You are on page 1of 12

Ôn tập giữa kỳ Nguyên lý kế toán

I. Lý thuyết
1. Các loại hình doanh nghiệp
2. Khái niệm, chức năng, vai trò của kế toán
3. Phân loại kế toán
4. Đặc điểm, yêu cầu của chất lượng thông tin kế toán theo VAS: Trung thực,
khách quan, đầy đủ, kịp thời, dễ hiểu, có thể so sánh,
5. Khái niệm và nguyên tắc kế toán
5.1. Khái niệm: Thực thể kinh doanh, kỳ kế toán
5.2. Nguyên tắc kế toán: Cơ sở dồn tích, Hoạt động liên tục, Nguyên tắc giá
gốc, Nguyên tắc phù hợp, Nguyên tắc nhất quán, Nguyên tắc thận trọng,
Nguyên tắc trọng yếu.
6. Trình bày nội dung và ý nghĩa 3 BCTC chủ yếu
7. Định khoản là gì? Bút toán là gì?
8. Kết cấu các tài khoản kế toán
9. Kết cấu các tài khoản điều chỉnh giảm, tài khoản lưỡng tính
10. Tài khoản thực là gì? Tài khoản tạm thời là gì?
11. Các mối quan hệ đối ứng chủ yếu
II. Bài tập

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau:

1. Chủ sở hữu góp vốn 1000tr bằng TGNH, một ô tô trị giá 600tr.
Nọ TK TGNH:400
Nợ tk TSCDHH: 600
Có tk Vốn góp CSH: 1000
2. Vay dài hạn ngân hàng 1000tr đồng, lãi suất 12%/năm, đã nhận được tiền trong
tài khoản
Nợ tk TGNH: 1000
Có tk vay và nợ thuê tài chính: 1000
3. Vay ngắn hạn trong 3 tháng để trả nợ người bán 100tr, lãi suất 12%/ năm
Nếu lãi vay trả trước? Trả lãi cuối mỗi tháng? Trả lãi khi đáo hạn?
1
Nợ tk phải trả người bán: 100tr
Có tk vay và nợ thuê tai chính: 100tr
- Lãi vay trả trước:
Nợ TK CP trả trước 3tr
Có TK TGNH 3tr
Cuối mỗi tháng ghi nhận CP tài chính của tháng đó
Nợ TK CP tài chính 1tr
Có TK CP trả trước 1tr
- Trả lãi cuối mỗi tháng
Nợ TK CP tài chính 1tr
Có TK TGNH 1tr
- Trả lãi khi đáo hạn
Cuối mỗi tháng ghi nhận CP tài chính của tháng đó (làm bút toán này 3 lần cho
3 tháng)
Nợ TK CP tài chính 1tr
Có TK CP phải trả 1tr
Trả lãi khi đáo hạn
Nợ TK CP phải trả 3tr
Có TK TGNH 3tr
4. Phát hành 1 triệu cổ phiếu phổ thông, mệnh giá 10,000đ/cp. Giá phát hành là
15,000đ/cp. Đã nhận đc giấy báo Có của ngân hàng
Nợ tk TGNH: 15tr
Có Vốn góp CSH: 10tr
Có Thặng dư cổ phần: 5tr
5. Rút 100tr TGNH nhập quỹ tiền mặt
Nợ tk tiền mặt: 100tr
Có tk TGNH: 100tr
6. Mua hàng hóa trị giá 500tr, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Hàng chưa về
nhập kho
Nợ tk hàng hóa đang đi đường: 500
Nợ tk thuế GTGT được khấu trừ: 50

2
Có tk phải trả người bán: 550
7. Mua NVL trị giá 200tr, thuế GTGT 10%, nhận được Chiết khấu thương mại là
10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. chi phí vận chuyển là 5tr, đã thanh
toán bằng tiền mặt.
Nợ tk nguyên vật liệu: 180
Nợ tk thuế GTGT được khấu trừ: 18
Có Tk TGNH: 198
Nợ tk NVL: 5
Nợ tk tiền mặt: 5
Giá gốc NVL: 185
8. Gửi hàng hóa nhờ đại lý bán hộ trị giá 20tr
Nợ tk hàng hóa đi gửi bán: 20
Có tk hàng hóa: 20
9. Hàng hóa ở nghiệp vụ 6 về nhập kho đủ
Nợ tk hàng hóa:500
Có tk hàng hóa đang đi đường: 500
10. Phát hiện 1 phần lô hàng ở nghiệp vụ 6 bị hỏng nhẹ, người bán đồng ý giảm giá
cho 50tr.
Phải trả người bán giảm 50tr + 5=> NỢ; Thuế GTGT được khấu trừ giảm 5
=> Có
Nợ TK Phải trả NB 55tr
Có TK Hàng hóa 50tr
Có TK Thuế GTGT được khấu trừ 5tr

11. Trả tiền người bán ở nghiệp vụ 6 bằng TGNH


Nợ tk phải trả người bán: 495
Có tk TGNH: 495
12. Tạm ứng tiền cho NV đi mua 02 máy tính số tiền 20tr bằng tiền mặt
Nợ tk Tạm ứng: 20
Có tk tiền mặt: 20

3
13. NV mua 02 máy tính hết tất cả 24tr, thuế GTGT 10%. Thanh toán nốt số tiền
chênh bằng tiền mặt
Nợ tk công cụ dụng cụ: 24
Nợ tk thuế GTGT được khấu trừ: 2.4
Có tk tạm ứng: 20
Có tk tiền mặt: 6.4
14. 01/11, xuất 01 máy tính dùng cho bộ phận bán hàng, 1 máy tính dùng cho bộ
phận quản lý. Thời gian phân bổ chi phí CCDC là 24 tháng. Định khoản theo
tháng? Theo quý?
Định khoản theo tháng:
Nợ tk Chi phí QLDN: 0.5
Nợ tk chi phí Bán hàng: 0.5
Có tk Chi phí trả trước: 1
Định khoản theo quí:
15. Ký hợp đồng mua một máy móc trị giá 200tr. Máy sẽ được bàn giao vào tháng
sau. Ứng trước tiền cho người bán số tiền 50tr bằng TGNH
Nợ tk ứng tiền cho người bán: 50
Có tk TGNH :50
16. Ngày 15/11, người bán ở nghiệp vụ 15 bàn giao máy móc, hóa đơn số 1 ghi số
tiền là 200tr, thuế GTTG 10%, chưa thanh toán. Chi phí lắp đặt, chạy thử máy
là 5tr, đã thanh toán bằng TGNH
Nợ tk TSCDHH: 200
Nợ tk thuế GTGT 20
Nợ tk phải trả người bán: 220
Nợ tk TSCDHH: 5
Có tk TGNH: 5
Giá gốc: 205
17. Thanh toán nốt số tiền còn thiếu cho người bán ở nghiệp vụ 15 bằng TGNH
Nợ tk phải trả người bán: 170
Có tk TGNH: 170

4
18. Máy móc ở nghiệp vụ 15 có thời gian sử dụng ước tính là 5 năm. Định khoản
chi phí khấu hao? Nếu định khoản theo tháng? Theo quý? Theo năm?
Theo năm:
5 năm => 205/5= 41tr
tháng: 3.4167tr
ngày: 0.11389tr
CP khấu hao (15/11) = 205tr/5 năm*0,5/12 tháng = 1,7 triệu (Nếu tính theo ngày thì
chia cho 30 ngày rồi nahan với số ngày sử dụng)
19. Bán lô hàng trị giá 100tr, thuế GTGT 10%, Người mua chưa thanh toán. Giá
vốn lô hàng là 60tr
Nợ tk Phải thu của KH: 110
Có tk doanh thu bán hang: 100
Có tk thuế GTGT phải nộp: 10
Nợ tk giá vốn hàng bán: 60
Có tk hàng hóa: 60
20. Người mua ở nghiệp vụ 19 thanh toán 80tr bằng TGNH, số còn lại bằng tiền
mặt
Nợ tk TGNH: 80
Nợ tk tiền mặt: 30
Có tk phải thu khách hàng: 110
21. Bán lô hàng trị giá 300tr, thuế GTGT 10%, chiết khấu thương mại cho người
mua 5%. Người mua chưa thanh toán. Giá vốn lô hàng là 180tr
Nợ tk phải thu khách hàng: 313.5
Có Doanh thu bán hàng và CCDV: 285 (=300 - 5% chiết khấu)
có tk thuế GTGT phải nộp: 28.5
Nợ tk giá vốn hàng bán: 180
Có tk hàng hóa: 180
22. Người mua ở nghiệp vụ 19 phát hiện 1 phần lô hàng bị hỏng ko sửa chữa
được, yêu cầu trả lại phần hàng hóa trị giá 20tr. Công ty trả lại tiền cho người
mua bằng TGNH. Giá vốn lô hàng này là 12tr.
Nợ tk Hàng bán bị trả lại: 20

5
Nợ tk Thuế GTGT phải nộp: 2
Có tk TGNH: 22
Nợ tk hàng hóa: 12
Có tk giá vốn hàng hóa: 12
23. Ký hợp đồng bán 1 lô hàng trị giá 500tr, hàng sẽ được giao vào tháng sau.
Người mua ứng trước 30% giá trị hợp đồng.
Nợ tk TGNH: 150
Có tk khách hàng ứng trước: 150
24. Bàn giao cho người mua ở nghiệp vụ 23 một lô hàng trị giá 350tr, thuế GTGT
10%, chưa thanh toán
Nợ tk phải thu khách hàng: 385
Có tk hàng hóa: 350
Có tk thuế GTGT phải nộp: 35
25. Bàn giao nốt lô hàng cho người mua, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán
Nợ tk phải thu khách hàng: 165
Có tk doanh thu CCDV và BH: 150
Có ttk thuế GTGT phải nọ[o: 15
26. Người mua ở nghiệp vụ 23 thanh toán thêm 200tr, số còn lại tiếp tục nợ.
Nợ tk TGNH: 200
Có tk phải thu khách hàng: 200
27. Dùng TGNH để đầu tư chứng khoán ngắn hạn 50tr, chi phí môi giới để mua đc
chứng khoán là 1tr
Nợ tk chứng khoán kinh doanh: 50
Nợ chi phí hoạt động tài chính: 1
Có tk TGNH: 51

28. Trích Lợi nhuận chưa phân phối để lập quỹ đầu tư phát triển
Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối
Có tk qũy đầu tư pt
29. Trả ngân hàng tiền gốc vay ngắn hạn ở nghiệp vụ 3 bằng TGNH
Nợ tk vay và nợ thuê tài chính: 100

6
Có tk TGNH: 100
30. Cuối tháng, tính lương phải trả người lao động ở bộ phận sản xuất 50tr, bộ
phân bán hàng 40tr, bộ phận quản lý 30tr
Nợ Chi phí QLDN: 30
Nợ Chi phí bán hàng: 40
Nợ chi phí sản xuất: 50
Có tk TGNH: 120
31. Thanh toán lương cho người lao động ở nghiệp vụ 30
Nợ tk phải trả ngươi ld: 120
Có tk TGNH: 120
32. Nhận được hóa đơn tiền điện, nước, điện thoại là 15tr đồng, trong đó 10tr dùng
ở bộ phận bán hàng, 5tr dùng ở bộ phận quản lý
Nợ tk chi phí bán hàng: 10
Nợ tk chi phí QLDN: 5
Có tk chi phí phải trả: 15
33. Thanh toán tiền điện nước ở nghiệp vụ 32
Nợ tk chi phí phải trả: 15
Có tk TGNH: 15
34. Cuối tháng, tính tiền thuê văn phòng tháng đó phải trả số tiền là 10tr
Nợ tk chi phí QLDN: 10
Có tk chi phí phải trả: 10
35. Trả tiền thuê văn phòng nghiệp vụ 34
Nợ tk chi phí phải trả: 10
Có tk TGNH: 10

36. Đầu tháng, trả trước tiền bảo hiểm 1 năm số tiền là 120tr
Nợ tk Chi phí trả trước: 120
Có tk TGNh: 120
37. Cuối tháng phân bổ chi phí bảo hiểm của tháng
Nợ tk chi phí qldn: 10
Có tk chi phí trả trước: 10

7
38. Đầu tháng, cho doanh nghiệp khác vay 200tr trong 6 tháng, lãi suất 12%/năm,
giải ngân bằng TGNH
Nợ tk Cho vay: 200tr
Có tk TGNH: 200tr
Nếu lãi vay nhận khi giải ngân?
Nợ tk TGNH: 12
Có tk doanh thu chưa thực hiện: 12
Nhận lãi khi đáo hạn?
Định kỳ theo tháng trích trước doanh thu:
Nợ TK Phải thu khác 2tr
Có TK Doanh thu hđ tài chính 2tr
Hết 6 tháng nhận lãi bằng tiền:
Nợ TK TGNH 12tr
Có TK phải thu khác 12tr
Hết 6 tháng nhận lãi bằng tiền:
39. Ngày 1/4/N nhận trước tiền cho thuê văn phòng quý 2 và 3 số tiền 30tr bằng
TGNH
Nợ tk TGNH: 30
Có tk Doanh thu chưa thực hiện: 30
40. Phân bổ doanh thu nghiệp vụ 39 theo tháng? Theo quý?
Theo tháng:

Nợ tk Doanh thu chưa thực hiện: 5

Có tk Doanh thu BH và CCDV; 5

41. Ngày 31/3/N nhận trước tiền cho thuê văn phòng quý 2 và 3 số tiền 30tr bằng
TGNH
Nợ tk TGNh: 30tr
Có tk Phải thu khách hàng: 30
42. Phân bổ doanh thu nghiệp vụ 41 theo tháng? Theo quý?
Theo tháng:
Nợ tk phai rthu Kh: 5
8
Có tk Doanh thu CC DV: 5
43. Trích lập quỹ khen thương phúc lợi từ lợi nhuận chưa phân phối số tiền 100tr
Nợ tk lợi nhuận chưa phân phối: 100
Có tk quỹ khen thưởng: 100
44. Thông báo chi trả cổ tức cho cổ đông tổng số tiền ước tính 200tr
Nợ tk Lợi nhuận chưa PP; 200
Có tk phải trả phải nộp khác: 200
45. Nhận thông báo được trả cổ tức bằng tiền từ công ty con số tiền 50tr
Nợ tk phải thu khác: 50
Có Doanh thu từ hDTC: 50
46. Bị phạt tiền vi phạm hợp đồng số tiền 5tr
Nợ tk chi phí khác: 5
Có tk phải trả phải nộp khác: 5
47. Thu được tiền KH vi phạm hợp đồng 5tr
Nợ TGNH: 5
Có tk Thu nhập khác: 5

Bài kiểm tra mẫu

Số liệu đầu kỳ của công ty A như sau:

Tài sản Nợ phải trả (d) 900

Tài sản ngắn hạn 850 Phải trả người bán 200

9
TGNH 200 Khách hàng ứng trước (e) 90

Phải thu khách hàng 100 Vay và nợ thuê tài chính 500

Hàng hóa (a) 500 Thuế GTGT phải nộp 30

Ứng trước cho người bán (X) 50 Phải trả NLĐ 80

Tài sản dài hạn (b) 950 Vốn chủ sở hữu (f) 900

TSCĐ hữu hình 1000 Vốn góp của chủ sở hữu 300

Hao mòn TSCĐ (c ) (200)

Chi phí trả trước 150 Lợi nhuận chưa phân phối 600

Tổng tài sản 1800 Tổng nguồn vốn (g) 1800

Trong kỳ, tại công ty A có các nghiệp vụ kinh tế sau:

1. Chi TGNH tạm ứng cho cán bộ đi làm việc 10 triệu đồng
Nợ TK tạm ứng: 10
Có tk TGNH: 10
2. Mua một lô hàng có giá mua là 150 triệu đồng (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%), trừ
vào tiền ứng trước cho người bán X, số tiền còn lại doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền gửi
ngân hàng. Hàng chưa về nhập kho.
Nợ tk hàng hóa đang đi đường: 150
Nợ tk thuế gtgt dc khấu trừ: 15
Có tk ứng trước cho người bán: 50
Có tk TGNH: 115

3. Toàn bộ lô hàng ở nghiệp vụ 2 đã về nhập kho đủ.


Nợ tk hàng hóa: 150
Có tk hàng hóa đang đi dường: 150
Chi phí liên quan đến lô hàng mua ở nghiệp vụ 2 bao gồm: chi phí vận chuyển 5 triệu đồng
(giá chưa thuế, thuế GTGT 5%), đã thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Nợ tk hàng hóa: 5

10
Nợ tk thuế GTGT được khấu trừ: 0.25
Có tk tạm ứng: 5.25
4. Bán một lô hàng với giá bán 200 triệu đồng (giá chưa thuế, thuế GTGT 10%). Người
mua chưa thanh toán tiền hàng. Giá vốn lô hàng là 120 triệu đồng. Chi phí xếp dỡ, kiểm dịch
hàng hóa là 2 triệu đồng, đã thanh toán bằng tiền tạm ứng.
Nợ tk phải thu khách hàng: 220
Có tk Doanh thu bán hanngf: 200
Có tk thuế GTGT phải noojpL 20
Nợ tk giá vốn hàng hóa: 120
Có tk hàng hóa: 120
Nợ tk chi phí bán hang: 2
Có tk tạm ứng: 2
5. Người mua ở nghiệp vụ 4 thanh toán tiền hàng vào tài khoản tiền gửi ngân hàng của
doanh nghiệp.
Nợ tk TGNH: 220
Có tk phải thu khách hàng: 220
6. Cán bộ của doanh nghiệp hoàn lại tiền thừa tiền tạm ứng bằng tiền mặt.
Nợ tk tiền mặt: 2.75
Có tk tạm ứng: 2.75
7. Chi phí tiền lương phải trả cho người lao động ở bộ phận bán hàng là 16 triệu đồng,
bộ phận quản lý doanh nghiệp là 10 triệu đồng. Chưa thanh toán.
Nợ tk Chi phí QLDN: 10
Nợ tk Chi phí bán hàng: 16
Có tk phải trả người lao động: 26
8. Thanh toán toàn bộ khoản phải trả NLĐ còn nợ kỳ trước.
Nợ tk phải trả người lao đọng: 80
Có tk TGNh: 80
9. Chi phí tiền thuê nhà của kỳ này là 30tr trừ vào chi phí trả trước
Nợ tk chi phí QLDN: 30
Có Chi phí trả trước: 30
10. Cuối kỳ, xác định thuế GTGT phải nộp biết rằng doanh nghiệp kế toán thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ
Nợ tk Thuế GTGT phải nộp: 15.25
có tk thuế GTGT được khấu trừ: 15.25
11
1. Xác định số liệu đầu kỳ
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên và phản ánh vào tài khoản chữ T
3. Xác định kết quả kinh doanh

12

You might also like