Professional Documents
Culture Documents
Trọng
tài
Thươ
ng Hòa giải
lượng
Tòa
án
1. Thương lượng
Có b n cách ti p c n CB nh t, bao g m:
ả
ự
ố
ố
ự
ọ
ợ
ế
ổ
ậ
ự
ự
ế
ộ
ạ
ồ
ế
ề
ằ
ợ
ấ
ằ
ặ
ế
ạ
ố
ứ
ư
ể
ồ
ợ
ự
ể
ể
ả
ạ
ậ
ư
ợ
ữ
ệ
ệ
ặ
1.1. M c c quan đi m
Cách th c đ n gi n nh t & thông d ng nh t là tho hi p ho c m c
c v l p tr ng c a các bên. M t bên đ a ra 1 quan đi m cao
(ho c th p) m đ u (theo d ng y/c ho c là đ ngh ) và bên kia đáp
l i b ng m t yêu c u th p (ho c cao). M t lo t các tho hi p trên
c s có đi có l i đ c đ a ra cho đ n khi đ t đ c m t tho
thu n trong quá trình này, ho c không đ t đ c tho thu n nào, và
các bên k t thúc TL đ tìm ki m m t PT gi i quy t tranh ch p khác.
Ưu điểm: đơn giản, dễ dự đoán và bền vững. T vi c đ a ra m t
l i đ ngh d ch u đ/v bên kia, l i ích chi n l c có thể đ t đ c
m t cách hi u qu .
ạ
ờ
ả
ơ
ộ
ậ
ặ
ằ
ề
ề
ở
ặ
ậ
ứ
ấ
ế
ị
ả
ộ
ệ
ư
ơ
ễ
ờ
ở
ả
ị
ạ
ầ
ả
ầ
ủ
ể
ư
ể
ợ
ấ
ấ
ạ
ư
ế
ặ
ặ
ợ
ộ
ộ
ụ
ặ
ạ
ế
ộ
ả
ế
ấ
ư
ư
ề
ợ
ư
ạ
ợ
ế
ừ
ạ
ị
ả
ả
ệ
ư
ệ
ợ
ả
ậ
ư
ấ
ạ
ể
ặ
ộ
ệ
ư
ợ
ặ
ộ
ả
ế
ờ
ộ
ề
ứ
ẽ
ế
ạ
ữ
ấ
ể
ả
ổ
ề
ạ
ợ
ợ
ạ
ư
ư
ơ
ợ
ể
1.3. Cách ti p c n theo ki u “con gà”
ấ
ế
ề
ả
ộ
ố
ề
ơ
ơ
ơ
ấ
Cách ti p c n d a trên c ch “gi i quy t v n đ ” t p trung vào l i ích c a các bên, tìm cách t i đa
hoá l i ích chung & không đ a ra cam k t nào cho đ n khi k t thúc TL; khuy n khích nh ng k t qu
có th lý gi i đ c m t cách h p lý & có th t o ra ti n l lâu dài; các bên duy trì & thi t l p QH
ngay c khi b t đ ng b ng cách tách riêng m c đ thân thi n trong QH & m c đ tho thu n.
Cách ti p c n này còn giúp các bên ki m soát đ c c ng th ng gi a vi c t o ra giá tr & phân ph i
giá tr , g i là “s ti n thoái l ng nan” c a ng i TL (mu n t o ra giá tr thì ph i nói ra nh ng l i ích,
nh ng vi c công khai l i ích tr c có th dẫn đến th b t l i chi n l c) b ng cách t ng c ng QH
làm vi c ph i h p, cho phép s công khai d n d n trên CS có đi có l i v nh ng l i ích c a m i bên
(mà không đ a ra cam k t), giúp các nhà TL cùng nhau gi i quyết v phân ph i giá tr theo nh ng
tiêu chu n khách quan, h n là đ a ra h ch sách đ i kháng & nhận đ nh ch quan.
ệ
ủ
ị
ủ
ằ
ứ
ạ
ế
ữ
ầ
ả
ệ
ị
ố
ộ
ợ
ể
ả
ă
ị
ị
ủ
ữ
ữ
ủ
ậ
ế
ư
ố
ờ
ậ
ế
ợ
ỗ
ố
ữ
ố
ả
ị
2. Hoà gi i (Conciliation/ Mediation)
ọ
ư
ớ
ế
ả
ấ
ằ
ớ
ả
ư
ớ
ớ
ộ
ộ
ứ
ặ
ả
ể
ả
ấ
ấ
ẽ
ủ
ư
ợ
ỗ
ỗ
ự
ư
ọ
ậ
ờ
ố
ở
ặ
ớ
ủ
ạ
ứ
ư
ấ
ệ
ố
ờ
ế
ư
ợ
ậ
ạ
ặ
ứ
ư
ủ
ợ
ể
ơ
ế
ậ
ợ
ở
ợ
ư
ư
ọ
ự
ờ
ớ
ỉ
ậ
ả
ị
ệ
ủ
ỗ
ể
ỗ
ả
ạ
ế
ự
ế
ự
ả
ủ
ầ
ĩ
ữ
ế
ự
ả
ư
ố
ợ
ệ
ư
ố
ợ
ư
ế
ơ
ề
ế
ủ
ề
ậ
ệ
ậ
ả
ạ
ộ
ộ
ồ
ọ
ỹ
ọ
ắ
ư
ư
ớ
ơ
ỳ
ắ
ạ
3. Tr ng tài th ng m i qu c t (ICA)
ICA là PT đã và đang đ c a/d từ rất lâu đời. ĐK để s/d ICA là các bên
trong tr/c phải có Thỏa thuận trọng tài.
ế
ả
ơ
ế
ấ
ư
ự
ờ
ậ
ọ
ủ
ế
ứ
ẩ
ị
ICA cho phép các bên t đ nh đo t & s ki m soát đ/v quá trình gi i quy t tr/c. Các bên
có th lựa chọn t t ng tr ng tài s theo cơ chế “tr ng tài quy ch ” ho c “tr ng tài v
vi c” (ad-hoc); đ c quy n ch đ nh TTV; lựa chọn lu t AD; l a ch n đ a đi m & ngôn
ng t t ng. Đi u này có ý ngh a quan tr ng trong gi i quy t tr/c TMQT, vì mỗi bên đ u
lo ng i v nguy c có s thiên v c a toà án của 1 QG dành cho thương nhân c a mình.
Ưu đi m khác c a ICA là kh n ng thi hành phán quy t tr ng tài t i nước ngoài theo
Công c New York 1958. Theo đó, các toà án có ngh a v ph i thi hành phán quy t
tr ng tài, tr khi có nh ng sai ph m nghiêm tr ng v th t c trong quá trình tố tụng tr ng
tài, d n đ n th c t là h u h t các PQTT đ u đ c thi hành.
Quy trình tố tụng nhanh gọn cũng thu hút sự lựa chọn PT này của các bên trong tr/c thể
hiện qua các Quy tắc tố tụng của các ICA, đặc biệt là tính chung thẩm của phán quyết.
ọ
ệ
ữ
ẫ
ạ
ể
ố
ể
ư
ớ
ụ
ề
ế
ừ
ự
ề
ủ
ư
ơ
ố
ế
ợ
ụ
ữ
ự
ầ
ự
ề
ọ
ị
ế
ả
ỉ
ĩ
ị
ạ
ă
ạ
ị
ủ
ẽ
ự
ọ
ề
ể
ọ
ư
ợ
ề
ọ
ả
ậ
ủ
ế
ĩ
ụ
ế
ọ
ụ
ự
ả
ả
ế
ọ
ạ
ị
ặ
ế
ể
ọ
ủ
ọ
ề
ế
ụ
• Khả năng áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời hạn chế
• Khả năng phán quyết/ QĐ của trọng tài bị hủy bởi tòa án.
• Trong các tranh ch p có nhi u bên tham gia, m t t ch c tr ng tài
th ng không có quy n tri u t p t t c các bên, m c dù t t c các
bên đ u liên quan đ n m t n i dung nào đó c a cùng m t v tranh
ch p. B i vì quy n h n c a tr ng tài ch xu t phát t Tho thu n trọng
tài. Do vậy, n u m t bên thứ ba liên quan không đ ng ý tham gia tố
tụng tr ng tài thì thông th ng h không b b t bu c ph i tham gia.
ư
ấ
ư
ờ
ợ
ề
ọ
ở
ể
ế
ủ
ề
ộ
ấ
ạ
ế
ề
ủ
ư
ộ
ờ
ệ
ọ
ề
ộ
ậ
ọ
ấ
ỉ
ả
ị
ấ
ắ
ủ
ộ
ộ
ừ
ồ
ặ
ổ
ả
ả
ứ
ộ
ấ
ậ
ụ
ọ
ả
ọ
ọ
ộ
ộ
ồ
ọ
ế
ọ
ợ
ể
ờ
ể
ồ
ọ
ư
ệ
ả
ả
ủ
ọ
ả
ả
ả
ố
ở
ắ
ả
ệ
ế
ế
ệ
ế
ố
ả
ộ
ụ
ớ
ư
ạ
ợ
ọ
ộ
ự
ờ
ọ
ọ
ọ
ự
ề
ọ
ệ
ủ
ử
ế
ọ
ổ
ư
ợ
ễ
ứ
ư
ộ
ế
ợ
ế
ă
ả
ỉ
ế
ợ
ị
ư
ọ
ớ
ệ
ọ
ộ
ủ
ố
ả
ả
ớ
Một số Toà/ Trung tâm tr ng tài qu c t nổi tiếng:
• Toà tr ng tài qu c t ICC: là m t t ch c tr ng tài n i ti ng và uy tín nh t. Toà tr ng tài
của ICC không ph i là TA, mà là một tổ chức trọng tài, thực hiện chức năng hành chính
của TT quy chế. Thành viên c a Toà tr ng tài ICC bao g m các chuyên gia PL nổi tiếng
trên TG. Khác v i các t ch c tr ng tài khác, các phán quy t của các HĐTT s không
đ c đ a ra các bên cho đ n khi đ c Toà tr ng tài xem xét l i.
• Trung tâm gi i quy t tranh ch p qu c t (ICDR): thuộc Hiệp hội trọng tài Hoa Kỳ (AAA).
• Toà Tr ng tài qu c t Luân-đôn (LCIA): là t ch c tr ng tài QT lâu đ i nh t, có tr s
chính Luân-đôn.
• Tr ng tài c a Stockholm thuộc Phòng th ng m i Stockholm (SCC),đặc biệt n i ti ng
t i Đông Âu và Tây Âu.
• Trọng tài ICSID - Trọng tài giải quyết tranh chấp quốc tế về đầu tư, được thành lập theo
Công ước ICSID – Công ước về giải quyết tranh chấp đầu tư giữa các quốc gia.
• Trung tâm Hòa giải và Trọng tài Wipo: thuộc Tổ chức SHTT Thế giới (Wipo), có trụ sơt
tại Geneva. ; U ban tr ng tài kinh t và th ng m i qu c t Trung Qu c (‘CIETAC’)
• Các trung tâm trọng tài thuộc các hiệp hội ngành nghề: HH Trọng tài TM ng c c & th c
n gia súc (GAFTA), HH Tr ng tài hàng h i Luân-đôn (LMAA), HH v d u, h t gi ng &
ch t béo liên bang (FIOFA), T ch c trao đ i kim lo i Luân-đôn (LME) …
ă
ạ
ư
ọ
ấ
ợ
ọ
ở
ọ
ư
ủ
ả
ỷ
ố
ớ
ố
ả
ế
ế
ế
ọ
ổ
ọ
ọ
ế
ứ
ấ
ổ
ủ
ộ
ọ
ứ
ổ
ố
ế
ư
ố
ợ
ế
ứ
ọ
ế
ả
ư
ư
ơ
ổ
ọ
ơ
ổ
ọ
ứ
ạ
ạ
ạ
ổ
ọ
ố
ế
ồ
ế
ế
ạ
ề
ố
ờ
ầ
ấ
ũ
ấ
ạ
ố
ẽ
ố
ổ
ọ
ụ
ế
ứ
ở
ND chủ yếu của Quy t c UNCITRAL: quy định vi c ch đ nh TTV (do các bên l a ch n
ho c do T ng th kí c a Toà tr ng tài th ng tr c La Hay chỉ định n u các bên không
thông nhất được); những quy đ nh v yêu c u thông báo, đ i di n c a các bên, phản đ i
tr ng tài viên, ch ng c , các phiên xét x , đ a đi m gi i quy t tranh ch p, ngôn ng , các
tuyên b v yêu sách và bi n h , các yêu c u gi i quy t v th m quy n c a tr ng tài
viên, các bi n pháp kh n c p t m th i, các bi n pháp kh c ph c vi ph m, chuyên gia,
các quy đ nh v v ng m t trong t t ng, quy t c v mi n tr , hình th c và tác đ ng c a
phán quy t tr ng tài, lu t áp d ng, gi i quy t tranh ch p, vi c gi i thích các phán quy t
và chi phí tr ng tài.
ả
ọ
ặ
ắ
ắ
ố
ư
ế
ị
ớ
ổ
ọ
ọ
ề
ọ
ệ
ắ
ọ
ề
ứ
ư
ắ
ứ
ủ
ắ
ẩ
ậ
ặ
ấ
ệ
ụ
ị
ạ
ọ
ư
ộ
ố
ợ
ụ
ề
ờ
ả
ủ
ử
ư
ờ
ộ
ầ
ế
ư
ị
ợ
ầ
ắ
ệ
ể
ự
ă
ệ
ề
ả
ả
ấ
ễ
ỉ
ậ
ế
ị
ắ
ạ
ừ
ế
ệ
ạ
ề
ấ
ệ
ụ
ẩ
ả
ả
ủ
ạ
ứ
ă
ệ
ế
ấ
ạ
ề
ả
ố
ủ
ự
ộ
ọ
ữ
ứ
ủ
ọ
ủ
ấ
ế
ố
Cùng v i Quy t c tr ng tài m u 1976, UNCITRAL đã ban
hành Lu t m u v Tr ng tài th ng m i qu c t 1985. Lu t
m u đã đ c áp d ng t i Australia, Hongkong. Scotland và
m t s bang c a Hoa K (California, Florida, North
Carolana. Geogia, Ohio, Texas, Oregan, Conecticut).
ồ
ừ
ả
ấ
ậ
Thực hành: