Professional Documents
Culture Documents
CÁC CÁC MÔ
HÌNH TIẾP CẬN
THAY ĐỔI
1
Mục tiêu bài học
Học xong chương này người đọc có thể nắm được:
2
ề
ư
ư
ữ
ợ
ổ
ỉ
ẩ
ữ
ứ
ụ
ố
ủ
ế
ả
ả
ậ
ệ
ă
ị
ị
ữ
ệ
ả
ề
ề
ự
ẫ
ị
ắ
ự
ẩ
ự
ẩ
ổ
ụ
ụ
ổ
ứ
ỗ
ổ
ổ
ủ
ổ
ư
ổ
ợ
ứ
ể
ế
ự
ệ
ạ
ệ
ể
ũ
ế
Nội dung chính
1. Các phép ẩn dụ tổ chức của Gareth Morga
3
ố
ệ
ữ
ẩ
ụ
ủ
g
Organization as
machinery Organization as
political system
Organization as ux and
Organization as 5 transformation
living organism
fl
Organization as machinery
Loại tổ chức được đảm “độ chính xác, tốc độ,
bảo bằng tính hiệu quả, rõ ràng, đều đặn,
lãng phí được giảm đáng tin cậy; hiệu
thiểu đến mức tối thiểu quả đạt được thông
nhất, có văn hóa bảo trì qua sự phân chia
thích hợp, công việc nhiệm vụ cố định, hệ
được thực hiện một thống phân cấp, giám
cách có trật tự chính sát, tuân thủ các quy
xác như một chiếc đồng tắc và quy định chi
hồ, một chương trình tiết ”
Tổ chức là một hệ
thống tế bào sống, “các tổ chức giống
trong những điều như sinh vật sống
kiện môi trường nhất cần có đặc điểm cởi
định và có một vòng mở với môi trường
đời phát triển trong của chúng và phải
một môi trường khắc đạt được mối quan
nghiệt mà các cá thể hệ thích hợp với môi
phải đấu tranh để tồn trường đó nếu chúng
tại lại những cá thể muốn tồn tại”
khỏe mạnh nhất.
Organization as political system
Sự hiểu biết về các
Tổ chức được coi là khía cạnh chính trị của
một hệ thống chính trị tổ chức sẽ cho phép
là kết quả của sự xuất một người nhận ra
hiện các cạnh tranh về rằng chính trị là một
lợi ích, xung đột và vai đặc điểm tất yếu trong
trò quyền lực xung đời sống của 1 tổ chức
doanh nghiệp (Lawley,
quanh bối cảnh hoạt
2001; Morgan, 2006;
động trong tổ chức
Visser, 2010; Vigoda-
Gadot, Vinarski-Peretz
& Ben-Zion, 2003)
Organization as flux and transformation
T ch c nh m t “Trong các h th ng
dòng ch y và s ph c t p không ai có
chuy n đ i đ a ra v trí ki m soát ho c h
sư so sánh các th ng được thi t k để
l nh v c ho t đ ng ho t đ ng m t cách
c a t ch c luôn toàn di n. Thay đ i t
hàm chứa s nó di n ra và không
ph c t p, h n lo n th b áp đ t. "
và ngh ch lý
ĩ
ị
ủ
ổ
ố
ể
ạ
ứ
ứ
ễ
ị
ể
ổ
ự
ứ
ộ
ể
ạ
ệ
ạ
ị
ả
ổ
ứ
ặ
ạ
ư
ệ
ỗ
ộ
ự
ư
ế
ộ
ố
ự
ộ
ổ
ặ
ạ
ế
ự
ệ
01 02 03
MÔ HÌNH MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
8 BƯỚC 3 BƯỚC
TIẾP CẬN CÓ
John P. Kotter Kurt Lewin
HỆ THỐNG
• Bộ phận quản lý cấp cao đóng vai trò cảnh báo thay đổi
nào là quan trọng và ủng hộ thực hiện
12
•Thực tế
•Tập trung
•Linh hoạt
•Người lãnh đạo phù hợp cho quá trình thay đổi
thường có 3 đặc điểm sau:
•Sai lầm thường gặp: tập trung vào việc huấn luyện,
sáng tạo theo nhóm
•Tập trung và duy trì liên tục những mục tiêu giúp
cải thiện công tác thực hiện công việc ngắn hạn
nhưng có thể đánh giá được
18
MÔ HÌNH 8 BƯỚC
John P. Kotter
01 03 05 07
02 04
06
08
TẠO SỰ PHỐI HỢP TRUYỀN ĐẠ
TẦM NHÌN LẬP KẾ HOẠCH
THỂ CHẾ HOÁ
T
• So sánh với tổ chức tương tự nhưng hoạt động hiệu quả hơn
• Công khai những thông tin xấu về sự đánh giá của Khách
hàng
20
Tại sao tổ chức bằng lòng với hiện tại?
• Không có khủng hoảng nghiêm trọng
22
B3-Thiết lập tầm nhìn và chiến lược
• Tầm nhìn tốt phải thực hiện được 3 mục đích sau:
23
B4-Truyền đạt tầm nhìn
• Mô tả sống động với đầy đủ chi tiết để
nhân viên có thể thấy và cảm nhận được
24
B5-Trao quyền cho nhân viên
• Hình thành cấu trúc phù hợp với tầm nhìn
• Thu hút, kêu gọi thêm nhiều người tham gia đóng
góp và nỗ lực chung
27
B8-Thể chế hoá những phương pháp mới
Rã đông
01
Thay đổi 02
Đóng băng 03
MÔ HÌNH 3 BƯỚC Bước 1: Rã đông
• Đây là bước tạo động lực cho thay đổi của lực
lượng lao động
Kurt Lewin
• Hành động: Phá vỡ khuôn mẫu hành vi cũ (văn
hoá hiện hữu)
Kurt Lewin
• Khuyến khích cá nhân, nhóm thích nghi
với cái mới
• Cung cấp cho nhân viên nhiều hơn các yếu tố đầu vào của
quá trình ra quyết định
• Xây dựng tinh thần nhóm thông qua hệ thống nhận diện:
logo, áo đồng phục
Thay đ i ph i đ c thúc đ y.
S kháng c có th đ c qu n
Ch ng trình thay đ i đ c
lý.
Các nhà qu n lý b ph n
quan s tham gia 1 cách t i S thay đ i đ c thi t k m t
ch c n ng v phát tri n
đa. Đào t o và h tr đ c cách h p tác v i các b ph n
CƠ THỂ SỐNG kinh doanh, nhân s , v n
ch c n ng có liên quan, và ph i
cung c p thích h p cho
hành...
M i ng i c n đ c h tr thông
33 qua s thay đ i
ạ
ầ
ẹ
ư
ầ
ố
ự
ự
ầ
ể
ộ
ọ
ứ
ứ
ữ
ớ
ư
ả
ơ
ớ
ề
ự
ự
ư
ế
ổ
ả
ư
ụ
ự
ả
ợ
ă
ợ
ă
ả
ờ
ấ
ấ
ấ
ạ
ư
ổ
ừ
ả
ổ
ả
ấ
ờ
ả
ầ
ự
ư
ổ
ổ
ề
ự
ở
ờ
ư
ư
ư
ư
ư
ợ
ầ
ợ
ớ
ư
ợ
ậ
ợ
ỗ
ợ
ề
ấ
ộ
ự
ổ
ể
ổ
ố
ộ
ợ
ổ
ợ
ỗ
ế
ặ
ể
ư
ứ
ậ
ể
ậ
ể
ế
ợ
ợ
ư
ư
ẩ
ộ
ả
ế
ợ
ợ
ố
ề
ế
ứ
ị
ả
ậ
ắ
ộ
ả
ự
ẩ
ụ
PHÉP ẨN PHƯƠNG PHÁP THAY NGƯỜI CHỊU
NGUYÊN TẮC
DỤ ĐỎI TRÁCH NHIỆM
Có nh ng cu c tranh lu n, m u toan và
đàm phán cu i cùng d n đ n vi c liên
minh m i th ng ho c thua. Sau đó, thay S có k th ng ng i thua.
M t ng i nào đó có th m quy n ch
đ ng t o m t di n đàn th o lu n. Cu c
Không th qu n lý thay đ i; nó
th o lu n ban đ u khá không có c u trúc,
t n i lên.
nh ng đ c t o đi u ki n thu n l i. Các
Xung đ t và c ng th ng d n
câu h i đ c h i có th là “T i sao b n
đ n thay đ i.
hi n t m t lo t các cu c th o lu n.
Thêm nhi u ng i b đ a vào m ng l i.
ự
ủ
ă
ổ
ộ
ế
ế
ẽ
ệ
ệ
ạ
ắ
ộ
ả
ả
ộ
ộ
ư
ữ
ữ
ữ
ố
ẫ
ề
ề
ồ
ổ
ả
ỏ
ừ
ế
ủ
ữ
ư
ạ
ấ
ổ
ậ
ậ
ư
ộ
ự
ớ
ẻ
ơ
ợ
ể
ọ
ư
ờ
ể
ư
ề
ấ
ộ
ề
ạ
ợ
ư
ọ
ổ
ợ
ả
ắ
ộ
ả
ờ
ắ
ứ
ự
ố
ộ
ả
ự
ể
ă
ạ
ề
ạ
ỏ
ề
ẻ
ư
ỏ
ề
ầ
ễ
ữ
ờ
ễ
ộ
ể
ự
ế
ớ
ư
ặ
ữ
ề
ớ
ẩ
ổ
ổ
ờ
ẳ
ứ
ị
ế
ộ
ự
ẫ
ể
ư
ớ
ộ
ậ
ớ
ư
ậ
ộ
ẩ
ệ
ử
ư
ổ
ờ
ả
ấ
ẫ
ầ
ế
ữ
ả
ế
ỳ
ạ
ư
ấ
ớ
ữ
ư
ậ
ậ
ề
ờ
ệ
ạ
ậ
ắ
ợ
ề
ấ
ộ
ủ
ư
ạ
ế
ư
ủ
ấ
ờ
ớ
ộ
ổ
Mối liên hệ giữa phép n d và các mô hình thay đổi
35
ẩ
ụ
BÀI T P TÌNH HU NG
Ậ
Thank you!