............................................................................................ 55
2.1.2.7 Bàn giao .................................................................................................................. 68
2.1.2.8 Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ .................................................................................. 71
2.2 Phục vụ hàng đến ........................................................................................................ 75
2.2.1 Lưu đồ .......................................................................................................................... 75
2.2.2 Mô tả công việc ............................................................................................................ 76
2.2.2.1 Công tác chuẩn bị: ................................................................................................. 76
2.2.2.2 Nhận hàng đến ngoài tàu bay ............................................................................... 77
2.2.2.3 Dỡ hàng hóa và kiểm tra ....................................................................................... 81
2.2.2.4 Lưu kho hàng hóa .................................................................................................. 86
2.2.2.5 Giải quyết thủ tục hàng ......................................................................................... 88
2.2.2.6 Kiểm tra hàng trả .................................................................................................. 99
2.2.2.7 Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ:............................................................................... 103
2.3 Phục vụ hàng đặc biệt ............................................................................................... 103

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 3/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.3.1 Hàng nguy hiểm ........................................................................................................ 103


2.3.2 Hàng là động vật sống............................................................................................... 109
2.3.3 Hàng mau hỏng ......................................................................................................... 116
2.3.4 Hàng ướt .................................................................................................................... 119
2.3.5 Hàng là xác người, hộp đựng tro ............................................................................. 123
2.3.6 Hàng có giá trị cao .................................................................................................... 127
2.3.7 Hàng dễ vỡ ................................................................................................................. 133
2.3.8 Hàng nặng/ hàng quá khổ ........................................................................................ 135
2.3.9 Hàng nội bộ: .............................................................................................................. 139
2.3.10 Hàng nhạy cảm .................................................................................................... 139
2.3.11 Hàng là túi thư ngoại giao, chuyển phát nhanh ................................................ 141
2.4 Phục vụ hàng bất thường ......................................................................................... 142
2.4.1 Hàng có dấu hiệu bất thường về an ninh:............................................................... 142
2.4.2 Hàng không đủ điều kiện vận chuyển ..................................................................... 142
2.4.3 Hàng off-load ............................................................................................................. 143
2.4.4 Hàng đi sai lệch số ULD thực tế với biên bản bàn giao: ....................................... 145
2.4.5 Hàng đi sai lệch thông tin thẻ ULD ......................................................................... 146
2.4.6 Hàng trên chuyến bay quay lại sau khi cất cánh ................................................... 147
2.4.7 Hàng trên chuyến bay hạ cánh bắt buộc ................................................................ 148
2.4.8 Hàng hư hại sau khi tiếp nhận, nhưng vẫn nằm tại sân bay xuất phát. .............. 148
2.4.9 Hàng đến hư hại: rách vỡ, hư hỏng, rò rỉ,… .......................................................... 150
2.4.10 Hàng đến thiếu/ thừa ........................................................................................... 150
2.4.11 Hàng mau hỏng không có người nhận ............................................................... 151
2.4.12 Gần đến giờ cắt hàng thì thay đổi kế hoạch chất xếp (thêm hoặc bớt hàng) . 152
2.4.13 Phục vụ bất thường hàng nguy hiểm ................................................................. 153
2.4.13.1. Hàng nguy hiểm hư hại ....................................................................................... 153

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 4/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

1. YÊU CẦU CHUNG


1.1. Nhân lực

- Phải có đủ thể lực và trí lực, hoàn thành các khóa đào tạo và huấn luyện về lý thuyết và
thực hành, thường xuyên đáp ứng các yêu cầu cơ bản ngành nghề.
- Tham dự các khóa đào tạo bắt buộc và được cấp chứng chỉ về kiến thức An ninh Hàng
không, An toàn sân đỗ, Hàng hoá nguy hiểm, Hàng động vật sống (nếu cần) theo yêu cầu
của IATA, các Hãng hàng không khách hàng và định kỳ tái đào tạo 2 năm/lần.
- Nhân viên phải được kiểm tra sức khỏe hàng năm.

1.2. Yêu cầu về năng lực chuyên môn

Lưu ý: Tài liệu quy định mức năng lực tối thiểu để tác nghiệp tại vị trí công việc nhất định.

1.2.1 Nhân viên PVHH


Năng lực yêu cầu
Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

Kiến thức chung về Kiến thức chung về ngành hàng không, HNH, ANHK, ATSĐ
ngành hàng không

- Hàng hóa cơ bản - Hàng hóa cơ bản - Hàng hóa cơ bản


Kiến thức nghiệp vụ
PVHH - Quy trình phục vụ - Quy trình phục vụ - Quy trình phục vụ

- Chính sách hãng - Chính sách hãng - Chính sách hãng

- Hệ thống quản lý - Hệ thống quản lý - Hệ thống quản lý


hàng hóa Viags, hệ hàng hóa Viags, hệ
hàng hóa Viags
thống riêng của hãng thống riêng của hãng
- Nghiệp vụ tiếp
- Nghiệp vụ tiếp - Nghiệp vụ tiếp
nhận và lưu kho hàng
nhận và lưu kho hàng nhận và lưu kho hàng
hóa; thu phí, xử lý
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 5/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Năng lực yêu cầu


Nội dung
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3
hàng đến và giám sát hóa; thu phí, xử lý hóa; thu phí, xử lý
chất xếp hàng hóa tại hàng đến và giám sát hàng đến và giám sát
kho hàng. chất xếp hàng hóa tại chất xếp hàng hóa tại
kho hàng. kho hàng.

- Nghiệp vụ lập tài - Nghiệp vụ lập tài


liệu hàng hóa. liệu hàng hóa.

- Nghiệp vụ chấp - Nghiệp vụ chuyên


nhận hàng nguy sâu về chấp nhận
hiểm, hàng đặc biệt. hàng nguy hiểm,
hàng đặc biệt và xử
lý tình huống bất
thường.

Kỹ năng giao tiếp


Cơ bản Cơ bản Nâng cao
(Quan hệ khách hàng)

Khả năng ngôn ngữ


TOEIC 450 TOEIC 450 TOEIC 450
(Tiếng Anh)

Kỹ năng quản lý - Kỹ năng giám sát

KAD KAD - Kỹ năng kèm cặp

- Kỹ năng quản lý

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 6/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

1.2.2 Nhân viên bốc xếp hàng hóa

Nội dung Năng lực yêu cầu


Bậc 1 Bậc 2

Kiến thức chung về Kiến thức chung về ngành hàng không, HNH, ANHK, ATSĐ
ngành hàng không

- Quy trình phục vụ - Quy trình phục vụ


Kiến thức nghiệp vụ
PVHH - Chính sách hãng - Chính sách hãng

- Vận hành trang thiết bị

KAD KAD
Kỹ năng quản lý

1.3. An toàn phục vụ hàng hóa

- Kiểm tra tình trạng ULD nhằm phát hiện những bất thường như hỏng hóc, gãy vỡ, vênh
cong, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn trước khi chất hàng hóa.
- Kiểm tra tình trạng hàng hóa trước khi chất lên tàu bay, nhằm phát hiện các bất thường
như rò rỉ, hỏng hóc, rách vỡ… khi phát hiện các trường hợp hàng hóa bị rò rỉ, hỏng hóc,
rách vỡ phải báo ngay cho cán bộ trực/ đại diện hãng ghi nhận biên bản bất thường về hành
lý và hàng hóa theo biểu mẫu quy định và không chất xếp lên tàu bay.
- Phục vụ hàng hóa nguy hiểm phải đúng với các quy định CAAV và IATA.
- Khi phát hiện tình trạng bao bì hàng hóa không bảo đảm chắc chắn dễ bị rách vỡ, phải cẩn
trọng khi phục vụ, nhằm tránh nội dung bên trong tràn đổ ra ngoài và gây thương tích.
- Khi chất xếp các mâm/thùng vào hầm hàng phải bảo đảm gờ, cạnh của mâm/thùng phải
vào đúng khớp các thanh dẫn hướng và vừa vặn với các chốt/khóa/thanh dẫn; bảo đảm độ
cao mâm hàng di chuyển dễ dàng qua cửa hầm hàng và khoảng cách phù hợp giữa trần
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 7/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

hầm hàng và độ cao mâm hàng. Kiểm tra lối di chuyển vào vị trí của thùng/mâm không bị
cản trở bởi các chốt/khóa/thanh dẫn.
- Các kiện hàng có trọng lượng từ 150 kg trở lên phải được gắn thẻ “Hàng nặng” (HEA).
- Nhân viên phục vụ phải ước chừng trọng lượng của kiện hàng để không cố sức nâng hay
di chuyển một trọng lượng lớn hơn khả năng của bản thân. Trong trường hợp cần thiết phải
thực hiện đúng kỹ thuật nâng nhấc vật nặng mỗi khi làm việc để tránh nguy cơ bị thương.
- Khi phục vụ các kiện hàng lớn, nặng trong hầm hàng tàu bay không có hệ thống hỗ trợ
truyền động, phải sử dụng hệ thống con lăn, không được sử dụng xà –beng tiếp xúc trực
tiếp với sàn hầm hàng.
- Chất xếp hàng hóa phải đảm bảo đúng nguyên tắc kiện hàng nặng phải được chất xếp ở
dưới, nhẹ ở trên. Đối với các kiện hàng lý có gắn thẻ phụ trợ (ví dụ thẻ Fragile, This side
up,…) phải được chất xếp đúng quy định
- Thực hiện tuân thủ quy chế An ninh hàng không của VIAGS.
- Trong trường hợp được yêu cầu áp dụng các biện pháp kiểm soát an ninh tăng cường nhằm
phòng ngừa rủi ro từ nhà chức trách hoặc hãng hàng không khách hàng, Công ty PVMĐ
có trách nhiệm tuân thủ.
- Thường xuyên tham khảo và xây dựng các bước xử lý bất thường trong công tác phục vụ
hàng hóa nhằm tránh va giảm thiểu tối đa nhất các rủi ro có thể xảy ra trong các công đoạn
của quá trình phục vụ.
- Cán bộ, nhân viên phục vụ phải mặc đồng phục khi làm nhiệm vụ, tương ứng với từng
chức danh, khu vực làm việc theo quy định của VIAGS.
- Đồng phục phải lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng, thẳng nếp, không sử dụng đồng phục đã bị ố,
phai màu, bị sờn, rách. Khi mặc đồng phục, tất cả các khuy phải được cài.
- Tuân thủ đúng quy định về phụ kiện, vật dụng đi kèm (bao gồm: giày, cà vạt, thắt lưng,
dây đeo thẻ, bảng tên, logo). Không sử dụng các phụ kiện, vật dụng không đúng quy cách,
nằm ngoài quy định của Công ty trong khi làm việc.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 8/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

- Nhân viên phải sử dụng trang bị BHLĐ gồm đồng phục, mũ nón, nút chống ồn, găng tay,
áo phản quang, áo mưa đúng quy định khi tác nghiệp và vận hành TTB.
- Nhân viên phải đeo nút chống ồn khi làm việc tại tàu bay, và những nơi có tiếng ồn lớn
như sân đỗ, cơ xưởng.
- Nhân viên phải mặc áo phản quang khi vào khu vực sân đỗ.
- Nhân viên phải mặc áo mưa khi tác nghiệp dưới trời mưa.
- Nhân viên phải sử dụng găng tay bảo hộ khi thực hiện nghiệp vụ chất xếp hàng hóa.
- Đối với các công việc có yêu cầu, nhân viên phải đeo khẩu trang và đeo kính an toàn bảo
vệ mắt.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 9/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2. QUY TRÌNH
2.1. Phục vụ hàng đi và chuyển tiếp:
2.1.1. Lưu đồ chung

Công tác chuẩn bị

Từ người gửi trực Từ hãng vận


tiếp Đối với hàng từ Đối với hàng
điểm xuất phát chuyển tiếp chuyển

Bất thường Kiểm tra Bất thường


tiếp nhận
Xử Xử
lý lý
bất bất
thường thường
Bất thường Kiểm tra Bất thường
ANSC

Chất xếp và
GSCX Lưu kho

Làm tài liệu hàng


hóa

Bàn giao

Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 10/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.1.2. Mô tả công việc


2.1.2.1 Công tác chuẩn bị
Lưu ý: Công tác chuẩn bị chỉ thể hiện các đầu mục chung, chi tiết chuẩn bị tại mỗi công đoạn (nếu
có) sẽ được thể hiện tại công đoạn đó

a. Lưu đồ

Thời gian Nhân viên bốc xếp, TLHH, Cán bộ ca/kíp PVHH
HDCX

15p-ETD Chuẩn bị thông tin

10p-ETD Tiếp nhận thông tin và Triển khai thông tin phục vụ
rà soát chuẩn bị

Kiểm tra nhân sự tại các vị


trí

5p-ETD

Kiểm tra công tác chuẩn bị

4 lần/tháng
Kiểm tra cân định
kỳ

b. Các bước thực hiện

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 11/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc thực hiện thực hiện gian
1. Chuẩn bị Chuẩn bị trang - Đảm bảo đúng quy Nhân viên 15p trước
thông tin phục và nhận định về trang phục và thủ tục giờ phục
trước khi thông tin vị trí bảo hộ lao động của hàng vụ
phục vụ công việc được công ty. hóa/hướng
phân công. - Nắm đầy đủ thông dẫn chất
tin, vị trí công việc xếp /bốc
được phân công. xếp/tài
liệu hàng
hóa
2. Triển khai Triển khai thông Thông tin đầy đủ từ Cán bộ 10p trước
thông tin phục tin phục vụ đến đội, đại diện hãng và ca/kíp giờ phục

các nhân viên liên ca trước liên quan


vụ vụ
hàng hóa, tàu bay, vị
quan.
trí chất xếp và các
thông tin đặc biệt
khác (nếu có).
3. Kiểm tra nhân Kiểm tra nhân sự - Đảm bảo đủ số lượng Cán bộ 05p trước
sự và công tác phục vụ tại các vị nhân viên phục vụ tại ca/kíp giờ phục
chuẩn bị trí các vị trí: tiếp nhận, vụ
hướng dẫn chất xếp,
tài liệu hàng hóa, bốc
xếp và nhân viên xe
xúc.
- Đảm bảo các nhân
viên có mặt đúng giờ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 12/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc thực hiện thực hiện gian
và đúng vị trí.
Kiểm tra toàn bộ Đảm bảo công tác Cán bộ 05p trước
công tác chuẩn bị chuẩn bị CCDC và ca/kíp giờ phục
tại các khu vực, bộ TTB đầy đủ sẵn sàng vụ
phận liên quan tại các vị trí tiếp nhận
hàng hóa, kho lưu
giữ, tài liệu…
4 Kiểm tra độ Kiểm tra cân hàng Theo định kỳ Cán bộ Kiểm tra
chính xác của thực tế bằng quả Đúng trọng lượng với ca/kíp theo định
cân quả cân chuẩn kỳ 4 lần/
cân chuẩn (*)
Phiếu kiểm tra cân tháng
được lưu tối thiểu 2
năm
Cân dự
Trường hợp cân
phòng
hỏng, đưa cân dự
phải
phòng vào sử
được
dụng
kiểm tra
độ chính
xác ít
nhất 1
lần/tháng

(*) Kiểm định và hiệu chỉnh cân phục vụ hàng hóa được thực hiện hằng năm bởi đơn vị quản lý
chất lượng bên ngoài (Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng) do phòng Kế hoạch-
Kinh doanh thực hiện theo hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thiết bị đo lường, bảo dưỡng và sửa
chữa trang thiết bị của Trung tâm PVSĐ.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 13/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.1.2.2 Chấp nhận hàng hóa


a. Lưu đồ
*Chấp nhận hàng từ người gửi trực tiếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 14/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

*Chấp nhận hàng từ các hãng hàng không:

Thời gian Nhân viên TTHH Nhân viên TLHH

Chuẩn bị trước
10p trước giờ mở khi tiếp nhận
quầy

Kiểm tra thời gian


nối chuyến

Trong suốt quá trình


tiếp nhận
Kiểm tra hàng hoá Kiểm tra hồ sơ, tài liệu
chuyển tiếp

Ngay khi kết thúc ca


trực Kết thúc phục
vụ

b. Các bước thực hiện:


Nội dung Các bước Người
Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
1. Chuẩn bị trước khi tiếp nhận.
1.1 Chuẩn bị Chuẩn bị TTB và Đảm bảo các TTB Nhân viên 10p trước
TTB, bảng công cụ lao động (xe đẩy hàng, pallet bốc xếp và giờ mở
nhựa, xe nâng hàng) xe xúc quầy tiếp
sẵn sàng tại vị trí

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 15/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

biểu và công phục vụ. nhận hàng


cụ lao động hóa

Sắp đặt bảng biểu, - Sẵn có biểu mẫu, Nhân viên 10p trước
bộ đàm và thước đo. thủ
biểu mẫu tục giờ mở

- Đảm bảo các bảng hàng hóa quầy tiếp


nhận hàng
biểu thông tin về vận
hóa
chuyển hàng nguy
hiểm, bảng hướng
dẫn gửi hàng,
PCCC… được trưng
bày đầy đủ và dễ
nhận diện tại khu vực
tiếp nhận hàng hóa.
1.2 Kiểm tra Kiểm tra thông tin Đảm bảo đầy đủ 10p trước
Nhân viên
thông tin tục giờ
trên kế hoạch hàng/ thông tin: loại tàu thủ mở
chất xếp thông tin bay, số lượng ULD, hàng hóa quầy tiếp
đặt giữ chỗ và trên thứ tự ưu tiên các lô nhận hàng
VMS liên quan hàng, các loại hàng hóa
chuyến bay đặc biệt (nếu có).

1.3 Tạo dữ liệu Tải hoặc nhập Đảm bảo sẵn có Nhân viên 10p trước
để tiếp nhận trước dữ liệu trên thông tin trên hệ thủ tục giờ mở
hàng hoá. hệ thống thống trước khi tiếp hàng hóa quầy tiếp
nhận. nhận hàng
hóa

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 16/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

1.4 Kiểm tra cân Kiểm tra độ chính Đảm bảo đúng khối Nhân viên 10p trước
xác của cân hàng lượng của quả cân thủ tục giờ mở
chuẩn. hàng hóa quầy tiếp
nhận hàng
hóa
2. Tiếp nhận hàng hóa
2.1 Chấp nhận hàng từ người gửi trực tiếp (áp dụng cho hàng hóa được gửi từ điểm xuất
phát)
a. Tiếp nhận và Mở quầy tiếp nhận Từ thời gian phục vụ Nhân viên Trong
cắt hàng chuyến bay đầu ngày thủ tục suốt quá
đến chuyến bay cuối hàng hóa trình
ngày

Cắt hàng và đưa Theo qui định: Nhân viên Trong


hàng qua máy soi thủ tục suốt quá
Lượng Thời Thời
hàng gian gian hàng hóa trình
soi kết
chiếu sổ
AN
Khối ETD ETD
lượng - -
1 tấn 2h15 2h00

1 tấn ETD ETD
khối - -
lượng 2h45 2h30
3 tấn ’
3 tấn ETD ETD
khối - -
lượng 3h15 3h00
6 tấn ’

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 17/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

6 tấn ETD ETD


khối - -
lượng 3h45 3h30
9 tấn ’
9 tấn ETD ETD
khối - -
lượng 4h15 4h00
12 tấn ’
b. Hướng dẫn Hướng dẫn khách Đảm bảo người Nhân viên Trong
khách làm thủ tục gửi gửi/đại lý hàng hóa thủ tục suốt quá
hàng hóa. nắm rõ quy trình, các hàng hóa trình
bước gửi hàng.
c. Tiếp nhận tờ Tiếp nhận và kiểm - Đảm bảo khách Nhân viên Trong
khai gửi hàng tra tờ khai gửi hàng sử dụng đúng thủ tục suốt quá
hàng/ hoặc chứng mẫu và điền đầy đủ hàng hóa trình
từ bưu điện nội dung kê khai

(BD10 hoặc (hành trình yêu cầu,


chuyến bay, số không
CN38).
vận đơn, các thông
tin yêu cầu về phục
vụ)
- Có chữ ký xác nhận
của khách/người gửi.
- Đảm bảo các thông
tin trong tờ khai phải
khớp với thông tin
đặt giữ chỗ hoặc kế
hoạch chất xếp
(trường hợp không

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 18/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

có thông tin lô hàng :


nhân viên tiếp nhận
báo cán bộ trực ca để
liên hệ hãng vận
chuyển)
d. Dỡ hàng, Dỡ hàng và dịch Trong
- Thời gian chờ dỡ Nhân viên
chuyển vào chuyển lên cân. suốt quá
hàng tối đa 30 phút bốc xếp
nơi tập kết. trình
kể từ khi khách đưa
hàng vào kho.
- Dỡ hàng từ mép/
đuôi phương tiện
vận tải, chất xếp lên
các trang thiết bị
chất xếp như pallet,
xe đẩy tay,… và di
chuyển lên cân.
- Chất xếp gọn
gàng, dễ kiểm đếm,
không có nguy cơ
ngã đổ khi chuyển
qua máy soi.
- Ưu tiên phục vụ
đối với các lô hàng
vào muộn so với giờ
cất cánh của chuyến
bay.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 19/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Dỡ hàng xuống cân Đảm bảo sắp xếp gọn Nhân viên Trong
và chuyển vào nơi gàng, không lẫn lộn bốc xếp suốt quá
tập kết để chờ kiểm giữa các lô hàng. trình
tra soi chiếu.
e. Kiểm tra Kiểm tra nội dung - Đảm bảo tên hàng Nhân viên Trong
hàng hóa khi hàng kê khai trên tờ khai báo phù hợp thủ tục suốt quá
tiếp nhận. khai gửi hàng và với booking; các hàng hóa trình
trong danh sách chỉ dẫn phục vụ, mã
hàng, hướng dẫn hàng phù hợp với
khách các trường tên hàng và
hợp chưa tuân thủ booking.
đúng quy trình, quy - Đảm bảo không
định gửi hàng của thuộc loại hàng cấm
Hãng hàng không vận chuyển.
và nhà chức trách. - Đảm bảo các tên
Kiểm tra mã hàng hàng thuộc loại
phục vụ khớp với nguy hiểm tiềm ẩn
nội dung hàng được phát hiện và
Hỗ trợ các yêu cầu kiểm tra.
của khách theo quy - Phát hiện các loại
định hiện hành. hàng đặc biệt (dễ
(Lưu ý: vỡ, mau hỏng, hàng
- Trường hợp có là động vật
nghi ngờ về nội sống,…)
dung kê khai nhân
viên tiếp nhận hàng
có thể yêu cầu

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 20/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

người gửi cho mở


ra để kiểm tra
- Trường hợp phát
hiện bất thường
như rò rỉ, hàng cấm
vận chuyển, hàng
nguy hiểm, hàng
đặc biệt,… báo
ngay tới Đại diện
hãng và thực hiện
xử lý theo quy trình
phục vụ hàng hóa
bất thường và đặc
biệt)
Kiểm tra bao gói - Đảm bảo hàng Nhân viên Trong
hóa/hàng bưu chính thủ tục suốt quá
đươ ̣c đóng gói phù hàng hóa trình
hơ ̣p để chiụ được
điề u kiện phu ̣c vu ̣
thông thường bằ ng
đường hàng không.
-Đảm bảo những
kiện hàng có cạnh
sắc nhọn, hàng
đóng gói không
đảm bảo an toàn có
thể gây nguy hại

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 21/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

cho người, tàu bay;


hàng hóa bị hư hại,
rò rỉ,… thì phải từ
chối tiếp nhận.
-Đảm bảo hàng bưu
chính phải có dấu
hiệu niêm phong.
Kiểm tra nhãn - Đảm bảo mỗi kiện Nhân viên Trong
nhận diện hàng có ít nhất 1 thủ tục suốt quá
nhãn nhận diện của hàng hóa trình
hãng vận chuyển;
có đánh đúng số
AWB, tổng số kiện,
code 3 chữ cái của
nơi xuất phát, nơi
chuyển tiếp (nếu
có) và nơi đến.
- Nhãn được dán ở
nơi dễ nhìn thấy;
các nhãn cũ phải
được gỡ bỏ để tránh
nhầm lẫn.
- Mỗi túi, gói, kiện
hàng bưu chính đều
phải có nhãn ghi
nơi đi, nơi đến, mã
hiệu, khối lượng;

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 22/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

các chi tiết ghi trên


nhãn túi phải phù
hợp với các chi tiết
ghi trên BD10 và
CN38 (thông tin thể
hiện trên nhãn và
BD10 và CN38
phải đầy đủ, rõ
ràng và không có
dấu hiệu tẩy xóa.
Khi có sửa đổi
chứng từ BD10 và
CN38 cần phải sửa
đổi giống nhau trên
tất cả các liên và có
chữ ký xác nhận)
Kiểm tra nhãn Đảm bảo các loại Nhân viên Trong
phụ trợ (nếu có) nhãn (ví dụ hàng thủ tục suốt quá
mau hỏng, động vật hàng hóa trình
sống, dễ vỡ, định
hướng... ) phải
tương ứng với loại
hàng và được dán ở
nơi dễ nhìn thấy.

Kiểm tra đánh dấu - Mỗi kiện hàng nên Nhân viên Trong
có tên và địa chỉ thủ tục suốt quá
đầy đủ của người hàng hóa trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 23/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

gửi và người nhận.


- Các thông tin ký
hiệu không phù hợp
trên kiện hàng cần
phải xóa bỏ.
- Đúng quy định
của nhà chức trách
và các hãng vận
chuyển.

Kiểm tra số lượng - Đảm bảo ghi nhận Nhân viên Trong
kiện, khối lượng, số lượng kiện, khối thủ tục suốt quá
kích thước hàng lượng và kích thước hàng hóa trình
hóa. chính xác.
Lưu ý:
- Đối với những kiện
hàng có kích thước
không đồng đều thì
đo theo chiều lớn
nhất của kiện hàng.
-Khi cân phải trừ
tare weight của của
các phương tiện chất
xếp như pallet
nhựa/xe đẩy tay,…
f. Ký xác nhận Đối với hàng hóa: - Tờ SLI điền đầy đủ Nhân viên Trong
lên tờ khai cân khối lượng, đo thông tin ngày giờ thủ tục suốt quá
gửi hàng/ kích thước, đếm số và chữ ký của nhân hàng hóa trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 24/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

hoặc chứng lượng lô hàng và viên tiếp nhận.


từ bưu điện xác nhận vào tờ - Giữ lại 1 liên SLI
khai gửi hàng và danh sách hàng
gom (nếu có), số
còn lại chuyển
cho người gửi
hàng để xuất vận
đơn (AWB) và
chuyển cho người
liên quan
- Thông tin người
gửi (tên, số điện
thoại) được cập
nhật vào phần mềm
chương trình quản
lý hàng hóa.

Đối với hàng bưu - Chứng từ BD10/ Nhân viên Trong


chính CN38 có đầy đủ thủ tục suốt quá
thông tin ngày giờ và hàng hóa trình
chữ ký của nhân viên
tiếp nhận.
- Giữ lại 1 bộ chứng
từ BD10/ CN38 ,số
còn lại chuyển cho
nhân viên bưu điện
- Thông tin người
gửi (tên, số điện

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 25/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

thoại) được cập


nhật vào phần
mềm chương
trình quản lý hàng
hóa.
g. Luân chuyển Chuyển giao chứng Đảm bảo các loại Nhân viên Muộn
chứng từ từ tiếp nhận cho tài chứng từ: tờ khai gửi thủ tục nhất = thời
liệu hàng hóa hàng (SLI) , chứng từ hàng hóa gian cắt
bưu điện (BD10 hoặc hàng + 5
CN38) sau khi được phút
ký tiếp nhận phải
được chuyển cho
nhân viên tài liệu
hàng hóa

h. Xử lý hàng Nhận đề nghị bổ - Sẵn sàng tại vị trí để Nhân viên Trong
sau khi tiếp sung/ rút bớt hàng tiếp nhận thông tin. thủ tục suốt quá
nhận - Nắm đầy đủ thông hàng hóa
từ người gửi trình

tin về lô hàng (số


lượng, chủng loại) từ
người gửi hàng.

Kiểm tra các điều - Lô hàng chưa qua Nhân viên Trong
kiện cho phép bổ kiểm tra an ninh soi thủ suốt quá
tục
sung/ rút bớt hàng chiếu. trình
hàng hóa
- Chưa xuất vận đơn.
- Đủ thời gian để bổ
sung/ rút bớt.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 26/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

- Không ảnh hưởng


đến công đoạn xử
lý tiếp theo.

Bổ sung/ rút bớt - Thực hiện đầy đủ Nhân viên Trong


hàng các bước tiếp nhận thủ tục suốt quá
kiện hàng bổ sung/ hàng hóa trình
hoặc cho nhận lại
kiện hàng đã tiếp
nhận.
-Toàn bộ hồ sơ, tờ
khai gửi hàng, danh
sách hàng gom và
chứng từ bưu điện
được lập lại hoặc
thay thế.

2.2 Tiếp nhận hàng hóa từ các hãng hàng không (áp dụng cho hàng chuyển tiếp)
a. Kiểm tra thời Kiểm tra thời gian Đảm bảo thời gian Nhân viên Trong
gian nối nối chuyến theo nối chuyến nằm thủ tục suốt quá
chuyến thỏa thuận với hãng trong khung thời hàng hóa trình
gian thỏa thuận với
hãng
b. Kiểm tra Kiểm tra nội dung - Đảm bảo không Trong
Nhân viên
hàng hóa hàng thuộc loại hàng thủ tục suốt quá
cấm vận chuyển. trình
hàng hóa
- Đảm bảo các tên
hàng thuộc loại

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 27/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

nguy hiểm tiểm ẩn


được phát hiện và
kiểm tra.

Kiểm tra bao bì - Tình trạng đóng Nhân viên Trong


đóng gói, nhãn mác gói, nhãn mác đáp thủ tục suốt quá
ứng các yêu cầu hàng hóa trình
(như hàng được
tiếp nhận từ điểm
xuất phát)
- Các dấu hiệu bất
thường được phát
hiện và kiểm tra.

Kiểm tra số lượng Số lượng khớp với Nhân viên Trong


danh sách hàng hóa. thủ tục suốt quá
hàng hóa trình

Kiểm tra tình trạng - Đủ tiêu chuẩn Nhân viên STD –


ULD nếu chuyển khai thác theo giám sát 1h20
tiếp nguyên ULD quy định của chất xếp
hãng. hàng hóa
Có xác nhận bàn
giao ULD giữa 2
hãng, bằng các hình
thức: Xuất biên
nhận, hoặc remark
trên danh sách hàng
chuyển tiếp, hoặc

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 28/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

bất kỳ hình thức


nào được 2 hãng
thống nhất thực
hiện.
c. Kiểm tra hồ Kiểm tra hồ sơ, tài - Có danh sách Nhân viên Trong
sơ, tài liệu liệu chuyển tiếp hàng chuyển tiếp suốt quá
tài liệu
được ký bởi đại hàng hóa trình
diện giữa 2 hãng
hoặc có xác nhận
bằng văn bản.
- Có đầy đủ không
vận đơn và chứng
từ kèm theo.

3. Kết thúc phục vụ


3.1 Kiểm tra cuối Kiểm tra cuối ca, - Thoát khỏi user cá Nhân viên Ngay khi
ca, cuối ngày cuối ngày nhân các phần mềm thủ tục hoàn tất
đang sử dụng. hàng hóa công việc
- Bàn giao ca sau,
hoàn tất ghi chép sổ
sách (nếu có).
- Tắt và ngắt điện
máy tính, bàn cân
vào cuối ngày.
3.2 Vệ sinh khu Thực hiện vệ sinh Gọn gàng, sạch sẽ Nhân viên Ngay khi
vực tiếp nhận khu vực tiếp nhận thủ tục hoàn tất
hàng. hàng
hàng hóa/ công việc

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 29/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

nhân viên
bốc xếp

2.1.2.3
Kiểm tra an ninh, soi chiếu

- Việc kiểm tra an ninh soi chiếu được thực hiện bởi bộ phận an ninh thuộc Cảng hàng không.
- Các quy định về kiểm tra an ninh thực hiện theo chương trình an ninh hàng không hiện hành
của nhà chức trách, Cảng hàng không và hợp đồng giữa Cảng hàng không với hãng vận
chuyển, đảm bảo các yêu cầu:
 Tất cả hàng hóa vâ ̣n chuyể n lên tàu bay phải qua kiể m soát an ninh.
 Các hàng hóa lưu giữ trong khu vực hạn chế, nhân viên và phương tiện phục vụ khi vào
khu vực hạn chế đều phải qua kiể m soát an ninh.
 Trong thời gian hàng hóa tập kết chờ bàn giao, những người không phận sự không được
phép tiếp cận và sờ mó vào ULD và mooc hàng, trường hợp phát hiện vi phạm nhân viên giám
sát chất xếp cần phải cảnh báo ngay hoặc báo an ninh soi chiếu để can thiệp.
Các bước thực hiện:

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 30/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
1. Kiểm soát Kiểm soát thứ tự - Đảm bảo các lô Nhân viên Trong suốt
hàng qua ưu tiên hàng qua hàng cận giờ khởi thủ tục quá trình
máy soi máy soi hành được soi hàng hóa
trước.

- Các lô hàng đã
tiếp nhận được giải
tỏa tại khu vực máy
soi.

- Có sự phối hợp
với nhân viên giám
sát chất xếp phía
sau và nhân viên an
ninh soi chiếu.

2. Chuyển hàng Bốc xếp/ xúc hàng - Đảm bảo thứ tự Nhân viên Trong suốt
qua máy soi lên băng chuyền hàng qua máy soi bốc xếp/ quá trình
máy soi theo chỉ dẫn của nhân viên
nhân viên tiếp nhận. xe xúc
- Chất xếp/ xúc
hàng lên máy soi an
toàn, không bị ngã,
đổ

2.1.2.4 Chất xếp và giám sát chất xếp:


a. Lưu đồ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 31/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Thời gian Nhân viên bốc Nhân viên HDCX NV xe đầu NV TLHH
xếp kéo

10p trước giờ Chuẩn bị Chuẩn bị


phục vụ

Điều phối chất


xếp

Hướng dẫn và
GSCX

Chất xếp hàng


Ghi và gắn thẻ
hoá
ULD
Trong suốt
quá trình chất
xếp Tập kết hàng sau
khi chất xếp

Báo cáo chất xếp Kiểm tra


và bàn giao hàng và tiếp
nhận

GSCX hàng
chuyển tiếp

Tiếp nhận
và lập
Trao đổi thông
Cargo
tin chất xếp
Manifest

Khi kết thúc


Kết thúc Kết thúc
công việc
phục vụ phục vụ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 32/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

b. Các bước thực hiện


Nội dung Các bước Người
Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
1. Chuẩn bị trước khi phục vụ
1.1 Chuẩn bị TTB, Chuẩn bị bộ đàm, Đảm bảo tính sẵn Nhân viên 10p trước
công cụ dụng báo cáo chất xếp sàng phục vụ hướng dẫn giờ bắt đầu
cụ, biểu mẫu… và biên bản bàn chất xếp phục vụ
giao hàng hoá thẻ
ULD, biên bản
bất thường.
1.2 Thu thập thông Thu thập thông Nắm đầy đủ thông Nhân viên 10p trước
tin tin chuyến bay tin về loại máy bay, hướng dẫn giờ bắt đầu
số hiệu chuyến bay, chất xếp phục vụ
hành trình, thời gian
khởi hành,...
Thu thập thông - Kế hoạch chất xếp Nhân viên 10p trước
tin liên quan kế hướng dẫn giờ bắt đầu
- Số lượng và loại
hoạch chất xếp chất xếp phục vụ
ULD/ hoặc mooc
(nhận từ tài liệu
xếp rời theo yêu
hàng hoá)
cầu của Hãng.
- Thứ tự ưu tiên
chất xếp.

- Các yêu cầu chất


xếp đặc biệt.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 33/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
1.3 Kiểm tra nhân Kiểm tra nhân sự Nhân viên bốc xếp, Nhân viên 10p trước
viên và TTB phục vụ có mặt ở nhân viên xe xúc, hướng dẫn giờ bắt đầu
vị trí phục vụ nhân viên xe đầu chất xếp phục vụ
kéo sẵn sàng phục
vụ ở vị trí sau máy
soi
Kiểm tra ULD Đảm bảo ULD chất Nhân viên 10p trước
xếp hàng hoá được hướng dẫn giờ bắt đầu
vệ sinh sạch sẽ và chất xếp phục vụ
trong tình trạng sẵn
sàng phục vụ.

Dây chằng hàng Nhân viên 10p trước


nặng phải được hướng dẫn giờ bắt đầu
kiểm tra, chuẩn bị chất xếp phục vụ
sẵn sàng.
Phải được lưu giữ
nơi khô ráo, thoáng
mát tại vị trí thích
hợp trong kho quốc
nội đi – hạn chế tối
đa tác động của môi
trường làm ảnh
hưởng đến chất

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 34/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
lượng của dây
chằng.

Lưu ý: khi phát hiện Nhân viên 10p trước


hướng dẫn giờ bắt đầu
ULD bị hỏng không
đủ điều kiện chất chất xếp / phục vụ
nhân viên
xếp:
- Phải ngừng sử đầu kéo
dụng, thông báo
ngay cho bộ phận
quản lý ULD để lập
biên bản hư hỏng.
 - Dán nhãn hỏng
(damaged tag): vào
ít nhất 2 mặt thành
container nơi dễ
nhận biết, đối với
pallet, thẻ này phải
được gắn vào lưới
hoặc vào mặt đáy
của pallet. Khi đã
sửa chữa xong và
đưa vào sử dụng,
những thẻ này phải
được loại bỏ.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 35/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
- Chuyển về khu vực
tập kết ULD hỏng.
- Báo cán bộ ca và
bộ phận quản lý
ULD để tiếp tục xử
lý thông tin.
Kiểm tra TTB Xe xúc sẵn sàng Nhân viên 10p trước
phục vụ. xe xúc giờ bắt đầu
phục vụ
2 Chất xếp và giám sát chất xếp
2.1 Chất xếp hàng Kiểm tra ULD ULD/ mooc được Nhân viên Trong suốt
hóa vệ sinh sạch sẽ và bốc xếp quá trình
kiểm tra đủ điều
kiện khai thác trước
khi chất xếp.
Chất xếp hàng - Đảm bảo theo Nhân viên Trong suốt
hóa vào ULD/ hướng dẫn của bốc xếp quá trình
mooc nhân viên giám
sát chất xếp.
- Không được chất
vượt quá trọng tải
tối đa cho phép
của ULD và giới
hạn cho phép của

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 36/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
sàn tàu bay (trọng
tải tối đa: gồm
trọng tải được
chất và trọng tải
rỗng của ULD).
Giới hạn chất xếp
của tàu bay được
nêu trong phần 7.3
chương 7 của
hướng dẫn khai
thác hàng hoá
VNA (C.O.M),
theo đó tải trọng
được chất của
từng ULD như
sau:

Loại Tải
ULD trọng
được
chất

AKH 1.000
KG

PKC 1.000
KG

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 37/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện

AKE 1.450
KG

DQF 2.250
KG

PMC 4.500
KG

PAG 4.500
KG

- Kiện hàng/ lô
hàng không có các
dấu hiệu bất
thường như có
tiếng động, bao bì
đóng gói ướt/ hư
hại, nhãn mác
không phù hợp…
(trường hợp phát
hiện bất thường
cần phải dừng
ngay việc chất xếp
và báo ngay cho
nhân viên giám
sát chất xếp để
tiếp tục xử lý)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 38/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện

- Không được
quăng, ném hoặc
kéo lê hàng hóa
trong quá trình
chất xếp.
- Hàng nặng xếp
dưới, nhẹ xếp trên,
xếp từ trong ra
ngoài.
- Sắp xếp hàng hóa
ngăn nắp, ổn định,
tận dụng tối đa
nhưng không
được vượt quá thể
tích sẵn có và
trọng tải cho phép
của mỗi ULD.
- Hàng được chất
xếp sao cho không
có khả năng dịch
chuyển, ngã đổ
trong quá trình
vận chuyển.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 39/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện

- Phân bố tải đều lên


toàn bộ bề mặt của
ULD, không được
xếp dồn tải về một
phía hoặc tập
trung các kiện
hàng nặng vào
giữa lòng ULD sẽ
làm cong vênh các
mép ULD.
- Khi chất xếp lên
mâm không chất
xếp vượt quá giới
hạn chiều cao (so
với trần sàn
khoang hàng) và
diện tích sẵn có
của mâm; giới hạn
chiều cao an toàn
là không quá
chiều cao của loại
thùng hàng xếp
trên cùng máy
bay, cụ thể:

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 40/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện

+ Mâm PKC không


xếp quá chiều cao
thùng AKH là
1.143mm (45inch)
+ Mâm PMC, P1P,
PAJ, PAG không
xếp quá chiều qua
thùng AKE, DPE
và DQF là
1.626mm (64inch).

- Lưu ý :
Tải trọng được chất
ở trên chỉ là số
tương đối và được
làm tròn số để dễ
ghi nhớ, số chính
xác tải trọng được
chất còn tuỳ thuộc
vào vị trí chất xếp
trên tàu bay và tải
trọng rỗng của từng
ULD, khi cần thiết
có thể tra cứu
hướng dẫn khai

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 41/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
thác hàng hoá của
VNA và các hãng
mà VIAGS phục vụ.
* Để ngăn ngừa
chất quá tải trọng
tối đa cho phép,
nhân viên giám sát
cần lưu ý:
a. Các loại hàng có
kích thước từng
kiện nhỏ có thể
xếp được rất
nhiều kiện vào
một ULD thường
rất dễ dẫn đến
quá tải trọng tối
đa cho phép của
ULD. Các loại
hàng thường gặp
gồm:cá bò khô,
điện thoại di
động, dây điện…
b. Khi chất xếp
AKH, PKC cần
lưu ý các lô hàng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 42/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
có booking từ
1000kg trở lên
hoặc khi xếp
AKE thì cần lưu ý
các lô hàng có
booking từ
1450kg trở lên
cần phải tách ra
chất xếp trên
nhiều ULD.
- Đáy ULD/mooc
được lót và/hoặc
che phủ nilong bên
ngoài theo chỉ dẫn
của nhân viên giám
sát chất xếp.
- Sau khi hoàn tất
chất xếp hàng hóa
vào ULD, thực hiện
kiểm tra tình trạng
ULD và vật dụng
bảo vệ như lưới,
dây chằng,... đảm
bảo đủ điều kiện
khai thác

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 43/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
2.2 Điều phối hoạt Điều phối hoạt - Sẵn sàng ULD/ Nhân viên Trong suốt
động chất xếp động giữa các cá mooc cho việc hướng dẫn quá trình
nhân/ bộ phận tại chất xếp. chất xếp
khu vực chất xếp
- Đảm bảo đúng
thứ tự vào/ ra và
vị trí đặt để của
các ULD/ mooc.

- Đầy đủ trang thiết


bị, dụng cụ và
nhân lực để chất
xếp một hay nhiều
vị trí tùy theo điều
kiện phục vụ từng
thời điểm.
- Có sự phối hợp
với nhân viên tiếp
nhận và nhân viên
an ninh soi chiếu
sắp xếp thứ tự
hàng qua máy soi.

2.3 Hướng dẫn và Hướng dẫn và - Tất cả hàng hóa Nhân viên Trong suốt
giám sát chất giám sát chất xếp đều đã qua kiểm hướng dẫn quá trình
xếp. hàng lên ULD/ tra, kiểm soát an chất xếp
mooc ninh.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 44/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
- Tuân thủ nguyên
tắc chất xếp của
từng loại hàng hóa
(can thiệp và có
chỉ dẫn kịp thời
đối với các hoạt
động không tuân
thủ).

- Chất xếp theo


đúng kế hoạch
(lưu ý yêu cầu về
chất xếp đặc biệt,
thứ tự ưu tiên và
chất xếp riêng).
- Đảm bảo lô hàng
đúng điểm đến,
đúng số không
vận đơn và số
lượng xuất đi theo
chuyến bay.
- Xác định được số
nhận diện của
ULD/ mooc, số
lượng và chủng
loại hàng theo

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 45/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
từng không vận
đơn đã xếp vào
từng ULD/ mooc.
- Đảm bảo các
ULD hở (PKC,
PMC…) khi đã
chất xếp xong
được chụp ảnh
bao gồm các
thông tin: số ULD
và ít nhất 2 phía
của ULD ( hình
ảnh được chuyển
cho ca trưởng
kiểm tra và lưu lại
trong thời gian ít
nhất 15 ngày)

2.4 Ghi và gắn thẻ Ghi thẻ ULD/ - Đảm bảo đầy đủ Nhân viên Trước khi
ULD/ mooc mooc thông tin trên thẻ hướng dẫn bàn giao
ULD/ mooc: chất xếp
+ Số hiệu nhận diện
ULD/ mooc.
+ Điểm đến cuối
cùng, điểm nối

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 46/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
chuyến (ghi mã 3
chữ của sân bay
hoặc thành phố).
+ Số hiệu chuyến
bay và ngày bay.
+ Loại tải được
xếp trong ULD/
mooc. Các mã ký
hiệu nội dung tải
phổ biến gồm: B:
hành lý, C: hàng
hoá, M: bưu kiện,
T: tải chuyển tiếp
trên nhiều chuyến
bay.
+ Lời ghi chú hoặc
hướng dẫn đặc
biệt.
- Ngoài ra tùy theo
yêu cầu của từng
hãng, có thể phải
ghi thêm các thông
tin sau:

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 47/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
(1) Đối với chất
xếp ULD:
+ Khối lượng tịnh +
khối lượng ULD
rỗng = Tổng khối
lượng ULD
+ Số AWB/số kiện
(2) Đối với chất xếp
rời:
+ Khối lượng tịnh
+ số AWB/số kiện

Gắn thẻ ULD/ - Thẻ ULD được để Nhân viên Trước khi
vào túi đựng trên hướng dẫn bàn giao
mooc
thành bên của cửa chất xếp
thùng.
- Đối với mâm hàng
thẻ được gắn vào
lưới phía bên chiều
rộng của mâm.
2.5 Tập kết hàng Hướng dẫn và Đảm bảo hàng hóa Nhân viên Trong suốt
sau khi chất xếp giám sát hàng hoá được tập kết tại khu hướng dẫn quá trình
tập kết vào điểm vực sau soi chiếu chất xếp vận chuyển
trung gian chờ được cho phép bởi
bàn giao. an ninh hàng không

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 48/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
Các ULD và và trong tầm quan
mooc hàng hóa sát của nhân viên
của từng chuyến GSCX hoặc trong
bay phải được tập tầm quan sát của
kết tại khu vực camera PVHH.
tách riêng với
hàng hóa của các
chuyến bay khác
để tránh nhầm lẫn
2.6 Báo cáo chất Lập báo cáo chất Đầy đủ các thông Nhân viên STD - 60p
xếp và bàn giao xếp và bàn giao tin trong báo báo hướng dẫn hoặc theo
hàng hóa hàng cho nhân cáo chất xếp thỏa thuận
chất xếp
viên đầu kéo theo hãng
thứ tự chuyến bay
(nếu biết).
2.7 Chất xếp và Phục vụ hàng Trường hợp này hàng chuyển tiếp đã được sắp
giám sát chất chuyển tiếp giữ xếp từ đầu không dỡ hàng xuống tại điểm trung
xếp hàng nguyên trên tàu chuyển, tài liệu hàng hóa đã được lập riêng cho
chuyển tiếp bay và không điểm đến chặng sau, vì vậy tại điểm trung
thay đổi số hiệu chuyển không cần thực hiện chất xếp lại cho
chuyến bay nối loại hàng này.
chuyến
Phục vụhàng Trường hợp này hàng chuyển tiếp đã được sắp
chuyển tiếp giữ xếp từ đầu không dỡ hàng xuống tại điểm trung
nguyên trên tàu chuyển, chỉ có tài liệu hàng hóa được lập lại tại
cho điểm đến chặng sau. Tại điểm trung
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 49/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
bay nhưng có chuyển không cần thực hiện chất xếp lại cho
thay đổi số hiệu loại hàng này.
chuyến bay nối
chuyến

Phục vụ hàng - Đảm bảo hàng Nhân viên Theo thỏa


chuyển tiếp được lưu trong khu giám sát thuận từng
nguyên ULD, vực hạn chế về an chất xếp hãng
không có chất xếp ninh.
lại (có thể chuyển - ULD được kiểm
tiếp cùng hãng tra tình trạng bên
hoặc khác hãng) ngoài đủ điều kiện
khai thác; được che
phủ nilong để tránh
mưa (nếu cần).
- Số hiệu nhận diện
ULD chính xác,
được thay thẻ ULD
phù hợp, được lập
báo cáo chất xếp và
bàn giao cho đầu
kéo (như đối với
hàng từ điểm xuất
phát).

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 50/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
- Kiểm tra có xác
nhận bàn giao ULD
giữa 2 hãng nếu là
chuyển tiếp nguyên
ULD khác hãng.

Phục vụ hàng Thực hiện chất xếp Nhân viên Theo thỏa
chuyển tiếp có và giám sát chất xếp hướng dẫn thuận hãng
chất xếp lại: như hàng đi từ điểm chất xếp

- Hàng chuyển xuất phát.


khác hãng.
- Hàng xếp ULD
chuyển tiếp cùng
hãng nhưng
chuyến nối
chuyến sử dụng
khác loại ULD;
hoặc hàng bị xếp
chung ULD phải
dỡ ra xếp lại tại
điểm trung
chuyển.
- Hàng xếp rời
chuyển tiếp cùng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 51/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
hãng nhưng khác
tàu bay.

2.8 Trao đổi thông Cập nhật và dự - Đảm bảo cập nhật Nhân viên Trong suốt
tin chất xếp đoán các thông kế hoạch chất xếp hướng dẫn quá trình
tin chất xếp mới nhất từ chất xếp
TLHH

- Các thay đổi so


với kế hoạch phải
được thông tin kịp
thời để điều chỉnh
kế hoạch chất xếp
và báo tải hàng
hóa.
- Báo cáo chất xếp
từng ULD đối với
những trường hợp
chất xếp muộn.

3. Kết thúc phục vụ


3.1 Vệ sinh khu Vệ sinh khu vực Túi nilong, chống Nhân viên Ngay khi
vực chất xếp. chất xếp thấm, dây chằng, hướng dẫn kết thúc
bạt che được sắp chất xếp/ công việc
xếp gọn gàng. nhân viên
bốc xếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 52/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.1.2.5 Lưu giữ và bảo quản


a. Lưu đồ:
Thời gian Nhân viên hướng chất xếp/Bốc xếp

Kiểm tra kho, bãi


10p trước giờ phục vụ

Trong suốt quá trình Lưu giữ và bảo quản hàng xuất

Ngay khi kết thúc công việc Kiểm tra cuối ca,

cuối ngày

b. Các bước thực hiện


Nội dung Các bước thực Người
Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
1. Kiểm tra kho, Kiểm tra trình trạng - Có đủ diện tích để Nhân viên 10p trước
bãi bảo quản kho bãi lưu giữ chứa hướng dẫn giờ bắt đầu
hàng phục vụ
- Đảm bảo sạch sẽ, chất xếp/
các hàng trong kho nhân viên
được sắp xếp gọn bốc xếp
gàng

2. Lưu giữ, bảo Lưu giữ, bảo quản - Tuân thủ yêu cầu Nhân viên Trong suốt
quản hàng hàng xuất lưu kho và nguyên tắc chất hướng dẫn quá trình
xuất lưu kho xếp. chất xếp/

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 53/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
- Được sắp xếp gọn nhân viên
gàng và theo lô. bốc xếp
- Hàng quốc tế lưu
giữ trong kho quốc
tế, hàng nội địa lưu
giữ trong kho nội
địa.
- Các trường hợp
hàng để ngoài trời
phải sử dụng nilong
và/hoặc bạt che phủ
để bảo vệ hàng
không bị hư hại do
thời tiết.
- Các trường hợp
kho quá tải sẽ thông
qua ca trưởng để
sắp xếp hàng để
ngoài kho.

3. Kiểm tra cuối Thoát hệ thống và - Thoát khỏi user cá Nhân viên Ngay khi
ca, cuối ngày bàn giao thông tin nhân các phần mềm hướng dẫn kết thúc
ca sau. đang sử dụng. chất xếp/ công việc
- Máy tính, bàn cân nhân viên
và bộ đàm được tắt bốc xếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 54/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
và ngắt điện và cất
đúng nơi quy định.
- Hoàn tất ghi chép
sổ sách và ghi đầy
đủ các thông tin bàn
giao cho ca sau (nếu
có).

Thực hiện vệ sinh Thu dọn, sắp xếp Nhân viên Ngay khi
kho. gọn gàng hàng hóa bốc xếp kết thúc
trong kho. công việc

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 55/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.1.2.6 Làm tài liệu hàng hóa


a. Lưu đồ
Thời gian Nhân viên TLHH Nhân viên HDCX

10p-ETD Chuẩn bị

STD-30 hoặc theo thỏa Thông báo tải dự kiến và KHCX


thuận

Cập nhật thông tin Tiếp nhận và thực hiện

Kiểm tra thông tin

Báo cáo chất xếp

Trong suốt quá trình Kiểm tra báo cáo chất xếp

Lập NOTOC

Tạo và in Cargo Manifest

Gửi điện văn

Cung cấp thông tin, phân phối tài


liệu

Kết thúc Kết thúc

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 56/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

b. Các bước thực hiện


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1. Chuẩn bị trước khi làm tài liệu
1.1 Chuẩn bị Chuẩn bị bộ đàm, Đảm bảo bộ đàm, Nhân viên 10p trước
công cụ, máy tính máy tính trong tình tài liệu giờ bắt
dụng cụ trạng sẵn sàng phục hàng hóa đầu phục
vụ vụ

1.2 Kiểm tra Thu thập và kiểm - Đảm bảo đầy đủ các Nhân viên 10p trước
thông tin tra thông tin liên thông tin số hiệu tài liệu giờ bắt
chuyến bay quan kế hoạch chuyến bay, loại máy hàng hóa. đầu phục
được phân hàng, kế hoạch chất bay, số đăng ký tàu vụ
công xếp. bay, hành trình, thời
gian khởi hành, các
bất thường có thể ảnh
hưởng đến khả năng
chất xếp của chuyến
bay,...
- Đảm bảo thông tin
trên các ứng dụng
làm tài liệu hàng hóa
(như phần mềm quản
lý hàng hóa, phần
mềm Cargo Spot…)
sẵn sàng cho việc
khai thác, sử dụng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 57/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1.3 Chuẩn bị kế Chuẩn bị kế hoạch - Sẵn sàng trước khi Nhân viên 10p trước
hoạch chất chất xếp và chuyển phục vụ chuyến bay tài liệu giờ bắt
xếp cho nhân viên xuất - Trên kế hoạch chất hàng hóa đầu phục
hàng, nhân viên xếp thể hiện các vụ
giám sát chất xếp để thông tin số lượng và
theo dõi thực hiện. loại ULD, các chú ý
đối với hàng nguy
hiểm và thông tin về
hàng quá cảnh.

1.4 Thông báo Tính và thông báo - Thông báo đúng giờ Nhân viên STD-130
tải dự kiến, dự kiến tải chuyến - Thông báo qua các tài liệu phút
hàng đặc biệt bay (kể cả chuyển kênh: hoặc theo
hàng hóa
và kế hoạch bay bất thường như - Email giờ thỏa
chất xếp divert, quay đầu…) - Sitatext thuận với
do hãng cung cấp - Hệ thống thông tin hãng vận
nội bộ chuyển
- Điện thoại, bộ
đàm cho đội TL-
GSSĐ: gồm các
thông tin số lượng
và loại ULD (nếu
có), tổng trọng
lượng xếp ULD và
xếp rời, hàng nguy
hiểm và đặc biệt

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 58/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
(nếu có) theo kế
hoạch hàng của
các hãng cung cấp
2. Làm tài liệu hàng hóa
2.1 Cập nhật Cập nhật thông tin Các thay đổi về tải, Nhân viên Trong
thông tin thay đổi tải, kế kế hoạch chất xếp tài liệu suốt quá
hoạch chất xếp liên tục được cập hàng hóa trình
nhật và triển khai kịp
thời đến nhân viên
tiếp nhận, nhân viên
HDCX và Đội TL-
GSSĐ.

2.2 Kiểm tra Kiểm tra hồ sơ, Hồ sơ tiếp nhận hàng Nhân viên Trong
thông tin lô thông tin lô hàng đã từ nhân viên tiếp tài liệu suốt quá
hàng tiếp nhận nhận bao gồm: trình
hàng hóa
1.Tờ khai gửi hàng
kèm danh sách hàng
gom (nếu có)
2.Tờ cân hàng (đối
với hàng quốc tế)
3.Tờ khai hàng nguy
hiểm kèm theo
checklist tiếp nhận
4.Tờ khai động vật

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 59/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
sống kèm theo
checklist tiếp nhận

Kiểm tra đối chiếu - Các thông tin tiếp Nhân viên Trong
thông tin và cập nhận, số AWB, số tài suốt quá
liệu
nhật vào hệ thống. kiện, khối lượng, tên hàng hóa trình
hàng phải trùng với
booking.
- Các thông tin phải
được kiểm tra
và/hoặc cập cập nhật
vào hệ thống:
1. Số AWB, chặng,
chuyến bay, ngày
bay, số kiện, khối
lượng, thể tích, tên
hàng.
2. Tên và địa chỉ
người gửi/ người
nhận
3. Trọng lượng tính
cước, giá và phí.
4. Các thông tin khác
theo thỏa thuận với
từng hãng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 60/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
2.3 Kiểm tra Nhận và kiểm tra Chứng từ tương ứng Nhân viên
- STD –
chứng từ vận chứng từ hàng hóa, với thực tế hàng tài liệu
80 phút
chuyển bưu kiện từ đại diện chuyển đi, gồm: hàng hóa
đối với
hãng vận chuyển.
1. AWB và giấy tờ trường
kèm theo hợp giao
2.Chứng từ hàng bưu TLHH
điện BD10 hoặc trước
CN38 STD 60

-Thời gian nhận phút

chứng từ trong khung - STD–

thời gian thỏa thuận. 110 phút


đối với
-Những trường hợp
trường
áp dụng E-AW thì lô
hợp giao
hàng sẽ không có vận
TLHH
đơn giấy, các thông
trước
tin về lô hàng được
STD 90
tra cứu trên hệ thống.
2.4 Kiểm tra báo Nhận và kiểm tra - Đúng giờ Nhân viên - STD-80
liệu phút đối
cáo chất xếp báo cáo chất xếp từ
- Báo cáo chất xếp tài
nhân viên giám sát với
đầy đủ thông tin hàng hóa
chất xếp. trường
- Đảm bảo cập nhật
hợp chốt
thông tin chất xếp
tải trước
từng phần (trong
những trường hợp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 61/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
báo cáo chất xếp STD 60
muộn hoặc khi cần phút.
thông tin sớm) - STD-
110 phút
đối với
trường
hợp chốt
tải trước
STD 90
phút
2.5 Lập NOTOC Lập NOTOC đối - Ghi đầy đủ thông tin Nhân viên - STD-60
với hàng nguy hiểm trong biểu mẫu. phút
tài liệu
và hàng đặc biệt. - NOTOC được lập hoặc theo
hàng hóa
(NOTOC có thể theo yêu cầu của thỏa
được lập thủ công IATA và từng hãng thuận với
theo mẫu hoặc vận chuyển, danh từng
được hỗ trợ lập trực sách thông dụng hãng.
tiếp trên hệ thống) gồm:
1. Hàng nguy
hiểm
2. Động vật sống
3. Xác người
4. Hàng giá trị cao
5. Hàng mau hỏng
có yêu cầu giữ
lạnh.
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 62/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
- Nếu không có quy
định khác của hãng,
NOTOC được lập ít
nhất 3 liên:
1. 1 liên giao cho
cơ trưởng.
2. 1 liên kẹp theo
bộ tài liệu
chuyến bay.
3. 1 liên lưu tại
nơi lập
2.6 Tạo và in Tạo và in Cargo - Đảm bảo tất cả hàng Nhân viên Trong
Cargo Manifest hóa vận chuyển tài liệu suốt quá
Manifest (Lưu ý: mỗi Cargo trên chuyến bay hàng hóa trình
Manifest chỉ phản đều được lập Cargo
ánh cho một chặng Manifest.
bay nhất định, vì - Chuyến bay không
vậy những hàng có hàng lập Cargo
chuyển tiếp không Manifest NIL (trừ
dỡ xuống tại điểm những trường hợp
trung chuyển, đã hãng không yêu
được lập Cargo
cầu).
Manifest đến điểm
- Đảm bảo có 2 bì tài
đến cuối cùng thì
liệu đối với hàng
không cần phải lập
hóa quốc tế và nội
lại Cargo Manifest
địa trên cùng một

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 63/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
tại điểm trung chuyến bay (hàng
chuyển) quốc tế vận chuyển
trên các chuyến bay
nội địa phải được
lập Cargo Manifest
riêng tách riêng với
hàng nội địa).

2.7 Gửi điện Gửi điện FSU (điện Đảm bảo gửi điện Nhân viên ATD+30
văn cập nhật trạng thái văn đúng mẫu và tài liệu phút
lô hàng) và điện đúng giờ quy định. hoặc
hàng hóa
FFM (điện danh theo thỏa
sách hàng hóa trên thuận
chuyến bay) hãng

2.8 Cung cấp Chuyển Cargo - Đúng giờ Nhân viên - STD-60
thông tin làm Manifest, NOTOC - Theo thứ tự ưu tiên: tài liệu phút
tải chuyến cho bộ phận làm tải + Qua email hàng hóa hoặc theo
bay + Qua sitatext thỏa
(trong trường hợp
(báo chốt tải + Qua viber, tin thuận với
công tác PVMĐ do
hàng hóa). nhắn từng
đơn vị khác thực
+ Thông tin bằng hãng
hiện thì sẽ chuyển
điện thoại/bộ đàm
Cargo Manifest cho
những nội dung
bộ phận làm tải
cần thiết cho việc
thuộc thuộc đơn vị
làm tải
đó)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 64/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
- Chuyển một bản
Cargo manifest cho
bộ phận làm tải (qua
nhân viên đầu kéo)
để kiểm tra lại.

2.9 Phân phối tài Gửi NOTOC (nếu Đảm bảo NOTOC Nhân viên Theo
liệu có) đến bộ phận được gửi đến đúng tài liệu thỏa
điều hành chuyến địa chỉ và thời gian hàng hóa thuận
bay của hãng vận yêu cầu. hãng
chuyển.

Gửi tài liệu hàng Đầy đủ các tài liệu:


Nhân viên STD-50p
hóa theo chuyến - Cargo manifest: ít tài liệu đối với
bay nhất 3 bản đối với hàng hóa chuyến
chuyến bay nội địa, 6 bay nội
bản đối với chuyến địa
bay quốc tế STD-60p
- AWB theo liệt kê
bay quốc
trên Cargo Manifest
tế hoặc
(ngoại trừ những
theo thỏa
trường hợp áp dụng
thuận với
E-AWB) và chứng từ
từng
kèm theo.
hãng
- Bộ chứng từ bưu
kiện nội địa BD10

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 65/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
- Bộ chứng từ bưu
kiện quốc tế CN38
- Chuyến bay nội địa
có vận chuyển cả
hàng quốc tế và nội
địa thì phải được bỏ
chứng từ vào 2 bì
riêng
2.10 Thông báo Gửi NOTOC cho - Bản NTOC ghi đầy Nhân viên STD-50p
hàng đặc biệt cơ trưởng (từ nhân đủ các thông tin về tài liệu đối với
cho các bộ viên PVHH chuyển loại hàng. hàng hóa chuyến
phận liên cho đầu kéo -> - Bàn giao đúng giờ bay nội
quan giám sát sân đỗ -> địa
thông báo cho cơ STD-60p
trưởng).
bay quốc
tế hoặc
theo thỏa
thuận với
từng
hãng
2.11 Gửi điện văn Điện văn thông báo Đảm bảo gửi đầy đủ Nhân viên ATD +
cho các đầu hàng đặc biệt, thông các loại điện văn tài liệu 30p
sân bay đến báo bất thường tương ứng hàng đặc hàng hóa
biệt, thông báo bất
thường

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 66/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
3. Kết thúc phục vụ

3.1 Điều chỉnh, Điều chỉnh, hoàn Đảm bảo bộ chứng Nhân viên Sau khi
hoàn thiện thiện chứng từ lưu lưu đầy đủ và đã tài liệu phục vụ
chứng từ lưu được điều chỉnh theo hàng hóa
đúng với thực tế hàng
đi, bao gồm:
- Cargo Manifest,
trường hợp hàng
offload thì Cargo
Manifest được điều
chỉnh tay để dễ nhận
diện thông tin hàng
offload.
- SLI
- AWB và danh sách
hàng gom
- Chứng từ bưu kiện
BD10/ CN38.
- Kế hoạch chất xếp
- Báo cáo chất xếp
- Tờ khai hàng nguy
hiểm và checklist
tiếp nhận
- Tờ khai động vật
sống và checklist tiếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 67/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
nhận
- NOTOC
- Điện văn thông báo
hàng đặc biệt, thông
báo bất thường

3.2 Rà soát gửi Phối hợp sân bay Đảm bảo các trường Nhân viên Trong
thông tin. liên quan xử lý các hợp hàng nguy hiểm, tài liệu suốt quá
trường hợp sai sót hàng đặc biệt, hàng hàng hóa trình
hoặc bất thường. offload và các trường hoặc sau
hợp sai sót /hoặc bất khi phục
thường được thông vụ
báo tới kho hàng sân
bay đến và các sân
bay liên quan qua
email, điện văn.

3.3 Báo tải dự Kiểm tra thông tin Đảm bảo kế hoạch Nhân viên Ca tối
kiến các và gửi dự kiến tải chất xếp các chuyến tài liệu hôm
chuyến đầu hàng hóa các bay đầu ngày hôm hàng hóa trước
ngày hôm chuyến đầu ngày sau được thông báo
sau hôm sau trước 1 ngày (ca cuối
ngày) đến bộ phận
làm tải của chuyến
bay.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 68/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
3.4 Vệ sinh nơi Vệ sinh nơi làm - Khu vực làm tài Nhân viên Cuối ca
làm việc. việc. liệu được sắp xếp tài liệu trực
gọn gàng, sạch sẽ hàng hóa
và ngăn nắp,

- Đầy đủ nội dung


bàn giao ca sau
(nếu có)

2.1.2.7 Bàn giao


a. Lưu đồ:

Thời gian Nhân viên TLHH Nhân viên HDCX


* Không có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay

Bàn giao chứng từ

STD-50p: QN
STD-60p: QT
hoặc theo thỏa thuận Bàn giao hàng hóa

*Có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay


Thời gian Nhân viên TTHH Nhân viên điều Nhân viên
phối HDCX

Bàn giao Kiểm tra và tiếp


STD-15p chứng từ nhận

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 69/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Trong suốt quá Giám sát hàng hóa Chất xếp hàng
trình lên máy bay hóa

b. Các bước thực hiện

 Trường hợp không có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay: Hàng hóa đã hoàn
thành chất xếp cùng với bộ chứng từ hàng hóa được bàn giao cho nhân viên đầu kéo phục vụ
sân đỗ, nhân viên đầu kéo phục vụ sau đỗ tiếp tục bàn giao cho các cá nhân/ bộ phận tiếp
theo theo quy trình phục vụ sân đỗ cho đến khi hàng hóa được chất xếp lên tàu bay và chứng
từ được giao cho tiếp viên tàu bay, cụ thể:

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
1 Bàn giao Bàn giao tài liệu - Bì tài liệu hàng Nhân viên STD-50
chứng từ hàng hóa ra tàu bay hóa đã được kiểm tài liệu phút
theo các bước sau: tra an ninh. hàng hóa đối với
- Nhân viên PVHH - Bàn giao đúng chuyến
giao cho đầu kéo tại giờ. bay nội
khu vực kho. - Có chữ ký xác địa
- Nhân viên đầu kéo nhận giữa nhân viên STD-60p
giao cho nhân viên PVHH và nhân viên đối với
điều phối tại tàu bay xe đầu kéo. chuyến
- Nhân viên điều bay quốc
phối giao bì tài liệu tế hoặc
hàng hóa lên tàu theo thỏa
bay cho tiếp viên, thuận
hãng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 70/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện thực hiện
giao NOTOC cho
cơ trưởng
2 Bàn giao Bàn giao và chất - Bàn giao đúng
Nhân viên STD-50
hàng hóa xếp hàng hóa lên giờ.
hướng dẫn phút
máy bay, thực hiện - Biên bản bàn giao
chất xếp đối với
theo các bước: giữa PVHH và đầu
chuyến
- Nhân viên PVHH kéo lập thành 3 liên
bay nội
giao cho nhân viên có ký nhận giữa 2
địa
xe đầu kéo tại khu bên (PVHH giữ 1
STD-60p
vực kho. liên, đầu kéo giữ 2
đối với
- Nhân viên xe đầu liên).
chuyến
kéo kéo ra khu vực - Nhân viên điều
tập kết trên sân đỗ phối ký nhận 1 liên bay quốc
để chờ. để giám sát việc tế hoặc
- Nhân viên xe đầu chất hàng lên tàu theo thõa
kéo đưa hàng ra tàu bay thuận
bay để chất xếp lên
tàu dưới sự hướng
dẫn của nhân viên
điều phối.
- Nhân viên điều
phối kiểm tra thông
tin trên biên bản
bàn giao.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 71/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

 Trường hợp có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay: Một số trường hợp theo
yêu cầu của đại diện hãng vận chuyển phải có nhân viên PVHH giám sát hàng lên
xuống ngoài tàu bay, hoặc theo thống nhất trong nội bộ cần thiết phải có nhân viên
PVHH giám sát ngoài tàu bay để thuận tiện xử lý trong các trường hợp như: phân loại
thứ tự ưu tiên chất xếp, xử lý thông tin hàng OFFLOAD,… thì việc bàn giao chứng từ
lên tàu bay do nhân viên phục vụ hàng hóa thực hiện còn việc bàn giao hàng hóa vẫn
thực hiện như trên, cụ thể:

Người
Nội dung Các bước Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt thực
công việc thực hiện gian
hiện
2.1 Bàn giao Các bước bàn giao: - Bàn giao đúng giờ. Nhân STD-15
chứng từ - Nhận bì tài liệu hàng - Đảm bảo đầy đủ viên thủ
phút
hóa và NOTOC từ chứng từ. tục hàng
nhân viên TLHH. - Có ký nhận của hóa
-Giao NOTOC cho Tiếp viên trên biểu
nhân viên điều phối để mẫu bàn giao.
tiếp tục xử lý.
- Giao bì tài liệu hàng
hóa lên tàu cho tiếp
viên.
2.2 Giám sát - Đúng số ULD/số Nhân
Giám sát hàng hóa lên Trong
hàng hóa vận đơn hàng rời. viên thủ suốt quá
máy bay
lên máy - Đảm bảo kiểm soát tục hàng
trình
bay được số kiện hàng rời hóa
xếp lên tàu bay hoặc
số kiện cắt lại.

2.1.2.8 Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ


a. Lưu đồ
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 72/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Thời gian Cán bộ ca/kíp

Hoàn tất biểu mẫu, hồ sơ

Sau chuyến bay/ca trực Cập nhật thông tin bất thường vào
hệ thống (VMS)

Briefing thông tin

b. Các bước thực hiện


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1. Hoàn tất biểu Ghi nhận thông tin Thông tin đầy đủ, Cán bộ Sau khi
mẫu, hồ sơ hoàn tất
phục vụ trong ca chính xác. ca/kíp
phục vụ
trực và bàn giao
thông tin cho ca sau
(nếu cần)

Lưu trữ hồ sơ Đảm bảo các hồ sơ


báo cáo phục vụ,
các loại biểu mẫu,
chứng từ... được lưu
giữ đúng nơi và

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 73/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
đúng thời hạn quy
định.

2. Cập nhật thông Cập nhật các thông Thông tin đầy đủ, Cán bộ Sau
tin bất thường tin bất thường phát chính xác chuyến
ca/kíp
(nếu có) vào hệ sinh trong ca trực bay/ ca
thống vào phần mềm trực
VMS

3. Briefing thông Biểu dương các Công tác biểu Cán bộ Sau
tin sau ca trực nhân viên hoàn dương được thực ca/kíp. chuyến
(nếu cần) thành tốt nhiệm vụ. hiện đầy đủ, đảm bay/ ca
bảo khích lệ và trực
động viên nhân viên

Rút kinh nghiệm Đảm bảo nguyên


các lỗi vi phạm của nhân và biện pháp
nhân viên: kỹ năng khắc phục của các
tác nghiệp, thái độ sự vụ ảnh hưởng
giao tiếp, tuân thủ đến chất lượng
quy trình quy định chuyến bay phải
trong quá trình làm được thông tin đến
việc nhân viên để rút
kinh nghiệm kịp
thời.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 74/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
Trao đổi thông tin Trao đổi với tinh
với Đại diện hãng thần cầu thị nhằm
(nếu cần). nâng cao CLDV.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 75/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.2 Phục vụ hàng đến


2.2.1 Lưu đồ

Công tác chuẩn bị

Nhận hàng đến

Bình thường

Bất thường
Dỡ và kiểm
tra hàng

Xử lý bất thường

Lưu kho Giải quyếtBình


thủthường
tục
trả hàng

Xử lý bất thường

Kiểm tra
hàng trả
Bất thường

Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 76/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.2.2 Mô tả công việc


2.2.2.1 Công tác chuẩn bị:
a. Lưu đồ

Thời gian Nhân viên TTHH/ Nhân viên Cán bộ Ca/Kíp


kho/ Nhân viên bốc xếp

Lấy thông tin trên hệ


thống

10p trước ca trực

Kiểm tra thông tin bàn giao

Chuẩn bị TTB, CCDC

05p trước khi mở quầy Kiểm tra công tác


chuẩn bị

b. Các bước thực hiện:


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Lấy thông tin Lấy các thông tin Đảm bảo đầy đủ các Nhân viên 10 phút
trên hệ thống liên quan đến thông tin số hiệu thủ tục trước ca
chuyến bay chuyến bay, chặng hàng hóa trực
bay, thời gian đến,
lượng hàng đến nội địa
và quốc tế.
Đảm bảo nắm chính
xác vị trí dỡ hàng.
Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP
Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 77/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
2 Kiểm tra Kiểm tra biên bản - Đảm bảo khớp thông Nhân viên 10 phút
thông tin bàn bàn giao hàng tồn tin giữa biên bản bàn kho trước ca
giao và các bàn giao giao kho và thực tế. trực.
khác từ ca trước, - Đảm bảo các thông
những lô hàng đã tin được kiểm soát .
và chưa kiểm
đếm.
3 Chuẩn bị Chuẩn bị bộ đàm, Đảm bảo bộ đàm sẵn Nhân viên 10 phút
TTB công cụ biểu mẫu sàng, đầy đủ và trong kho/ nhân trước ca
dụng cụ tình trạng hoạt động viên bốc trực.
tốt. xếp
Chuẩn bị các Các phương tiện đầy Nhân viên 10 phút
phương tiện như đủ và sẵn sàng tại vị trí bốc xếp trước ca
xe xúc, xe nâng phục vụ. trực.
tay, xe đẩy, pallet
4 Kiểm tra Kiểm tra nhân lực Nhân viên kho, nhân Cán bộ trực 05 phút
công tác viên bốc xếp, nhân ca/kíp trước ca
chuẩn bị viên xe xúc được phân trực.
công cần phải sẳn sàng
tại vị trí hàng đến.

2.2.2.2 Nhận hàng đến ngoài tàu bay


a. Lưu đồ

Nhân viên Nhân viên xe


Thời gian Nhân viên TTHH Nhân viên kho
điều phối đầu kéo

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 78/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

*Có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay

Ngay sau khi Đón tàu và


đóng chèn nhận tài liệu

Kiểm tra tài liệu


hàng đến
Trong suốt quá
trình
Thông tin cho bộ Tiếp nhận
phận liên quan thông tin

Chuyển chứng từ Nhận và


vào kho chuyển vào
30p-ATA kho

Thông báo nhân Đón nhận


viên kho hàng

Thông báo thông Phân tách


05p-ATA
tin hàng chuyền hàng
tiếp chuyển tiếp

Ngay khi hoàn


Kết thúc
tất công việc

b. Các bước thực hiện


- Trường hợp không có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay: hàng hóa đến và bộ
chứng từ hàng đến được các bộ phận PVSĐ đón nhận ngoài tàu bay, hàng được được dỡ xuống
và di chuyển đưa vào kho hàng hóa cùng với bộ chứng từ theo quy trình PVSĐ. Hàng đến và
chứng từ được bàn giao cho nhân viên kho hàng hóa tại điểm bàn giao.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 79/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

- Trường hợp có nhân viên PVHH ra giám sát ngoài tàu bay: Trường hợp theo yêu cầu của
hãng, hoặc theo thỏa thuận nội bộ phải có nhân viên giao nhận hàng đến ngoài tàu bay… thì việc
đón nhận chứng từ hàng đến và kiểm tra dỡ hàng đến do nhân viên giao nhận hàng hóa thực hiện,
cụ thể như sau:
Nội dung Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt Các bước thực hiện
công việc thực hiện gian
1 Đón tàu và Đón tàu và nhận tài Đúng giờ Nhân viên Ngay khi
nhận tài liệu liệu hàng hóa từ nhân thủ tục đóng
hàng hóa viên điều phối hoặc hàng hóa chèn
nhận trực tiếp từ tiếp
viên.
2 Kiểm tra tài Kiểm tra sơ bộ bộ tài Đảm bảo nhận biết Nhân viên Trong
liệu hàng hóa liệu hàng đến. đầy đủ thông tin thủ tục suốt quá
đến và thông hàng hóa đến: số hàng hóa trình
tin cho các lượng hàng, loại
đơn vị liên hàng, hàng xếp rời
quan hay xếp trong mâm
thùng.
Đối chiếu hàng đến so - Đảm bảo thông tin Nhân viên Trong
với Cargo manifest. trên tài liệu hàng hóa thủ tục suốt quá
khớp với hàng hóa hàng hóa trình
thực tế.
- Kịp thời phát hiện
và xử lý khi xảy ra
bất thường như thiếu
mất, thừa, hư hỏng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 80/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Tiêu chuẩn đạt Người Thời


Stt Các bước thực hiện
công việc thực hiện gian
Thông tin cho các đơn Thông tin và Nhân viên Trong
vị liên quan những lưu phương án phục vụ thủ tục suốt quá
ý xếp dỡ. đến nhân viên điều hàng hóa trình
phối về các loại
hàng đến, yêu cầu
xếp dỡ đặc biệt.
3 Chuyển Chuyển chứng từ qua Đảm bảo bộ chứng Nhân viên 30p sau
chứng từ vào xe đầu kéo vào bên từ được gửi trong thủ tục ATA
kho. trong để kiểm tra hàng lần kéo hàng đầu hàng hóa
đến và trả hàng cho tiên vào kho để kịp
khách. thời có thông tin cho
việc kiểm tra và trả
hàng.
Thông báo qua bộ đàm Đảm bảo thông tin Nhân viên 30p sau
cho nhân viên kho để chính xác, kịp thời. thủ tục ATA
đón nhận. hàng hóa
2.4 Thông báo Thông báo cho đầu kéo - Thông tin kịp thời , Nhân viên + 5p
thông tin đội PVSĐ tách ULD chính xác để hàng thủ tục ETA
hàng chuyển hàng chuyển tiếp ra chuyển tiếp được hàng hóa
tiếp. khỏi hàng đến. phân tách đầu tiên từ
ngoài tàu bay.
- Số hiệu và thẻ nhãn
ULD trùng với
cargo manifest.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 81/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.2.2.3 Dỡ hàng hóa và kiểm tra


a. Lưu đồ

Thời gian Nhân viên kho NV bốc xếp Nhân viên NV xe đầu kéo
điều phối

ATA+30p Nhận Chuyển giao


chứng từ chứng từ

Nhận hàng hóa Bàn giao hàng


đến hóa

Dỡ hàng và Xi nhan các


Trong suốt
kiểm tra TTB vận
quá trình
chuyển

Nhập dữ liệu

Kiểm soát khu


vực hàng đến

Ngay khi
Kết thúc
hoàn tất công
việc

b. Các bước thực hiện:


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
1. Nhận chứng từ Nhận chứng từ Đảm bảo bộ Nhân viên ATA
hàng đến hàng đến từ nhân chứng từ được gửi kho +30p
viên điều phối trong lần kéo hàng
ngoài tàu bay. đầu tiên vào kho

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 82/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
để kịp thời có
thông tin cho việc
kiểm tra và trả
hàng.
Tách ra một liên Đảm bảo sẵn sàng Nhân viên Trong
Cargo/mail tài liệu để đối kho
suốt quá
manifest để kiểm chiếu, kiểm đếm trình
đếm hàng hàng thực tế.
Chuyển chứng từ - Cargo/ mail Nhân viên ATA
còn lại cho thủ tục manifets, không kho +45p
hàng hoá. vận đơn và các
chứng từ kèm theo
giữ nguyên trong
bì.
- Đảm bảo có
thông tin kịp thời
để thông báo nhận
hàng.
- Sẵn sàng chứng
từ để phát cho
khách và trả hàng
2. Nhận hàng hóa Nhận hàng đến do - Kiện hàng/ ULD Nhân viên Từ ATA
đến đầu kéo PVSĐ kéo đầu tiên đưa vào kho +30p
từ ngoài tàu bay kho trong vòng 30 đến ATA
vào. phút sau khi +60p
chock-on.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 83/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
- Kiện hàng/ULD
cuối cùng đưa vào
kho trong vòng 60
phút sau khi
chock-on.
3. Dỡ hàng và Dỡ hàng đến - Tuân thủ đầy đủ Nhân viên Trong
kiểm tra các quy định về kho suốt quá
An toàn vệ sinh trình
lao động, bảo hộ
lao động và các
hướng dẫn vận
hành trang thiết bị
- Thứ tự ưu tiên dỡ
hàng đến:
1. Túi thư ngoại
giao;
2. Các cơ quan nội
tạng để cấy ghép
cho người;
3. Phụ tùng khẩn
cấp của máy bay
trên sân đỗ (AOG)
4. Hàng chuyển
phát nhanh
5. Hàng đòi hỏi
phục vụ đặc biệt
(hộp tro, quan tài,

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 84/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
động vật sống,
hàng giá trị cao;
hàng nhạy cảm,
hàng mau hỏng)
6. Bưu kiện
7. Hàng báo chí
8. Hàng có yêu
cầu nhận ngay
9.Hàng thông
thường.
Phân tách lô theo số Hàng đến được Nhân viên Trong
vận đơn phân tách theo lô kho/ nhân suốt quá
(theo master viên bốc trình
AWB, hoặc house xếp
AWB) để dễ nhận
biết, kiểm tra và
tìm kiếm.
Kiểm tra hàng đến Đáp ứng được các Nhân viên Trong
yêu cầu: kho suốt quá
- Nhận dạng: tất cả trình
các kiện hàng đều
có thể nhận dạng
được theo AWB/
BD10/ CN38
- Số lượng và khối
lượng: đủ số kiện
của từng lô hàng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 85/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
theo đối chiếu với
Cargo Manifest và
điện văn (trường
hợp có nghi ngờ
về khối lượng của
lô hàng có thể tiến
hành cân lại).
- Trạng thái: hàng
ở tình trạng bình
thường; không hư
hỏng, bể, vỡ, dập
nát, móp méo,
ướt, rò rỉ...
4. Nhập dữ liệu Thực hiện lệnh - Đảm bảo số liệu Nhân viên Trong
nhập kho trên nhập kho khớp với kho suốt quá
chương trình quản thực tế (trường trình
lý hàng hóa (trên cơ hợp phát hiện số
sở dữ liệu đã được liệu không, nhân
download/ hoặc viên kho cần
nhập tay) vào thông báo cho thủ
chương trình hàng tục hàng đến để
hoá. điều chỉnh số liệu
cho phù hợp)
5. Kiểm soát khu Kiểm soát trật tự tại - Không có sự tiếp Nhân viên Trong
vực hàng đến. khu vực hàng đến. cận của người kho suốt quá
trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 86/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
không có nhiệm
vụ.
- Tình trạng của
tất cả các lô hàng
đều được kiểm
soát.
6. Xi nhan các Xi nhan cho các Đảm bảo an toàn Nhân viên Trong
phương tiện phương tiện vận cho người, hàng bốc xếp suốt quá
vận chuyển chuyển như xe đầu hóa và trang thiết trình
kéo, xe nâng hàng bị
… khi hoạt động
trong khu vực kho
hàng

2.2.2.4 Lưu kho hàng hóa


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1 Di chuyển và Chất xếp hàng vào - Tuân thủ các quy Nhân viên Trong
chất xếp hàng kho để lưu giữ bảo định về an toàn vệ kho suốt quá
vào kho quản (sau khi xả sinh lao động và trình
hàng và chưa trả bảo hộ lao động.
ngay cho khách) - Hàng được sắp
xếp gọn gàng theo
sơ đồ kho (lưu ý
chừa lối đi thuận

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 87/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
tiện di chuyển và
xuất nhập hàng).
- Hàng hóa không
được xếp chồng
quá cao, trọng
lượng xếp chồng
không vượt quá
mức cho phép ghi
trên bao gói; hàng
nặng để dưới, nhẹ
để trên; xếp từ
trong ra ngoài; xếp
theo đúng chỉ dẫn
thể hiện trên bao
bì.
- Hàng hóa không
bị dịch chuyển sau
khi xếp dỡ (nếu
hàng là những vật
dễ lăn hoặc có thể
bị dịch chuyển thì
phải sử dụng chèn,
néo hoặc phương
pháp khác để cố
định kiện hàng)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 88/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.2.2.5 Giải quyết thủ tục hàng

a. Lưu đồ

Thời gian Nhân viên TTHH

Tạo dữ liệu

Nhận và kiểm tra


chứng từ

ATA+15p Thu thập dữ liệu


Kiểm tra trường
hợp không có
chứng từ

Thông báo nhận hàng

Trong suốt quá trình Giải quyết thủ tục nhận chứng từ
và trả hàng

ATA+3h
Cập nhật và lưu trữ dữ liệu
hoặc ATA+6h
hoặc theo thỏa thuận

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 89/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

b. Các bước thực hiện


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
1. Thu thập dữ liệu
1.1 Tạo dữ liệu Theo dõi, Đảm bảo sẵn có Nhân viên ATA
hàng đến download/ hoặc thông tin để nhập thủ tục +15p
nhập tay dữ liệu kho ngay sau khi hàng hóa
hàng đến lên kiểm đếm thực tế.
chương trình
quản lý hàng hoá
ngay sau khi tàu
bay đến
1.2 Nhận và kiểm Nhận tài liệu Đảm bảo nhận đầy Nhân viên ATA
tra bộ chứng từ hàng đến từ kho đủ bộ chứng từ thủ tục +45p
hàng đến. hàng đến hàng hóa
Kiểm tra, sắp xếp - Ghi chú trên Nhân viên Trong
và đánh dấu tài AWB đầy đủ các thủ tục suốt quá
liệu/ chứng từ thông tin về hàng hàng hóa trình
hàng đến đặc biệt, hàng thu,
hàng chuyển tiếp,
hàng thừa, thiếu,
rách vỡ... để dễ
nhận biết.
- Nhận diện và xử
lý kịp thời các
trường hợp đặc
biệt.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 90/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
1.3 Kiểm tra các Liên hệ với nhân - Nhận diện và Nhân viên Trong
trường hợp viên kho và báo kiểm soát được thủ tục suốt quá
hàng đến cáo cán bộ trực tình trạng thiếu hàng hóa trình
không có xử lý bất thường
chứng từ.
chứng từ. hàng đến thiếu - Kịp thời phối
chứng từ. hợp với các bộ
phận liên quan để
đưa ra biện pháp
xử lý
2 Thông báo Thông báo hàng - Đối với hàng nội Nhân viên 24 giờ kể
nhận hàng đến lần 1: địa: thông báo thủ tục từ khi
bằng điện thoại hàng hóa hàng đến
trong vòng 24 giờ
kể từ khi hàng
đến, ghi lại thời
gian và tên của
người nhận điện
thoại lên AWB
hoặc lên phần
mềm
Đối với hàng quốc
tế:
- Thông báo trong
vòng 24 giờ kể từ
khi hàng đến bằng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 91/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
Thư mời nhận
hàng gửi qua
đường thư chuyển
phát nhanh/ hoặc
Fax, email khi
khách yêu cầu.
- Lưu lại một liên
của thư mời và
biên lai bưu điện
hoặc bản fax
report hoặc email
đã gửi.
Thông báo lần 2 - Trong vòng 7 Nhân viên 7 ngày sau
ngày khách chưa thủ tục thông báo

đến nhận hàng; hàng hóa lần 1

thông báo ghi rõ:


thông báo lần 2

- Lưu lại một liên


của thư mời và
biên lai bưu điện
hoặc bản fax
Thông báo lần 3 - Trong vòng 14 Nhân viên 14 ngày
ngày khách chưa thủ tục sau thông

đến nhận thì tìm hàng hóa báo lần 2

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 92/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
kiếm thông tin để
thông báo trực tiếp
bằng điện thoại và
gửi thông báo lần 3,
thông báo ghi rõ:
thông báo lần 3

- Lưu lại một liên


của thư mời và
biên lai bưu điện
hoặc bản fax report
hoặc email đã
3 Giải quyết thủ tục nhận chứng từ và trả hàng
3.1 Kiểm tra Kiểm tra giấy tờ - Chứng minh Nhân viên Trong
GTTT và hồ sơ tùy thân nhân dân/ hoặc hộ thủ tục suốt quá
chứng từ chiếu của còn hiệu hàng hóa trình
lực/ hoặc một giấy
tờ nào đó có thể
nhận dạng được
người nhận hàng
(hạn chế áp dụng
đối với loại này).
- Giấy ủy quyền
hoặc lệnh giao
hàng nếu nhận
thay cho người/tổ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 93/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
chức khác; trường
hợp sử dụng giấy
ủy quyền dài hạn
cần lưu ý kiểm tra
thời gian hiệu lực
của giấy ủy quyền.
- Giấy giới thiệu
nếu nhận hàng của
cơ quan, tổ chức.
Kiểm tra hồ sơ - Thư mời nhận Nhân viên Trong
chứng từ nhận hàng (không bắt thủ tục suốt quá
hàng buộc). hàng hóa trình
- Các giấy tờ có
liên quan khác
(nếu có)
- Giấy xác nhận
hoàn tất thủ tục
hải quan theo các
mẫu hiện hành;
lưu 1 bản sao kèm
chung với chứng
từ lô hàng.
- Trường hợp
khách cần kiểm
hóa lô hàng thì

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 94/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
yêu cầu khách làm
Giấy đề nghị v/v
tạm xuất kho để
kiểm hóa/xem
hàng trước.
3.2 Thực hiện các Tính phí Đảm bảo tính đầy Nhân viên Trong
thủ tục trả hàng -Phí bốc xếp: thu đủ và chính xác thủ tục suốt quá
theo quy định các loại cước, phí hàng hóa trình
hiện hành phục vụ liên quan
- Phí lưu kho, phí đến lô hàng (phí
phát hàng sớm, lưu kho, cước vận
phí phát hàng chuyển thu hộ, phí
lẻ,...: thu theo vận chuyển trả
quy định hiện sau...).
hành. Lưu ý:
- Cước vận - Hình thức thanh
chuyển thu hộ: toán cước trả sau
Là hình thức thường thể hiện
thanh toán cước số tiền thanh toán
vận chuyển trả bằng ngoại tệ, khi
sau (collect phát sinh cần
charge), do kiểm tra tỉ giá với
người nhận trả Phòng Tài chính
tại điểm đến, trên kế toán.
AWB thể hiện số

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 95/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
tiền thanh toán
tại cột
“COLLECT”
- Phí vận chuyển
trả sau (collect
fee): là khoản
dịch vụ được thu
bổ sung khi áp
dụng hình thức
thanh toán cước
vận chuyển trả
sau.
Xuất chứng từ - Các chứng từ Nhân viên Trong
thanh toán. thanh toán áp thủ tục suốt quá
dụng gồm: hoá hàng hóa trình
đơn, phiếu thu,
giấy xác nhận dịch
vụ.
- Các chứng từ
thanh toán phải có
chữ ký của người
lập và khách hàng;
khách được giao 1
liên đỏ.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 96/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
Lập phiếu xuất - Đầy đủ thông tin Nhân viên Trong
kho để xuất kho trả thủ tục suốt quá
hàng cho khách hàng hóa trình
hoặc để xuất kho
kiểm hóa.
-Phiếu xuất kho
được in ra 2 liên
phải có chữ ký của
người lập:
+ Đối với hàng
quốc tế giao cho
khách 1 liên (1
liên lưu vào hồ sơ
trả hàng)
+ Đối với hàng nội
địa giao cho khách
cả 2 liên.
+ Đối với hàng
kiểm hóa phiếu
xuất kho phải in/
hoặc có đóng dấu
rõ “HÀNG KIỂM
HÓA”.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 97/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
3.3 Giải quyết Trường hợp - Trả đúng người Nhân viên Trong
nhận chứng từ khách chưa nhận nhận thủ tục suốt quá
theo yêu cầu hàng ngay mà - Có chữ ký của hàng hóa trình
của khách yêu cầu được khách vào AWB
nhận hồ sơ trước xác nhận đã nhận
để làm các thủ chứng từ
tục liên quan đến
lô hàng thì thực
hiện trả AWB
gốc và các chứng
từ kèm theo trả
cho khách.
4 Cập nhật và lưu trữ dữ liệu
4.1 Cập nhật thông Thực hiện lệnh Đảm bảo thông tin Nhân viên ATA +3h
tin trên hệ nhập và xuất kho được cập nhật đầy thủ tục
thống sau khi lên chương trình đủ và chính xác. hàng hóa
phục vụ hàng hoá đối với
hàng chuyển
tiếp.
Thực hiện các Đảm bảo chính Nhân viên ATA + 6h
lệnh FSU đối với xác, kịp thời thủ tục hoặc theo
hàng đến quốc tế hàng hóa thỏa thuận
(theo cầu của riêng
từng hãng vận
chuyển)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 98/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
4.2 Lưu hồ sơ, Lưu danh sách Đảm bảo đầy đủ: Nhân viên Ngay sau
chứng từ hồ sơ liên quan - Danh sách hàng thủ tục khi nhận
chuyến bay đến hóa chuyến bay. hàng hóa bộ hồ sơ
- NOTOC (nếu hàng đến
có)
- Biên bản bàn
giao (nếu có)
Lưu hồ sơ hàng Đảm bảo đủ bằng Nhân viên Ngay sau
đến đã giải quyết chứng trả hàng: thủ tục khi trả
- AWB (ngoại trừ hàng hóa hàng
áp dụng e-
AWB).
- Tờ khai và
checklist hàng
nguy hiểm, tờ
khai và checklist
động vật
sống,…
- Biên bản bất
thường
- Xác nhận đã
thông quan đối
với hàng quốc
tế.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 99/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời gian
Stt
công việc hiện thực hiện
- Giấy ủy quyền/
lệnh giao hàng.
- Giấy giới thiệu,
bản sao CMND
(nếu hãng có yêu
cầu)

2.2.2.6 Kiểm tra hàng trả


a. Lưu đồ

Thời gian Nhân viên kho Nhân viên bốc xếp

Nhận và kiểm tra


phiếu xuất kho
Trong suốt quá trình

Xuất kho trên hệ thống Trả hàng cho khách

Bàn giao và lưu trữ thông


Cuối ca trực
tin

b. Các bước thực hiện

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 100/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1 Nhận và kiểm Nhận phiếu từ Đảm bảo sẵn sàng tại Nhân viên Trong
tra phiếu xuất khách hàng vị trí để nhận phiếu kho suốt quá
kho từ người xuất kho. trình
nhận hàng. Kiểm tra phiếu xuất Đảm bảo nhận diện Nhân viên Trong
kho thông tin lô hàng xuất kho suốt quá
kho: trình
- Quốc tế hay nội địa
- Xuất kho để trả
hay kiểm hóa
- Vị trí lô hàng
2 Trả hàng cho Tìm kiếm lô hàng Đảm bảo đúng số vận Nhân viên Trong
khách tương ứng với đơn chính, vận đơn kho/ nhân suốt quá
thông tin trên phiếu phụ (nếu trả theo vận viên bốc trình
xuất kho đơn phụ), số kiện. xếp
Di chuyển hàng ra - Tuân thủ đầy đủ các Nhân viên Trong
khỏi kho và chất quy định về an toàn bốc xếp suốt quá
xếp lên phương tiện vệ sinh lao động, bảo trình
của khách, hộ lao động và các
hướng dẫn vận hành
trang thiết bị.
- Thực hiện đúng quy
định về chất xếp hàng
hóa.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 101/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
Kiểm tra phiếu xuất - Phải có chữ ký của Nhân viên Trong
kho. nhân viên kho và bốc xếp suốt quá
người nhận. trình
- Lưu lại liên 1- màu
trắng, trả lại cho
khách liên 2- màu
hồng.
3 Xuất kho trên Thực hiện thao tác Đảm bảo trạng thái lô Nhân viên Cuối ca
hệ thống xuất kho lên hàng được cập nhật kho làm việc
chương trình quản đầy đủ và chính xác.
lý hàng hoá.
4 Bàn giao và Lưu các phiếu xuất Đảm bảo tất cả các Nhân viên Cuối ca
lưu trữ thông kho phiếu xuất kho đều kho trực
tin được lưu giữ đầy đủ,
sắp xếp theo thứ tự số
phiếu xuất kho và
đóng tập.
Vận chuyển, sắp - Đảm bảo đúng Nhân viên Trong
xếp hàng hoá chưa nguyên tắc chất xếp kho/ suốt quá
trả vào kho để lưu hàng trong kho. Nhân viên trình
giữ. - Đảm bảo an toàn bốc xếp
cho hàng hóa.
- Hàng hóa được sắp
xếp gọn gàng, ngăn

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 102/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
nắp, dễ nhận biết, dễ
tìm kiếm.
Bàn giao thông tin Đảm bảo các thông Nhân viên 05p trước
cho ca sau tin sau phải được ghi kho khi kết
nhận bàn giao: thúc ca
- Các lô hàng/ trực
chuyến bay chưa
hoàn tất phục vụ.
- Các trường hợp đặc
biệt
- Các TTB, CCDC
giao kho trực tiếp
bảo quản.
- Thực hiện bàn giao
khác theo yêu cầu
của cán bộ trực.
Thu dọn TTB phục - TTB, CCDC sắp Nhân viên Trong
vụ và vệ sinh nơi xếp gọn gàng; dây kho/ nhân suốt quá
làm việc chằng được thu gom viên bốc trình
và lưu giữ trong kho. xếp
- Nilon, chống thấm
và FOD tại nơi làm
việc được thu dọn

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 103/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
Kiểm kê kho hàng Theo yêu cầu của Hải Nhân viên Khi được
đến quốc tế. quan. kho yêu cầu

2.2.2.7 Hoàn tất phục vụ, lưu hồ sơ:

- Tương tự mục 2.1.2.8 (hoàn tất hồ sơ phục vụ đối với hàng đi và chuyển tiếp)

2.3 Phục vụ hàng đặc biệt

Các bước chấp nhận hàng đi và hàng đến được thực hiện như hàng hóa thông thường. Các bước
đề cập tại mỗi loại hàng đặc biệt thể hiện sự khác biệt với quy trình thông thường.

2.3.1 Hàng nguy hiểm

Chỉ những nhân viên đã qua đào tạo chương trình CAT6 mới được bố trí tiếp nhận hàng nguy
hiểm. Trong trường hợp nhân viên tiếp nhận không có chứng chỉ thì phải báo ngay cán bộ trực
để bố trí nhân sự phục vụ kịp thời.
Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1. Hàng đi
1.1 Tiếp nhận. Kiểm tra tiếp nhận - Phải có tờ khai hàng Nhân viên Trong
hàng nguy hiểm nguy hiểm riêng theo mẫu thủ tục suốt quá
của hãng hoặc của IATA hàng hóa trình
(trừ những loại không yêu
cầu tờ khai riêng đã được
qui định)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 104/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian

- Đảm bảo việc tiếp nhận


hàng nguy hiểm thực hiện
theo quy định IATA
- Các tài liệu vận chuyển
hàng nguy hiểm và các
đánh dấu kiện hàng phải
sử dụng tiếng Anh bên
cạnh tiếng Việt (nếu có sử
dụng tiếng Việt).
- Khi tiếp nhận hàng nguy
hiểm phải sử dụng
checklist của hãng để xác
định các lô hàng đáp ứng
các yêu cầu vận chuyển
hàng nguy hiểm theo yêu
cầu hiện hành của IATA
và của hãng vận chuyển
(checklist được lưu 24
tháng tại nơi quy định)
- Các kiện hàng nguy
hiểm mang nhãn CARGO
AIRCRAFT ONLY
không được tiếp nhận vận
chuyển trên tàu bay chở
khách.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 105/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian

Lưu ý: những trường hợp


phát hiện hàng nguy hiểm
không khai báo hoặc khai
báo sai trong quá trình
tiếp nhận, phục vụ cần
phải báo đại diện hãng để
giải quyết.
1.2 Chất xếp Kiểm tra và giám - Tuân thủ quy định của Nhân viên Trong
sát chất xếp hàng IATA DGR - mục 9.3 hướng dẫn suốt quá
nguy hiểm (Loading) về những hàng chất xếp/ trình
hóa không tương thích và nhân viên
không được xếp chung bốc xếp
với nhau và quy định hiện
hành của hãng vận
chuyển.
- Tuân thủ quy định tại
IATA DGR bảng 10.3C
về khoảng cách của các
kiện hàng phóng xạ.
- Đảm bảo hàng bị hư
hỏng, rò rỉ không được
chất xếp vào ULD và lên
tàu bay (trường hợp hư
hỏng, rò rỉ phát hiện được
sau khi đã chất xếp lên

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 106/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
ULD và tàu bay thì buộc
phải dỡ hàng khỏi ULD
và tàu bay).
- Đảm bảo các kiện hàng
bị hư hại, rò rỉ và bị nhiễm
bẩn bởi hàng nguy hiểm
đều phải được xử lý an
toàn trước khi chất xếp trở
lại lên ULD và tàu bay.
-Đá khô hoặc hàng hóa có
đá khô làm lạnh không
được xếp trong cùng ULD
với động vật sống và
trứng ấp (vì khí carbon
dioxide từ đá khô thoát ra
nặng hơn không khí có thể
chiếm lấy oxy trong
không khí và gây ngạt cho
động vật sống, làm hỏng
trứng ấp).
- Tuân thủ giới hạn số
lượng đá khô được chất
xếp trên tàu bay và hầm

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 107/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
hàng theo quy định của
từng hãng vận chuyển.
- Chất độc, chất lây nhiễm
không được xếp trong
cùng ULD với hàng thực
phẩm, động vật sống.
- Các kiện hàng nguy
hiểm mang nhãn
CARGO AIRCRAFT
ONLY không được chất
xếp trên tàu bay chở
khách.
Lưu ý ghi thẻ ULD: ghi rõ
chỉ số nhóm (class) hoặc
phân nhóm (division) của
hàng nguy hiểm phù hợp
với nội dung bên trong để
nhận biết.
1.3 Lưu giữ bảo Lưu giữ bảo quản - Đảm bảo hàng được lưu Nhân viên Trong
quản đối với hàng nguy giữ trong khu vực dành hướng dẫn suốt quá
hiểm lưu kho riêng cho hàng nguy chất xếp/ trình
hiểm. nhân viên

- Chất xếp trong kho tuân bốc xếp


thủ quy định của IATA

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 108/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
DGR – Bảng 9.3A về
hàng nguy hiểm không
tương thích và bảng
10.3C về khoảng cách của
các kiện hàng phóng xạ;
- Các kiện hàng có nhãn
«Keep away from heat»
phải chất xếp tránh xa
nguồn nhiệt và ánh nắng
mặt trời.
1.4 Làm tài liệu Lập các thông tin - Có mã hàng nguy hiểm Nhân viên Trong
liên quan hàng thể hiện trên Cargo tài liệu suốt quá
hóa nguy hiểm. hàng hóa trình
Manifest.

- Có NOTOC để chuyển
đến cơ trưởng và các đơn
vị liên quan.

- Có điện văn thông báo


hàng nguy hiểm đến đầu
đến và các sân bay liên
quan.

2. Hàng đến

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 109/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
2.1 Lưu kho Lưu kho và chất - Hàng được lưu giữ trong Nhân viên Trong
xếp khu vực dành riêng cho kho/nhân suốt quá
hàng nguy hiểm. viên bốc trình
xếp
- Chất xếp trong kho tuân
thủ quy định của IATA
DGR – Bảng 9.3A về
hàng nguy hiểm không
tương thích và bảng
10.3C về khoảng cách của
các kiện hàng phóng xạ;
- Các kiện hàng có nhãn
«Keep away from heat»
phải chất xếp tránh xa
nguồn nhiệt và ánh nắng
mặt trời.
2.2 Trả hàng Thông tin tới Đầy đủ thông tin về Nhân viên ATA+
người nhận hàng. chuyến bay, thời gian trả thủ tục 120 phút
hàng và loại hàng. hàng hóa

2.3.2 Hàng là động vật sống


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 110/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra tiếp nhận - Phải có tờ khai động vật Nhân viên Trong
hàng động vật sống theo mẫu của hãng thủ tục suốt
sống. hoặc IATA. hàng hóa quá
trình
- Phải sử dụng bảng kiểm
tra tiếp nhận hàng động
vật sống để xác định lô
hàng đáp ứng các yêu cầu
vận chuyển theo công ước
về Buôn bán Quố c tế các
loài động, thực vật hoang
dã nguy cấ p (CITES), quy
định hiện hành của IATA,
quốc gia và hãng vận
chuyển.

- Thời gian tiếp nhận sớm


nhất là 5h trước STD.
Trường hợp Người huấn luyện có chứng
những động vật nhận chuyên môn được
sống mà yêu cầu hãng hàng không khách
phải có người hàng công nhận hoặc văn
huấn luyện tham bản tương đương của cơ
gia quan có thẩm quyền

1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - Tuân thủ quy định vận Nhân viên Trong
sát chất xếp chuyển hàng động vật hướng dẫn suốt

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 111/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
sống của IATA và quy chất xếp/ quá
định của hãng về chất xếp nhân viên trình
động vật sống trên các bốc xếp
loại tàu bay và trong từng
hầm hàng cụ thể.
- Đảm bảo ULD chứa con
vật phải được lót nilon
chống thấm và tấm hút
nước như phục vụ hàng
ướt.
- Các kiện hàng động vật
sống phải luôn được giữ ở
vị trí thẳng đứng và cân
bằng trên ULD/ mooc để
tránh tổn thương và gia
tăng ức chế cho con vật.
- Không được chất xếp động
vật sống trong các ULD
kín, ngoại trừ một số loại
không yêu cầu thông
thoáng với môi trường
bên ngoài như cá, tôm
giống... đóng trong bao
bao bì đóng gói kín khí.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 112/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
- Không để các hàng hóa
khác bịt kín các lỗ thông
hơi của các thùng chứa
động vật sống (có biện
pháp ngăn ngừa các hàng
hóa khác trượt hoặc rơi
xuống thùng chứa động
vật sống, tránh bất kỳ sự
dịch chuyển nào của
thùng chứa động vật
sống, nếu cần thiết phải
chằng buộc lại).
- Những động vật là kẻ thù
tự nhiên như chó, mèo...
phải được chất xếp sao
cho chúng không nhìn
thấy nhau.
- Chó và các động vật nhạy
cảm khác không được
chất xếp gần xác người.
- Các động vật sống không
được xếp gần:
a. Thực phẩm không được
đóng gói kín;

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 113/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
b. Đá khô hoặc hàng có sử
dụng đá khô;
c. Chất khí hóa lỏng làm
lạnh như argon, nitơ...
d. Chất độc hại và chất lây
nhiễm;
e. Chất phóng xạ: phải bố trí
cách xa một khoảng cách
tối thiểu như trong quy định
hàng hàng hóa nguy hiểm
hiện hành của IATA và các
quy định hiện hành của
hãng vận chuyển.

1.3 Lưu giữ bảo Lưu giữ bảo quản - Khu vực lưu giữ phải Nhân viên Trong
quản thoáng mát, không bị ảnh hướng dẫn suốt
hưởng bởi điều kiện thời chất xếp/ quá
tiết mưa/ nắng. nhân viên trình
- Để bảo vệ động vật sống bốc xếp
không bị ảnh hưởng bởi
các điều kiện thời tiết
mưa/ nắng và tiếng ồn,
hàng xuất động vật sống
được lưu giữ như sau:

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 114/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
 Thú cưng, các động vật
nhỏ nhạy cảm với nhiệt
độ trong thời gian chờ
chất xếp lên ULD/ mooc
được lưu giữ tại Kho
Động Vật Sống.
 Hàng động vật sống các
loại đã chất xếp lên
ULD/ mooc, trong thời
gian chờ chất xếp lên tàu
bay được lưu giữ tại
Hanga VAECO.

1.4 Làm tài liệu Lập các thông tin - Có mã hàng động vật sống Nhân viên Trong
liên quan hàng là AVI thể hiện trên Cargo tài liệu suốt
động vật sống hàng hóa quá
Manifest.
trình
- Có NOTOC để chuyển
đến cơ trưởng và các đơn vị
liên quan.

- Có điện văn thông báo


hàng động vật sống đến đầu
đến và các sân bay liên
quan.

2 Hàng đến

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 115/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm Không làm nghiêng ngả Nhân viên Trong
kiểm tra tra thùng, chuồng ảnh hưởng hướng dẫn suốt
đến con vật. chất xếp/ quá
nhân viên trình
bốc xếp
2.2 Lưu kho Lưu kho - Đảm bảo lưu giữ ở nơi Nhân viên Trong
suốt
thoáng mát, yên tĩnh cho bốc
quá
đến khi trả hàng. xếp/kho
trình
- Không xếp gần đồ ăn thức
uống, vật liệu phóng xạ đề
phòng bị nhiễm bẩn.
- Để bảo vệ động vật sống
không bị ảnh hưởng bởi các
điều kiện thời tiết mưa/
nắng và tiếng ồn, hàng nhập
động vật sống được lưu giữ
như sau:

 Thú cưng, các động vật


nhỏ nhạy cảm với nhiệt
độ trong thời gian chờ trả
cho khách, được lưu giữ ở
Kho Động Vật Sống.
 Các động vật sống khác,
trong thời gian chờ trả

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 116/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
hàng cho khách được giữ
tại tại Hanga VAECO.

2.3 Trả hàng Thông tin tới Đầy đủ thông tin về chuyến Nhân viên ATA+
người nhận hàng. bay, thời gian trả hàng và thủ tục 120
loại hàng. hàng hóa phút

2.3.3 Hàng mau hỏng


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra tiếp nhận - Thời gian tiếp nhận sớm Nhân viên Trong
hàng mau hỏng nhất là trước STD 5h. thủ tục suốt
- Hàng hóa được dán nhãn hàng hóa quá
nhận biết hàng mau hỏng. trình
- Không tiếp nhận các loại
hàng nhạy cảm với nhiệt độ
và thời gian (những loại
hàng yêu cầu kiểm soát
nhiệt độ trong suốt quá
trình phục vụ).

- Tuân thủ quy định của


hãng về các hạn chế tiếp
nhận hàng mau hỏng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 117/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - Đảm bảo các loại hàng Nhân viên Trong
sát chất xếp hàng mau hỏng không được xếp hướng dẫn suốt
mau hỏng ở gần nhau theo khuyến cáo chất xếp/ quá
của IATA trong tài liệu trình
nhân viên
Perishable Cargo Handling bốc xếp
Manual.
- Được lưu giữ ở nơi râm
mát, tránh phơi dưới ánh
nắng mặt trời.
- Các kiện hàng phải được
phục vụ và chất xếp theo
đúng hướng theo nhãn chỉ
dẫn.
- Đảm bảo hàng hóa bên
dưới không bị hư hỏng do
trọng lượng của hàng hóa
bên trên đè lên.
- Hàng là rau quả, thực
phẩm:
+ Được chất xếp không bị
xô bẹp; những kiện hàng
nặng không được chất
xếp lên nóc các kiện rau
quả.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 118/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
+ Không được xếp gần xác
người, động vật sống,
chất độc và chất lây
nhiễm, nhất là khi chúng
không được đóng kín.
1.3 Lưu giữ bảo Lưu giữ bảo quản Đảm bảo hàng được lưu Nhân viên Trong
quản hàng mau hỏng giữ ở nơi râm mát. hướng dẫn suốt
chất xếp/ quá
nhân viên trình
bốc xếp
1.4 Làm tài liệu Lập các thông tin - Có mã hàng mau hỏng Nhân viên Trong
liên quan hàng phù hợp với tên hàng thể tài liệu suốt
mau hỏng hiện trên Cargo Manifest. hàng hóa quá
- NOTOC theo qui định trình
của hãng.
2 Hàng đến
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Đảm bảo trọng lượng của Nhân viên Trong
kiểm tra tra các lớp hàng trên không bốc xếp suốt
làm hư hại các lớp hàng quá
phía dưới. trình
- Các lô hàng phải được lưu
giữ đúng theo hướng dẫn
của nhãn, đánh dấu trên
kiện hàng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 119/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt
công việc hiện thực hiện gian
2.2 Lưu kho Lưu giữ bảo quản Lưu giữ ở nơi râm mát cho Nhân viên Trong
hàng đến khi trả hàng cho khách kho/ nhân suốt
viên bốc quá
xếp trình
2.3 Trả hàng Thông tin tới Đầy đủ thông tin về chuyến Nhân viên ATA+
người nhận hàng. bay, thời gian trả hàng và thủ tục 120
loại hàng. hàng hóa phút

2.3.4 Hàng ướt


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra đóng gói -Thùng hàng phải chắc Nhân viên Trong
chắn, không rò rỉ trong thủ tục suốt
điều kiện thay đổi áp suất hàng hóa quá
và nhiệt độ trong chuyến trình
bay.
-Tất cả các thùng hàng
phải được thiết kế bằng
vật liệu chống thấm và
đủ chắc chắn để có thể
chịu được việc chất các
kiện hàng thành chồng.
- Túi/bao chứa chất lỏng
phải đảm bảo:

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 120/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
+ Chống thấm và chắc
chắn để chịu đựng được
sự dịch chuyển trong quá
trình vận chuyển,
+ Được đóng kín đề
phòng rò rỉ chất lỏng.
+ Không để quá đầy, để
lại một khoảng trống
không dưới 20% chiều
cao của cả thùng đề
phòng chất lỏng có thể rò
rỉ do thay đổi nhiệt độ
trong quá trình vận
chuyển.
Kiểm tra dán nhãn - Nhãn/dấu chỉ hướng Nhân viên Trong
phải được dán/in/đóng thủ tục suốt
trên tối thiểu 02 mặt hàng hóa quá
đối diện kiện hàng. trình
- Dấu chỉ hướng phải
đảm bảo bền màu (màu
đỏ hoặc đen), đáp ứng
quy chuẩn IATA.
1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - ULD phải được lót tấm Nhân viên Trong
sát chất xếp hút nước và lót nilon ở hướng dẫn suốt
đáy. Các mí nilon phải chất xếp/

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 121/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
được dựng lên tạo nhân viên quá
thành khay, được gia bốc xếp trình
cố bằng băng keo dán
vào thành ULD để
chống rò rỉ, tràn đổ
nước ra ngoài.
- Các kiện hàng phải
được xếp cố định theo
chiều thẳng đứng
(phần đáy ở dưới, nắp
phía trên).
- Khi chất xếp hàng ướt
thành nhiều lớp trong
ULD cần lưu ý tránh
đè, nén quá mức có thể
gây vỡ kiện hàng.
- Những kiện hàng phát
hiện hư hỏng, rò rỉ chất
lỏng ra ngoài cần phải
được xử lý đảm bảo
chắc chắc trước khi
chất xếp vào ULD
(trường hợp không xử
lý được có quyền từ
chối chất xếp).

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 122/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian

- Nếu hàng ướt và hàng


khô được chất xếp
chung trong một ULD:
hàng ướt phải được xếp
vào một phía ổn định,
tấm nilon chống thấm
phía ngoài phải được
vắt dựng lên và được
cố định bằng băng keo
để ngăn ngừa sự rò rỉ
chất lỏng ra ngoài làm
ướt hàng khô; hoặc
trường hợp hàng khô ít
có thể cho phép những
kiện nhẹ xếp lên trên
hàng ướt.

1.3 Làm tài liệu Lập các thông tin Có mã hàng phù hợp với Nhân viên Trong
liên quan hàng ướt tên hàng thể hiện trên tài liệu suốt
hàng hóa quá
Cargo Manifest.
trình
2 Hàng đến
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Các thùng chứa hàng Nhân viên Trong
kiểm tra tra ướt phải luôn được giữ kho/ nhân suốt
ở vị trí theo hướng dẫn quá
trên nhãn và cân bằng trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 123/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
trong khi dỡ hoặc di viên bốc
chuyển. xếp
- Không làm đổ nghiêng
thùng chứa hàng ướt
trong quá trình phục vụ
mặt đất và dỡ hàng.
2.2 Trả hàng Thông tin tới Đầy đủ thông tin về Nhân viên ATA+
người nhận hàng. chuyến bay, thời gian trả thủ tục 120
hàng và loại hàng. hàng hóa phút

2.3.5 Hàng là xác người, hộp đựng tro


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra tiếp nhận - Thời gian tiếp nhận Nhân viên Trong
hàng xác người, sớm nhất là trước STD thủ tục suốt quá
hộp tro 5h hàng hóa/ trình
- Tác phong, thái độ thể nhân viên
hiện sự tôn trọng khách bốc xếp
hàng.
- Đảm bảo hàng được
tập kết tại nơi riêng để
giữ tính trang nghiêm.
- Không được để gần
các loại hàng như chó;

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 124/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
các động vật nhạy cảm
và thực phẩm, rau quả.
- Quan tài/hộp tro/hài
cốt phải được đóng gói
đảm bảo đủ điều kiện vệ
sinh, không có mùi
thoát ra.
- Xác người đã hoả táng
(tro) phải được vận
chuyển trong bình đựng
chuyên dụng, được lót
đệm cẩn thận tránh đổ
vỡ trong quá trình vận
chuyển và bên ngoài
được đóng bằng một
thùng ngoài chắc chắn.
- Xác người chưa hoả
táng (quan tài) phải
được đóng trong thùng
kín bằng chì hoặc kẽm,
bên ngoài là một quan
tài gỗ hoặc đóng gói kín
bằng giấy carton cứng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 125/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - Thể hiện sự tôn trọng Nhân viên Trong
sát chất xếp riêng. hướng dẫn suốt quá
- Bình đựng tro được chất xếp/ trình
xếp vào vị trí thích nhân viên
hợp, ít bị tác động của bốc xếp
các hàng hóa khác
như các góc bên trong
và phía trên của ULD.
- Quan tài được bọc kín
nilon bên ngoài, đồng
thời không để lộ quan
tài; được xếp theo
phương nằm ngang và
không bao giờ được
đặt thẳng đứng.
- Hài cốt không hỏa táng
không được xếp gần
chó hoặc động vật
nhạy cảm và thực
phẩm, rau quả.
1.3 Lưu giữ bảo Lưu giữ bảo quản Nơi có mái che hoă ̣c nơi Nhân viên Trong
quản râm mát. kho/ nhân suốt quá
viên bốc trình
xếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 126/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1.4 Làm tài liệu Lập các thông tin - Có mã HUM hiện trên Nhân viên Trong
đặc biệt Cargo Manifest. tài liệu suốt quá
- Có NOTOC để hàng hóa trình
chuyển đến cơ trưởng
và các đơn vị liên
quan.
- Có điện văn thông báo
hàng động vật sống đến
đầu đến và các sân bay
liên quan.
2 Hàng đến
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Thể hiện sự tôn trọng Nhân viên Trong
kiểm tra tra kho/ nhân suốt quá
với khách hàng.
viên bốc trình
- Cẩn thận, không làm
xếp
hư hỏng kiện hàng.

2.2 Lưu kho Tạm lưu giữ khi Lưu giữ tại nơi riêng Nhân viên Trong
chưa trả hàng biệt, thể hiện sự tôn kho/ nhân suốt quá
trọng. viên bốc trình
xếp
2.3 Trả hàng Thông báo hàng Đầy đủ thông tin về Nhiên ATA +
đến chuyến bay, thời gian viên thủ 120
tục hàng phút
trả hàng và loại hàng.
hóa

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 127/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.3.6 Hàng có giá trị cao


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra tiếp nhận - Thời gian tiếp nhận Nhân viên Trong
sớm nhất là trước STD thủ tục suốt quá
2h, muộn nhất là ngay hàng hóa trình
trước khi chuẩn bị
chuyển ngay ra tàu
bay.
- Các chi tiết về lô hàng
phải được bảo mật như
giá trị, nội dung, hành
trình…(chỉ những chi
tiết thật sự cần thiết
cho việc phục vụ mới
thông báo cho các cá
nhân trực tiếp liên
quan).
- Được đóng gói cẩn
thận, chắc chắn đảm
bảo không bị lục lọi,
lấy trộm mà không để
lại bằng chứng rõ ràng.
- Các kiện hàng đã được
người gửi niêm phong

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 128/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
đóng kín trước (niêm
phong có nghĩa là
đóng chặt bằng
phương tiện nào đó có
thể ngăn chặn các
hành vi lục lọi lấy trộm
và tiện cho việc bàn
giao giữa các bộ phận
với nhau. Niêm phong
phải đủ nhiều, được
đóng ở những vị trí
thích hợp và có dấu
tem hoặc niêm phong
của người gửi).
- Mỗi kiện hàng giá trị
cao được đánh dấu rõ
ràng, đầy đủ tên và địa
chỉ của người nhận, số
vận đơn hàng không
và điểm đến của lô
hàng.
- Không thể hiện nội
dung hàng trên bao bì.
- Đảm bảo có sự giám
sát của nhân viên an

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 129/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
ninh liên tục từ khi tiếp
nhận cho đến khi chất
xếp lên tàu bay và cất
cánh.
1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - Kiện hàng được chất Nhân viên Trong
sát chất xếp xếp trong ULD kín, hướng dẫn suốt quá
cửa cứng và được chất xếp trình
niêm phong. hoặc nhân
- Thông tin chất xếp và viên thủ
số niêm phong phải tục hàng
được xác nhận bởi hóa được
nhân viên HDCX, phân công
nhân viên an ninh áp
tải và đại diện hãng
(nếu có).
- Số niêm phong phải
được ghi rõ vào trong
báo cáo chất xếp.
- Các trường hợp tàu
bay xếp rời thì kiện
hàng cũng được chất
xếp vào ULD kín, cửa
cứng và niêm phong
như trên để bảo vệ kiện

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 130/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
hàng trong quá trình di
chuyển.
- Quá trình chất xếp
kiện hàng được thực
hiện tại nơi có camera
giám sát.
- Có biên bản bàn giao
và ký nhận giữa nhân
viên đầu kéo, HDCX,
nhân viên an ninh.

Kiểm tra và giám Nhân viên


- Đảm bảo có nhân viên Trong
sát chất xếp thủ tục
an ninh áp tải và được suốt quá
hàng hóa
nhân viên PVHH giám trình
sát liên tục từ sau khi
chất xếp lên ULD/mooc
tại kho đến khi chất xếp
lên tàu bay và đến khi
tàu bay cất cánh.
- Đảm bảo hàng còn
nguyên niêm phong

Lưu ý: khi phát hiện có


dấu hiệu nghi ngờ về an
ninh, an toàn đối với
kiện hàng thì cần phải

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 131/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
thông báo ngay đến cán
bộ trực ca để xử lý.
1.3 Lưu giữ bảo Lưu giữ bảo quản Được lưu giữ bảo quản Nhân viên Trong
quản tại ga hàng hóa đến khi bốc xếp/ suốt quá
chuẩn bị chất xếp lên tàu nhân viên trình
bay mới kéo ra. kho
1.4 Làm tài liệu Lập các thông tin Nhân viên Trong
- Có mã hàng giá trị cao
liên quan hàng có tài liệu suốt quá
VAL trên Cargo
giá trị cao hàng hóa trình
Manifest
- Có NOTOC để thông
báo cơ trưởng và các
đơn vị liên quan.

- Có điện văn/ email


thông báo đến điểm dỡ
hàng, điểm trung chuyển
và đại diện hãng vận
chuyển.

2 Hàng đến
2.1 Tiếp nhận Giám sát hàng dỡ - Nhân viên PVHH và Nhân viên Trong
xuống tàu bay và nhân viên an ninh áp thủ tục suốt quá
áp tải vào kho tải sẵn sàng tại vị trí hàng hóa trình
giám sát trước khi tàu
bay đóng chèn.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 132/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
- Hàng còn nguyên niêm
phong
- Đảm bảo sự giám sát
liên tục của nhân viên
an ninh trong quá trình
dỡ hàng, áp tải hàng
vào kho và bàn giao
cho nhân viên kho.
2.2 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Hàng được niêm phong Nhân viên Trong
kiểm tra tra trước khi dỡ. kho/ nhân suốt quá
- Hàng được dỡ tại nơi viên bốc trình
an toàn và có hệ thống xếp
camera giám sát.
2.3 Lưu kho Lưu giữ trong thời Duy trì trạng thái niêm Nhân viên Trong
gian chờ trả hàng phong và bảo vệ hàng kho/ nhân suốt quá
trong khu vực hạn chế, viên bốc trình
an toàn và có camera xếp
giám sát.
2.4 Trả hàng Thông báo hàng Đầy đủ thông tin về Nhiên ATA +
đến chuyến bay, thời gian trả viên thủ 120 phút
tục hàng
hàng và loại hàng.
hóa
Có sự giám sát của nhân
viên an ninh trong quá
trình trả hàng cho khách.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 133/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.3.7 Hàng dễ vỡ

Hàng dễ vỡ không được chấp nhận trong trường hợp hãng vận chuyển hoặc công tác phục vụ
không đáp ứng được các hướng dẫn hoặc điều kiện phục vụ theo yêu cầu của người gửi.
Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra nội - Đảm bảo hàng được Nhân viên Trong
dung, đóng gói đóng gói bằng vật liệu thủ tục suốt quá
chắc chắn như gỗ hoặc hàng hóa trình
vật liệu có kết cấu
khung ổn định và vật
liệu lót nệm phù hợp.
- Hàng dễ vỡ có chứa
chất lỏng phải được
đựng bên trong những
thùng chắc chắn, lót đủ
vật liệu hút nước đảm
bảo hút toàn bộ chất
lỏng chứa trong thùng.
Kiểm tra dán nhãn Trên mỗi kiện hàng dễ Nhân viên Trong
vỡ phải được đánh dấu thủ tục suốt quá
nhận dạng hàng dễ vỡ hàng hóa trình
(Fragile) và các chỉ
dẫn đặc biệt cho việc
phục vụ (nhãn định
hướng)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 134/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1.2 Chất xếp Chất xếp và giám - Đảm bảo tuân thủ Nhân viên Trong
sát chất xếp theo hướng dẫn khai hướng dẫn suốt quá
thác hàng hoá chất xếp/ trình
(VCOM-chương 6), nhân viên
quy định của các bốc xếp
hãng vận chuyển và
của IATA
- Đảm bảo chất xếp
vào vị trí thích hợp,
ít bị tác động của
các hàng hóa khác,
tuân thủ hướng dẫn
trên bao bì của nhà
sản xuất.

- Những kiện hàng có


dán nhãn định hướng
phải xếp theo đúng
chiều chỉ dẫn của nhãn
thẻ.
2 Hàng đến
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Cẩn thận, nhẹ Nhân viên Trong
kiểm tra tra nhàng. kho/ nhân suốt quá
viên bốc trình
xếp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 135/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
- Nhãn “Fragile”
được gắn lên mỗi kiện
hàng tại vị trí dễ thấy.
- Tuân thủ hướng dẫn
trên bao bì của nhà sản
xuất khi chất dỡ hàng.
2.2 Lưu kho Lưu giữ bảo quản Đảm bảo vị trí ít bị va Nhân viên Trong
chạm với các vật thể kho/ nhân suốt quá
khác. viên bốc trình
xếp

2.3.8 Hàng nặng/ hàng quá khổ

- Hàng nặng/quá khổ thường được đặt giữ chỗ trước. Khi tiếp nhận cần tuân thủ quy định của
hãng, quốc gia liên quan.

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra đóng gói - Các bộ phận dễ vỡ Nhân viên Trong
hàng là máy móc phải được bảo vệ chắc thủ tục suốt quá
rời chắn. hàng hóa trình
- Tất cả các bộ phận
nhô ra và các cạnh sắc
hoặc các điểm đều
phải được bảo vệ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 136/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
tránh hư hại cho nó
hoặc cho các hàng hoá
gần nó hoặc cấu trúc
tàu bay.
- Các điểm nâng hoặc
kéo phải được chỉ rõ.
- Các môtơ, động cơ,
máy bơm... phải được
đặt trên giá đỡ, mâm
gỗ hoặc tấm ván (khi
diện tích tiếp xúc
không đều).
- Các bộ phận tháo rời
được đóng thành một
khối và thể hiện trên
vận đơn hàng không và
danh sách hàng hoá.
- Vị trí trọng tâm đối
với tải nặng được
đánh dấu (nếu phải
nâng lên trong quá
trình vận chuyển)
Kiểm tra đóng gói Ống được đóng thành Nhân viên Trong
hàng là ống. từng kiện, chằng đai thủ tục suốt quá
cứng. hàng hóa trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 137/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
Kiểm tra đóng gói - Hàng được tách ra để Nhân viên Trong
hàng là động cơ phù hợp với sàn tàu thủ tục suốt quá
tàu bay bay. hàng hóa trình
- Tuân thủ quy định về
chấp nhận vận chuyển
hàng nguy hiểm.
Kiểm tra đánh dấu - Các bộ phận dễ vỡ Nhân viên Trong
và dán nhãn của máy móc rời phải thủ tục suốt quá
được dán nhãn hàng hàng hóa trình
dễ vỡ.
- Nếu máy móc rời yêu
cầu đặt vị trí thẳng
đứng, phải được dán
nhãn chỉ hướng.
- Trong trường hợp
hàng nặng/hàng quá
khổ là động cơ tàu
bay, phải tuân thủ
quy định về đánh dấu
và dán nhãn đối với
hàng nguy hiểm.
1.2 Chất xếp Chất xếp - Đảm bảo tuân thủ Nhân viên Trong
theo hướng dẫn khai hướng dẫn suốt quá
thác hàng hoá chất xếp/ trình
(VCOM-chương 6),

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 138/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
quy định của các hãng nhân viên
vận chuyển và của bốc xếp
IATA.
- Đối với kiện hàng
nặng trên 150kg có
diện tích mặt đáy nhỏ:
sử dụng tấm dàn lực,
không chất xếp các
hàng khác lên trên kiện
hàng hoặc lên tấm dàn
lực và phải được chằng
buộc riêng.
- Đối với kiện hàng
dài, ống có đầu sắc
nhọn: không chất xếp
sát thành hoặc gác lên
vách ULD và có tấm
dàn lực buộc ở các
đầu.
- Các trường hợp kích
thước hàng hóa vượt
quá khuôn khổ mâm,
chất xếp kê cao kiện
hàng lên so với đáy
mâm tối thiểu 10cm để

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 139/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
có chổ khóa móc chốt
lưới.
2 Hàng đến
2.1 Dỡ hàng và Dỡ hàng và kiểm - Phương án dỡ hàng Trong
Nhân viên
kiểm tra tra phù hợp với trọng hướng dẫn suốt quá
lượng, kích thước, chất xếp/ trình
hình dạng, đặc điểm, nhân viên
bao bì đóng gói và bốc xếp
nhãn mác của từng
kiện hàng.
- Không làm thương
tích đối với người
cũng như hư hại cho
hàng hoá.

2.3.9 Hàng nội bộ:

Hàng nội bộ của hãng (COMAT) được tiếp nhận và phục vụ bình thường tuân thủ theo quy định
của hãng.

2.3.10 Hàng nhạy cảm


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 140/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1.1 Tiếp nhận Kiểm tra điều kiện Hàng được niêm Nhân viên Trong
tiếp nhận phong thủ tục suốt quá
hàng hóa trình
1.2 Chất xếp Niêm phong hàng - Đảm bảo tuân thủ Nhân viên Trong
VUN theo hướng dẫn khai hướng dẫn suốt quá
thác hàng hoá chất xếp/ trình
(VCOM-chương 6), nhân viên
quy định của các hãng bốc xếp
vận chuyển và của
IATA
- Ghi rõ số niêm phong
trong báo cáo chất xếp
1.3 Làm tài liệu Lập các thông tin - Thể hiện mã VUN Nhân viên Trong
liên quan hàng trên Cargo Manifest tài liệu suốt quá
nhạy cảm. hàng hóa trình
- Có điện văn/ email
thông báo đến đàu sân
bay đến, sân bay trung
chuyển và đại diện
hãng
2 Hàng đến
2.1 Tiếp nhận Kiểm tra điều kiện Hàng được niêm Nhân viên Trong
tiếp nhận phong. thủ tục suốt quá
hàng hóa trình

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 141/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
2.2 Trả hàng Thông báo hàng Đầy đủ thông tin về Nhiên ATA +
đến chuyến bay, thời gian viên thủ 120 phút
tục hàng
trả hàng và loại hàng
hóa
.

2.3.11 Hàng là túi thư ngoại giao, chuyển phát nhanh


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Hàng đi
1.1 Tiếp nhận Tiếp nhận và phục - Thời gian tiếp nhận Cán bộ Trong
vụ sớm nhất là trước trực và suốt quá
STD 5h. nhân viên trình
phục vụ
- Có giấy tờ hợp lệ
chứng minh là hàng/
thư ngoại giao.
1.2 Chất xếp Chất xếp - Đảm bảo tuân thủ Nhân viên Trong
theo hướng dẫn khai hướng dẫn suốt quá
thác hàng hoá chất xếp/ trình
(VCOM-chương 6), nhân viên
quy định của các bốc xếp
hãng vận chuyển và
của IATA

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 142/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.4 Phục vụ hàng bất thường


2.4.1 Hàng có dấu hiệu bất thường về an ninh:
- Hàng xuất và hàng chuyển tiếp đã được kiểm tra an ninh, hoặc nằm trong khu vưc kiểm soát
an ninh có dấu hiệu bất thường về can thiệp bất hợp pháp như: mất hoặc rách niêm phong an
ninh/ hải quan, bị xáo trộn sau khi chất xếp, có dấu hiệu moi rạch,… phải được thông báo cho
an ninh soi chiếu, đại diện hãng; lập biên bản bất thường và tiến hành kiểm tra an ninh soi chiếu
lại, đảm bảo 100% hàng hóa được kiểm tra an ninh trước khi chất xếp lên tàu bay.
2.4.2 Hàng không đủ điều kiện vận chuyển
- Hàng hóa không đáp ứng điều kiện vận chuyển như bao bì đóng gói yếu, hư hại, rò rỉ nước,
sai đặt chỗ, sai nhãn mác… cần phải được xử lý.
Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1. Thông tin - Từ chối tiếp - Đảm bảo khách hàng Nhân viên Ngay khi
đến hành nhận những kiện nắm được các điều tiếp nhận kết thúc
khách. hàng không đủ kiện chấp nhận theo hàng hóa kiểm tra
điều kiện chấp quy định của hãng. tiếp nhận
nhận chuyên chở. - Trong trường hợp
- Giải thích cho khách đóng gói lại phải
khách và yêu cầu kiểm tra đủ điều kiện
khắc phục (nếu và an toàn cho vận
được) . chuyển.
- Dán nội dung
nhận diện hàng
không đủ điều
kiện vận chuyển
và để vào khu
vực riêng

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 143/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
2 Thông tin - Thông báo đại - Thông tin đầy đủ, kịp Nhân viên Ngay sau
đến Đại diện diện hãng thời tiếp nhận khi nhận
hãng - Lập miễn trừ trách hàng hóa thông tin
nhiệm (theo quy định
hãng).
3 Cảnh báo - Cách ly kiện Tách rời với khu vực Nhân viên Khi lưu
không chất hàng hư hại. để hàng xuất. giám sát giữ chờ
hàng lên máy -Dán dấu hiệu Đảm bảo dấu hiệu chất xếp xử lý
bay. cảnh báo hư hại nhận biết được ghi rõ
đang xử lý ràng, đặt tại vị trí dễ
nhìn,dễ phát hiện

2.4.3 Hàng off-load


Nội dung Các bước thực Người
Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
1. Xử lý thông Xác nhận thông tin - Đầy đủ thông tin về Nhân viên Ngay sau
tin từ đội TL-GSSĐ lô hàng offload tài liệu khi nhận
hoặc bộ phận làm (chuyến bay, số hàng hóa thông tin từ
tải của công ty lượng, chủng loại) bộ phận
PVMĐ. - Hàng đã có kế làm tải
hoạch offload: thực
hiện theo kế hoạch
- Hàng chưa có kế
hoạch offload: thông
tin kịp thời đến đại

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 144/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
diện hãng để xác định
ULD/ hoặc lô hàng
offload.
Thông báo TL- Đầy đủ thông tin liên Nhân viên 05p sau khi
GSSD và đội quan ULD/ hoặc lô tài liệu nhận thông
PVSĐ2 / hoặc bộ hàng offload. hàng hóa tin từ bộ
phận làm tải của phận làm
công ty PVMD để tải.
tiến hành offload.
2. Xử lý hàng Rút lại chứng từ - Thông tin xử lý kịp Nhân viên 10p sau khi
offload và làm lại danh thời. tài liệu nhận thông
sách hàng hóa -Tải hàng hóa chuyến hàng hóa tin từ bộ
bay chính xác. phận làm
tải.
Gửi điện văn/ email - Thông tin kịp thời Nhân viên 30 phút sau
cho các sân bay - Đảm bảo các sân tài liệu ATD
liên quan bay liên quan nhận hàng hóa
đầy đủ thông tin liên
quan hàng offload,
Chuyển đi chuyến - Chuyến bay gần Nhân viên 60’ trước
bay khác nhất tài liệu STD hoặc
- Danh sách hàng hóa hàng hóa theo yêu
gửi đi chính xác cầu hãng
vận chuyển

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 145/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
Đưa vào kho chờ Theo đúng kế hoạch Nhân viên 60’ sau khi
kế hoạch mới. của hãng vận chuyển bốc xếp/ nhận kế
Đưa vào kho và trả - Theo đúng kế hoạch Nhân viên hoạch mới
cho người gửi đối của hãng vận chuyển kho của hãng.
với hàng động vật - Thông tin kịp thời
sống, hàng mau đến khách hàng.
hỏng.
3 Báo cáo sau Ghi nhận vào hồ sơ Đầy đủ thông tin Nhân viên Ngay sau
chuyến bay hàng offload tài liệu khi kết thúc
hàng hóa phục vụ

2.4.4 Hàng đi sai lệch số ULD thực tế với biên bản bàn giao:
Nội dung Các bước thực Người
Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
1 Nhận thông Nhận thông báo - Thông tin rõ ràng Nhân viên Ngay khi
tin sai lệch số ULD, để xác định chính tài liệu nhận thông
thẻ ULD từ đầu xác số ULD, hàng hóa tin
kéo hoặc GSSĐ chuyến bay, con số
bị sai

2 Kiểm tra Kiểm tra lại thông - Xác minh được số Nhân viên Ngay khi
thông tin tin số ULD với ULD đúng tài liệu nhận thông
giám sát chất xếp tin
hàng hóa
hàng hóa

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 146/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Stt Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc hiện thực hiện
3 Xác nhận Xác nhận số ULD - Chính xác số ULD Nhân viên 05’ sau khi
thông tin đúng và đề xuất xử - Không ảnh hưởng tài liệu nhận thông
lý hoặc tự xử lý giờ khởi hành hàng hóa tin
chuyển bay

2.4.5 Hàng đi sai lệch thông tin thẻ ULD


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Nhận thông Nhận thông báo sai - Xác định chính xác Nhân viên Ngay sau
tin lệch thông tin thẻ thông tin sai là gì tài liệu khi nhận
ULD từ đầu kéo thông tin
hàng hóa
hoặc GSSĐ
2 Kiểm tra Kiểm tra lại với Ngay
- Xác minh được sai Nhân viên
thông tin giám sát chất xếp
sót thực sự là cái tài liệu nhận
hàng hóa thông tin
gì: Sai thẻ hay sai hàng hóa
thùng? Sai số hiệu
chuyến bay? Sai
điểm đến?

3 Xác nhận Xác nhận thông tin - Thông tin thẻ ULD Nhân viên 05’ sau
thông tin đúng với đầu kéo chính xác giám sát khi nhận
hoặc GSSĐ và thay - Không ảnh hưởng chất xếp thông tin
thẻ mới giờ khởi hành hàng hóa
chuyển bay.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 147/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.4.6 Hàng trên chuyến bay quay lại sau khi cất cánh
Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Tiếp nhận Kiểm tra các thông Số hiệu chuyến bay, Nhân viên Ngay
và xử lý tin liên quan chuyến giờ dự kiến hạ cánh tài liệu khi nhận
thông tin bay hàng hóa/ thông tin
Phối hợp với đại Theo kế hoạch của đại cán bộ
diện hãng và các bộ diện hãng triển khai ca/kíp
phận liên quan lên
phương án xử lý
2 Xử lý hàng Chuyển hàng trên Giữ nguyên hàng trên Nhân viên 15’ sau
chuyến bay cũ máy bay. tài liệu khi nhận
Chuyển hàng đi Hàng được chuyển hàng hóa kế hoạch
chuyến bay sau. xuống và giữ nguyên từ hãng
trên sân đỗ.
Đưa hàng vào kho - Theo đúng kế hoạch Nhân viên 60’ sau
trả lại cho người gửi của hãng vận chuyển bốc xếp/ ATA
đối với các lô hàng - Đảm bảo thông tin Nhân viên
mau hỏng, động vật đầy đủ và kịp thời đến kho
sống. khách hàng.
Đưa vào kho chất Theo kế hoạch của
xếp lại để đi chuyến hãng vận chuyển
sau/ hoặc chờ kế
hoạch tiếp theo.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 148/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.4.7 Hàng trên chuyến bay hạ cánh bắt buộc


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Tiếp nhận Kiểm tra các thông Số hiệu chuyến bay, Nhân viên Ngay sau
và xử lý tin liên quan chuyến giờ dự kiến hạ cánh tài liệu khi nhận
thông tin bay hàng hóa/ thông tin
Phối hợp với đại Theo kế hoạch của đại Cán bộ ca
diện hãng và các bộ diện hãng triển khai
phận liên quan lên
phương án xử lý
2 Xử lý hàng Chuyển hàng trên Giữ nguyên hàng trên Nhân viên
trên chuyến chuyến bay cũ máy bay. tài liệu
bay hạ cánh Chờ kế hoạch mới Hàng được chuyển hàng hóa/
bắt buộc xuống và giữ nguyên Cán bộ
trên sân đỗ hoặc đưa ca/kíp
vào kho hoặc theo kế
hoạch của hàng vận
chuyển.

2.4.8 Hàng hư hại sau khi tiếp nhận, nhưng vẫn nằm tại sân bay xuất phát.
Nội dung Người
Stt Các bước thực hiện Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện
1. Báo cáo cán Báo cáo bộ trực để Thông tin chính Nhân viên Ngay sau
bộ trực/ đại thông báo đến đại xác kịp thời hàng hóa khi nhận
diện hãng. diện hãng và người Xử lý theo yêu cầu phát hiện được thông
gửi (đối với hàng hư hãng vận chuyển. hư hại/ tin.
hại nặng)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 149/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Người


Stt Các bước thực hiện Tiêu chuẩn đạt Thời gian
công việc thực hiện
Dán nội dung nhận nhân viên
diện hàng không đủ bốc xếp
điều kiện vận chuyển
và để vào khu vực
riêng
2. Lập biên bản Lập biên bản bất Đầy đủ các thông Nhân viên 10’ sau khi
thường tin : chuyến bay, lô thủ tục phát hiện
hàng, số lượng, hàng hóa
điểm đến và tình phát hiện
trạng hàng… hư hại

3. Gia cố lại Thông báo Đại diện - Đảm bảo đại diện Nhân viên 15’ sau khi
hàng hãng, người gửi hàng hãng, người gửi hàng hóa phát hiện
và gia cố hàng tại chỗ hàng nắm đầy đủ phát hiện
(nếu hàng hư hại thông tin hư hại/
nhẹ) nhân viên
-Việc gia cố không
bốc xếp
ảnh hưởng đến chất
lượng kiện hàng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 150/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

2.4.9 Hàng đến hư hại: rách vỡ, hư hỏng, rò rỉ,…


Người
Nội dung Các bước thực Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt thực
công việc hiện gian
hiện
1 Lập biên bản Lập biên bản bất Ghi nhận đầy đủ thông Nhân 15’ sau
bất thường thường để ghi tin chuyến bay, tình viên kho/ khi phát
nhận tình trạng hư trạng lô hàng tại đểm nhân hiện
hại và miễn trừ đến viên thủ
trách nhiệm cho tục hàng
điểm đến đến
2 Thông tin đến Thông báo tình - Thông tin chính xác, Cán bộ 20’ sau
Đại diện hãng trạng hàng cho đại kịp thời. ca/kíp khi phát
và sân bay diện hãng và đầu - Xử lý theo phương án hiện
xuất phát sân bay xuất phát của Đại diện hãng

2.4.10 Hàng đến thiếu/ thừa


Người
Nội dung Các bước thực
Stt Tiêu chuẩn đạt thực Thời gian
công việc hiện
hiện
1. Lập biên bản Lập biên bản bất Ghi nhận đầy đủ thông Nhân 15’ sau
bất thường thường để ghi tin chuyến bay, tình viên kho/ khi phát
nhận tình trạng hư trạng lô hàng, số lượng nhân hiện
hại và miễn trừ thừa/ thiếu tại điểm viên thủ
trách nhiệm cho đến tục hàng
điểm đến hóa

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 151/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Người
Nội dung Các bước thực
Stt Tiêu chuẩn đạt thực Thời gian
công việc hiện
hiện
2. Thông tin đại Thông báo cho đại - Thông tin chính xác, Cán bộ 20’ sau
diện hãng và diện hãng và đầu kịp thời. ca/kíp khi phát
sân bay xuất sân bay xuất phát - Xử lý theo phương án hiện
phát để kiểm tra và xác của đại diện hãng
nhận số kiện thực
tế.

2.4.11 Hàng mau hỏng không có người nhận


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người thực
Stt Thời gian
công việc hiện hiện
1. Lập biên bản Lập biên bản bất Ghi nhận đầy đủ Nhân viên Ngay sau
bất thường thường để miễn thông tin chuyến kho/ nhân khi có
trừ trách nhiệm bay, tình trạng lô viên thủ tục thông tin
cho điểm đến hàng, số lượng hàng hàng hóa
tại điểm đến
2. Liên lạc với Liên lạc với Thông tin chính xác, Nhân viên 60’ sau khi
người nhận người nhận hàng kịp thời kho/ nhân phát hiện
hàng (căn cứ theo các viên thủ tục
thông tin trên lô hàng hóa
hàng- nếu có)
3. Thông tin Thông báo đầu Thông tin kịp thời. Nhân viên 60’ sau khi
sân bay xuất sân bay xuất - Đầy đủ các thông kho/ nhân phát hiện
phát hoặc phát hoặc tin chuyến bay, lô viên thủ tục
người gửi người gửi hàng hàng, số lượng, tình hàng hóa
hàng. (đối với hàng trạng..

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 152/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người thực
Stt Thời gian
công việc hiện hiện
nội địa) để tìm
cách liên lạc
với người
nhận.

2.4.12 Gần đến giờ cắt hàng thì thay đổi kế hoạch chất xếp (thêm hoặc bớt hàng)
Nội dung Các bước thực Người
Tiêu chuẩn đạt Thời gian
Stt công việc hiện thực hiện
1 Nhận thông Nhận thông tin từ Đầy đủ thông tin Nhân viên Trước giờ
tin thêm/ bớt đại diện hãng về thêm/ bớt: số vận Tài liệu cắt hàng
hàng việc thêm bớt hàng đơn, số kiện, khối hàng hóa/
lượng, thể tích, loại Ca trưởng
hàng, số ULD thêm/
bớt.
2 Đánh giá các - Kiểm tra khối Đảm bảo đầy đủ cơ Nhân viên 15’ sau khi
ảnh hưởng lượng công việc, sở để ra quyết định Tài liệu nhận thông
đến khai thác tình trạng các lô đồng ý hoặc không/ hàng hóa/ tin

hàng/ ULD đã hoặc đề xuất điều Ca trưởng


chỉnh phương án
chất xếp.
- Đánh giá khả năng
phục vụ và các
ảnh hường đến
việc khai thác do
ảnh hưởng của
việc thêm/ bớt
hàng như: kịp thời

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 153/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người


Tiêu chuẩn đạt Thời gian
Stt công việc hiện thực hiện
gian không? Đủ
TTB phục vụ
không?...

3 Thống nhất Thống nhất Đảm bảo khả năng Nhân viên 15’ sau khi
phương án phương án thực thực hiện và không Tài liệu nhận thông
thực hiện hiện với Đại diện ảnh hưởng đến khai hàng hóa/ tin
hãng. Ca trưởng
thác.

4 Triển khai Triển khaicác Đảm bảo tất cả các Ca trưởng/ 15’ sau khi
thực hiện thông tin thay đổi, nhân viên nắm đầy Nhân viên nhận thông
phương án thêm/ đủ thông tin được phân tin
bớt hàng Quá trình thực hiện công
không ảnh hưởng
đến thời gian chuyến
bay

2.4.13 Phục vụ bất thường hàng nguy hiểm


2.4.13.1. Hàng nguy hiểm hư hại
a. Quy trình xử lý chung
Nội dung Các bước thực Người Thời
Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
1 Báo cáo Thông báo đại diện - Báo cáo trực tiếp Nhân viên Ngay sau
thông tin hãng vận chuyển / qua điện thoại hoặc phát hiện khi nhận
Cán bộ Đội hoặc bộ đàm bất thường thông tin
cán bộ trực ca hoặc - Thông tin đầy đủ,
qua các số điện chính xác và kịp thời

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 154/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
thoại liên hệ khẩn
nguy

2 Khoanh vùng Cách ly kiện hàng Không tiếp xúc trực Nhân viên 15’ sau
lô hàng nguy tiếp với người và các phát hiện khi có
hiểm bị hư kiện hàng khác thông tin
bất
hại Xác định loại, nhóm Số UN của kiện hàng, thường/
hàng nguy hiểm đối với chất phóng xạ cán bộ
phải xác định thêm ca/kíp
loại nguồn phóng xạ,
đơn vị phóng xạ,
dạng và chỉ số vận
chuyển.
3 Lập biên bản Lập biên bản bất - Thông tin lô hàng: Cán bộ 30’ sau
bất thường thường Số vận đơn, kiện, ca/kíp khi có
trọng lượng, hành thông tin
trình
- Thông tin số hiệu
chuyến bay, ngày
bay, chặng bay.
- Vị trí chất xếp trên
tàu bay của ULD
chứa phần hàng bị hư
hại
(đối với hư hại phát
hiện trên tàu bay

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 155/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
hoặc đổ/tràn, rò rỉ
phát hiện khi dỡ hàng
tại kho)
- Hiện trạng, thời gian
địa điểm, khâu phục
vụ phát hiện bất
thường, vị trí bất
thường trên kiện
hàng, vị trí kiện hàng
trên ULD.
-Hình ảnh bất thường
(trích xuất, sao lưu
CCTV quá trình khai
thác chuyến bay có
ghi nhận bất thường).
4 Xử lý khẩn Thông báo và phối - Thông tin chính xác, Cán bộ Muộn
cấp hợp với các cơ quan kịp thời. ca/kíp nhất 30’
liên quan xử lý các - Thực hiện theo sau khi
trường hợp khẩn hướng dẫn của cơ phát hiện,
cấp như cháy, gây quan chức năng. đồng thời
độc, gây ngạt. - Không được nếm, phối hợp
hít hoặc sờ vào các với các cơ
chất rò rỉ hoặc chảy quan chức
tràn. năng
- Các kiện hàng bị hư trong suốt

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 156/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
hại phải được những quá trình
người có trách nhiệm, làm việc
được đào tạo đưa đến
khu vực biệt lập đảm
bảo an toàn.
-Hạn chế được sự lây
lan sang các kiện
hàng khác và các
phương tiện phục vụ.
Lưu ý đối với trường
hợp rò rỉ, đặc biệt là
lô hàng có chứa chất
phóng xạ hoặc chất
lây nhiễm.
Xử lý nếu người bị - Thực hiện theo
nhiễm bẩn hướng dẫn xử lý tại
tài liệu của lô hàng
(nếu có).
- Bỏ ngay quần áo
nhiễm bẩn; rửa bằng
nước thật kỹ (lưu ý
không áp dụng đối
với một số loại hàng
nguy hiểm không
được phép sử dụng
nước), không đưa tay

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 157/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
lên mắt, mũi, miệng;
không ăn, uống, hút
thuốc; liên lạc ngay
với cơ quan y tế để
được trợ giúp nếu có
người bị thương.
5 Liên lạc với các Lấy thêm thông tin Thông tin kịp thời Cán bộ 60’ sau
cá nhân liên và hình thức xử lý Đảm bảo xử lý theo ca/kíp khi phát
quan (người đúng quy định hãng hiện
gửi hoặc yêu cầu của
/ nhận hàng người nhận/ gửi hàng
hoặc người Thông báo đại diện Thông tin đầy đủ,
có trách nhiệm hãng chính xác và kịp thời
giải quyết sự Tẩy bẩn (nếu có) tại Đảm bảo không có hư
cố) khu vực hoặc thiết hỏng hoặc nhiễm bẩn
bị chất xếp trước khi chất các
kiện hàng khác lên
6 Báo cáo bất Hiện diện tại vị trí Đảm bảo những cá Các cá Tại thời
thường xảy ra bất thường nhân liên quan ở lại vị nhân liên điểm lập
trí đến khi tên của quan biên bản
mình được lập danh
sách.
Phối hợp với các cơ Thông tin đầy đủ, Cán bộ Trong
quan liên quan điều chính xác và kịp thời. ca/kíp suốt quá
tra nguyên nhân sự Báo cáo theo mẫu trình
quy định của hãng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 158/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
cố và thực hiện báo Trường hợp không có
cáo theo quy định. mẫu qui định tham
khảo mẫu tại tài liệu
VN DGM – phụ lục
5.

b. Các trường hợp cụ thể:

Khi gặp các trường hợp bất thường hàng nguy hiểm, yêu cầu các nhân viên liên quan thực
hiện theo các bước trong mục a Quy trình xử lý chung. Ngoài ra, đối với từng trường hợp cụ
thể sẽ thực hiện thêm các bước công việc sau:

Trường hợp 1: Hàng nguy hiểm bị hư hại tại kho hàng


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Kiểm tra tình Đánh giá khả năng -Nếu vẫn có khả Nhân viên Ngay sau
trạng hư hại tiếp tục chuyên chở năng chuyên chở phát hiện khi nhận
các kiện hàng bị hư tiếp: đảm bảo bề bất thông tin
hại mặt kiện hàng sạch thường/
sẽ, sử dụng bao bì cán bộ
đóng gói cứu hộ để ca/kíp
đóng gói ra bên
ngoài.
- Nếu cần gia cố
hoặc đóng gói lại
để chuyên chở tiếp:
+ Đảm bảo kiện
hàng được gói theo

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 159/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
hướng dẫn của
người gửi hàng và
tuân thủ quy định
IATA.
+ Việc sử dụng bao
bì cứu hộ, đánh dấu
và dán nhãn bên
ngoài kiện hàng
phải tuân thủ theo
các quy định IATA
và hãng vận chuyển
(phải đảm bảo phần
còn lại của lô hàng
trong tình trạng
thích hợp để vận
chuyển và không
kiện hàng nào khác
bị nhiễm bẩn)
- Nếu không có khả
năng chuyên chở
tiếp: trả lại hàng
cho khách hoặc huỷ
các kiện hàng nguy
hiểm bị hư hại một
cách an toàn theo

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 160/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
quy định của cơ
quan chức năng.
2 Kiểm tra tình Kiểm tra tình trạng Đảm bảo không có Nhân viên Ngay sau
trạng ULD ULD và thông báo tình trạng đổ/tràn, HDCX khi nhận
tới đơn vị liên quan rò rỉ chất lỏng hoặc thông tin
để kiểm tra sàn tàu chất phóng xạ trong
bay quá trình dỡ hàng
khỏi ULD
3 Thông báo Thông báo thông tin Thông tin đầy đủ, Ca/kíp Ngay khi
các bộ phận đến TBT- Trung kịp thời nhận
trưởng
liên quan tâm Điều hành- thông tin
VDAD
Phối hợp với các cơ
Thông tin đầy đủ,
quan liên quan điều chính xác.
tra nguyên nhân sự Báo cáo theo đúng
cố quy định

Trường hợp 2: Hàng nguy hiểm hư hại tại sân đỗ


Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
1 Xử lý thông Phối hợp với các bộ - Thông tin đến đại Nhân viên Ngay khi
tin phận liên quan của diện hãng kịp thời, phát hiện
nhận
công ty PVMĐ và chính xác (loại hàng bất thông tin
đại diện hãng để nguy hiểm, tình thường/
phối hợp xử lý trạng hư hại, vị trí cán bộ
ca/kíp

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 161/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Tiêu chuẩn đạt Người Thời
Stt công việc hiện thực hiện gian
hư hại trên sân
đỗ…)
- Phương án xử lý
đảm bảo theo đúng
quy định hãng vận
chuyển
2 Kiểm soát Kiểm soát công tác Đảm bảo các kiện Nhân viên Ngay khi
công tác chất chất xếp hàng, dụng cụ chứa HDCX/ nhận
xếp hàng, công-te- nơ cán bộ thông tin
vận chuyển hàng ca/kíp
nguy hiểm bị hư hại
không được chất
xếp lên tàu bay.
3 Điều tra Phối hợp với các cơ Thông tin kịp thời Cán bộ Ngay khi
nguyên nhân quan liên quan điều chính xác (nguyên ca/kíp nhận
và báo cáo tra nguyên nhân sự nhân cụ thể gây ra thông tin
cố và báo cáo sự cố…)
Báo cáo theo đúng
quy định hãng hoặc
nhà chức trách

Trường hợp 3: Hàng nguy hiểm hư hại trong quá trình chất/dỡ hàng
Nội dung Các bước thực Người Thời
Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
1 Trường hợp tàu bay không nhiễm bẩn

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 162/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
1.1 Xử lý thông Phối hợp với các bộ Kịp thời, chính xác Nhân viên Ngay khi
tin phận liên quan của (loại hàng nguy hiểm, phát hiện nhận
công ty PVMĐ và tình trạng hư hại, thời bất thông tin
đại diện hãng để điểm phát hiện hư thường/
phối hợp xử lý hại…) cán bộ
ca/kíp
1.2 Kiểm soát Kiểm soát công tác Đảm bảo các kiện Nhân viên Ngay khi
công tác chất chất xếp hàng, dụng cụ chứa HDCX/ nhận
xếp hàng, công-ten-nơ cán bộ thông tin
vận chuyển hàng nguy ca/kíp
hiểm bị hư hại không
được chất xếp lên tàu
bay
1.3 Xử lý bất Gỡ kiện hàng ra Đảm bảo an toàn, Nhân viên Ngay khi
thường khỏi tàu bay (nếu không ảnh hưởng đến được phân nhận
không thực hiện người, TTB và các công thông tin
được phải thông kiện hàng khác.
báo nhà chức trách - Nếu có khả năng
hoặc tổ chức thích chuyên chở tiếp: đảm
hợp để thực hiện) bảo phần còn lại của
lô hàng trong tình
trạng thích hợp để vận
chuyển và không kiện
hàng nào khác bị
nhiễm bẩn.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 163/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
- Nếu không có khả
năng chuyên chở tiếp:
phối hợp với công ty
PVMĐ và đại diện
hãng để xử lý.
Kiểm tra toàn bộ Đảm bảo không có hư Nhân viên
khu vực nơi hàng hỏng hoặc nhiễm bẩn HDCX
nguy hiểm hoặc trước khi chất xếp các
thiết bị chất xếp kiện hàng khác
chứa hàng nguy
hiểm được xếp trên
tàu bay
1.4 Báo cáo Lập biên bản bất Thông tin đầy đủ, Cán bộ Theo yêu
thường, thông báo chính xác cầu hãng
ca/kíp
đại diện hãng
2 Trường hợp tàu bay bị nhiễm bẩn
2.1 Thông báo Thông báo người Thông tin kịp thời, Cán bộ Ngay khi
các bộ phận chỉ huy tàu bay (để chính xác (loại hàng ca/kíp nhận
liên quan xem xét ra quyết nguy hiểm, tình trạng thông tin
định dừng khai thác hư hại, thời điểm phát
ngay lập tức tàu bay hiện hư hại, vị trí và
bị nhiễm bẩn, bao tình trạng tàu bay bị
gồm nhiễm bẩn do nhiễm bẩn)
chất phóng xạ)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 164/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
Thông báo đại diện Thông tin kịp thời, Cán bộ Ngay khi
hãng (để báo cáo chính xác nhận
ca/kíp
đến nhà chức trách thông tin
và các nơi liên
quan)
2.2 Phối hợp với Xác định ảnh
Xác định đầy đủ các Cán bộ Theo yêu
các cơ quan hưởng do nhiễm ảnh hưởng liên quan ca/kíp cầu hãng/
chức năng tại bẩn hàng nguy hiểm tới an toàn chuyến nhà chức
sân bay tổ bay, an toàn với nhân trách
chức kiểm tra viên, hàng hóa và
kỹ thuật hành lý trên chuyến
bay.
Khắc phục kỹ thuật - Theo hướng dẫn Cán bộ Theo yêu
cần thiết hãng cầu hãng/
ca/kíp
- Đảm bảo mọi nhiễm nhà chức
bẩn được phát hiện trách
trên tàu bay (do sự rò
rỉ hay hư hại hàng
nguy hiểm) phải được
tẩy bẩn nhanh nhất có
thể.
-Tàu bay được khai
thác trở lại khi được
sự đồng ý của đại diện
hãng.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 165/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Tiêu chuẩn đạt
Stt công việc hiện thực hiện gian
2.3 Báo cáo bất Phối hợp với các cơ Thông tin đầy đủ, Cán bộ Theo yêu
thường quan liên quan điều chính xác cầu hãng/
ca/kíp
tra nguyên nhân sự Báo cáo theo đúng nhà chức
cố và thực hiện báo quy định trách
cáo

2.4.13.2. Hàng nguy hiểm không khai báo, khai báo sai
Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Báo cáo thông Thông báo đại - Báo cáo trực tiếp qua Nhân viên Ngay sau
tin diện hãng vận điện thoại hoặc bộ phát hiện khi nhận
chuyển / Cán bộ đàm thông tin
bất thường
Đội hoặc cán bộ - Thông tin đầy đủ,
trực ca hoặc qua chính xác (loại hàng
các số điện thoại nguy hiểm, nội dung
liên hệ khẩn nguy không khai báo/khai
báo sai) và kịp thời
2 Báo cáo bất Lập biên bản bất Có sự xác nhận của Cán bộ ca/ Theo yêu
thường thường các bên liên quan (nhà kíp cầu hãng/
chức trách, đại diện nhà chức
hãng) trách
Báo cáo cấp trên Thông tin đầy đủ,
(TBT- Trung tâm chính xác và kịp thời.
điều hành)

2.4.13.3. Hàng nguy hiểm thiếu tài liệu (DGD, NOTOC, AWB)

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 166/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Báo cáo thông Thông báo đại - Báo cáo trực tiếp Nhân viên Ngay sau
tin diện hãng vận qua điện thoại hoặc phát hiện khi nhận
chuyển / Cán bộ bộ đàm bất thường thông tin
Đội hoặc cán bộ - Thông tin đầy đủ,
trực ca hoặc qua chính xác (loại
các số điện thoại hàng nguy hiểm, tài
liên hệ khẩn nguy liệu thiếu) và kịp
thời.
2 Gửi điện văn Gửi điện văn/mail Thông tin đầy đủ, Cán bộ Ngay sau
thông báo đến các chính xác về loại tài ca/kíp khi nhận
sân bay liên quan liệu thiếu thông tin
(để chuyển tài
liệu)

2.4.13.4. Hàng nguy hiểm bị mất, bong nhãn, nhãn bị mờ


Nội dung Các bước thực Người Thời
Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
1 Báo cáo thông Thông báo đại - Báo cáo trực tiếp Nhân viên Ngay sau
tin diện hãng vận qua điện thoại hoặc phát hiện khi nhận
chuyển / Cán bộ bộ đàm bất thường thông tin
Đội hoặc cán bộ - Thông tin đầy đủ,
trực ca hoặc qua chính xác (tình
các số điện thoại trạng kiện hàng) và
liên hệ khẩn nguy kịp thời
2 Yêu cầu hãng Yêu cầu hãng vận Các nhãn phù hợp Cán bộ ca/ 15’ sau
vận chuyển chuyển cung cấp với thông tin hàng kíp khi có
cung cấp nhãn nguy thông tin

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 167/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Nội dung Các bước thực Người Thời


Stt Tiêu chuẩn đạt
công việc hiện thực hiện gian
thẻ (trường hợp nhãn thẻ để thay hiểm, tuân thủ quy
trong kho hết thế định hướng dẫn
thẻ) phục vụ hàng nguy
hiểm của hãng,
IATA và ICAO
(lưu ý: không áp
dụng đối với trường
hợp tiếp nhận hàng)

2.4.12.5. Bảng hướng dẫn trong trường hợp khẩn cấp


Loại / nhóm
Hành động tức thì
nguy
Loại hàng nguy Giảm tối thiểu rò rỉ và
hiểm và Mô tả nguy hiểm
hiểm tiếp xúc với hàng hoá
nhóm
khác
tương thích
1.3C Chất nổ (chỉ được Cháy và nổ nhỏ/ hay nổ Thông báo bộ phận PCCC,
1.3G chấp nhận trên máy văng miếng nhỏ Phòng ngừa cháy
bay chở hàng)
1.4B
1.4C Cháy,nhưng không có
1.4D tính nguy hiểm đáng kể
1.4E khác
1.4G

1.4S Chất nổ (an toàn) Cháy nhỏ

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 168/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Loại / nhóm
Hành động tức thì
nguy
Loại hàng nguy Giảm tối thiểu rò rỉ và
hiểm và Mô tả nguy hiểm
hiểm tiếp xúc với hàng hoá
nhóm
khác
tương thích
Chất khí dễ cháy
Chất khí không dễ Bắt lửa khi rò rỉ
2.1 Thông báo bộ phận PCCC,
cháy Nổ bình áp suất cao
2.2 Phòng ngừa cháy
Chất hoá lỏng làm Gây lạnh
2.2 Di chuyển hàng hoá-
lạnh
Làm thông thoáng
Khí độc (Chỉ chấp Nổ bình áp suất cao, Tránh xa tối thiểu 25m
2.3
nhận trên máy bay nhiễm độc
chở hàng) đường hô hấp

3 Chất lỏng dễ cháy Phóng thích hơi dễ cháy

Chất rắn dễ cháy Bốc cháy, gây cháy Thông báo bộ phận PCCC,
Chất tự bốc cháy Bắt lửa khi tiếp xúc với Phòng ngừa cháy
4.1
4.2 Nguy hiểm khi ướt không khí Không được sử dụng nước
4.3 Bắt lửa khi tiếp xúc với trong bất kỳ tình huống nào
nước

Chất oxy hoá Bắt lửa chất cháy


Thông báo bộ phận
Chất đa Oxít hữu cơ khi tiếp xúc
5.1 PCCC, Phòng ngừa
Phản ứng nguy
5.2 cháy
hiểm với các hợp
Không sử dụng nước
chất khác

6.1 Chất độc Gây hại nếu nuốt, hít Cô lập khu vực
6.2 Chất lây nhiễm vào hay tiếp xúc với da Cần trợ giúp chuyên môn

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra
CHƯƠNG 04 Trang: 169/169
Ban hành: 03
QUY TRÌNH PHỤC VỤ
Sửa đổi: 02
HÀNG HÓA Hiệu lực: 20/08/2020

Loại / nhóm
Hành động tức thì
nguy
Loại hàng nguy Giảm tối thiểu rò rỉ và
hiểm và Mô tả nguy hiểm
hiểm tiếp xúc với hàng hoá
nhóm
khác
tương thích
Gây bệnh cho người và Không được tiếp xúc
động vật Tránh xa tối thiểu 25m

Phóng xạ - Nhãn

7 Cat I trắng Tia bức xạ nguy hiểm và


7 Cat II/III Phóng xạ - Nhãn có hại đối với sức khỏe
vàng

Chất ăn mòn Thông báo bộ phận PCCC,


Gây nguy hiểm cho da
8 Phòng ngừa cháy
và kim loại
Tránh tiếp xúc với da

Hạt nhựa trùng hợp Phát ra một số lượng


Vật liệu từ tính nhỏ chất khí
Đá khô dễ cháy
Các loại hàng nguy Ảnh hưởng đến hệ thống Tránh tiếp xúc với da
9 hiểm khác dẫn đường Không hành động tức
Gây lạnh/ ngạt thở thì nào được yêu cầu
Các nguy hiểm không
thuộc các
loại khác.

Hệ thống quản trị SQMS VIAGS – SOP


Tài liệu này không có hiệu lực khi in ra

You might also like