Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung học phần
1. Đại cương về thực phẩm giá trị gia tăng và th c
ph m ch c năng.
2. Quy đ nh qu c t v qu c gia v s n xu t, phân ph i
v tiêu th thực phẩm giá trị gia tăng và th c ph m
ch c năng.
3. Công ngh s n xu t m t s s n ph m thực phẩm
giá tr gia tăng và th c ph m ch c năng.
4. Thị trường và triển vọng của thực phẩm giá trị gia
tăng và thực phẩm chức năng.
2
à
ứ
ẩ
ị
ị
ứ
ụ
ệ
ố
ả
ế
ự
à
ấ
ẩ
ố
ộ
ố
ứ
ề
ả
ả
ẩ
ấ
ự
ẩ
ự
ố
CHỦ ĐỀ 3
Công ngh s n xu t m t s s n ph m thực phẩm giá
tr gia tăng và th c ph m ch c năng
3
ị
ệ
ả
ự
ấ
ẩ
ộ
ố
ứ
ả
ẩ
VẤN ĐỀ 4
• Công nghệ sản xuất một số sản phẩm GTGT
thủy hải sản
4
Khả năng phát triển sản phẩm GTGT từ thủy
hải sản
Thủy sản là loại thực phẩm quan trọng nhất được giao
dịch quốc tế, trong đó, nhu cầu của các thị trường thủy
sản lớn đang thúc đẩy sự phát triển của sản phẩm
GTGT ngày càng mạnh.
Thủy sản GTGT có thể là sản phẩm mới, như tôm
cuốn khoai tây hoặc tôm hấp chân không,… hoặc sản
phẩm trong bao bì mới, dán nhãn sinh thái, ăn liền, hay
tạo hình và thêm gia vị khác nhau… Những sản phẩm
này cần có giá rẻ hơn để cạnh tranh và thay thế các
sản phẩm truyền thống vốn có giá cao hơn. Ngành bán
lẻ các sản phẩm này tập trung nhằm vào những nhiều
người tiêu dùng e ngại mùi vị và việc phải chế biến
thủy sản tươi. 5
Nhu cầu của người tiêu dùng
Ngoài ra, công nghệ tiếp tục đóng vai trò lớn trong
ngành sản xuất SP GTGT. Ví dụ như: Công nghệ bao
gói trong không khí có kiểm soát; phương pháp chế
biến mới và bao bì thân thiện với môi trường. Chế
biến dưới áp suất cao ngày càng phổ biến hơn nhờ
giúp tăng sản lượng và độ tươi, chất lượng và thời
hạn sử dụng của sản phẩm. Công nghệ cấp đông
mới cũng ảnh hưởng lớn nhờ việc bảo đảm cung cấp
các sản phẩm chất lượng cao mọi lúc, mọi nơi.
8
Khả năng phát triển sản phẩm GTGT từ thủy
hải sản
9
SPGTGT từ thủy sản
10
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng (SPMP)
Sơ đồ công nghệ chung sản xuất surimi và SPMP
Nguyên liệu
-Rửa
Xử lý - Chặt đầu, moi ruột
- Tách xương, da
Nước sạch
-Dung dịch rửa
Nước rửa Rửa - Chu kỳ rửa
- Phương pháp rửa
Thu hồi protein
Ép – Ly tâm
Nước thải
Sàng mịn Loại bỏ tạp chất cơ học (xương, da)
Xử lý
Nghiền trộn Phụ gia
Định hình
Phụ gia Phối trộn
Bao gói
Sản phẩm
mô phỏng
Cấp đông Sản phẩm 11
Nguyên lý, có hai yếu tố quan trọng
1. Loại bỏ các chất hòa tan trong nước bằng cách rửa để
tăng khả năng đông kết.
‣ Trong quá trình rửa, các ion vô cơ, các chất hữu cơ
trọng lượng phân tử thấp và các protein hòa tan trong
nước sẽ bị loại bỏ.
2. Bảo vệ các protein huyết tương chống laị hiện tượng
biến tính khi làm đông lạnh bằng cách thêm chất chống
biến tính do đông lạnh (cryoprotectant) để chống rò rỉ
nước và tăng khả năng trữ nước của surimi đông lạnh,
tạo ra sản phẩm nhuyễn hơn khi chế biến các sản phẩm
thủy sản gốc surimi.
‣ Các cryoprotectant thường dùng là sucrose (5-10%),
sorbitol (0-5%) và polyphosphate (3%, 50% sodium
tripolyposphate và 50% pyrophosphate).
12
Giải thích quy trình các công đoạn chính
Xử lý (tiếp):
‣ Tách thịt: Có thể tách thịt thủ công bằng cách nạo,
phile hoặc dùng máy tách thịt, cá bị ép và thịt đi qua
các lỗ mắt lưới nhỏ. Xương và da còn lại trên lưới.
Phải điều chỉnh cẩn thận lực ép vì ép càng mạnh năng
suất tách thịt càng cao nhưng chất lượng thịt thấp vì
có nhiều khả năng xương và da lọt ra theo thịt nhiều
hơn. Để đạt kết quả tốt phải ép thịt hai lần, thứ nhất
ép nhẹ để surimi chất lượng cao, lần thứ hai ép mạnh
hơn để lấy surimi chất lượng thấp với màu sẫm hơn.
‣ Nếu nguyên liệu lớn, cần lóc xương và phile trước khi
tách thịt để tăng lượng thịt thu được cũng như tránh
mỡ và máu dính vào thịt.
14
Giải thích quy trình các công đoạn chính
Sàng lọc: Công đoạn này không bắt buộc nhưng khá
quan trọng đối với các loại nguyên liệu nhiều xương.
Sử dụng bộ phận trục vít đưa thịt vào tang trống và
ép thịt qua thành tang trống có khoan lỗ, các phần
sót lại như xương, gân, vẩy… ở cuối tang trống.
‣ Phải hạn chế nhiệt ma sát sinh ra trong quá trình ép
bằng cách dùng máy sàng lọc có hệ thống làm mát
cưỡng bức.
17
Giải thích quy trình các công đoạn chính
Nghiền và trộn: đây là hai khâu quan trọng nhất trong
quá trình chế biến surimi, cần thực hiện nhanh để
tránh ảnh hưởng đến khả năng đông kết.
‣ Nghiền thịt không có phụ gia để phá vỡ các cấu trúc
mô và tạo điều kiện phản ứng nhanh chóng với muối
được đưa vào sau đó.
‣ Sau nghiền, bổ sung dần muối và trộn đều tới khi có
được hỗn hợp thịt xay nhuyễn dẻo quánh. Cuối cùng,
cho các phụ gia khác như đường, tinh bột và gia vị
vào. Có thể bổ sung KBrO và CaCl2 vào để tăng độ
quánh.
‣ Trong quá trình nghiền và trộn phải cẩn thận để tránh
sinh nhiệt ma sát quá nhiều, vì thịt cá dễ hỏng hơn thịt
động vật. 18
Giải thích quy trình các công đoạn chính
19
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Hệ thống công nghệ rửa thịt cá xay
Số lần
phưong pháp ( chu kì) Loại dung dịch rửa
Thiết bị to pH
20
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Hiện tượng hút nước và trương nở của protein cá
xay trong quá trình rửa
H – OH
–
HOH H OH
+
–
OH HO
+ C═O...H–OH
– N–H...OH–H+
+
C═O...H+– OH
–
–
+ +
+ – N–H+...OH–H+
–
+
+
+
–
– +
OH
– +
Môi trường nước rửa
H OH +
H+ hoặc OH
–
+
+ hoặc trung tính
+
–
–
+
– HO
+
+
OH – +
–
–
H – OH OH
+
+
–
+ H – OH
–
+
–
+
+
– +
Rửa và ép – + –
–
7 9%
Protein cấu trúc bậc cao 4÷
+
7
–
ẩm
àm
H
iã+
g
iền
h
Ng
–
S
CH2OH
S
+ – CH2OH
+ +
– –
+
23
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Khả năng phát triển công nghệ sản xuất surimi và sản
phẩm mô phỏng từ surimi:
Surimi được xem là thực phẩm cho tương lai nhờ
vào các ưu điểm mà không có dòng thực phẩm nào
có được đó là hàm lượng protein cao, lipid thấp,
không có cholesterol và glucid, cơ thể dễ hấp thụ.
Protein của surimi có khả năng trộn với các loại
protein khác, từ đó làm tăng độ hoàn hảo của thực
phẩm mô phỏng, cho phép đa dạng hóa và nâng
cao chất lượng của sản phẩm mô phỏng.
25
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Khả năng phát triển công nghệ sản xuất surimi và sản
phẩm mô phỏng từ surimi:
Cùng với các sản phẩm thủy sản đông lạnh, thực
phẩm mô phỏng từ surimi đã trở hành những mặt
hàng xuất khẩu lớn chiếm vị trí quan trọng trong cơ
cấu xuất khẩu của ngành thủy sản. Tuy nhiên, việc
sản xuất sản phẩm surimi của các doanh nghiệp
trong nước còn nhỏ lẻ, công nghệ lạc hậu, chủ yếu
là sản xuất thô nên hiệu quả kinh tế chưa cao, sản
phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu chất lượng của
các thị trường khó tính như: EU, Nhật Bản, Mỹ,…
26
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Khả năng phát triển công nghệ sản xuất surimi và sản
phẩm mô phỏng từ surimi:
Nguồn nguyên liệu sản xuất surimi là các loài cá có
khả năng đông kết tốt để tạo ra kết cấu dẻo, vị ngon
và có màu trắng. Loại cá minh thái Alaska chiếm tỷ lệ
cao, tuy nhiên xu hướng hiện nay là khai thác các loại
cá thịt trắng rẻ tiền, khai thác được quanh năm.
Ở các nước đang phát triển vùng nhiệt đới, có nhiều
loại cá nổi nhỏ và phân bố rộng khắp nơi, tuy nhiên do
lượng mỡ và myoglobin cao, thịt sẫm màu chiếm
20-30% nên chúng ít phù hợp để chế biến surimi, do
vậy khâu rửa thịt cá xay rất quan trọng, có thể dùng
NaHCO3 để loại mỡ và làm mất màu sẫm của thịt.
27
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
Để góp phần năng cao giá trị kinh tế của cá tạp hiện
đang chiếm tỷ trọng lớn trong ngành chế biến thủy
sản, tạo ra các thực phẩm surimi đạt chất lượng, đáp
ứng được yêu cầu xuất khẩu các công ty chế biến
thủy sản cần nâng cấp dây chuyền sản xuất với trang
bị đầy đủ: phòng thí nghiệm kiểm tra vi sinh, phòng
KCS kiểm tra chất lượng sản phẩm, trang bị đầy đủ
các thiết bị máy đo độ ẩm, đo độ dai, dò kim loại, máy
kiểm tra tạp chất và máy đo độ trắng. Đặc biệt, sản
xuất theo qui trình khép kín đạt tiêu chuẩn ngành và
đạt các chứng nhận về vệ sinh an toàn thực phẩm
như HACCP, ISO, Halal… nhằm đáp ứng yêu cầu
chất lượng sản phẩm surimi sang các thị trường khó
tính EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ...
28
Sản xuất surimi trên thế giới
Quy trình công nghệ không rửa thịt cá của Anh
NGUYÊN LIỆU
RỬA
TÁCH XƯƠNG, DA
NGHIỀN TRỘN
TÁCH XƯƠNG, DA
NGHIỀN THÔ
RỬA II
RỬA IV
TÁCH NƯỚC
CÁ NGUYÊN LIỆU
TÁCH XƯƠNG, DA
NGHIỀN THÔ
ÉP
CÁ TRÍCH, CÁ BẠC MÁ
TÁCH XƯƠNG, DA
Ép tách nước
Tách thịt
Xay nhỏ
Ép
Ép
Tách thịt
Xay nhỏ
Tách xương, da
Nghiền nhỏ
Cá Nhám
Tách thịt
Nghiền nhỏ
Xử lý
Ép I
Ép II
TÁCH THỊT
NGHIỀN THÔ
ÉP ( 0,2% Kg/cm2, τ = 15 )
CẤP ĐÔNG
BAO GÓI
BẢO QUẢN
39
Sản xuất surimi của Trường Đại học Nha Trang
TÁCH THỊT
NGHIỀN THÔ
CẤP ĐÔNG
BAO GÓI
BẢO QUẢN
40
Sản xuất surimi của Trường Đại học Nha Trang
TÁCH THỊT
NGHIỀN THÔ
CẤP ĐÔNG
BAO GÓI
BẢO QUẢN 41
Sản xuất surimi của Trường Đại học Nha Trang
Tách thịt
Nghiền thô
Cấp đông
Bao gói
Bảo quản
42
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
43
Sản xuất sản phẩm mô phỏng
Thịt tôm vụn/
Surimi
Carotenoid-protein
- Muối
Nghiền, trộn
- Phụ gia khác
Nặn, tạo hình
Cấp đông
Sản phẩm GTGT Bao bột
tôm-surimi: Chả
Tẩm bột
bánh tròn, chả
miếng, chả thỏi, xúc Gia nhiệt
xích… Làm lạnh nhanh
Bao gói
Bảo quản 44
Giải thích công đoạn sản xuất sản phẩm
GTGT tôm-surimi
47
Sản xuất sản phẩm mô phỏng
Nguyên liệu cơ bản (Bột cá nhuyễn surimi)
Gia nhiệt
Cấp đông
Bảo quản
48
Sản xuất sản phẩm mô phỏng
Công thức phối trộn thịt tôm, cua từ surimi cá mối
(Công nghệ Nhật Bản)
STT TÊN CÁC THÀNH PHẦN GIẢ TÔM (%) GIẢ CUA (%)
49
Sản xuất sản phẩm mô phỏng
Nguyên liệu cá nhám
Xử lý tách thịt
Ép tách nước
Định hình
Nhồi bao
Để nguội
1. Giả mỡ lợn
Lấy nguyên liệu trên trộn với glutamatnatri, nucleic acid,
CaCO3, dầu thực vật, bột hương liệu. Định hình, gia
nhiệt và cắt thành miếng dày 1,5 đến 3 mm.
53
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
54
IV.1. Công nghệ sản xuất surimi và sản phẩm
mô phỏng
55
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
- Luộc
Khả năng Đầu - Tẩm gia vị
thương (Râu) - Phơi trộn gỏi
phẩm của - Mực nhồi
nhuyễn thể - Đồ hộp
- Bao bột
chân đầu Nhuyễn thể chân đầu
- Tẩm gia vị
Thịt thân
(Mực) - Nướng
- Miến mực
- Chả mực
- Shashimi
- Tẩm gia vị
Diêm
- Bao bột
- P, Ca
Mai
- β chitosan
56
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
+ Khô gia vị
- Dạng cán mỏng
Khả năng thương - Dạng sợi
phẩm của nhuyễn - Viên súp
thể hai mảnh vỏ + Đồ hộp
- Ngâm dầu
- Sốt cà chua
Nhuyễn thể 2 vỏ Xử lý
- Hỗn hợp
+ Patê
+ Xúc xích
+ Chả cuốn
+ Ruốc chà bông
+ Nước sốt các loại
+ Bao bột
57
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác Điệp nguyên con
Xử lý
Để nguội
Chế biến ruốc
chà bông điệp
Bao gói
Bảo quản
58
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Điệp nguyên con
Xử lý
Hấp chín
Bao gói
Bảo quản
59
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Xúc xích điệp
Xử lý
Nhồi bao
Hấp chín
Bảo quản
60
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Ngao nguyên liệu
(I)
(II)
Ngao khô tẩm Tách vỏ
gia vị Gia nhiệt - tách vỏ
Đường 5% Khử mùi
Mắm 2% Khử mùi
Bột ngọt 2% Xay nhỏ
Ớt bột 0.2% Sấy sơ bộ
Tinh bột 3% Nghiền trộn phụ gia
Chống mốc 0.01mg% Nướng chín
Sorbitol 12% Cán mỏng
Màu thực phẩm Cán mành
0.0015mg% Sấy sơ bộ
Tẩm gia vị
Nướng chín
(I): Sản phẩm ngao khô gia vị dạng thỏi Thanh trùng
(II): Sản phẩm ngao khô gia vị dạng cán mành
Bao gói – bảo quản
61
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Ngao nguyên liệu
Bao gói
Bảo quản
62
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Sò tươi
Xử lý
Tẩm gia vị
Sấy khô
Tiệt trùng
Bao gói
63
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Khả năng thương phẩm của tôm, ghẹ
Khả năng thương phẩm của tôm Khả năng thương phẩm của ghẹ
Tôm hấp, sấy khô ăn liền Ghẹ mảnh cắt ½
Tôm bao bột để đuôi Ghẹ thịt sống nhồi mai (Kaniboy), Thịt
ghẹ sống trộn surimi nhồi mai
Tôm tẩm gia vị ăn liền Ghẹ Facci
Chả tôm Ghẹ thịt sống bọc đùi ghẹ (Kanigirl)
Ruốc chà bông Ghẹ thịt sống bọc càng ghẹ (Kanipapa)
Muối tôm, bột canh tôm Ghẹ thịt sống bọc càng ghẹ cuốn bánh
tráng (Kanidandy)
Tôm cuốn bánh tráng Càng ghẹ bọc thịt ghẹ lăn bột
Một số sản phẩm đông lạnh khác Một số sản phẩm thịt ghẹ thanh trùng,
như tôm PTO, tôm duỗi… đông lạnh khác
Chitin, chitosan, carotenoid- Chitin, chitosan, astaxanthin từ mai, vỏ
protein, astaxanthin ghẹ
64
IV.2. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nhuyễn
thể và giáp xác
Nguyên liệu chính
Củ sắn (đậu), khoai
môn, nấm mèo
Xử lý
Quy trình chế biến sản phẩm
chả cuốn Phối trộn gia vị Xử lý
Bánh đa nem
Vắt nhân
➡ Nguồn phế liệu từ công nghệ chế biến tôm, ghẹ (đầu
vỏ tôm, mai ghẹ), nhằm thu hồi chitin, chitosan,
glucosamine, carotenoid-protein và ứng dụng trong
công nghệ chế biến thực phẩm, chăn nuôi, dược
phẩm và mỹ phẩm.
➡ Nguồn phế liệu từ công nghệ chế biến cá (đầu,
xương, nội tạng), nhằm thu hồi collagel, gelatin,
protein, dầu cá và ứng dụng trong công nghệ thực
phẩm, chăn nuôi, dược phẩm và mỹ phẩm.
66
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
67
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
‣ Chitin-chitosan
‣ Glucosamine
68
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
70
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
72
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
77
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
78
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Deacetyl Deacetylase
Chitosan
Chitosan
Theo phương pháp hóa học Theo phương pháp sinh học
81
Nguyên tắc khử khoáng, protein và deacetyl
NaOH
H2N – CH – CO – NH – CH – CO – H2N – CH – COOH + H2N – CH – CO – NH – CH –
t0 cao
R1 R2 R1 R2 R3
Polypeptit Acid amin Peptit
Vỏ tôm Protease
CaCl2 CH3 – CO –
Phản ứng deacetyl:
CH3COONa
CH2OH CH2OH CH2OH CH2OH
O O NaOH O O
H H H H
H H H H
O O O O O O
OH H OH H OH H OH H
H H t0 cao H H
H HN – COCH3 H HN – COCH3 H NH2 H NH2
Chitin Chitosan 82
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa học đến khả
năng khử protein và deacetyl
NTS % 0E DD %
Độ deacetyl
Độ nhớt
NTS
τD τTH
Thời gian (h)
giai đoạn khử protein giai đoạn deacetyl
Quy luật biến đổi NTS, DD, và độ nhớt theo thời gian xử lý
kiềm đặc trên vỏ tôm hoặc vỏ ghẹ
83
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Quy trình thủy nhiệt Yamasaki và Nacamichi (Nhật Bản)
Vỏ cua khô
HCl 2M
Khử chất vô cơ To = 120oC
τ = 1h
Sấy khô
NaOH 15M
Khử protein và chitin To = 150oC
τ = 1h
Sấy khô
Chitosan
84
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Quy trình của Viện Khoa học Việt Nam
Nguyên liệu
HCl 4%
Ngâm HCl To phòng
τ = 24h
Rửa trung tính
NaOH 3%
Nấu trong NaOH To = 90÷95oC
τ = 3h
Rửa trung tính
HCl 4%
Ngâm HCl To phòng
τ = 24h
Rửa trung tính
NaOH 3%
Nấu trong NaOH To = 90÷95oC
τ = 3h
Rửa trung tính
NaOH 40%
Nấu NaOH đặc To = 90÷95oC
τ = 3h
Chitosan
85
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Quy trình của Trần Thị Luyến- ĐHNT (pp hóa học)
Chitosan
86
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Quy trình của Trần Thị Luyến, 2004 (pp hóa học)
! Nguyên'liệu'(vỏ'tôm)'
Khử'khoáng'bằng'HCl'10%,'nhiệt'độ'phòng,'12h'
Rửa'trung'tính'
Khử'protein'bằng'ngâm'trong'NaOH'8%,'nhiệt'độ'phòng,'12h'
Rửa'trung'tính'
Deacetyl'trong'NaOH'đặc'35R40%,'nhiệt'độ'80R100oC,'thời'gian'5R6,5'giờ'
Rửa'trung'tính'
Phơi'khô'hoặc'sấy'
Chitosan'với'độ'deacetyl'và'độ'nhớt'cao'
87
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Quy trình của Trần Thị Luyến- ĐHNT (pp sinh học)
Vỏ tôm khô Vỏ tôm tươi
HCl 10% HCl 10%
To phòng To phòng
Ngâm HCl Ngâm HCl
τ = 5h τ = 5h
w/v = 1/10 w/v = 1/5
!
Rửa trung tính papain 13%
To = 70÷80oC
Khử protein τ = 4h
w/v = 1/5
pH = 5
Rửa sạch
Chitosan
88
Công nghệ sản xuất chitin-chitosan
Phương pháp ủ silage của Pao và cộng sự, 2001.
! Phế$liệu$tôm$(đầu$và$vỏ)$
(ẩm$72678%,$tro$18623%,$pH$8,268,6)$
Hỗn$hợp$lên$men$
Lọc$qua$vải$thô$ Dịch$lọc$
Rửa$phần$rắn$ Thu$hồi$protein$
Sấy$
!
Dịch ủ silage Chitin$thô$
89
Công nghệ sản xuất Glucosamine chung
Chitin, chitosan, vỏ
VSV
các loài giáp xác
Enzyme:
- Chitinase,
chitosanase,
Acid (HCl, H2SO4…) glucosaminase Lên men
- Cellulase, lipase,
pepsin…
Glucosamine
90
Quy trình sản xuất Glusamine bằng enzyme
Chitin
Nghiền
Lọc Loại bã
Cô đặc
Glucosamine
91
Quy trình sản xuất Glusamine HCl
Chitosan
Nghiền
Thủy phân
Lọc Loại bã
Cô đặc
Sấy
Glucosamine
92
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
‣ Chất mùi
‣ Chất màu
‣ Chế phẩm đạm giàu carotenoid (phức chất
carotenoid-protein)
93
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Điều kiện thích hợp chiết rút chất mùi từ phế liệu tôm
bằng các dung môi khác nhau
96
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Điều kiện thích hợp chiết rút chất mùi từ phế liệu ghẹ
bằng các dung môi khác nhau
5 Glycerin 1/2,5 60 20 20
97
Quy trình công nghệ sản xuất chế phẩm
hương vị tôm, cua, ghẹ từ phế liệu
Nguyên liệu phế liệu
tôm, cua, ghẹ
Rửa
Nghiền giã
Li tâm
(I)
Xử lý
Hấp chín
Băm nhỏ, giã nhuyễn
Để nguội
Làm sơ bộ
Bao gói (II)
Nướng chín Cắt sợi
Bảo quản
Để nguội Bao gói
100
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
104
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
105
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
106
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
107
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Cấu trúc hình học của phân tử cũng ảnh hưởng nhiều đến
hoạt tính của astaxanthin, đồng phân all-trans của
astaxanthin có dạng thẳng, cứng nhắc dễ xâm nhập vào
cấu trúc bên trong tế bào hơn so với đồng phân dạng cis
cồng kềnh. Tuy nhiên, khuynh hướng kết tinh và tạo thành
tập hợp ở đồng phân cis kém hơn ở đồng phân trans, do
vậy, các đồng phân cis thường dễ tan, dễ hấp thụ và vận
chuyển trong cơ thể hơn so với đồng phân trans.
Ngoài ra, mặc dù về lý thuyết, hoạt tính chống oxy hóa
của astaxanthin ester rất kém so với astaxanthin tự do,
nhưng trên thực tế, hai dạng này cũng có tác dụng gần
như nhau nhờ sự thủy phân astaxanthin ester thành dạng
tự do bởi enzyme esterase có trong cơ thể động vật.
108
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
109
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Chức năng:
Carotenoid có nguồn gốc từ sinh vật biển được sử dụng
rộng rãi như là một chất màu tự nhiên an toàn cho các
ngành công nghệ thực phẩm, dược phẩm và mỹ phẩm.
Carotenoid có vai trò quan trọng để loại trừ hoặc ngăn
chặn một số bệnh thoái hóa cơ thể như chứng xơ vữa
động mạch, ung thư, thoái hóa cơ thể và các bệnh về
mắt.
Carotenoid chiết tách từ các loài giáp xác có chức năng
hình thành sắc tố được xem như là một nguồn tiền
vitamine A quan trọng và là nhóm chất chống oxy hóa.
Carotenoid được xem là chất kích thích hệ thống miễn
dịch, kích thích tăng khả năng sinh trưởng và phát triển
cho người và động vật.
110
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
112
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Nghiền$
Các!loại!dầu!thực!vật!
Chiết$ (Dầu:!phế!liệu!tôm!là!2:1!v/w!!
carotenoid$ 70oC,!150!phút)!
Thu$dịch$lọc$
Ly$tâm$tách$dầu$chứa$sắc$tố$
Carotenoid$
118
Quy trình chiết suất carotenoids từ phế liệu
tôm bằng các loại dầu thực vật (Sachidra và
cộng sự, 2005)
119
Quy trình chiết suất astaxanthin từ phế liệu
tôm (Hoàng Huệ An, 2003)
Vỏ tôm (Trộn BTH 200mg/Kg)
Bay hơi chân không, đuổi sạch dung môi Chưng cất thu hồi MeOH, và PE
Astaxanthin thô
Tinh chế
Nghiền$nhỏ$
Alcalase$55oC,$pH$8,5$trong$4h$
Lọc/tách$bã$ Thu$hồi$chitin$
Kết$tủa$
Ly$tâm$
Chế$phẩm$ĐGC$
121
Quy trình chiết rút chế phẩm carotenoid-
protein trong quá trình sản xuất chitin-chitosan
(Chakrabarti, 2002)
! Phế$liệu$tôm$
Nghiền$nhỏ$
Trypsin$28oC,$pH$7,6$trong$4h$
Lọc/tách$bã$ Thu$hồi$chitin$
Kết$tủa$
Ly$tâm$
Chế$phẩm$ĐGC$
122
Quy trình chiết rút chế phẩm carotenoid-
protein trong quá trình sản xuất chitin-chitosan
Dịch thủy phân từ phế liệu tôm ở các điều kiện khác nhau
Tủa
Ly tâm
123
Quy trình chiết rút chế phẩm carotenoid-
protein trong quá trình sản xuất chitin-chitosan
! Đầu$tôm$
Xử$lý$
Thủy$phân$bằng$Alcalase$0,2%$ở$55oC$trong$2h$$
$
Bất$hoạt$enzyme$
Thủy$phân$bằng$Flavourzyme$0,1%$ở$55oC$trong$1h$$
$
Thu$hồi$ĐGC$nhão$ Bã:$sản$xuất$chitin$R$chitosan$
! $
Bột$ĐGC$
$
124
Quy trình chiết rút chế phẩm carotenoid-
protein trong quá trình sản xuất chitin-chitosan
SẢN PHẨM
GIÁ TRỊ GIA
TĂNG
125
Chế phẩm carotenoid-protein trong quá trình
sản xuất chitin-chitosan
!
.!!!!!Bột!carotenoid.protein!thu!từ!dịch! Bột!carotenoid.protein!thu!từ!dịch!
thải!của!quy!trình!sản!suất!chitin! thải!của!quy!trình!sản!suất!chitin!theo!
sử!dụng!enzyme!Flavouzyme! phương!pháp!hóa!học!
! !
126
Quy trình chiết rút chế phẩm caroten-protein
trong quá trình sản xuất chitin-chitosan
Xử$lý$
Thủy$phân$bằng$enzyme$bromelain!0,25%,$pH$6$trong$5h$(1)$
Thu$hồi$bột$nhão$
Muối$NaCl$10%!(2)! Sấy$khô$ở$50±5oC/72h$
Bột$hương$vị$tôm$
130
Quy trình chế biến bột hương vị tôm từ chế
phẩm carotenoid-protein
Quy trình chế biến bột nêm tôm từ chế phẩm
c a r o t e n o i d - p r o t e i n đ ư ợ c Te e r a s u n t o n w a t v à
Raksakulthai nghiên cứu:
(1) Các điều kiện tách chiết hương từ đầu tôm khác:
• Thủy phân bằng nước ở 100oC trong 30 phút.
• Thủy phân bằng NaCl 1,0% ở 100oC trong 30 phút.
• Thủy phân bằng enzyme papain 0,25% ở 50oC, pH 6
trong 5 giờ.
• Thủy phân enzyme Neutrase 0,25% ở 50oC, pH 6
trong 5 giờ.
(2) Các chất phụ gia sử dụng trong quá trình sấy khác:
• Phối trộn dextrose 10%, sấy ở 50±5oC trong 48 giờ.
• Phối trộn dextrin 10%, sấy ở 50±5oC trong 24 giờ.
131
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
132
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Collagen
Gelatin
133
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Collagen là loại protein phổ biến nhất trong cơ thể,
là protein chính của mô liên kết, là một trong các
thành phần chính của da, gân, sụn, dây chằng,
xương và răng.
Lớp bì, lớp đệm trong cùng của da chứa rất nhiều
collagen, chính các sợi collagen này tạo ra một hệ
thống nâng đỡ, hỗ trợ cho các đặc tính cơ học của
da như sức căng, độ đàn hồi, duy trì độ ẩm.
Collagen chiếm khoảng 30% tổng lượng protein
trong cơ thể động vật (Palpandi và cộng sự, 2010).
Collagen có tác dụng như một chất keo liên kết các
tế bào lại với nhau để hình thành các mô và cơ quan
nền tảng trong cơ thể.
134
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
135
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
136
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
137
Kết cấu chuỗi và sự phân bố của các loại collagen
trong cơ thể người (Bareil và cộng sự, 2010)
Loại Kết cấu chuỗi Phân bố
colla Da, gân, xương, giác mạc, men
I [α1(I)]2α2(I)
răng, sụn, mạch máu
II [α1(II)]3 Sụn
Mạch máu, van tim, hạ bì, ruột,
III [α1(III)]3
nướu răng, thành tử cung
IV [α1(IV)]2α2(IV) Màng nhầy
α1(V)α2(V)α3(V) Giác mạc, xương, mạch máu, sụn,
V
hoặc [α1(V)]2α2(V) nướu răng
VI hoặc [α1(V)]3
α1(VI)α2(VI)α3(VI) Da, cơ tim
VII
[α1(VII)]3 Da, phổi, sụn, giác mạc, nhau
VIII Chưa biết Tạo ra từ tế bào màng trong
IX α1(IX)α2(IX)α3(IX) Sụn
X [α1(X)]3 Sụn
XI α1(XI)α2(XI)α3(XI) Sụn, đĩa đệm cột sống
XII [α1(XII)] 3 Gân, dây chằng
XIII Chưa biết Da, xương 138
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
142
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
143
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
144
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
146
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
147
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
151
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
152
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
153
Quy trình chiết collagen từ da cá bằng acid và
enzyme (Zhang và cộng sự, 2009)
! Da#cá##
Cắt#nhỏ!(2mm!x!8mm)!
Ngâm#trong#NaOH#0,1M#(1:20#w/v,#24h)##
!
Tách#béo#bằng#butylic#15%#(1:20#w/v;#24#
giờ;#12#giờ#thay#dung#dịch#1#lần)#
!
Khử#màu#bằng#H 2O 2#3%,#24h#giờ)#
Chiết#bằng#axit#axetic#0,5M# Chiết#bằng#pepsin#1,5%#
(1:15#w/v,#24#giờ)# (4oC,#30#giờ)#
! #
Ly#tâm# Ly#tâm#
#(9.000v/phút,#4oC,#15#phút)# #(9.000v/phút,#4oC,#15#phút)#
! !
Kết#tủa#bằng#NaCl#0,7M# Kết#tủa#bằng#NaCl#0,7M#
Ly#tâm#(9.000v/phút,#15#phút)# Ly#tâm#(9.000v/phút,#15#phút)#
! !
Sấy#chân#không#thăng#hoa# Sấy#chân#không#thăng#hoa#
! !
Cắt#nhỏ##
Tách#chất#béo#bằng#dietyl#eter##(4oC)##
Tách#chất#béo#bằng#hexan#
Rửa#tách#béo#
Chiết#bằng#axit#axetic#0,5M# Chiết#bằng#0,1%#pepsin##
(1:15#w/v,#24#giờ)# (4oC,#72#giờ)#
Ly#tâm#(4.000#v/phút#15#phút)# Ly#tâm#(4.000#v/phút#30#phút)#
#
Sấy#chân#không#thăng#hoa# Sấy#chân#không#thăng#hoa#
Collagen#tan#trong#axit# Collagen#tan#trong#pepsin#
155
Quy trình chiết collagen từ da cá tra bằng acid
(Trần Thị Huyền, 2011)
! Da#cá#tra##
Rửa#sạch#
Cắt#miếng#
!
Xử#lý#kiềm#NaOH#0,2M#(1:10#w/v;#20#giờ)#
Rửa##
Xử#lý#acid#citric#0,003M#(1:8#w/v;#30#phút)#
Rửa##
Chiết#bằng#acid#acetic#0,5M#(1:10#w/v,#34#giờ)#
Kết#tủa#bằng#NaCl##2,5M#
Thu#kết#tủa#
!
Làm#sạch#
Sấy#khô#
Bao#gói,#bảo#quản#
156
Quy trình chiết collagen từ xương cá bằng
acid (Nagai và Suzuki, 2000)
! Xương&cá&&
Nghiền&nhỏ&
Ngâm&trong&NaOH&0,1N&(1:20&w/v,&24&giờ)&
!
Rửa&đến&pH&trung&tính&
Khử&khoáng&bằng&EDTA&0,5M&&
(1:20&w/v;&5&ngày;&pH&7,4;&1&ngày&thay&dung&dịch&1&lần)&
Rửa&tách&khoáng&
Tách&béo&bằng&acid&butylic&10%&
Rửa&tách&béo&
Chiết&bằng&acid&acetic&0,5M&
(1:15&w/v,&3&ngày)&
Bã! Ly&tâm&(20.000v/phút,&1&giờ)&
&
Kết&tủa&bằng&NaCl&0,9M&
Nước! Ly&tâm&(20.000v/phút,&1&giờ)&
Sấy&lạnh&
Collagen&tan&trong&acid&& 157
Quy trình chiết collagen từ vây cá bằng acid
(Nagai và Suzuki, 2000)
! Vây$cá$$
Nghiền$nhỏ$
Ngâm$trong$NaOH$0,1N$(1:20$w/v,$24$giờ)$
!
Rửa$đến$pH$trung$tính$
Chiết$bằng$acid$acetic$0,5M$
(1:15$w/v,$3$ngày)$
Ly$tâm$(20.000v/phút,$1$giờ)$
!
Dịch$lọc$(phần$tan$trong$acid)$ Bã$lọc$(phần$không$tan$trong$acid)$
Kết$tủa$bằng$NaCl$0,8M$ Khử$khoáng$bằng$EDTA$0,5M;$5$ngày$
Sấy$lạnh$ Tách$béo$bằng$butylic$10%,$1$ngày$
Collagen$tan$trong$acid$ Rửa$tách$béo$
Chiết$bằng$acid$acetic$0,5M$
(1:15$w/v,$3$ngày)$
Bã! Ly$tâm$(20.000v/phút,$1$
giờ)$
Kết$tủa$bằng$NaCl$0,8M$
Nước! Ly$tâm$(20.000v/phút,$1$
giờ)$
Sấy$lạnh$
Collagen$tan$trong$acid$
158
Quy trình chiết collagen từ da mực (Nagai,
2004)! Da#mực##
Ngâm#trong#NaOH#0,1N#(1:20#w/v,#3#ngày)#
!
Rửa#đến#pH#trung#tính#
Xử#lý#với#acid#acetic#0,5M#
(1:15#w/v,#3#ngày)#
Ly#tâm#(50000v/phút,#1#giờ)#
#
Dịch#lọc#(phần#tan#trong#acid)# Bã#lọc#(phần#không#tan#trong#acid)#
Kết#tủa#bằng#NaCl#0,8M# Rửa#sạch#
Nước! Ly#tâm#(20.000v/phút,#1#giờ)#
Sấy#lạnh#
Collagen#tan#trong#pepsin#(PSC)#
159
Quy trình chiết gelatin từ da cá xử lý bằng
acid (Arnesen và Gildberg, 2007)
! Da#cá##
Cắt#nhỏ#
!
Xử#lý#bằng#H 2SO 4#0,12M#và#acid#citric#0,005M#(1#giờ)#
Rửa#bằng#nước#lạnh#
!
Chiết#gelatin#qua#2#giai#đoạn#
(56oC,#2#giờ;#65oC,#2#giờ)#
Lọc# Bã!
! !
Cô#đặc#ở#30oC,#30#phút,#sấy#
!
Gelatin#
! 160
Quy trình chiết gelatin từ da cá xử lý bằng
acid và áp suất (Guillen và Montero, 2005)
! Da#cá##
Cắt#nhỏ#
!
Xử#lý#bằng#acid#axetic#50mM##
(10oC,#10#?#20#phút,#250#?#400#MPa)#
Chiết#gelatin#trong#nước#
(45oC,#16#?#18#giờ;#áp#suất#khí#quyển)#
Lọc# Bã!
! !
Cô#đặc,#sấy#
!
Gelatin#
! 161
Quy trình chiết gelatin từ da cá xử lý bằng
kiềm (Liu và cộng sự, 2008)
! Da#cá##
Cắt#nhỏ#
!
Xử#lý#bằng#Ca(OH)2#1g/lít#
(1:10#w/v,#68#B#76#giờ)#
Rửa##
!
Trung#hòa## H 2SO 4!1M!
# !
Rửa## Ca(SO 4)2!
! !
Chiết#gelatin#
(40#B#46oC,#5#B#6#giờ)#
Lọc# Bã!!
! !
Cô#đặc,#sấy#
!
Gelatin#
! 162
Quy trình chiết gelatin từ da cá xử lý bằng
acid (Liu và cộng sự, 2008)
! Da#cá##
Cắt#nhỏ#
!
Xử#lý#bằng#acid#acetic#50#mmol/lít#
(1:8#w/v,#15oC#18#giờ)#
Rửa#đến#pH#3,5#K#4##
!
Chiết#gelatin#trong#nước#
cất#
(45oC,#7#giờ)#
Lọc# Bã!
!
Cô#đặc#ở#40#K#45oC#
!
###########Sấy#khô#
###########Gelatin#
163
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Dầu cá thô
Bột khoáng
164
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Ngoài ra, từ phế liệu của quá trình chế biến cá (nội tạng và
đầu cá) cũng có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất dầu cá.
‣ Trước đây, nguyên liệu sản xuất dầu cá chủ yếu là từ cá
nguyên con chứa hàm lượng lipid cao hay từ gan cá, được
chiết suất và ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, y dược và
mỹ phẩm.
‣ Gần đây, các phế liệu khác (đầu cá, nội tạng…) của một số
loài cá cũng được xem là nguồn nguyên liệu để tách dầu cá và
ứng dụng trong sản xuất thức ăn cho tôm, cá.
Thông thường quá trình tách chiết dầu cá gắn liền với công
nghệ sản xuất bột cá. Nhìn chung, sản xuất dầu cá gồm 2 giai
đoạn: tách dầu cá từ nguyên liệu và tinh chế dầu cá để phù
hợp với lĩnh vực ứng dụng.
166
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
Khuấy$trộn$
Enzyme!
Thủy$phân$bằng$Alcalase$$
Bất$hoạt$enzyme$(90°C,$10$phút)$
Dầu!cá!
Ly$tâm$(2.000$
vòng/phút,$30$phút)$
Bã!ly!tâm!
Dịch thủy phân từ !!!!Dịch$thủy$phân$$
!
Sản$phẩm$thủy$phân$protein$cá$
169
Quy trình sản xuất sản phẩm thủy phân
protein từ đầu và nội tạng cá mòi (Souissi và
cộng sự, 2007) ! Đầu$và$nội$tạng$cá$mòi$xay$nhỏ$
!
Đun$nóng$(90°C,$20$phút)$$
!
Khuấy$trộn$
Axit/kiềm!
Điều$chỉnh$pH$
Thủy$phân$bằng$Alcalase$
(50°C,$pH$=$8)$
Bất$hoạt$enzyme$
(80°C,$20$phút)$
Sản phẩm thủy
Ly$tâm$(5.000$ Bã!ly!tâm!
phân từ cá vòng/phút,$20$phút)$
$$$$Dịch$thủy$phân$$
Sấy$phun$
Sản$phẩm$thủy$phân$protein$$
170
Quy trình sản xuất sản phẩm thủy phân
protein từ phế liệu cá thu (Ramakrishnan và
cộng sự, 2013)
! Đầu,%xương,%vây,%đuôi,%da,%ruột%
!
!
Thủy%phân%bằng%enzyme%Alcalase%ở%55°C,%pH=7,5%
!
%thời%gian%1%h,%2%h,%3%h%và%4%h,%tỷ%lệ%enzyme:%0,5;%1;%
!
2%,%tỷ%lệ%phế%liệu:%đệm%phosphat%kali%1M%là%1:1%
%
!
Ức%chế%hoạt%động%của%enzyme%
!
%%ở%90°C,%5b10%phút%
!!
Ly%tâm%
!!
!!
4.100%vòng/phút,%40%phút%%
!! !
!! !
Dầu%cá% Nhũ%tương% Dịch%thủy%phân%protein%
!! ! Bã%ly%tâm%
! ! !! ! ! !
! ! !! ! ! !
Lọc%
! ! !! ! ! !
! !! ! !
!
Sấy%phun%
!!
!! !
!! !
Sản%phẩm%thủy%phân%protein%
! ! 171
Quy trình sản xuất sản phẩm thủy phân
protein từ đầu cá ngừ vây vàng (Nguyễn Thị
Mỹ Hương, 2012)
! Đầu%cá%ngừ%xay%nhỏ%
!
Nước! !
Thủy%phân%bằng%enzyme%% Enzyme!Protamex!
! !! !
! !! !
! Bất%hoạt%enzyme%!! !
!!
!!
Lọc%
!! Phần!rắn!(xương)!
!! !
!
!! !
!!!
Phần%dịch%lọc%
! !!!
! ! !
Ly%tâm%% !!
! !!
! !!!
Dầu%cá%% !!
Dịch%thủy%phân%protein% Bã%ly%tâm%
! ! !! !
! ! !! !
Sấy%chân%không%thăng%hoa% !!!Sấy%chân%không%thăng%hoa%
! ! ! !
! %
!
!! !
Sản%phẩm%thủy%phân%protein%% Bột%protein%không%tan%
!
(Bột%protein%tan)%
! 172
! !
Quy trình sản xuất sản phẩm thủy phân
protein từ đầu cá ngừ vây vàng (Nguyễn Thị
Mỹ Hương, 2012)
173
Quy trình thu hồi protein trong dung dịch
máu cá tra (Trang Sĩ Trung và cộng sự,
2008)!
Dung#dịch#máu#cá#
Điều#chỉnh#pH#về#pH#4,6#bằng#
acid#HCl#10%#
Bổ#sung#3,5%#(v/v)#hỗn#hợp#
chất#kết#tủa,#khuấy:#5–10#phút#
Hướng!xử!lý!môi!trường!và!tận!thu! !
Hướng!xử!lý!môi!trường!và!!tận!
protein!để!chế!biến!thức!ăn!gia!súc! thu!protein!để!chế!biến!phân!hữu!
cơ!
Bổ#sung#50#ppm#chitosan,# Bổ#sung#250#ppm#PAC,#
khuấy#2#–#3#phút# khuấy#2#–#3#phút#
Phân#riêng#
Kết#tủa#protein# Phần#dịch#lọc#
Phối#trộn#trong#chế# Hệ#thống#xử#lý#
biến#thức#ăn#gia#súc# nước#thải#
hoặc#sử#dụng#chế#biến#
phân#hữu#cơ#
174
Quy trình thu hồi protein trong dung dịch máu
cá tra (Trang Sĩ Trung và cộng sự, 2008)
Đun nóng
Làm lạnh
181
Thu hồi protein từ nước rửa trong công nghệ
sản xuất surimi R R
CH NH CO CH
Cl +H
3N CO CH NH COOH
R
Tạo muối Kìm hãm phân ly
HCl
CH NH CO CH
H2N CO CH NH COO Na+
R
Kìm hãm phân ly Tạo muối
HCl
(A) (B)
Dầu cá chiết từ đầu (A) và xương (B) cá chẽm
186
IV.3. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ nguồn
phế liệu trong công nghệ chế biến thủy sản
! Cá#
Làm#sạch#+#Rửa#
Muối,#quế,#đinh#hương# Phối#trộn#
Làm#khô#
Nghiền#
Quy trình sản xuất
bột nêm từ protein Ủ#men,#3#tuần#
Xay,#sàng#
Bột#nêm#cá#
187
IV.4. Công nghệ sản xuất SPGTGT từ rong
biển
Rong biển
191
Giá trị dược liệu của rong biển
Theo kinh nghiệm của dân gian thì rong biển được
mô tả như là thuốc trị hen suyễn, dạ dày, thuốc
nhuận tràng, ngừa sạn túi mật, chống nhiễm trùng
đường tiết niệu, kiện toàn khả năng sinh dục, thuốc
trị phong thấp, có tính chất an thần và hữu dụng với
bệnh ngoài da.
Hiện nay, khoa học đã minh chứng các loại rong
biển có khả năng ngừa ung thư đường ruột, điều
hòa huyết áp, hạ lượng mỡ trong máu, cung cấp
nguồn iod cao chống bướu cổ.
192
Ứng dụng sản phẩm chế biến của rong biển
trong công nghệ thực phẩm
193
194