You are on page 1of 183

ĐOÀN THỊ KHÁNH 团氏庆

TỪ, CÂU, NGỮ PHÁP HÁN NGỮGIAO TIẾP


汉语交流的词,句,语法

Hải Dương 海阳 2022/01/26

Lời nói đầu 开笔


MỤC LỤC 目录
Ngữ âm hán ngữ nhập môn 汉语拼音入学
PHẦN 1. TỪ 第一部分。词语
PHẦN 2. NGỮ PHÁP GIAO TIẾP VÀ VÍ DỤ 第二部分。
交接语法和比例
PHẦN 3. THỰC HÀNH TRẢ LỜI CÂU HỎI 第三部分。
回答问题实行

1
Lời nói đầu 开笔

Nhu cầu học tiếng Trung của mọi người ngày càng
tăng, rất nhiều giáo trình giao tiếp đều chưa đáp ứng hết nhu
cầu của người học hiện nay.
学习汉语是越来越增加的要求,有很多交接课本还
没服务全面现在学者。
Cuốn giáo trình này biên soạn nhằm giúp người học
nhanh chóng nắm được từ ngữ, câu và cách đối thoại trong
cuộc sống. Đây là giáo trình giao tiếp giúp người học nâng
cao khả năng thực hành giao tiếp trong cuộc sống.
这本书编辑目的帮助学者把握词语,句子和生活中
的交接对话。这本书帮助学者提高生活交接能力。
Những thiếu sót trong quá trình biên soạn là không
tránh khỏi, sẽ được chỉnh sửa, hoàn thiện dần trong quá trình
giảng dạy.
这本书还需要修改,完善在教育过程中。
Số điện thoại của tôi: 0396317911
我的电话:0396317911
Hòm thư điện tử của tôi:
triethoctunhienvk2017@gmail.com
我的电子邮箱:triethoctunhienvk2017@gmail.com
Người biên soạn:
编辑者
ĐOÀN THỊ KHÁNH
团氏庆

Ngữ âm Hán ngữ nhập môn 汉语拼音入学


2
I. Thanh mẫu (phụ âm)生母
B= b (âm môi khép chặt, không bật hơi)

P= p (âm môi khép chặt, bật hơi)

M= m (tiếng việt)

F= phô (âm môi răng, tiếng việt)

D= t (âm đầu lưỡi, không bật hơi, tiếng việt)

T= th (âm đầu lưỡi, bật hơi, tiếng việt)

N= n (âm đầu lưỡi)

L= l (âm đầu lưỡi)

G= k (âm cuống lưỡi, không bật hơi)

K= kh (âm cuống lưỡi, bật hơi)

H= h (âm cuống lưỡi)

J= ch (âm mặt lưỡi, không bật hơi)

Q= tr (âm mặt lưỡi, bật hơi)

X= xi (âm mặt lưỡi, mặt lưỡi trước hơi chạm vào lợi trên)

Zh= tr (âm đầu lưỡi sau)

Ch= ch (âm đầu lưỡi sau, bật hơi ch-s)

3
Sh= S (âm đầu lưỡi sau, dây thanh không rung)

R= rư (âm đầu lưỡi trước, dây thanh rung)

Z= chư (âm đầu lưỡi trước, đầu lưỡi tì vào sau răng trên
hoặc đỉnh răng trên, không bật hơi)

C= s (âm đầu lưỡi trước, bât hơi, đầu lưỡi giữa hai hàm
răng )

S= sư (âm đầu lưỡi trước, đầu lưỡi sát chân răng hàm
dưới)

II. Vận mẫu (phần vần)韵母


A= a

O= ô

E= ơ/ưa

U=u

U = uy

Er= ơr

I= i (j,q,x); ư (z, c, s, zh, ch, sh, r)

Ai= ai

Ei = ây

4
Ao = ao

Ou = âu

Ia= i+a

Ie= ia

Ua= oa

Uo= ua

Ue= uê

Iao= i+ao

Iou = i+ou

Uai= oai

Uei= uây

An =an

Ian= i+an

Uan= oan

En= ân

In= in

Uen= uân
5
Un= uyn

Ang = ang

Iang = i+ang

Uang= oang

Eng = âng

Ing = ing

Ueng = uâng

Ong = ung

Iong = i+ung

III. Thanh điệu 声调


- Thanh 1: tương ứng là thanh ngang
- Thanh 2: tương ứng là thanh sắc trong tiếng Việt
- Thanh 3: là kết hợp hai thanh huyền và sắc( thanh vừa
xuống vừa lên)
- Thanh 4: tương ứng là thanh huyền trong tiếng Việt
- Thanh nhẹ: chữ pin yin không có dấu
***

PHẦN 1. TỪ 第一部分。词语
Bài 1. 数字与计划
Shū zi yǔ jì huà
Số từ và kế hoạch
6
数字 Shūzi:số từ
几分知几 jǐfēn zhī jǐ: mấy phần mấy
占 zhàn: chiếm
几点几分钟 jǐ diǎn jǐ: mấy giờ mấy phút;
个 gè : cái;
十 shí: mười;
百 bǎi: trăm;
千 qiān: nghìn;
万 wàn: vạn;
亿 yì: tỉ (1 tỉ Trung Quốc có 8 số 0; 1 tỉ của thế giới có 9 số
0).

时间 Shíjiān:thời gian
差几分几点 chà jǐ fēn jǐ diǎn: kém mấy phút mấy giờ;
离...还有...lí …hái yǒu …: cách...còn có...;
迟到 chí dào: muộn;
快 kuài: nhanh;
慢 màn: chậm;
几点整 jǐ diǎn zhěng: đúng mấy giờ;
提前 tí qián: làm trước thời hạn;
推迟 tuìchí: lùi lại thời gian;
晚点 wǎndiǎn: muộn một chút;
正点 zhèng diǎn: đúng giờ;
耽误 dānwù:bị nhầm ;
延长 yán cháng: kéo dài thời gian.

次序 Cìxù:
7
第几 dì jǐ: thứ mấy;
头 tóu: đầu;
前 qián: trước;
先 xiān: trước;
然后 ránhòu: sau đó;
接着 jiēzhe: tiếp theo;
最后 zuìhòu: cuối cùng;
冠军 guànjūn: giành chiến thắng (vua);
亚军 yàjūn: Á quân;
数一数二 shǔ yī shǔ èr: đếm một đếm hai.

计划 Jì huà:
增加 zēng jiā: tăng thêm;
增长 zēngzhǎng: tăng trưởng;
提高 tígāo: nâng cao;
上涨 shàngzhāng: tăng giá;
减少 jiǎn shǎo: giảm ít;
下降 xià jiàng: giảm xuống;
降低 jiàng dì: hạ giá;
加 jiā: thêm;
减 jiǎn: bớt;
乘 chēng: ngồi;
除 chú: ngoài;
几倍 jǐ bēi: mấy lần;
相差 xiāngchà: tương ứng;
总共 zǒnggòng: tổng cộng.

单位 Dānwèi: đơn vị:


8
斤 jīn: cân;
公斤 gōngjīn: kg;
米 mǐ: mét;
公里 gōnglǐ: km;
尺寸 chí cún: thước đo;
号 hào: số 。
***

Bài 2.地点与场合
Dì diǎn yǔ chǎng hé
Địa điểm và môi trường

商店 Shàng diàn/cửa hàng:

重点词语,短语 次重点词语,短语
Zhòngdiǎn cíyǔ ,duǎnyǔ cì zhòngdiǎn cíyǔ ,duǎnyǔ
售货员 shōu huò yuán ;收 柜 台 guì tái ; 款 式
款台 shōu yín tái ;付款 fù kuǎnshì ; 式 样 shìyàng ;
kuǎn ;样子 yang zi ;质 特 价 tèjià ; 号 碼 hàomǎ
量 zhì liàng ; 价 钱 jià ; 肥 瘦 féishōu ; 长 短
qián ;颜色 yán sè ;大小 chángduǎn ; 包 装
dà xiǎo ;便宜 pián yī ; bāozhuāng ;小票 xiǎo piào
贵 guì ;打折 dǎ zhé ;减 ;收银台 shōu yín tái
价 jiǎn jià

Từ mới:
9
售货员 shōu huò yuán: người bán hàng ;
收款台 shōu yín tái: người thu ngân;
付款 fù kuǎn : thanh toán;
样子 yang zi : kiểu cách;
质量 zhì liàng : chất lượng;
价钱 jià qián : giá tiền;
颜色 yán sè : màu sắc;
大小 dà xiǎo : to nhỏ;
便宜 pián yī : rẻ;
贵 guì : quí, đắt;
打折 dǎ zhé : giảm giá;
减价 jiǎn jià: giảm giá.
柜台 guì tái : quầy;
款式 kuǎnshì : kiểu thức;
式样 shìyàng : kiểu mẫu;
特价 tèjià : đặc biệt ;
号碼 hàomǎ : số ;(号码)
肥,瘦 féi,shōu : béo, gầy;
长,短 cháng,duǎn : dài, ngắn;
包装 bāozhuāng: đóng gói ;

电影院 diànyǐngyuàn /viện điện ảnh:


票 piào ; 入 场 rù 上 映 shāngyīng ; 主 角
chǎng ;开演 kāi yǎn ; zhǔjiǎo ; 演 技 yǎnjì ;
演 员 yǎnyuán ; 导 演 台词 cíyǔ ;镜头 jìngtóu
dǎo yǎn ;影片 yǐngpiàn ; 情 节 qíngjié ; 结 局
; 故 事 gùshì ; 感 人 jiéjù
10
gǎnrén

Từ mới:
票 piào : vé;
入场 rù chǎng :vào xưởng phim;
开演 kāi yǎn : khai diễn;
演员 yǎnyuán : diễn viên;
导演 dǎo yǎn : đạo diễn;
影片 yǐngpiàn : phim;
故事 gùshì : câu chuyện;
感人 gǎnrén: cảm động người.
主角 zhǔjiǎo : nhân vật chính;
演技 yǎnjì : kĩ năng diễn;
台词 tai cí : từ trên sân khấu;
镜头 jìngtóu : gương;
情节 qíngjié : tình tiết;
结局 jiéjù: kết cục.

火车 huǒchē/ bến tàu:


候 车 室 hòu chē shì ; 旅 乘务员 chéng wù yuán ;
客 lǚ kè ; 站 台 zhàntái 特快 tèkuài ;直达 zhídá
; 车 次 chēcì ; 列 车 liè ; 硬 卧 yīngwò ; 软 卧
chē ;上铺 shàngpū ;下 ruǎnwò ;硬座 yīngzuò ;
铺 xià pū ; 车 厢 包 裹 bāokuò ; 餐 车
chēxiāng ; 检 票 jiǎnpiào cānchē ;抓紧 zhuājǐn
;站台票 zhàn tái piào ;
行李 xínglǐ

11
Từ mới:
候车室 hòu chē shì : phòng đợi xe;
旅客 lǚ kè : lữ khách, hành khách;
站台 zhàntái : chỗ đứng ở bến xe;
车次 chēcì : lượt xe;
列车 liè chē : chuyến xe;
上铺 shàngpū : giường trên;
下铺 xià pū : giường dưới;
车厢 chēxiāng : thùng xe;
检票 jiǎnpiào : kiểm vé xe;
行李 xínglǐ: hành lí.

机场 jīchǎng/ sân bay:

航 班 hángbān ; 空 姐 后 机 厅 hòujīshì ; 登 机
kōngjiě ;起飞 qǐfēi ;飞 dēngjī ;降落 jiàngluò ;
往 fēiwǎng ; 接 机 jiējī 机舱 jīcāng ;系 xì;安全
; 托 运 tuōyùn ; 出 示 带 ānquándài ; 飞 行 员
chūshì ;机票 jīpiào ;护 fēi xíng yuán
照 hùzhāo ; 签 证
qiànzhèng

Từ mới:
航班 hángbān: hãng ban ;
空姐 kōngjiě : tiếp viên hàng không;
起飞 qǐfēi : cất cánh;
飞往 fēiwǎng : bay hướng;
接机 jiējī : đón máy;
12
托运 tuōyùn : vận chuyển;
出示 chūshì : xuất trình giấy tờ;
机票 jīpiào : vé máy bay;
护照 hùzhāo : hộ chiếu;
签证 qiànzhèng: kiểm chứng;
后机厅 hòujīting : phòng đợi máy bay;
登机 dēngjī : lên máy bay;
降落 jiàngluò : hạ cánh;
机舱 jīcāng : phòng máy;
系 xì : hệ, thắt;
安全带 ānquándài: đai an toàn ;
飞行员 fēi xíng yuán: phi công.

公共汽车 gōng gòng qì chē/ bến xe ô tô bus:

乘客 chéngkè ;站 zhàn 让座 ràngzuò ;司机,师


; 车 票 chēpiào ; 月 票 傅 sījī, sībó ;先下后上
yuèpiào ;换 huàn ;几 xiān xià hòu shāng ; 倒
路车 jǐlùchē dào (车 chē )

Từ mới:
乘客 chéngkè : hành khách;
站 zhàn : bến;
车票 chēpiào: vé xe ;
月票 yuèpiào : vé tháng;
换 huàn : đổi;
几路车 jǐlùchē: tuyến xe thứ mấy;
13
让座 ràngzuò : nhường chỗ ngồi;
司机, 师傅 sījī, sībó : người lái xe;
先下后上 xiān xià hòu shāng: xuống trước lên sau;
倒 dào : đảo
车 chē: xe.

轮船 lúnchuán/ tàu thuyền:

上船 shàng chuán ;下 头 tóu (二 èr /三 sān /


船 xià chuán ; 船 票 四 sì )等舱 děng cāng
chuán piào ; 码 头 ;起航 qǐ hang ;到岸
mǎtóu ;航空 hángkōng dào ān ; 晕 yùn ( 船
chuán )

Từ mới:
上船 shàng chuán : lên thuyền;
下船 xià chuán : xuống thuyền;
船票 chuán piào : vé thuyền;
码头 mǎtóu : đầu bờ;
航空 hángkōng: hàng không.
头 tóu (二 èr /三 sān /四 sì ): đầu (2,3,4)
等舱 děng cāng: toa hạng ;
起航 qǐ háng : nhổ neo;
到岸 dào ān : đến bờ;
晕 yùn (船 chuán ): say xe.

餐馆 cānguǎn/ nhà hàng ăn uống:


14
光临 guānglín ;菜单 cài 包间 bāojiān ;特色 tèsè
dān ; 点 菜 diǎncài ; 茶 ; 风 味 fēngwēi ; 口 味
chá ;酒水 jiǔ shuǐ ;饮料 kǒuwēi ;汤 tang ;碟 子
yǐnliào ;结账 jiézhāng ; diézi ;饺子 jiǎozi ;主食
买 单 mǎidān ; 筷 子 zhǔshí ;凉菜 liángcài ;
kuàizi ; 勺 儿 sháor ; 盘 热菜 rècài ;壶 hú
子 pánzi ;碗 wǎn ;杯子
bēizi ;米饭 mǐfàn

Từ mới:
光临 guānglín: ghé thăm;
菜单 cài dān : đơn rau, thực đơn;
点菜 diǎncài : gọi món;
茶 chá : trà;
酒水 jiǔ shuǐ: rượu, nước ngọt ;
饮料 yǐnliào : đồ uống;
结账 jiézhāng : thanh toán;
买单 mǎidān : mua đơn, trả tiền;
筷子 kuàizi : đũa;
勺儿 sháor : muôi;
盘子 pánzi : đĩa;
碗 wǎn : bát;
杯子 bēizi : cốc;
米饭 mǐfàn: cơm
包间 bāojiān : phòng ăn ở nhà hàng;
特色 tèsè : đặc sắc;
风味 fēngwēi : phong vị;
15
口味 kǒuwēi : khẩu vị;
汤 tāng : canh;
碟子 diézi : đĩa nhỏ;
饺子 jiǎozi : sủi cảo;
主食 zhǔshí : món ăn chính;
凉菜 liángcài : rau xanh làm mát;
热菜 rècài : rau nóng;
壶 hú: ấm nước.

家 jiā/ nhà:
客 厅 kè ting ; 卧 室 阳 台 yángtái ; 面 积
wòshì ;厨房 chúfáng ; miànjī ;平米 píngmǐ ;
书 房 shūfáng ; 卫 生 间 沙 发 shāfā ; 衣 柜 yīguì
wèishēngjiān ; 装 修 ;家具 jiājù ;几室几厅
zhuāngxiū ; 空 调 jǐcìjǐtīng
kōngtiáo ; 电 视 diànshì
;冰箱 bīngxiāng ;洗衣
机 xǐyījī

Từ mới:
客厅 kè ting : phòng khách;
卧室 wòshì : phòng ngủ;
厨房 chúfáng : nhà bếp;
书房 shūfáng : phòng sách;
卫生间 wèishēngjiān : nhà vệ sinh;
装修 zhuāngxiū : làm nhà;
空调 kōngtiáo : điều hòa;
电视 diànshì : ti vi;
16
冰箱 bīngxiāng : tủ lạnh;
洗衣机 xǐyījī: máy giặt;
阳台 yángtái : đài, hiên;
面积 miànjī : diện tích;
平米 píngmǐ : mét;
沙发 shāfā : ghế sa pha;
衣柜 yīguì : tủ quần áo;
家具 jiājù : đồ dùng gia đình;
几室几厅 jǐcìjǐtīng: mấy ốc mấy phòng.

图书馆 túshūguǎn/ thư viện:

借 书 jièshū ; 还 书 阅览室 yuè lǎn shì ;期


huánshū ;过期 guòjī ; 刊 qī kàn ;查资料 chá
杂 志 zázhì ; 管 理 员 zīliào ;罚款 fākuǎn
guǎn lǐ yuán ;借书证 jiè
shū zhèng

Từ mới:
借书 jièshū : mượn sách;
还书 huánshū : trả sách;
过期 guòjī : quá hạn;
杂志 zázhì : tạp chí;
管理员 guǎn lǐ yuán: nhân viên quản lí ;
借书证 jiè shū zhèng: thẻ mượn sách;
阅览室 yuè lǎn shì : phòng đọc;
期刊 qī kàn : kì báo;
查资料 chá zīliào : tra tư liệu;
17
罚款 fākuǎn: tiền phạt.

邮局 yóujú/ bưu điện:


寄 信 jì xìn ; 填 写 tián 取包裹 qǔ bāoguǒ ;汇款
xiě ;单子 dānzi ;邮票 huìkuǎn ;快递 kuàidī ;
yóupiào ; 营 业 员 挂号信 guā xìn hào ;邮
yíngyèyuán ; 信 封 编 yōupiàn
xìnfēng ;航空 hángkōng

Từ mới:
寄信 jì xìn : gửi thư tín ;
填写 tián xiě : điền, viết;
单子 dānzi : đơn giấy;
邮票 yóupiào : tem;
营业员 yíngyèyuán: nhân viên kinh doanh ;
信封 xìnfēng: phong thư ;
航空 hángkōng: hàng không;
取包裹 qǔ bāoguǒ : lấy hàng đóng gói;
汇款 huìkuǎn: hối khoản ;
快递 kuàidī : chuyển phát nhanh;
挂号信 guā xìn hào : thư tín bảo đảm;
邮编 yōupiàn: mã số bưu điện.

银行 yínháng/ ngân hàng:

存 钱 cúnqián ; 取 钱 qǔ 利息 lì xi ;存折 cúnzhé


qián ;还钱 huàn qián ; ;账号 zhāng hào ;到期
18
密 码 mìmǎ ; 营 业 员 dào qī ;兑换 duì huàn .
yíngyèyuán ;保安 bǎo ān

Từ mới:
存钱 cúnqián : gửi tiền;
取钱 qǔ qián : rút tiền;
还钱 huàn qián : đổi tiền;
密码 mìmǎ : mật mã;
营业员 yíngyèyuán : nhân viên kinh doanh ;
保安 bǎo ān: bảo vệ.
利息 lì xi : lợi tức;
存折 cúnzhé : gửi;
账号 zhāng hào : số tài khoản;
到期 dào qī : đến kì;
兑换 duì huàn: đổi tiền.

理发店 lǐ fā diàn/ cửa hàng cắt tóc:

洗 xǐ ;剪 jiǎn ;吹 chuī 发型 fā xíng ;设计 shè jì


; 烫 tang ; 染 发 rǎnfā
;保安 bǎo ān

Từ mới:

洗 xǐ : rửa, gội;
剪 jiǎn : cắt;
吹 chuī : thổi;
烫 tāng : làm nóng;
19
染发 rǎnfā : nhuộm tóc;
营业员 yíngyèyuán : nhân viên kinh doanh;
发型 fā xíng : kiểu tóc;
设计 shè jì: thiết kế.

宾馆 bīnguǎn /饭店 fàndiàn /旅馆 lǚ guǎn(khách sạn, nhà


nghỉ):

双人间 shuāng rén jiān ; 预定 yùdìng ;登记 dēngjì


单人间 dān rén jiān ;服 ; 标 间 biāojiān ; 押 金
务 员 fúwùyuán ; 护 照 yājīn ;;退房 tuìfáng
hùzhào ; 身 份 证
shēnfēnzhèng ; 钥 匙
yāoshǐ ;热水 rè shuǐ

Từ mới:

双人间 shuāng rén jiān: phòng đôi ;


单人间 dān rén jiān : phòng đơn;
服务员 fúwùyuán : phục vụ viên;
护照 hùzhào : hộ chiếu;
身份证 shēnfēnzhèng: chứng minh thư ;
钥匙 yāoshǐ : chìa khóa;
热水 rè shuǐ: nước nóng;
预定 yùdìng : dự định;
登记 dēngjì : đăng kí;
标间 biāojiān : phòng chuẩn;
押金 yājīn : tiền đặt cọc;
20
退房 tuìfáng: trả phòng.

医院 yīyuàn/ bệnh viện:

挂 号 guà hào ; 开 药 kāi 划 价 huàjià ; 体 验 tǐyàn


yào ;取药 qǔ yào ;内科 ; 化 验 huàyàn ; 传 染
nèi kè ;发料 fāliào ;住 zhuǎnrǎn ;发炎 fāyán ;
院 zhù yuàn ; 手 术 病例 bìnglì
shǒushù ; 病 房 bìngfáng
; 发 烧 fāshāo ; 感 冒
gǎnmào ;肚子疼 dūzìténg

Từ mới:

挂号 guà hào : đặt số;


开药 kāi yào : kê đơn thuốc;
取药 qǔ yào : lấy thuốc;
内科 nèi kè : khoa nội;
发料 fāliào : phát liệu;
住院 zhù yuàn : nhập viện;
手术 shǒushù : phẫu thuật;
病房 bìngfáng : phòng bệnh;
发烧 fāshāo : phát sốt;
感冒 gǎnmào : bị cảm;
肚子疼 dūzìténg: đau bụng;
体验 tǐyàn : thí nghiệm;
化验 huàyàn : hóa nghiệm;
传染 zhuǎnrǎn : truyền nhiễm;
21
发炎 fāyán : phát viêm;
病例 bìnglì: sổ khám bệnh.
***

Bài 3.职业,身份
Zhí yè, shēn fèn
Nghề nghiệp, thân phận

重点词语 zhòng diǎn cí yǔ 次重点词语 cì zhòng diǎn


cí yǔ
记者 jìzhě ;警察 jǐngchá 工 人 gōngrén ; 农 民
; 教 师 jiàoshī ; 学 生 nóngmín ;厨师 chúshī ;
xuéshēng ;律师 lǜshī ; 职员 zhíyuán ;导游 dǎo
售货员 shòu huò yuán ; yóu ;列车员 lièchēyuán
售票员 shōu piào yuán ; ;乘务员 chéng wù yuán
服务员 fúwùyuán ;营业 ;美容师 měi róng shī ;
员 yíngyèyuán ; 理 发 师 设计师 shè jì shī ;秘书
lǐfāshi ;经理 jīnglǐ ;老 mì shū ; 管 理 员 guan lǐ
板 lǎobǎn ;医生 yīshēng yuán ; 编 辑 biānjì ; 播
;演员 yǎnyuán ;摄影师 音员 bōyīn yuán
shèyìngshī

Từ mới:

记者 jìzhě : ký giả, nhà báo, phóng viên;


警察 jǐngchá : cảnh sát ;
教师 jiàoshī: giáo viên ;
学生 xuéshēng: học sinh ;
22
律师 lǜshī: luật sư ;
售货员 shòu huò yuán : người bán hàng;
售票员 shōu piào yuán: người bán vé ;
服务员 fúwùyuán: nhân viên phục vụ ;
营业员 yíngyèyuán: nhân viên kinh doanh ;
理发师 lǐfāshi: thợ làm tóc ;
经理 jīnglǐ: giám đốc ;
老板 lǎobǎn : ông chủ ;
医生 yīshēng: bác sĩ ;
演员 yǎnyuán : diễn viên;
摄影师 shèyìngshī: thợ nhiếp ảnh.
工人 gōngrén: công nhân ;
农民 nóngmín: nông dân;
厨师 chúshī: đầu bếp ;
职员 zhíyuán: nhân viên ;
导游 dǎo yóu: hướng dẫn viên du lịch ;
列车员 lièchēyuán: nhân viên tàu;
乘务员 chéng wù yuán : nhân viên phục vụ tàu;
美容师 měi róng shī: thợ làm đẹp ;
设计师 shè jì shī: thợ thiết kế, kỹ sư ;
秘书 mì shū: thư ký ;
管理员 guan lǐ yuán: người quản lý ;
编辑 biānjì: biên tập ;
播音员 bōyīn yuán: người phát thanh.

***

Bài 4.人物关系
23
Rén wù guān xì
Nhân vật quan hệ

Từ mới:

亲属关系 qīnshǔ guānxì: quan hệ thân thuộc


社会关系 shèhuìguānxī: quan hệ xã hội
老乡 lǎoxiāng: người cùng quê ;
老板与秘书 lǎobǎn yǔ mìshū: ông chủ và thư kí ;
司机与乘客 sījī yǔ chéngkè: tài xế và hành khách;
导游与游客 dǎoyóu yǔ lükè: hướng dẫn viên và du khách
朋友 péngyǒu: bạn bè;
恋人 liànrén: người yêu ;
同学 tóngxué: bạn cùng học ;
同事 tóngshì: bạn cùng làm;
邻居 lín jù: người làng xóm;
上下级 shàngxiàjí: cấp trên, dưới ;
师生 shīshēng: thầy trò;
售 货 员 与 顾 客 shōuhuòyuán yǔ gùkè: người bán hàng và
khách hàng ;
医生与病人 yīshēng yǔ bìngrén: bác sĩ và bệnh nhân.
夫妻 fūqī : vợ chồng;
父子 fùzǐ : bố con trai;
父女 fùnǚ : bố con gái;
母子 mǔzǐ : mẹ con trai;
母女 mǔnǚ : mẹ con gái;
兄弟 sōngdì : anh em trai;
姐妹 jiěmèi : chị em gái;
24
兄妹 sōngmèi : anh trai em gái;
姐弟 jiědì : chị gái em trai;
儿子 ér zi : con trai;
女儿 nǚ ér : con gái;
爷爷 yéye : ông nội;
奶奶 nǎinai : bà nội:
叔叔 shūshu : chú;
伯伯 bóbo : bác
大嫂 dàsǎo : chị dâu
儿媳 ér xi : con dâu
女婿 nǚ xi : con rể
姥姥 lǎolao : bà già
姥爷 lǎoyé : ông già
孙子 sūnzi : cháu trai
孙女 sūnnǚ : cháu gái
公公 gōnggong : ông nội
婆婆 pǒpo : bà nội
***

PHẦN 2. NGỮ PHÁP GIAO TIẾP VÀ VÍ DỤ 第二部分。


交接语法和比例

Bài 5. 特殊表达方式一:反问句
Tè shu biǎo dá fàng shì yi: fǎn wèn jù
Phương thức biểu đạt đặc biệt thứ nhất: Câu phản
vấn
类型 标志词 例句
Lèixín biāozhìcí / từ cụ lièjù / ví dụ
25
g / thể
loại
hình
是 非 1.肯 定 “ 是 ... 这是我说的吗?(不
问 句 吗?”强调否 是)
式 定 kěndìng “shì Zhè shì wǒ shuō de mā ?
shì fēi …mā ?” qiáng (bù shì )
wèn diào fǒudìng . đây là điều tôi nói phải
jù shì Khẳng định không? ( không phải)
“là...phải 这不是你说的吗?
không?” cường (是)
điệu phủ định. Zhè bùshì nǐ shuō de
2.否 定 式 “ 不 mā ? (shì )
是...吗?”强调 đây không phải là bạn
肯 定 fǒudìng nói mà? (đúng là)
shì “bùshì … 你还不快去!(快去)
mā ?”qiáng diào Nǐ hái bù kuài qù ! (kuài
kěndìng . qù )
Thức phủ định Bạn còn không nhanh đi!
“không ( hãy nhanh đi)
là...không? 难道你还不了解他吗!
cường điệu (了解)
khẳng định. Nán dào nǐ hái bù liǎo jiě
3.用副词“还” tā mā ! (liǎo jiě )
Chẳng lẽ bạn vẫn không
“难道” 构成
hiểu anh ấy à! (hiểu)
的反问,表示
“应该” “当
然 ” 等 yòng
fúcí “hái “,
26
“nándào”
gòuchéng de
fǎnwèn ,biǎoshì
“yīnggāi”,
“dāngrán” děng
Dùng từ “ vẫn”,
“chẳng lẽ” cấu
thành phản vấn,
biểu thị “nên”,
đương
nhiên” .v.v...
特 指 用 疑 问 代 词 谁哭了!(我没哭)
问 句 “谁,什么, Shéi kū le ! (wǒ méi kū )
式 哪 儿 , 为 什 Ai đã khóc! ( tôi không
tè zhǐ 么 , 怎 么 样 ” khóc)
wèn 等 构 成 的 反 你知道什么呀!(不知
jù shì 问 , 加 强 肯 定 道)
或否定语气 Nǐ zhīdao shénme yā !
Yòng yíwèn bạn biết cái gì à!
dàicí “shéi , 我什么时候说了?(没
shénme , nǎr , 说)
wèishénme , Wǒ shénme shíhou shuō
zěnmeyàng” le ? (méishuō )
děng gōuchéng tôi đã nói khi nào?
de fǎnwèn, ( chưa nói)
jiāqiáng kěndìng 哪儿有他这样的啊!
huò fǒu dìng (没有)
yǔqì. Nǎr yǒu tā zhè yang de ā
Dùng đại từ ! (méiyǒu )
27
nghi vấn “ai, cái ở đâu có kiểu anh ấy a!
gì đâu, tại sao, ( không có)
như thế 为什么不让去?(应该
nào” .v.v...cấu 让)
thành phản vấn, Wèishénme bù ràng
tăng cường ngữ qù ? (yīng gāi ràng )
khí khẳng định Tại sao không nhường
hoặc phủ định để đi? (nên nhường)
我怎么不会?(当然
会)
Wǒ zěnme bùhuì ? (dāng
rán huì )
Tôi làm sao không biết?
( đương nhiên biết)
正 反 两 种 形 式 : 你还想不想去了?(快
问 句 “ V+ 不 / 没 +V 去)
式 ”与“A+ 不+A” Nǐ hái xiǎng bù xiǎng qù
Zhèng 都是强调肯定 le ? (kuài qù )
fǎn zhè zhǒng xíng bạn vẫn muốn hay không
wèn shì: “V+ 不 / 没 muốn đi? ( nhanh đi)
jù shì +V ”与“A+ 不 我说没说过?(我说
+A” dōu shì 过)
qiángdiào Wǒ shuō méi shuō guò ?
kěndìng (wǒ shuō guò )
hai loại hình tôi nói hay chưa nói? (tôi
thức: V+ đã nói)
không/chưa+V ” 你说气人不气人?(真
与 “ A+ 不 +A” 气人)
đều là cường Nǐ shuō qì rén bù qìrén ?
28
điệu khẳng định (zhēn qìrén )
bạn nói có tức người hay
không tức người? ( thực
tức người)
你说可笑不可笑?(真
可笑)
Nǐ shuō kěxiào bù kě
xiào ? (zhēn kě xiào )
bạn nói đáng cười hay
không đáng cười? ( thật
đáng cười)
选 择 “是。。。还 你是上课来了还是睡觉
问 句 是。。。”肯 来了?
式 定前一个,否 Nǐ shì shàng kè lái le
xuǎnz 定后一个;或 háishì shuìjiào lái le ?
é wèn 者一概否定, Bạn đi đến lớp học hay
jù shì 强调“两者都 là đi ngủ?
不” (应该上课,不应该睡
“shì …háishì 觉)
…” kěndìng (yīnggāi shàngkè ,bù
qián yìgè , yīnggāi shuìjiào
fǒudìng hòu yì Nên đi học, không nên đi
gè ; huòzhě yi ngủ )
gài fǒudìng , 你给的钱是够买粮的,
qiángdiào “liǎng 还是够买菜的?
zhě dōu bù” Nǐ gěi de qián shì gòu
mǎi liáng de , hái shì gòu
mǎi cài de ?
tiền bạn cho là đủ mua
29
gạo hay là đủ mua rau?
(既不够买粮,也不够
买菜
Thực ra không dủ mua
gạo, cũng không đủ mua
rau)
(jì bù gōu mǎi liáng , yě
bù gòu mǎi cài )

***

Bài 6. 特殊表达方式二:比较句
Tè shū biǎo dá fāng shì èr : Bǐ jiào jù
Phương thức biểu đạt đặc biệt 2: Câu so sánh

我比她高 他不比我高多少
Wǒ bǐ tā gào Tā bù bǐ wǒ gāo duō
tôi cao hơn cô ấy shǎo
anh ấy không cao hơn
tôi bao nhiêu nhiêu

我没她胖 他比我瘦一点儿
Wǒ méi tā pàng Tā bǐ wǒ shòu yidiǎnr
tôi không béo bằng cô anh ấy gầy hơn tôi một
ấy chút
30
我比她聪明 他有我这么聪明吗?
Wǒ bǐ tā cōngmíng Tā yǒu wǒ zhème
tôi thông minh hơn cô cōngmíng mā ?
ấy anh ấy có được thông
minh như tôi không?
我比她更强壮 我不如他强壮
Wǒ bǐ tā gēng qiáng Wǒ bù rú tā qiáng
zhuàng zhuàng
tôi cường tráng hơn cô tôi không cường tráng
ấy như anh ấy
我跑的比她快 他比我跑的还快
Wǒ pǎo de bǐ tā kuài Tā bǐ wǒ pǎo de hái
tôi chạy nhanh hơn cô kuài
ấy anh ấy chạy còn nhanh
hơn tôi
我吃得比她多一些 我可不像他那么能吃
Wǒ chī dé bǐ tā duō yì Wǒ kě bù xiàng tā
xiē name néngchī
tôi ăn nhiều hơn anh tôi không thể ăn giỏi
ấy một chút như anh ấy

***

Bài 7:特殊表达方式三:强调句
Tè shū biǎo dá fāng shì sān: qiáng diào jù
Phương thức biểu đạt đặc biệt 3: câu cường điệu

形式表示 例句
xíngshì biǎoshì liè jù
31
用副词“可,就, 我可不去
是”等表示强调 Wǒ kě bú qù
Yòng fúcí “kě , jiù , tôi khả năng không đi
shì” děng biǎoshì 不让我去,我就去
qiángdiào Bú rang wǒ qù ,wǒ jiù
Dùng phú từ “ khả, qù
chính, là” .v.v...biểu không cho tôi đi, tôi cứ
thị cường điệu đi
他的汉语说得是好
Tā de hàn yǔ shuō dé shì
hǎo
tiếng hán anh ấy nói là
tốt
用“连...都/也...”表 连孩子都明白这个道理
示强调 Lián háizi dōu míngbái
zhège dàolǐ
Yòng “lián …dōu Ngay cả trẻ con cũng
/yě …” biǎoshì sáng tỏ đạo lý này
qiángdiào 忙得连饭也顾不上吃就
Dùng “ngay cả... 走了
đều/ cũng...” biểu thị Máng dé lián fàn yě
cường điệu gùbùshàng chī jiù zǒu le
Bận đến nỗi ngay cả cơm
cũng không ăn được chu
đáo đã phải đi rồi
连这么简单的汉语都不
会写!
Lián zhème jiǎndān de
Hànyǔ dōu bù huì xiě !
32
Ngay chữ hán đơn giản
cũng không biết viết!
“数量短语+都/也” 一天也没休息
表示强调 Yì tiān yě méi xiūxi
“Shūliàng duǎnyǔ + một ngày cũng không
dōu /yě” biǎoshì nghỉ ngơi
qiángdiào 他一点儿都不害怕
Số lượng đoản ngữ + Tā yìdiǎnr dōu bù hàipā
đều/ cũng” biểu thị anh ấy một chút đều
cường điệu không sợ hãi
“是...的”句式表示 他是上个星期才知道的
强调 Tā shì shàng ge xīngqī
“Shì …de” jùshì cái zhīdao de
biǎoshì qiángdiào anh ấy mới biết từ tuần
“đúng...thế” câu trước
thức biểu thị cường 我是不会参加的
điệu Wǒ shì búhuì cānjia de
tôi thì không thể tham gia
đâu
双重否定“不...不/ 你不能不去
没有...” Nǐ bùnéng búqù
Shuāngzhòng bạn không thể không đi
fǒudìng “bù …bù 我不能没有他
/méiyǒu …” Wǒ bù néng méiyǒu tā
Phủ định đôi trọng “ tôi không thể không có
không...không/ chưa anh ấy
có...” 没有一天不难过的
“没有...不...” “没有 Méiyǒu yìtiān bù nánguò
不...” de
33
“Méiyǒu …bù …” Không có ngày nào
“Chưa có...không...” không khó chịu
“không có không...” 没有不想去的
“非...不...”表示强调 Méiyǒu bù xiǎng qù de
“Fēi …bù …” Không có không muốn đi
biǎoshì qiángdiào 我非不可!
“Không...không...” wǒ fèiwù bù kě !
biểu thị cường điệu tôi không không thể!

***

Bài 8.表示主观态度/立场的常用语
Biǎo shì zhǔ guān tài dù/ lì chǎng de cháng yòng yǔ
Ngữ thường dùng biểu đạt thái độ/ lập trường chủ
quan:

态 度 / 立 场 tài 常用语/例句 cháng yòng yǔ/


dù/ lì chǎng lì jù (từ thường dùng, ví dụ)
(lập trường,
thái độ)
赞 同 zàn tóng 没 说 的 méishuōde / không
( 赞 成 zàn nói mà
chéng , 支 持 可也是 kěyěshì / cũng thế
zhī chí ) 说的也是 shuōdeyěshì / nói
肯 定 kěn ding thế cũng đúng
(同意 tóngyī 可 不 / 可 不 是 ( 嘛 ) kěbù
,附和 fùhé , /kěbùshì (mā) / không thế
承认 chéngrèn 那 还 用 说 ! nà hái yòng
34
shuō / còn phải nói
你还别说 nǐ hái bié shuō ,
还真是这样 hái zhēn shì zhè
yàng./ bạn không nói, cũng
thật là thế.
称赞 chēngzàn 太 好 了 tàihǎole ! / quá
( 表 扬 tuyệt!
biǎoyáng , 鼓 真 了 不 起 ! zhēnliǎobùqǐ
励 gǔlì ,佩服 !/thật giỏi!
pēifú ) 真 有 你 的 ! zhēnyǒunǐde
!/thật là có bạn rồi!
否 定 fǒudìng 哪 儿 呀 / 哪 儿 能 呢 ! nǎr
( 不 同 意 yā/nǎr néng ne ! /ở đâu, ở
bùtóngyì , 不 đâu có thể!
承 认 得 了 吧 / 算 了 吧 dé liǎo ba
bùchéngrèn , /suānleba / bỏ qua thôi.
反 对 fǎnduì , 真 不 怎 么 样 !
不 赞 同 bù zhēnbùzěnmeyàng / thật
zàntóng ) không thế nào cả.
有什么可看的!yǒushénme
kěkànde !/ có gì xem hay!
X 什么呀!(漂亮什么
呀 ! ) X shénme yā !(piāo
liang shén me yā !) /đẹp cái
gì a!
有 X1 这 样 X2 的 吗 ? yǒu
X1 zhèyàng X2 de mā ?
(有你这样谈恋爱的吗?
yǒunǐ zhèyàng tánliànài de
35
mā ? ) có kiểu tán tỉnh thế
này à?
哪儿有像 X1 这么 X2 的 nǎr
yǒu xiàng X1 zhème X2 de
?(哪儿有像你这么做生
意 的 ? nǎr yǒu xiàng nǐ
zhème zuò sheng yì ?/ đâu
có kiểu giống bạn làm ăn
vậy?)
批 评 pipíng 简直不像话/像什么样子!
( 指 责 zhǐzé jiǎnzhí bùxiàng huà /
, 责 备 zébèi xiàngshén me yang zi !/ thật
) chẳng ra sao/ giống kiểu gì!
不 满 bùmǎn 好你个 X(好你个张三,
( 埋 怨 mǎi 好事全叫你给搅了)
yuàn , 抱 怨 Hǎo nǐ ge X (hǎo nǐ gè
bàoyuàn ) zhāng sān,hǎo shì quánjiào
gěi nǐ jiào le )
别提了(别提了,什么都
没 bié tí le, shén me dōu
méi / đừng nhắc nữa, csi gì
cũng không)
怎么搞的?zěnme gǎo de ?/
làm thế nào đấy?
你看你!nǐ kàn nǐ / bạn xem
bạn
真是的!(真实的!你怎
么能不去呢?) zhēn shì de !
(zhēn shí de ! nǐ zěnme néng
36
bù qù ne ?/ chân thực mà!
bạn làm sao có thể không đi
thế?)
讽 刺 ( 嘲 也不看看 X!(也不看看
笑 ) fēngcì 这 是 在 什 么 地 方 ) yě bù
(cháoxiào ) kàn kàn X ! (yě bù kàn kàn
zhè shì zài shénme dìfàng/
cũng không xem đây là tại
địa phương nào )
说 得 倒 容 易 ! shuō dé dào
róngyì !/ nói được dễ dàng!
就你行,别人都没你聪
明!jiù nǐ xíng , bié
rén dōu méi yǒu nǐ cōng
míng / bạn thì được, người
khác đều không thông minh
bằng bạn!
不在乎(无所 爱 V 不 V(随他的便,爱来
谓 ) bù zài hu 不来!)不就是吗?
(wu suǒ wei ) Ài V bù V (suí tā de biàn, ài
经视(看不 lái bù lái !) bú jiù shì ma ?/
起)jīngshì (k (tùy nó, muốn đến không
ànbùqǐ ) đến) không phải chính thế
mà.
(不就是得了个第一
吗?)
(bù jiù shì dé le gè dì yī
ma ?/ không phải là đạt thứ
nhất phải không?)
37
有什么大不了的!yǒu shén
me dà bù liǎo de ! (có gì
đáng lo!
V 就 V 吧 (去 就去吧) V
jiù V ba (qù jiù qù ba )
A 就 A 点儿吧(大就大点
吧 , 能 穿 就 行 ) A jiù A
diǎnr ba (dà jiù dà diǎnr ba,
néng chuān jiù xíng/rộng thì
rộng một chút, có thể mặc
được là mặc )
什么 X 不 X 的(什么好看
不好看的,实用就行)
Shén me X bù X de (shén
me hǎo kàn bù hǎo kàn
de,shí yòng jiù xíng / có gì
đáng xem không đáng xem,
thực dụng là được)
X 了就 X 了呗(输了看就
输了呗,有什么好灰心
的!)le jiù le bei (shū le jiù
shū le bei , yǒu shén me hǎo
huī xīn de !/ thua thì thua
mà, có gì mà phải thất vọng)
怀 疑 ( 不 相 我看不见得吧?Wǒ kàn bù
信)huáiyí (bù jiàn dé ba ? xem như tôi
xiāngxìn ) không nhìn thấy, được chưa
nào?
恐怕没那么简单吧?Kǒng
38
pā méi nà me jiǎn dān bā ?/ e
là không đơn giản thế?
客气(谦虚, 哪里哪里,还差得远呢!
虚 心 ) kèqì Nǎr li nǎr li, hái chà dé yuǎn
(qiān xu , xu ne !/ đâu có, đâu có!
xīn ) 没什么好招待的,都是些
家 常 菜 Méi shén me hǎo
zhāo dài de, dōu shì xiē jiā
cháng cài/ không có gì đáng
chiêu đãi, đều là những món
ăn nhà thường dùng.
不 敢 当 , 您 过 奖 了 ! Bù
gǎn dāng, nín guò jiǎng le !/
không dám nghĩ, ngài quá
khen!
看你说到哪儿去了!Kàn nǐ
shuō dào nǎr qù le !/ nhìn
xem bạn nói đến đâu rồi!
吃惊(惊奇, 没想到你竟然是这种人!
惊讶) Méi xiǎng dào nǐ jìng rán shì
Chījīng zhè zhǒng rén !/ không ngờ
(jīngjí ,jīngyà ) bạn lại là loại người này!
意外(没想 看不出来你还有这本事!
到) Kàn bù chū lái nǐ hái yǒu
Yìwài (méi zhè běn shì !/ nhìn không ra
xiǎng dào ) bạn còn có bản lĩnh này!
谁知他比我先到了一步
Shéi zhī tā bǐ wǒ xiān dào le
yí bù ./ ai biết anh ta đã đến
39
trước một bước.
不料他居然骗了我 Bú liào
tā jū rán pián le wǒ / không
ngờ anh ta lừa dối mình.
什么?你再说一遍!
Shénme ? Nǐ zài shuō yí biàn
!/ cái gì? Bạn hãy nói lại
một lần nữa!
好 家 伙 ! 这 么 多 人 ! Hǎo
jiā huǒ ! Zhè me duō rén !/
Anh chàng thú vị! Người
nhiều thế!
感叹(庆幸) 幸亏没去!Xìng kui méi qù
Gǎn tān (qìng !/ may mà không đi!
xìng ) 多亏我带伞了!Duō kuì wǒ
dài sǎn le ! đã mất công tôi
mang ô/dù!
总 算 没 白 来 ! Zǒng suān
méi bái lái ! tổng thế là đến
không vô ích.
好家伙!一天就这么多!
Hǎo jiā huǒ ! Yì tiān jiù zhè
me duō !/ anh chàng tốt! Một
ngày nhiều đến thế!
羡慕 Xiànmù 他们两个人多相爱啊!Tā
men liǎng gè rén duō xiāng
ài a !/ họ hai người thật
thương yêu nhau!
要是能去北京就好了!Yāo
40
shì néng qù běi jīng jiù hǎo
le !/nếu là có thể đi thì đã
tốt!
后悔(可惜, 要是早知道这样,我就不
遗憾)Hòu huǐ 来了!
(kěxī , yíhàn ) Yào shì zǎo zhī dao zhè
yàng, wǒ jiù bù lái le !/ nếu
như sớm biết như thế, tôi đã
không đến!
真可惜,你不能参加。
Zhēn kě xī , nǐ bù néng cān
jiā./ thật đáng tiếc, bạn
không thẻ tham gia.
无奈 wu nài 我 只 好 这 么说 了 Wǒ zhǐ
hǎo zhème shuō le / tôi chỉ
đành nói thế!
我只能拿这么多! Wǒ zhǐ
néng ná zhè me duō ! tôi chỉ
có thể mang nhiều thế!

Từ mới:

赞同 zàn tóng : đồng tình


赞成 zàn chéng : đồng tình
支持 zhī chí : đồng tình tính chất khích lệ
肯定 kěn dìng : khẳng định
同意 tóngyī : đồng ý
附和 fùhé : phù hợp
承认 chéngrèn: thừa nhận
41
称赞 chēngzàn: tán thán
表扬 biǎoyáng : biểu dương
鼓励 gǔlì : cổ vũ
佩服 pēifú: bái phục
否定 fǒudìng: phủ định
不同意 bùtóngyì : không đồng ý
不承认 bùchéngrèn: không chấp nhận
反对 fǎnduì : phản đối
不赞同 bù zàntóng : không tán đồng
批评 pipíng : phê bình
指责 zhǐzé : chỉ trách
责备 zébèi : trách mắng
不满 bùmǎn: không mãn, không hài lòng
埋怨 mǎi yuàn: oán hận
抱怨 bàoyuàn : oán hận
不在乎(无所谓)bù zài hu (wu suǒ wei ): không để tâm
经视(看不起)jīngshì (k ànbùqǐ ): nhìn nhẹ
***

Bài 9.表达感觉,感受的词语
Từ ngữ biểu đạt cảm giác, cảm thụ
高 兴 ( 快 乐 , 兴 幸福(幸运,满足,
奋,开心,愉快) 满意)
Gàoxìng xìngfú
(kuàilè,xìngfèn,kāixi (xìngyùn,mǎnzú ,
n ,yúkuài ): vui vẻ, mǎnyì ): hạnh phúc
hưng phấn (hạnh vận, lấp đầy, hài
lòng)
42
激动(感动,感 轻松(自然,舒服,
激) 自信)
Jídòng (gǎndòng , Qīngsōng (zìrán,shūfu,
gǎnhàn ): kích động zìxìn ): nhẹ nhõm (tự
( cảm động, cảm nhiên, dễ chịu, tự tin)
kích)
可笑(好笑,有 好奇(奇怪,惊讶)
趣) hǎojí (jíguài,jīngyà ):
Kěxiào (hǎoxiào, hiếu kì (kì quái, kinh
yǒuqù ): đáng cười ngạc)
(cười được, có hứng
thú)
得意(骄傲,自 可靠(放心,安全)
豪) Kěkào (fàngxīn,
déyì (qiào ào , ānquán ): đáng tin (yên
zìháo ): đạt ý (kiêu tâm, an toàn)
ngạo, tự hào)
紧张(着急,不 痛苦(难过,难受,
安,担心) 伤心
Jǐn zhāng (zháo jí , Tōng kǔ (nán guò, nán
bù ān , dān xīn ): shòu, shāng xīn ): đau
căng thẳng ( vội khổ (khó qua, khó chịu,
vàng, không yên, lo thương tâm)
lắng)
灰 心 ( 失 望 ) huī 生 气 ( 愤 怒 , 气
xìn (shī wàng ): thất 愤)shēng qì (fèn nù ,
vọng qì pēn ): tức giận
不好意思(为难, 可怕(危险)
难为 情) bù hǎo yì kě pà (wēi xiǎn ): đáng
43
sī (w éi nán , nán sợ (nguy hiểm)
wéi qíng ): áy náy
讨厌(厌恶,可 新鲜(刺激)
恶) Xīn xiān (cì jī ): tươi
Tǎo yàn (yàn è , kě tắn
è ): đáng ghét

***
Bài 10.常见口语格式
Cháng jiàn kǒu yǔ gé shì:
Cách thức khẩu ngữ thường gặp

Cách thức khẩu ngữ thường gặp:


管 ...叫 ...(你应该管我叫姐姐)
Guǎn … jiào … (nǐ yīng gāi guǎn wǒ jiào jiě jie )
Nên...gọi... (bạn nên gọi tôi là chị gái)
看/瞧把 ... 的 (看你美的)
Kàn /qiáo bǎ …de (kàn nǐ měi de )
Nhìn/ nhìn chéo đem...(nhìn bạn đẹp)
说X就X 说走就走,别光说不
shuō X jiù X 动呀!
nói X là/ thì X shuō zǒu jiù zǒu, bié
guāng shuō bù dòng
ya !
nói đi là đi, đừng chỉ
nói mà không hành
động nha!
想V就V 想去就去,犹豫什
Xiǎng V jiù V 么?
44
Muốn V là/ thì V Xiǎng qù jiù qù, yóuyù
shénme ?
Muốn đi là đi, do dự
làm gì?
让/叫你 X 你就 叫你吃你就吃,别客
X,... 气!
Ràng /jiào nǐ X nǐ Jiào nǐ chī nǐ jiù chī ,
jiù X ,… bié kè qì !
Để/ gọi bạn X bạn Gọi bạn ăn là bạn ăn,
thì X,... đừng khách sáo!
让/叫(你)X, 让/叫你睡,你还真
(你)还真 X 呀 睡呀!
ràng / jiào (nǐ )X, Rang / jiào nǐ shuì , nǐ
(nǐ ) hái zhēn X yā hái zhēn shuì yā !
để/ gọi (bạn) X, Để/ gọi bạn ngủ, bạn
(bạn) vẫn thật X a! vẫn thật ngủ a!
这 也 不 ... , 那 也 这也不叫吃,那也不
不 ... 让穿,你到底要我怎
zhè yě bù ..., nà yě 么样?
bù ... zhè yě bù jiāo chī , nà
đây cũng không..., yě bú rang chuān , nǐ
đó cũng không... dào dì yào wǒ zěn me
yàng ?
đây cũng không gọi
ăn, đó cũng không cho
mặc, bạn cuối cùng
cần tôi như thế nào?

45
不 X(不)... ,一 X ...(那个美女不看不要紧,一看吓
了我一跳!)
bù X (bù )…, yī X … (Nà gè méi nǚ bú kàn bú yào jǐn, yī
kàn xià le wǒ yì tiào !
không X (không)..., vừa X... (người đẹp đó không nhìn không
vội, vừa nhìn làm tôi giật mình!)

V1+ 也 +V1+ 不 这事让我急也急不


得 , V2+ 也 +V2+ 不 得,气也气不得
得 Zhè shì rang wǒ jí yě jí
V1 + yě + V1 + bù dé bù dé , qì yě qì bù dé
, V2 + yě + V2 + việc này làm tôi gấp
bùdé cũng không gấp được,
Bù dé: không được tức cũng không tức
được
V 也不是,不 V 也 他去也不是,不去也
不是 不是, 不知 该怎么办
V yě bú shì, bù V yě 好
bú shì Tā qù yě bú shì,bù qù
V cũng không phải, yě búshì , bù zhī gāi zěn
không V cũng không me bàn hǎo.
phải anh ấy đi cũng không
đúng, không đi cũng
không đúng, không biết
làm thế nào tốt.

V 也 得 V , 不 V 也 别犹豫 了, 你走 也得
得V 走,不走也得走
V yě dé V , bù V yě Bié yóu yù le, nǐ zǒu yě
46
dé V dé zǒu, bù zǒu yě dé
Yě dé: cũng được zǒu
đừng do dự nữa, bạn di
cũng được đi, không đi
cũng được đi.
说什么也得 V 今天这个会你说什么
Shuo shén me yě dé 也得参加
V Jīn tiān zhè ge huì nǐ
Nói cái gì cũng được shuō shén me yě dé cān
V jia
Hôm nay hội này bạn
nói gì cũng được tham
gia

V来V去 说来说去, 你还是不


V lái V qù (V đến V 会。
đi) Shuō lái shuō qù, nǐ hái
shì bú huì.
Nói đến nói đi (nói đi
nói lại), bạn vẫn là
không đi.
X1 到 X2 头上来 这工作 怎么 派到我头
X1 dào X2 tóu shàng 上来了
lái Zhè gong zuò zěn me
X1 đến đầu X2 pái dào wǒ tóu shàng lái
le .
Công việc này làm sao
đã xếp lên đầu tôi rồi.
X 是 X,(就是)... 这件衣 服好 是好 ,就
47
X shìX , jiù shì ...是太贵了
X là X, chính là ...Zhè jiàn yī fu hǎo shì
hǎo, jiù shì tài guì le .
Chiếc áo này tốt thì tốt,
chỉ là quá đắt.
他们俩 打是打, 可还
是好朋友
Tā men liǎng dǎ shì dǎ,
kě shì hái hǎo péng
yǒu .
Hai bọn họ đánh là
đánh, nhưng là bạn tốt.
V+X 是 X 学一点 儿是一点 儿,
V + Xshì X 慢慢积累吧
xué yì diǎnr shì yì diǎnr,
màn màn jī lěi ba .
học một chút là một
chút, từ từ tích lũy thôi.
过一天 是一 天,这么
混下去怎么行呀!
guò yī tiān shì yī tiān,
zhè me hùn xià qù zěn
me xíng yā!
Qua một ngày là một
ngày, trốn đi thế này
làm sao được a!
实 话 对 / 跟 你 说 实话跟 你说 吧,我也
(吧),... 不想去。
Shí huà duì/ gēn nǐ Shí huà gēn nǐ shuō ba,
48
shuō (bā ),… wǒ yě bú xiǎng qù .
lời thật đối với/ cùng thật lời nói với bạn thôi,
với bạn nói (thôi),... tôi cũng không muốn
đi.
名/代+吧(啊),... 你吧, 就是有点 儿缺
Míng /dài + ba (ā) , 乏经验
… nǐ ba, jiù shì yǒu diǎnr
Danh từ/ đại từ + thôi juē fàn jīng yàn.
(a) bạn à, chính là có chút
thiếu kinh nghiệm.
...还是...好 你还是 早点 儿告诉他
…háishì …hǎo 好
... vẫn là... tốt... Nǐ hái shì zǎo diǎnr gāo
sù tā hǎo
bạn vẫn là sớm chút nói
cho anh ấy thì tốt
X1 了 又 X2 ,X2 了 捡 了 又 扔 , 扔 了 又
又 X1... 捡,直到累了才罢手
X1 le yòu X2 , X2 le Jiǎn le yòu rēng , rēng
yòu X1... le yòu jiǎn, zhí dào lèi
le cái bǎi shǒu .
Đã nhặt lại vứt, đã vứt
lại nhặt, đến khi đã mệt
mới dừng tay.
你 X 你的吧 您忙您 的吧 ,他 的事
NǐX nǐ de ba 我全包了
bạn X của bạn thôi Nín máng nín de ba , tā
de shì wǒ quán bāo le
Ngài bận của ngài thôi,
49
việc của anh ấy tôi bao
toàn bộ.
... 看 X 的(了) 她跑了 个第一,这回
…kàn de (le ) 就看你的了
... nhìn X ( đã) Tā pǎo le ge dì yī , zhè
huí jiù kàn nǐ de le
cô ấy chạy thứ nhất, lúc
này thì nhìn bạn đấy.

不知 X 的(不知怎么的,说着说着就哭了起来)
Bùzhī X de (bù zhī zěn me yàng de, shuō zhe shuōzhe jiù kū
le qǐ lái )
Không biết X ( không biết thế nào, nói nói là khóc lên)

X1 是 / 归 X1,X2 是 / 归 你是你,我是我,咱
X2 ... 们可不一样
X1 shì /guī X1, X2 nǐ shì nǐ , wǒ shì wǒ ,
shì /guī X2 ... zán men kě bù yī yàng.
guī: qui về bạn là bạn, tôi là tôi,
chúng ta không giống
nhau.
说归说,做归做,这
是两回事
shuō guī shuō, zuò guī
zuò, zhè shì liǎng huí
shì.
Nói qui nói, làm qui
làm, đây là hai việc.
看/瞧你(他)X 的 看你说的,我哪儿有
50
Kàn /qiáo nǐ (tā ) X de
那么大权力
Kàn nǐ shuō de , wǒ nǎr
yǒu nà me dà quán lì
Nhìn bạn mà nói, tôi
chỗ nào có quyền lực
lớn như thế
否/不管怎么说 不管怎么说,他也不
Fǒu /bù guan zěn me 至于那样坏
shuō bú guan zěn me shuō ,
tā yě bù zhì yú nà yàng
huài
không quản nói thế nào,
anh ấy cũng không hư
hỏng đến thế.

省略动词“是” 他一个孩子,懂得什
Shèng lüè dòngcí “shì” 么?
Động từ tỉnh lược “là” tā yí gè hái zi , dǒng dé
shén me ?
nó một đứa trẻ, hiểu
được gì?

***

PHẦN 3.
THỰC HÀNH TRẢ LỜI CÂU HỎI 第三部分。回
答问句实行
1.
51
- 下午我去商店,我想买一些水果.
Xià wǔ wǒ qù shàngdiàn,wǒ xiǎng mǎi yì xiē shǔi guǒ.
Buổi chiều tôi đi cửa hàng, tôi muốn mua một ít hoa quả.
-问:她下午去哪里?
Wèn: tā xiàwǔ qù nǎ lǐ ?
Hỏi: cô ấy buổi chiều đi đâu?
2.
- 你好,这个杯子十八块钱.
Ní hǎo,zhè gè bēizi shíbā kuài qián
Chào bạn, cái cốc này 18 đồng tiền
-问:那个杯子多少钱?
Wèn:nà ge bēizi dūoshǎo qián ?
Hỏi: cái cốc kia bao nhiêu tiền?
3.
- 中午我不回家吃饭了,和朋友在饭店吃。
Zhōng wǔ wǒ bù húi jiā chī fàn le,hé péngyou zài fàndiàn chī
.
Buổi trưa tôi không về nhà ăn cơm rồi, cùng với bạn bè ăn ở
nhà hàng.
-问:我在哪儿吃午饭?
Wèn :wǒ zài nǎr chī wǔ fàn ?
Hỏi: tôi ăn cơm trưa ở đâu?
4.
- 喂?是王先生吗?
Wéi ?shì wáng xiānshēng ma ?
A lô? Là tiên sinh Vương phải không?
-问:他在做什么?
Wèn : tā zài zùo shénme ?
Hỏi: Anh ấy đang làm gì?
52
5.
- 明天星期一,我去学校。
Míng tiān xīngqīyi ,wǒ qù xuéxiào
Ngày mai thứ hai, tôi đi đến trường học
-问:今天星期几?
Wèn:jīntiān xīngqījǐ ?
Hỏi: hôm nay thứ mấy?
6.
-他不想坐火车,我们坐飞机去。
Tā bù xiǎng zùo hǔochē ,wǒmen zùo fēijī qù .
Anh ấy không muốn ngồi xe lửa, chúng tôi ngồi máy bay đi.
-问:他们怎么去?
Wèn:tāmen zěnme qù ?
Hỏi: họ đi thế nào?
7.
- 下午我去商店,我想买一些水果。
Xìa wǔ wǒ qù shàngdiàn,wǒ xiǎng mǎi yì xiē shǔi gǔo .
Buổi chiều tôi đi của hang, tôi muốn mua một ít hoa quả.
-问:她下午去哪里?
Wèn :tā xìa wǔ qù nǎr li ?
Hỏi: co ấy buổi chiều đi đâu?
8.
- 我喜欢狗,不太喜欢猫。
Wǒ xǐhuān gǒu ,bú tài xǐ huān māo
Tôi thích chó, không thích mèo lắm.
- 问:他喜欢什么?
Wèn :tā xǐhuān shénme ?
Hỏi: anh ấy thích gì?
9.
53
- 小赵在那儿工作了七年,认识很多朋友。
Xiǎo zhāo zài nàr gongzùo le qīnián,rènshi hěn duō péngyou
Tiểu Triệu ở đó làm việc đã 7 năm, quen biết rất nhiều bạn
bè.
- 问:小赵在那儿工作了几年?
Wèn :xiǎo zhāo zài nàr gōngzùo le jǐ nián ?
Hỏi: Tiểu Triệu đã ở đâu làm việc mấy năm?
10.
- 你的那本书在桌子上。
Nǐ de nà běn shū ?Zài zhūo zi shàng
Quyển sách đó của bạn? Ở trên bàn.
- 问:那本书在哪儿?
Wèn :nà běn shū zài nǎr ?
Hỏi: quyển sách đó ở đâu?
11.
- 下午我不在家,你明天来好吗?
Xìa wǔ wǒ bú zài jiā,nǐ míng tiān lái hǎo ma ?
Buổi chiều tôi không ở nhà, bạn ngày mai đến được không?
- 问:他什么时候在家?
Wèn:tā shénme shíhou zài jiā ?
Hỏi: anh ấy ở nhà khi nào?
12.
- 他儿子今年二十岁, 是个大学生。
Tā érzi jīnnián èrshí sùi,shì gè dàxuéshēng
Con trai anh ấy năm nay 20 tuổi, là một sinh viên đại học.
- 问:他儿子多大了?
Wèn :tā érzi dūodà le ?
Hỏi: con trai anh ấy bao nhiêu tuổi rồi?
13.
54
- 在飞机上,爸爸听见后面有人叫他。
Zài fēijī shāng , bāba ting jiàn hòumiān yǒurén jiāo tā .
Ở trên máy bay, bố nghe thấy phía sau có người gọi anh ấy.
问:谁在飞机上?
Wèn: shéi zài fēijī shāng .
Hỏi: ai ở trên máy bay?
14.
- 我的电话是二七九零。
wǒ de diànhuà shì èr qī jiǔ líng .
Điện thoại của tôi là 2790
- 问:他的电话是多少?
Wèn : tā de diànhuà shì duōshǎo ?
Hỏi: điện thoại của anh ấy là bao nhiêu?
15.
- 我要这几本书,多少钱?
wǒ yāo zhè jǐ běn shū ,duō shǎo qián ?
Tôi cần mấy quyển sách này, bao nhiêu tiền?
- 问:他在买什么?
Wèn : tā zài mǎi shénme ?
Hỏi: anh ấy đang mua gì?
16.
- 下午我们去火车站,有个朋友来北京住几天。
Xiàwǔ women qù huǒchēzhàn ,yǒu ge péngyǒu lái běijīng
zhù jǐtiān .
Buổi chiều chúng tôi đi bến tàu, có người bạn đến Bắc Kinh ở
mấy ngày.
- 问:他们下午去哪儿?
Wèn : tāmēn xiàwǔ qù nǎr ?
Hỏi: họ buổi chiều đi đâu?
55
17.
- 现在是十一月十一日十一点十一分。
Xiānzài shì 11yuè 11rì 11diǎn 11fēn .
Hiện tại là tháng 11 ngày 11, 11 giờ 11 phút.
- 问:现在几点了?
Wèn : xiānzài jǐdiǎn le ?
Hỏi: hiện tại là mấy giờ?
18.
- 小王,这里有几个杯子,哪个是你的?
Xiǎo wáng,zhè lǐ yǒu jǐ ge bēizi, nǎr ge shì nǐ de ?
Tiểu Vương, ở đây có mấy cái cốc, cái nào là của bạn?
- 左边那个红色的是我的
zuǒ biān nā ge hóngsè de shì wǒ de .
Bên trái cái màu hồng là của tôi
问:小王的杯子是什么颜色?
Xiǎo wáng de bēizi shì shénme yánsè ?
Cốc của Tiểu Vương là màu gì?
19.
- 请问,王老师在吗?
Qǐngwèn,wáng lǎoshi zài ma ?
Xin hỏi, giáo viên Vương ở đó không?
- 他正在开会,您半个小时以后再打,好吗?
Tā zhèngzài kāihuì ,nín bānge xiǎoshí yǐhòu zài dǎ,hǎoma ?
Ông ấy đang họp, ngài nửa tiếng sau gọi lại nhé, được
không?
-问:王老师在做什么?
Wáng lǎoshi zài zuò shénme ?
Giáo viên Vương đang làm gì?
20.
56
- 听说邮局就在附近,为什么没看见呢?
Tīngshuō yóujú jiù zài fùjìn, wèishénme méikànjiàn ne ?
Nghe nói bưu cục ở gần đây, tại sao không nhìn thấy?
- 别着急,我们在看看地图
Biézháojí ,women zài kànkan dìtú .
Đừng lo lắng, chúng ta xem xem bản đồ
- 问:他们要去哪儿?
Tāmen yāo qù nǎr ?
Họ cần đi đâu?
21.
- 你每天都骑自行车上下班?
Nǐ měitiān dōu qí zìxíngchē shāngxiàbān ?
Bạn mỗi ngày đều đạp xe đi làm?
- 是啊,很方便,还可以锻炼身体
Shì’ ā , hěn fang biàn,háikěyǐ duànliàn shèntǐ .
Đúng thế, rất thuận tiên, còn có thể rèn luyện sức khỏe.
- 问:女的每天怎么上下班?
Nǚ de měitiān zěnmē shāngxiàbān ?
Bạn nữ mỗi ngày đi làm- tan ca như thế nào?
22.
- 小李,你的朋友昨天怎么没来?
Xiǎolí ,nǐ de péngyou zuótiān zěnme méilái?
Tiểu Kỳ, bạn của bạn hôm qua làm sao không đến?
- 他今天有考试,昨天一直在复习
Tā jīntiān yǒukǎoshì ,zuótiān yìzhí zài fùxí .
Anh ấy hôm nay có thi, hôm qua một mạch ôn tập
-问: 小李的朋友今天要做什么?
Xiǎolí de péngyǒu jīntiān yāo zuò shénme ?
Bạn của Tiểu Kỳ hôm nay làm gì?
57
23.
-我去 203 房间找你,你不在
Wǒqù 203 fángjiān zhǎonǐ , nǐbùzài .
Tôi đi đến phòng 203 tìm bạn, bạn không ở đó
我不住 203,我住在 204 房间
Wǒ bùzhù 203, wǒ zhù zài 204 fángjiān .
Tôi không ở 203, tôi ở phòng 204
-问: 女的住在哪个房间?
Nǔ de zhù zài nǎr ge fangjiān ?
Bạn nữ ở phòng nào?
24.
-已经十点了,车怎么还不来?
Yǐjīng shídiǎn le,chē zěnme hái bù lái ?
Đã 10 giờ rồi, xe làm sao còn chưa đến?
- 别着急,还有十分钟呢
Biézháojí,háiyǒu shífēnzhōng ne .
Đừng lo lắng, còn có 10 phút thôi.
-问: 车几点到?
Chē jǐdiǎn dào ?
Xe mấy giờ đến?
25.
-昨天我们在长城上看到很多人
Zuótiān women zài chángchéng shāng kàndào hěnduō rén .
Hôm qua chúng tôi ở trên Trường Thành nhìn thấy rất nhiều
người.
- 这个季节那儿的人很多
Zhège jìjié nàge rén hěn duō .
Mùa này nơi nào người rất nhiều.
-问: 男的昨天去哪儿了?
58
Nán de zuótiān qù nǎr le ?
Hôm qua người nam đã đi đâu?
26.
-到了,这就是我家,请进
Dào le , zhè jiùshì wǒjiā ,qǐng jìn .
Đã đến, đây à nhà của tôi, mời vào.
你家可真大
Nǐ jiā kě zhēn dà .
Nhà bạn thật lớn.
-问: 男的觉得女的家怎么样?
Nán de jué dé nǔ de jiā zěn me yàng ?
Người nam cảm thấy nhà nữ thế nào?
27.
-今天我穿这件衬衫上班怎么样?
Jīn tiān wǒ chuān zhè jiàn chènshān shāngbān zěn me yàng ?
Hôm nay tôi mặc chiếc áo phông đi làm thế nào?
- 这件颜色不太好,还是穿那件吧
Zhè jiàn yán sè bù tài hǎo, hái shì chuān nā jiàn bā .
Màu sắc cái này không đẹp lắm, hay là mặc cái kia thôi.
-问: 女的让男的干什么?
Nǔ de rang nárén de gānshénme ?
Nữ cho nam làm cái gì?
28.
-医生说你在住几天就能出院了
Yìsheng shuō nǐ zài zhù jǐtiān jiù néng chū yuàn le .
Bác sĩ nói bạn ở mấy ngày là đã có thể xuất viện.
- 真希望快点儿出院
Zhēn xīwàng kuàidiǎnr chūyuàn .
Thật hi vọng nhanh chút xuất viện
59
-问: 男的怎么了?
Nánde zěnme le?
Nam đã làm sao?
29.
- 请在这儿写你的名字。
Qǐng zài zhèr xiě nǐ de míngzi .
Hãy ở đây viết tên của bạn.
- 是这儿吗?
Shì zhèr ma ?
Là ở đây không?
- 不是,是这儿。
Búshì ,shì zhèr .
Không phải, là ở chỗ này.
- 好,谢谢
Hǎo,xièxie .
Được, cám ơn
-问: 男的要写什么?
Nán de yāo xiě shénme ?
Nam cần viết cái gì?
30.
-张老师,照片上的人是您吗?
Zhāng lǎoshi,zhàopiān shāng de rén shì nín ma ?
Giáo viên Trương, người trong ảnh là ngài phải không?
- 不是,那是我女儿
Búshì ,nà shì wǒ nǔ ér .
Không phải, đó là con gái của tôi.
- 您的女儿跟您很像
Nín de nǔ ér gēn nín hěn xiàng .
Con gái của bà rất giống bà.
60
- 她比我漂亮
Tā bǐ wǒ piāoliang .
Cô ấy xinh đẹp hơn tôi
-问: 照片上的人是谁?
Zhāopiàn shāng de rén shì shéi ?
Người trong tấm hình là ai?
31.
-你好,请问银行怎么走?
Ní hǎo ,qǐng wèn yínháng zěnme zǒu ?
Chào bạn, xin hỏi ngân hang đi thế nào?
-沿着这条路一直走就到了
Yánzhe zhè tiáo lù yìzhí zǒu jiù dào le .
Men theo con đường này đi thẳng một mạch là đến
-谢谢,大概需要多长时间?
Xièxie ,dàgāi xù yāo duō cháng shíjiān ?
Cám ơn, khoảng cần thời gian bao lâu?
-十分钟
Shí fēnzhōng .
Mười phút
-问: 男的要去哪儿?
Nán de yào qù nǎr ?
Nam cần đi đâu?
32.
-晚上我们一起看电影怎么样?
Wǎnshāng women yìqǐ kàn diànyǐng zěnmeyàng ?
Buổi tối chúng ta cùng đi xem phim thế nào?
-好啊,我很久没看电影了
Hǎo ā ,wǒ hěn jiǔ méi kàn diànyǐng le .
Được thôi, tôi rất lâu rồi chưa đi xem phim
61
-那晚饭后我来找你
Nā wǎn fàn hòu wǒ lái zhǎo nǐ .
Thế sau cơm tối tôi đến tìm bạn.
-好的,一会儿见
Hǎo de , yí huìr jiàn .
Được, lúc sau gặp.
-问: 他们今晚要做什么?
Tāmen jīnwǎn yāo zuò shénme ?
Họ tối nay cần làm gì?
33.
-这件衣服不错, 我能试试吗?
Zhè jiàn yìfu bú cuò ,wǒ néng shìshi ma ?
Cái áo này không tồi, tôi có thể thử thử không?
-可以,这是中号的,您试试吧。
Kěshì ,zhèshi zhōnghào de ,nín shìshi ba .
Có thể, đây là cỡ thường, ngài thử thôi.
-这件有点儿小,有大号的吗?
Zhè jiàn yǒu diǎnr xiǎo, yǒu dà hào de ma ?
Cái này có chút nhỏ, có cỡ to không?
-大号的是黑色的,可以吗?
Dà hào de shì hēi sè de , kě yǐ ma ?
Cỡ to là màu đen, có được không?
-可以
Kě yǐ .
Được
-问: 男的穿衣服大号是吗?
Nán de chuān yì fu da hao shì ma ?
Nam mặc cái áo cỡ to phải không?
34.
62
-周末你一般做什么?
Zhōu mò nǐ yì bān zuò shén me ?
Cuối tuần bạn thường làm gì?
-在家休息,看看书,上上网,有时候走走
Zài jiā xiū xi,kànkan shū ,shāngshang wǎng ,yǒu shí hou zǒu
zou .
Ở nhà nghỉ ngơi, xem xem sách, lên lên mạng, có lúc đi lại
-这个周六你有什么打算?
Zhè ge zhōu liù nǐ yǒu shén me dǎ suān ?
Thứ 7 này bạn có dự định gì?`
-跟朋友一起去公园
Gēn péngyou yìqǐ qù gong yuán .
Cùng với bạn đi công viên
-问:女的这个周六做什么?
Nǔ de zhè ge zhōu liù zuò shén me ?
Thứ 7 này bạn nữ đi làm gì?
35.
-请问学校什么时候放假?
Qǐng wèn xuéxiào shénme shíhou fāngjià ?
Xin hỏi trường học khi nào là kì nghỉ?
-一月放寒假,七月放暑假
Yíyuè fāng hánjià,qīyuè fāng shǔjià .
Tháng 1 là cho nghỉ đông, tháng 7 cho nghỉ hè
-问: 学校什么时候放暑假?
Xuéxiào shénme shíhou fàng shǔjià ?
Trường học khi nào cho nghỉ hè?
36.
-别看电视了,快来吃饭吧
Bié kàn diàn shì le,kuài lái chī fàn ba .
63
Đừng xem ti vi nữa, nhanh đến ăn cơm thôi
-知道了,我看看天气怎么样?
Zhīdao le ,wǒ kànkan tiānqì zěnmeyàng ?
Biết rồi, tôi xem xem thời tiết thế nào?
-问: 男的想看什么?
Nán de xiǎng kàn shénme ?
Người đàn ông muốn xem cái gì?
37.
-我每天早上都跑步
Wǒ měitiān zǎo shang dōu pǎobù .
Mỗi buổi sáng tôi đều chạy bộ
-我更喜欢散步,跑步太累了
Wǒ gēng xǐhuān sànbù ,pǎobù tài lèi le .
Tôi càng thích tản bộ, chạy bộ quá mệt
-问: 男的每天都做什么?
Nán de měitiān dōu zuò shénme ?
Người đàn ông mỗi ngày đều làm gì?
38.
-王老板,最近生意怎么样?
Wáng lǎobǎn ,zuìjìn shengyi zěnmeyàng ?
Ông chủ Vương, gần đây buôn bán thế nào?
-客人很少,你那儿呢?
Kè rén hěn shǎo,nǐ nàr ne ?
Khách hàng rất ít, bạn nơi đó thế nào?
Wen: -女的最近生意怎么样?
Nǔ de zuì jìn shēngyì zěnmeyàng ?
Việc buôn bán của người nữ gần đây thế nào?
39.
-听说你是哲学系的新生?
64
Tīng shuō nǐ de zhéxué xì de xīnshēng ?
Nghe nói bạn là sinh viên mới của khoa triết học?
-我很喜欢哲学,不过我是文学系的学生
Wǒ hěn xǐ huān zhé xué ,búguò wǒ shì wénxué xì de
xuéshēng .
Tôi rất thích triết học, nhưng tôi là sinh viên mới khoa văn
học
-问:女的的专业是什么?
Nǔ de de zhuānyè shì shénme ?
Chuyên khoa của người nữ là gì?
40.
-北京的冬天真冷啊!
Běijing de dong tiān zhēn lěng ā !
Mùa đông của Bắc Kinh thật lạnh!
- 沈阳的冬天比北京冷
Shěn yáng de dōng tiān bǐ Běi jing lěng .
Mùa đông của Thẩm Dương so với Bắc Kinh lạnh
-问: 哪里的冬天更冷?
Nǎ li de dōngtiān gēng lěng ?
Mùa đông ở đâu lạnh hơn?
41.
-您还不到 60 岁吧?
Nín hái bù dào 60suì ba ?
Ngài vẫn không đến 60 tuổi phải không?
- 我今年都 67 了
Wǒ jīnnián dōu 67le .
Tôi năm nay đã 67 rồi
-问:女的多大年纪了?
Nǔ de duō dà nián jì le ?
65
Người nữ bao nhiêu tuổi rồi?
42.
-已经八点了,比赛怎么还不开始?
Yǐ jīng bā diǎn le, bǐ sài zěn me hái bù kāi shǐ ?
Đã 8 giờ rồi, cuộc thi làm sao vẫn chưa bắt đầu?
- 还有半个小时呢。
Hái yǒu bàn ge xiǎo shí ne .
Vẫn còn nửa tiếng nữa nhé.
-问:比赛什么时候开始?
Bǐ sài shén me shí hou kāi shǐ ?
Cuộc thi khi nào bắt đầu?
43.
-您穿这件大 衣很好看
Nín chuān zhè jiàn dà yī hěn hǎo kàn .
Ngài mặc cái áo khoác này rất đẹp
- 我觉得样子还行,可是颜色不太好
Wǒ jué dé yàng zi hái xíng , kě shi yán sè bú tài hǎo .
Tôi cảm thấy thế này vẫn được, nhưng màu sắc không tốt
lắm.
-问: 女的对什么不满意?
Nǔ de duì shén me bù mǎn yì ?
Người nữ đối với điều gì không hài lòng?
44.
-你哪儿不舒服?
Nǐ nǎr bú shūfu ?
Bạn chỗ nào không dễ chịu?
- 刚才一直头疼,正要去医院呢
Gāngcái yìzhí tóu téng, zhèng yāo qù yī yuàn ne .
Vừa rồi cứ đau đầu, đang cần đi bệnh viện đây.
66
-问:女的现在要去哪儿?
Nǚ de xiàn zài yào qù nǎr ?
Người nữ bây giờ đang cần đi đâu?
45.
-请在这儿写你的名字
Qǐng zài zhèr xiě nǐ de míng zi .
Hãy viết tên bạn vào chỗ này.
- 是这儿吗?
Shì zhèr ma ?
Là chỗ này phải không?
- 不是,是这儿
Bú shì, shì zhèr .
Không phải, là chỗ này.
- 好,谢谢
Hǎo, xiè xie
Được, cám ơn.
-问:男的要写什么?
Nán de yào xiě shén me ?
Người nam cần viết cái gì?
46.
-这件衣服真漂亮,请问多少钱?
Zhè jiàn yì fu zhēn piào liang, qǐng wèn duō shǎo qián ?
Cái áo này thật đẹp, xin hỏi bao nhiêu tiền?
- 200 元
200 yuán
200 nhân dân tệ
- 有点儿贵,能不能便宜一些?
Yǒu diǎnr guì, néng bù néng pián yi yì xiē ?
Có chút đắt, có thể rẻ một chút không?
67
- 您给 180 吧
Nín gěi 180 bā .
Ngài đưa cho tôi 180 tệ thôi.
- 好,给我一件小号的
Hǎo, gěi wǒ yí jiàn xiǎo hào de .
Được, cho tôi một chiếc áo cỡ nhỏ
-问: 女的买这件衣服花了多少钱?
Nǔ de mǎi zhè jiàn yì fu huā le duō shǎo qián ?
Người nữ mua cái áo đã tiêu hết bao nhiêu tiền?
47.
-听说这家饭店的烤鸭很有名
Tīng shuō zhè jiā fàn diàn de kǎo yā hěn yǒu míng .
Nghe nói nhà hàng này món vịt quay rất có tiếng
- 烤鸭太贵了,吃点儿别的吧
Kǎo yā tài guì le, chī diǎnr bié de bā .
Vịt quay quá đắt, ăn chút khác thôi
- 那去吃饺子怎么样?
Nā qù chī jiǎo zi zěn me yàng ?
Thế đi ăn sủi cảo thế nào?
- 好,咱们走吧
Hǎo, zán men zǒu ba .
Được, chúng ta đi thôi
问:- 他们去吃什么?
Wen: Tā men qù chī shén me ?
Họ đi ăn cái gì?
48.
-我把电脑落在宿舍里了
Wǒ bǎ diàn nǎo luò zài sù shè lǐ le .
Tôi đã để máy tính rớt ở trong kí túc rồi
68
- 你去拿吧,我在这儿等你
Nǐ qù ná ba, wǒ zài zhèr děng nǐ .
Bạn đi lấy đi, tôi ở đây đợi bạn
- 不用了,你先去教室吧
Búyòng le, nǐ xiān qù jiào shi ba .
Không cần nữa, tôi đến phòng học trước thôi.
- 那好吧,一会儿见
Nā hǎo bā ,yí huìr jiàn .
Thế được thôi, một lúc gặp lại
- 一会儿见
Yí huìr jiàn .
Một lúc gặp lại
-问: 男的电脑在哪儿?
Nán de diànnǎo zài nǎr ?
Máy tính của người nam ở chỗ nào?
49.
-我刚才放在这儿的书包呢?你看见了吗?
Wǒ gāng cái fàng zài zhèr de shū bāo ne ? Nǐ kàn jiàn le ma ?
Tôi vừa mới để túi sách ở chỗ này mà? Bạn đã nhìn thấy
chưa?
- 没看见,什么颜色的?
Méi kàn jiàn, shén me yán sè de ?
Chưa nhìn thấy, màu gì thế?
- 黑色的,里面有我新买的汉语书
Hēi sè de, lǐ miān yǒu wǒ xīn mǎi de hàn yǔ shū .
Màu đen, bên trong có sách Hán ngữ tôi mới mua.
- 我帮你找找吧
Wǒ bāng nǐ zhǎo zhǎo bā .
Tôi giúp bạn tìm thôi.
69
-问:男的在找什么?
Nán de zài zhǎo shén me ?
Người nam đang tìm gì?
50.
-听说你很想看这个演出,买到票了吗?
Tīng shuō nǐ hěn xiǎng kàn zhè ge yǎn chū, mǎi dào piào le
ma ?
Nghe nói bạn rất muốn xem diễn xuất này, đã mua được vé
chưa?
- 还没去买呢
Hái méi qù mǎi ne .
Vẫn chưa đi mua.
- 我多买了一张票,咱们一起去吧
Wǒ duō mǎi le yì zhāng piāo, zán men yì qǐ qù ba .
Tôi mua nhiều hơn một tấm vé, chúng ta cùng nhau đi thôi.
- 太好了,谢谢你
Tài hǎo le , xièxie nǐ .
Thật quá tốt, cám ơn bạn.
-问: 男的是什么意思?
Nán de shì shénme yìsi ?
Người nam có ý gì?
51.
-你爱吃什么中国菜?
Nǐ ài chī shén me zhōng guó cài ?
Bạn thích món ăn nào của Trung Quốc?
- 都可以,不过不太喜欢湘菜
Dōu kě yǐ , bú guò bú tài xǐ huān xiāng cài
Đều được, nhưng mà không thích rau mùi lắm
-问: 女的不爱吃哪种菜?
70
Nǔ de bú ài chī nǎr zhǒng cài ?
Nữ không thích ăn loại món ăn nào lắm?
52.
-最近这几天一直下雨
Zuì jìn zhè jǐ tiān yì zhí xià yǔ .
Gần đây mấy hôm cứ mưa suốt
- 是啊,不过明天是晴天
Shì ā , bú guò míng tiān shì qíng tiān .
Đúng thế, nhưng ngày mai trời đẹp.
-问: 明天天气怎么样?
Míng tiān tiān qì zěn me yàng ?
Ngày mai thời tiết thế nào?
53.
-我今年 20 岁,你呢?
Wǒ jīn nián 20 suì , nǐ ne ?
Tôi năm nay 20 tuổi, bạn thế nào?
- 我比你大三岁
Wǒ bǐ nǐ dà sān suì .
Tôi so với bạn lớn hơn 3 tuổi
-问: 女的今年多大了?
Nǔ de jīn nián duō dà le ?
Nữ năm nay đã bao nhiêu tuổi?
54.
-听说王老师是你们的老师,她教什么?
Tīng shuō Wáng lǎo shi shì nǐ men de lǎo shi, tā jiào shén me
?
Nghe nói cô giáo Vương là cô giáo của các bạn, cô ấy dạy gì?
- 她教我们语法
Tā jiào wǒ men yǔ fǎ.
71
Cô ấy dạy chúng tôi ngữ pháp.
-问: 王老师教什么?
Wáng lǎo shi jiào shén me ?
Cô giáo Vương dạy gì?
55.
-我想借一本学习汉字的书.
Wǒ xiǎng jiè yì běn xué xí hàn zì de shū .
Tôi muốn mượn một quyển sách học chữ hán.
- 汉字书在第二排
Hànzì shū zài dì èr pái .
Sách chữ hán ở hàng thứ 2
- 问: 他们现在在哪儿?
Ta men xiànzài zài nǎr ?
Cửa vào bây giờ ở đâu?
56.
- 这个周末我们要出去玩儿,你去吗?
Zhè ge zhōu mò wo men yāo chū qù wánr , nǐ qù ma ?
Cuối tuần này chúng ta cần đi chơi, bạn đi không?
- 太好了!我也去
Tài hǎo le ! Wǒ yě qù .
Quá tốt! Tôi cũng đi.
-问: 女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ là ý gì?
57.
-我们出去散散步,怎么样?
Wǒ men chū qù sàn san bù , zěn me yàng ?
Chúng ta đi tản bộ, thấy thế nào?
- 小王,你认识张先生旁边那个人吗?
72
Xiǎo Wáng , nǐ rèn shī Zhāng xiān sheng pang biān nā ge rén
ma ?
Tiểu Vương, bạn quen biết người bên cạnh tiên sinh Trương
không?
- 认识,她就是张先生的爱人
Rèn shi , tā jiù shì Zhāng xiān sheng de ài rén .
Quen biết, cô ấy chính là vợ của tiên sinh Trương.
-问: 张先生旁边的人是谁?
Zhāng xiān sheng páng biān de rén shì shéi ?
Người bên cạnh tiên sinh Trương là ai?
58.
-这本书借我看看,可以吗?
Zhè běn shū jiè wǒ kàn kan, kě yǐ ma ?
Quyển sách này cho tôi mượn xem, được không?
- 对不起,这本书是我朋友的
Duì bu qǐ , zhè běn shū shì wǒ de péng you de .
Xin lỗi, quyển sách này là của bạn tôi
-问: 女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ là có ý gì?
59.
-请在这儿写你的名字
Qǐng zài zhèr xiě nǐ de míng zi .
Hãy ở đây viết tên của bạn
- 是这儿吗?
Shì zhèr ma ?
Là chỗ này phải không?
- 不是,是这儿
Bú shì , shì zhèr .
73
Không phải, là chỗ này
- 好,谢谢
Hǎo, xiè xie
Được, cám ơn
- 问: 男的要写什么?
Nán de yào xiě shén me ?
Người nam cần viết cái gì?
60.
-最近经常看见你在教室学习.
Zuì jìn jīng cháng kàn jiàn nǐ zài jiāo shì xué xí .
Gần đây thường nhìn thấy bạn ở trong phòng học học tập.
- 下周四我们有考试.
Xià zhōu sì wǒ men yǒu kǎo shi .
Thứ 5 tuần sau có thi.
- 听说不考了.
Tīng shuō bù kǎo le .
Nghe nói không thi rồi.
- 是吗?太好了!
Shì ma ? Tài hǎo le !
Đúng không? Thật quá tốt!
-问: 他们有考试吗?
Tā men yǒu kǎo shì ma ?
Họ có thi không?
61.
-请问这种红色的椅子多少钱?
Qǐng wèn zhè zhǒng hóng sè de yǐ zi duō shǎo qián ?
Xin hỏi loại ghế màu hồng này bao nhiêu tiền?
-30 元一把. 旁边蓝色的那种 25 元一把.
30 yuán yì bǎ . Páng biān lán sè de nà zhǒng 25 yuán yì bǎ.
74
30 đồng một chiếc. Loại màu xanh bên cạnh kia 25 đồng một
chiếc.
-我想要 15 把蓝色的,可以送到我们学校吗?
Wǒ xiǎng yāo 15 bǎ lán sè de, kě yǐ sòng dào wǒ men xué
xiào ma ?
Tôi nghĩ cần 15 chiếc màu xanh, có thể đưa đến trường học
chúng tôi không?
-没问题
Méi wèn tí .
Không vấn đề
-问: 女的要多少把椅子?
Nǚ de yào duō shǎo bǎ yǐ zi ?
Người nữ cần bao nhiêu chiếc ghế?
62.
-听说哈尔滨的冬天很美
Tīng shuō Hā –ěr- bin de dōng tiān hěn měi .
Nghe nói mùa đông của Ha-ở-bin rất đẹp
-是很美.
Shì hěn měi.
Là rất đẹp.
-这个寒假我想去那儿看看。咱们一起去吧.
Zhè ge hán jià wǒ xiǎng qù nàr kàn kàn. Zán men yì qǐ qù
ba .
Kì nghỉ đông này tôi muốn đi đến đó xem xem. Chúng ta
cùng nhau đi thôi.
-我打算去海南
Wǒ dǎ suàn qù hǎi nán .
Tôi dự định đi Hải Nam
-问: 女的寒假要去哪儿?
75
Nǚ de hán jià yào qù nǎr ?
Người nữ kì nghỉ đông cần đi đâu?
63.
-我的同事想找个房子.
Wǒ de tóng shì xiǎng zhǎo ge fáng zi.
Đồng nghiệp của tôi muốn tìm phòng.
-他要找什么样的?
Tā yào zhǎo shénme yàng de ?
Anh ấy cần tìm như thế nào?
-离公司近一点儿的.
Lí gōng si jìn yì diǎnr de .
Cách công ty gần một chút.
-贵一点儿也没关系吗?
Guì yì diǎnr yě méi guān xi ma ?
Đắt một chút cũng không sao phải không?
-问: 男的要帮同事找什么?
Nán de yào bāng tóng shì zhǎo shén me ?
Người nam cần giúp đồng nghiệp tìm gì?
64.
- 这个语法你听懂了吗?
Zhè gè yǔ fǎ nǐ tīng dǒng le ma ?
Ngữ pháp này bạn nghe hiểu không?
-没有,老师说的有点儿快.
Méi yǒu, lǎo shi shuō de yǒu diǎnr kuài .
Không, giáo viên nói có chút nhanh.
-我也没听懂.
Wǒ yě méi tīng dǒng .
Tôi cũng chưa nghe hiểu.
-我们一起去问问老师吧.
76
Wǒ men yì qǐ qù wèn wen lǎo shi ba .
Chúng ta cùng đi hỏi giáo viên xem.
-问: 女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ là ý gì?
65.
-喝点儿什么,咖啡还是茶?
Hē diǎnr shén me, kā fēi hái shì chá ?
Uống một chút gì, cà phê hay trà?
-谢谢,我喝白开水就可以了.
Xiè xie, wǒ hē bái kai shuǐ jiù kě yǐ le .
Cám ơn, tôi uống nước lọc (nước trắng) là được.
-问: 女的想喝什么?
Nǚ de xiǎng hē shén me ?
Người nữ muốn uống cái gì?
66.
-请问图书馆怎么走?
Qǐng wèn tú shū guǎn zěn me zǒu ?
Xin hỏi thư viện đi thế nào?
-抱歉,我也不太清楚,你再问问别人吧.
Bào qiàn , wǒ yě bú tài qīng chǔ, nǐ zài wèn wen bié rén ba .
Xin lỗi, tôi cũng không rõ lắm, bạn hãy hỏi người khác.
-问: 女的要去哪儿?
Nǚ de yào qù nǎr ?
Người nữ cần đi đâu?
67.
-你下班回家都做什么啊?
Nǐ xià bān huí jiā dōu zuò shén me ā ?
Bạn tan ca về nhà đã làm gì a?
77
-每天下班都很累,回家就想睡觉.
Měi tiān xià bān dōu hěn lèi, huí jiā jiù xiǎng shuì jiāo.
Mỗi ngày tan ca đều rất mệt, về nhà liền muốn ngủ.
-问: 女的下班回家后想做什么?
Nǚ de xià bān huí jiā hòu xiǎng zuò shén me ?
Người nữ tan ca về nhà sau đó muốn làm gì?
68.
-昨天聚会,你的男朋友怎么没来?
Zuó tiān qǔ huì, nǐ de nán péng yǒu zěn me méi lái ?
Hôm qua có cuộc họp, bạn trai bạn làm sao không đến?
-这几天他去北京旅游了.
Zhè jǐ tiān tā qù Běi jīng lǚ yóu le .
Mấy hôm nay anh ấy đã đi Bắc Kinh du lịch.
-问: 女的男朋友为什么没来?
Nǚ de nán péng yǒu wèi shén me méi lái ?
Bạn trai của người nữ làm sao không đến?
69.
-我有一个弟弟,今年 7 岁.
Wǒ yǒu yí gè dì di, jīn nián 7 suì .
Tôi có một em trai, năm nay 7 tuổi.
-是吗?跟我的妹妹一样大.
Shì ma ? Gēn wǒ de mèi mei yí yàng dà .
Thế à? Lớn như em gái tôi
- 问: 女的妹妹有多大?
Nǚ de de mèimei yǒu duō dà ?
Em gái tôi bao nhiêu tuổi?
70.
-明天什么时候集合?
Míng tiān shén me shí hou jí hé ?
78
Ngày mai khi nào tập hợp?
-明天上午九点集合,九点十分准时出发
Míng tiān shàng wǔ jiǔ diǎn jí hé, jiǔ diǎn shí fēn zhǔn shí
chū fa.
Ngày mai buổi sáng 9 giờ tập hợp, 9 giờ 10 phút đúng giờ
xuất phát.
-问: 他们明天几点出发?
Tā men míng tiān jǐ diǎn chū fā ?
Họ ngày mai mấy giờ xuất phát.
71.
-你的汉语说得真好.
Nǐ de Hàn yǔ shuō dé zhēn hǎo.
Hán ngữ bạn nói được thật tốt.
-谢谢,可是我只会说,不会写汉字.
Xiè xie, kě shì wǒ zhǐ huì shuō, bú huì xiě hàn zi.
Cám ơn, nhưng tôi chỉ biết nói, không biết viết chữ Hán.
-问: 女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ có ý gì?
72.
-我觉得这道菜做的很好吃.
Wǒ jué dé zhè dào cài zuò de hěn hǎo chī .
Tôi cảm thấy món ăn này làm rất ngon.
-下次我们还到这儿吃饭,在尝尝别的菜.
Xià cì wǒ men hái dào zhèr chī fàn, zài cháng chang bié de
cài .
Lần sau chúng ta còn đến chỗ này ăn cơm, lại thưởng thức
(nếm) món ăn khác.
-问: 他们可能在哪儿?
79
Tā men kě néng zài nǎr ?
Họ có thể ở chỗ nào?
73.
-介绍一下,这就是我的女儿.
Jiè shao yí xià, zhè jiù shì wǒ de nǚ ér .
Giới thiệu một chút, đây chính là con gái của tôi.
-你的女儿真漂亮.
Nǐ de nǚ ér zhēn piào liang .
Con gái của bạn rất đẹp.
-问: 女的认为男的女儿怎么样?
Nǚ de rèn wéi nán de nǚ ér zěn me yàng ?
Người nữ cho rằng con gái của người nam như thế nào?
74.
-寄完信顺便帮我买几张邮票吧
Jì wán xìn shùn biàn bàng wǒ mǎi jǐ zhāng yóu piào ba .
Gửi xong thư thuận tiện giúp tôi mua mấy tấm vé nhé.
-没问题.
Méi wèn tí .
Không có gì.
-问: 男的要去哪儿?
Nán de yào qù nǎr ?
Người nam cần đi đâu?
75.
-请在这儿写你的名字.
Qǐng zài zhèr xiě nǐ de míng zi .
Hãy ở chỗ này viết tên của bạn.
-是这儿吗?
Shì zhèr ma ?
Là ở đây phải không?
80
-不是,是这儿.
Bú shì , shì zhèr
Không phải, là ở chỗ này.
-好,谢谢.
Hǎo, xiè xie .
Được, cám ơn.
-问: 男的要写什么?
Nán de yào xiě shén me ?
Người nam cần viết gì?
76.
-你觉得日语好不好学?
Nǐ jué dé Rì yǔ hǎo bù hǎo xué ?
Bạn cảm thấy tiếng Nhật dễ học không?
-日语很难学,但是学起来很有意思
Rì yǔ hěn nán xué, dàn shi xué qǐ lái hěn yǒu yì si .
Tiếng Nhật rất khó học, nhưng học được thì rất có ý nghĩa.
-问: 男的觉得日语难学吗?
Nán de jué dé rì yǔ nán xué ma ?
Người nam cảm thấy tiếng Nhật khó học không?
77.
-请问, 这附近有医院吗?
Qǐng wèn, zhè fù jìn yǒu yì yuàn ma ?
Xin hỏi, gần đây có bệnh viện không?
-这个银行的后面就是医院
Zhè ge yín háng de hòu miān jiù shì yī yuàn .
Đằng sau ngân hàng chính là bệnh viện.
-问: 女的要去哪儿?
Nǚ de yào qù nǎr ?
Người nữ cần đi đâu?
81
78.
-明天星期六.
Míng tiān xīng qi liù ?
Ngày mai thứ 7
-是吗?又到周末了
Shì ma ? Yòu dào zhōu mò le.
Đúng không? Lại đến cuối tuần rồi.
-问: 明天星期几?
Míng tiān xīng qi jǐ ?
Ngày mai thứ mấy?
79.
-这个暑假你想去哪儿旅游?
Zhè ge shǔ jià nǐ xiǎng qù nǎr lu yóu ?
Kì nghỉ hè này bạn muốn đi du lịch ở đâu?
-我想去西安尝尝那儿的小吃.
Wǒ xiǎng qù Xī ān cháng chang nàr de xiǎo chī .
Tôi muốn đi Tây An nếm món ăn ở đó.
-问: 女的为什么要去西安?
Nǚ de wèi shén me yào qù Xī ān ?
Người nữ tại sao muốn đi Tây An?
80.
-你在做什么?
Nǐ zài zuò shén me ?
Bạn đang làm gì?
-我在给朋友写信,可是电脑有问题了.
Wǒ zài gěi péng you xiě xìn , kě shì diàn nǎo yǒu wèn tí le .
Tôi đang viết thư cho bạn, nhưng mà máy tính có vấn đề.
-问: 女的在做什么?
Nǚ de zài zuò shénme ?
82
Người nữ đang làm gì?
81.
-听说玛丽结婚了.
Tīng shuō Mǎ li jié hun le .
Nghe nói Mã Lệ đã kết hôn.
-是吗?真为她感到高兴.
Shì ma ? Zhēn wèi tā gǎn dào gào xìng .
Đúng không? Thật cảm thấy vui cho cô ấy.
-问: 女的是什么心情?
Nǚ de shì shén me xīn qíng ?
Người nữ là tâm trạng gì?
82.
-明天几点开会?
Míng tiān jǐ diǎn kāi huì ?
Ngày mai mấy giờ mở cuộc họp?
-下午一点.
Xià wǔ yì diǎn .
Buổi chiều 1 giờ.
-明天的会几点开始?
Míng tiān de huì jǐ diǎn kāi shǐ ?
Cuộc họp ngày mai mấy giờ bắt đầu?
-后天爸爸也来吗?
Hòu tiān bā ba yě lái ma ?
Ngày kia bố cũng đến không?
-不,后天只是妈妈过来
Bù , hòu tiān zhǐ shì mā ma guò lái .
Không, ngày kia chỉ có mẹ đến.
-问: 后天谁要来?
Hòu tiān shéi yào lái ?
83
Ngày kia ai đến?
83.
-外面真热啊.
Wài miān zhēn rè ā .
Bên ngoài trời thật nóng a.
-是啊,听说明天气温还要上升
Shì ā, tīng shuō míng tiān qì wēn hái yào shàng shèng .
Đúng thế, nghe nói ngày mai thời tiết nhiệt độ vẫn tăng.
-问: 他们在谈论什么?
Tā men zài tán lùn shén me ?
Họ đang nói chuyện gì?
84.
-我想买这件衣服
Wǒ xiǎng mǎi zhè jiàn yī fu .
Tôi muốn mua chiếc áo.
-你不是已经有意见这样的衣服了吗?
Nǐ bú shì yǐ jing yǒu yì jiàn zhè yàng de yī fu le ma ?
Bạn không phải là đã có ý kiến với chiếc áo thế này rồi mà?
-问: 男的是什么意思?
Nán de shì shén me yì si ?
Người nam là ý gì?
85.
-你好,请问去动物园怎么走?
Nǐ hǎo, qǐng wèn qù dòng wù yuán zěn me zǒu ?
Chào bạn, xin hỏi đi vườn động vật đi thế nào?
-从这儿一直往东走,到第一个红绿灯左转就看见了.
Cóng zhèr yì zhí wǎng dōng zǒu, dào dì yī gè hóng lǜ dēng
zuǒ zhuǎn jiù kàn jiàn le .

84
Từ đây cứ đi hướng đông, đến đèn giao thông (đèn xanh đỏ)
rẽ trái là nhìn thấy.
-大概需要多长时间?
Dà gài xū yào duō cháng shí jiān ?
Khoảng cần thời gian bao lâu?
-大约要十分钟
Dà yuē yào shí fēn zhōng .
Khoảng cần 10 phút.
问:-男的要去哪儿?
Wen:-Nán de yào qù nǎr ?
Người nam cần đi đâu?
86.
-这次考试你又考了第一名,祝贺你!
Zhè cì kǎo shì nǐ yòu kǎo le dì yī míng, zhu he nǐ!
Lần thi lần này bạn lại thi xếp thứ nhất, chúc mừng bạn!
-谢谢,你考的也不错.
Xiè xie, nǐ kǎo de yě bú cuò.
Cảm ơn, bạn thi cũng không tồi.
-老师说我有进步,我很高兴.
Lǎo shi shuō wǒ yǒu jìn bù , wǒ hěn gào xing.
Giáo viên nói tôi có tiến bộ, tôi rất vui.
-我们一起努力吧.
Wǒ men yì qǐ nǔ lì ba .
Chúng ta cùng cố gắng thôi.
-问: 他们是什么关系?
Tā men shì shén me guān xi ?
Họ là quan hệ gì?
87.
-能告诉我你的手机号码吗?
85
Néng gào su wǒ nǐ de shǒu ji hàomǎ ma ?
Có thể nói cho tôi số điện thoại của bạn?
-我的手机坏了,等我买了新的在告诉你
Wǒ de shǒu ji huài le, děng wǒ mǎi le xīn de zài gào su nǐ.
Điện thoại của tôi hỏng rồi, đợi tôi mua mới rồi nói bạn biết.
-那你先记一下我的号码吧.
Nà nǐ xiān jì yí xià wǒ de hào mǎ ba.
Thế bạn hãy ghi nhớ một chút số điện thoại của tôi nhé.
-好的.
Hǎo de
Được.
-问: 男的向女的要什么?
Nán de xiáng nǚ de yào shén me ?
Người nam cần người nữ cái gì?
88.
-你好,请问您需要什么?
Nǐ hǎo, qǐng wèn nín xu yào shén me ?
Chào bạn, xin hỏi ngài cần gì?
-我想给女朋友买一件旗袍.
Wǒ xiǎng gěi nǚ péng you mǎi yí jiàn qí bào.
Tôi muốn mua một chiếc áo dài cho bạn gái tôi.
-这件粉色的怎么样?
Zhè jiàn fěn sè de zěn me yàng ?
Cái màu hồng thế nào?
-很好看,不过她喜欢红色的.
Hén hǎo kàn, bú guò tā xǐ huān hóng sè de.
Nhìn rất đẹp, nhưng cô ấy thích màu đỏ cơ.
-问: 男的要买什么颜色的旗袍?
Nán de yào mǎi shén me yán sè de qí bào ?
86
Người nam cần mua áo dài màu gì ?
89.
-春节快到了,外面很热闹.
Chūn jié kuài dào le , wài miān hěn rè nāo .
Tiết xuân sắp đến rồi, bên ngoài rất náo nhiệt.
-是啊. 今年春节你打算怎么过?
Shì ā . Jīn nián chūn jié nǐ dǎ suān zěn me guò ?
Đúng thế. Năm nay lễ xuân (ngày Tết) bạn dự định trải qua
thế nào?
-回家和家人一起过。
Huí jiā hé jiā rén yì qǐ guò .
Về nhà cùng với gia đình.
-中国家庭都一样吧?
Zhōng guó jiā tíng dōu yí yàng ba ?
Gia đình Trung Quốc đều như nhau sao?
-问: 什么节日快到了?
Shén me jié mù kuài dào le ?
Ngày lễ nào sắp đến rồi?
90.
-你们从几点到几点上课?
Nǐ men cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎnr shàng kè ?
Các bạn từ mấy giờ đến mấy giờ lên lớp?
-我们八点上课,十二点下课.
Wǒ men bā diǎn shàng kè, shí èr diǎn xià kè.
Chúng tôi 8 giờ lên lớp, 12 giờ tan học.
-问: 他们几点下课?
Tā men jǐ diǎn xià kè ?
Các bạn mấy giờ tan học?
91.
87
-你怎么哭了?
Nǐ zěn me kū le ?
Bạn làm sao khóc rồi?
-网上说的这件事太感人了.
Wǎng shàng shuō de zhè jiàn shì tài gǎn rén le .
Trên mạng nói việc này quá cảm động lòng người.
-问: 女的怎么了?
Nǚ de zěn me le ?
Người nữ làm sao?
92.
-你能不能再说一遍?我没听清楚.
Nǐ néng bù néng zài shuō yí biàn ? Wǒ méi tīng qīng chǔ .
Bạn có thể nói lại một lần nữa? Tôi chưa nghe rõ.
-好的,我再说一遍.
Hǎo de , wǒ zài shuō yí biàn.
Được, tôi nói lại một lần nữa.
-问: 男的让女的做什么?
Nán de ràng nǚ de zuò shén me ?
Người nam bảo người nữ làm gì?
93.
-学校里面有邮局吗?
Xué xiào lǐ mian yǒu yóu jú ma ?
Trong trường học có bưu điện không?
-没有,邮局在学校外面.
Méi yǒu , yóu jú zài xué xiào wài mian.
Không có, bưu điện ở bên ngoài trường học.
-问: 邮局在哪儿?
Yóu jú zài nǎr ?
Bưu điện ở đâu?
88
94.
-你的自行车是新的还是旧的?
Nǐ de zì xíng chē shì xīn de hāi shì jiù de ?
Xe đạp của bạn là mới hay cũ?
-自行车是我新买的.
Zì xíng chē shì wǒ xīn mǎi de .
Xe đạp là tôi mới mua.
-问: 女的自行车怎么样?
Nǚ de de zì xíng chē zěn me yàng ?
Xe đạp người nữ thế nào?
95.
-这部电影我看过两遍,还想再看一遍.
Zhè bù diàn yǐng wǒ kàn guò liàng biàn, hái xiǎng zài kàn
yíbiàn.
Bộ phim này tôi đã xem hai lần, vẫn muốn xem lại một lần
nữa.
-这么好看吗?我也想看看.
Zhè me hǎo kàn ma ? Wǒ yě xiǎng kàn kan.
Nhìn đẹp thế sao? Tôi cũng muốn xem xem.
-问: 这部电影男的看了几遍?
Zhè bù diàn yǐng nán de kàn le jǐ biàn ?
Bộ phim này người nam xem mấy lần?
96.
-你今天吃药了吗?
Nǐ jīn tiān chī yào le ma ?
Bạn hôm nay uống thuốc chưa?
-没有,医生说我病好了,不用吃药了
Méiyǒu , yì shēng shuō wǒ bìng hǎo le, bú yòng chī yào le.
Chưa, bác sĩ nói tôi bệnh đã tốt, không cần uống thuốc nữa.
89
-问: 女的为什么没吃药?
Nǚ de wèi shén me méi chī yào ?
Người nữ tại sao không uống thuốc ?
97.
-西瓜一斤多少钱?
Xī guā yì jīn duō shǎo qián ?
Dưa hấu bao nhiêu tiền một cân?
-一斤三块钱.
Yì jīn sān kuài qián.
Một cân ba đồng.
-问: 西瓜多少钱一斤?
Xī guà duō shǎo qián yì jīn ?
Dưa hấu bao nhiêu tiền một cân?
98.
-上课时请不要聊天儿.
Shàng kè shí qǐng bú yào liáo tiānr.
Vào lớp học hãy trật tự (không nói chuyện).
-对不起,老师.
Duì bù qǐ, lǎo shi.
Xin lỗi, giáo viên.
- 问:女的在做什么?
Nǚ de zài zuò shén me ?
Người nữ đang làm gì?
99.
-今晚玛丽开生日晚会,你也一起去吧.
Jīn wǎn Mǎ li kāi sheng rì wǎn huì, nǐ yě yì qǐ qù ba.
Tối nay Mã Lệ mở tiệc sinh nhật, bạn cũng cùng đi nhé.
-对不起,我晚上有事
Duì bù qǐ, wǒ wǎn shàng yǒu shì .
90
Xin lỗi, tôi buổi tối có việc.
-问:女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ có ý gì?
Người nam cần viết gì?
100.
-已经十点了,你该睡觉了.
Yǐ jing shí diǎn le, nǐ gāi shuì jiào le.
Đã 10 giờ rồi, bạn nên đi ngủ rồi.
-可是电视剧还有半个小时才结束呢
Kě shì diàn shì jù hái yǒu bàn gè xiǎo shí cái jié shu ne.
Nhưng phim vẫn còn nửa tiếng nữa mới kết thúc.
-好吧,看完电视剧马上去睡觉.
Hǎo ba, kàn wán diàn shì jù mǎ shàng qù shuì jiào.
Được thôi, xem xong ti vi lập tức đi ngủ.
-好的
Hǎode
Được thôi.
-问:女的可能几点去睡觉?
Nǚ de kě néng jǐ diǎn qù shuì jiào ?
Người nữ có thể mấy giờ đi ngủ?
101.
-师傅,您能不能在开快点儿?
Shī bó, nín néng bù néng zài kāi kuài yì diǎnr.
Sư phụ, ngài có thể lái xe nhanh một chút không?
-已经很快了.
Yǐ jīng hěn kuài le.
Đã rất nhanh rồi.
-火车还有 20 分钟就开了.
91
Huǒ chē hái yǒu 20 fēn zhōng jiù kāi le.
Tàu hỏa còn 20 phút là chạy.
-放心吧,马上就到了.
Fàng xīn ba, mǎ shàng jiù dào le .
Yên tâm đi, lập tức là đến.
-问: 女的要去哪儿?
Nǚ de yào qù nǎr ?
Người nữ cần đi đâu?
102.
-明天请同学们提前十分钟到学校.
Míngtiān qǐng tóng xué men tí qián shí fēn zhōng dào xué
xiào.
Ngày mai mời các bạn đến trường trước 10 phút.
-老师,为什么啊?
Lǎo shi, wèi shén me ā ?
Giáo viên, tại sao thế?
-明天大家一起去博物馆,要早点儿出发.
Míng tiān dà jiā yì qǐ qù bó wù guǎn, yào zǎo diǎnr chū fa.
Ngày mai mọi người cùng đi Viện bảo tàng, cần xuất phát
sớm một chút.
-太好了.
Tài hǎo le .
Quá tuyệt.
-问: 明天他们做什么?
Míng tiān tā men zuò shén me ?
Ngày mai họ làm gì?
103.
-今天下课后去哪儿吃饭?
Jīn tiān xià kè hòu qù nǎr chī fàn ?
92
Hôm nay buổi chiều đi đâu ăn cơm?
-我去食堂吃.
Wǒ qù shí táng chī.
Tôi đi nhà ăn.
-别去食堂了,我请客,咱们去吃火锅.
Bié qù shí táng le, wǒ qǐng kè, zán men qù chī huǒ guo.
Đừng đi nhà ăn nữa, tôi mời khách, chúng ta đi ăn lẩu.
-太好了!我最爱吃火锅了.
Tài hǎo le, wǒ zuì ài chī huǒ guò le.
Quá là tốt! Tôi thích ăn lẩu nhất.
-问: 男的是什么意思?
Nán de shì shén me yì si ?
Người nam là ý gì?
104.
-你的电子词典能不能借我用一下?
Nǐ de diàn zi cí diǎn néng bù néng jiè wǒ yòng yí xià ?
Từ điển điện tử của bạn có thể cho tôi mượn dùng một chút
không?
-你不是有吗?
Nǐ bù shì yǒu ma ?
Bạn không phải có mà?
-我的没电了.
Wǒ de méi diàn le .
Của tôi hết điện rồi.
-好吧,给你.
Hǎo ba , gěi nǐ.
Được thôi, cho bạn.
-问: 男的的电子词典怎么了?
Nán de de diàn zǐ cí diǎn zěn me le ?
93
Từ điển điện tử của người nam như thế nào?
105.
-小王怎么了?
Xiǎo Wáng zěn me le ?
Tiểu Vương thế nào?
-汉语水平考试结果出来了,他考得不太好.
Hàn yǔ shuǐ píng kǎo shì jié guǒ chū lái le, tā kǎo dé bú tài
hǎo.
Kết quả thi trình độ Hán ngữ đã ra, anh ấy thi không tốt lắm.
-问:小王怎么了?
Xiǎo Wáng zěn me le ?
Tiểu Vương làm sao?
106.
-今天是十月四号吗?
Jīn tiān shì shí yuè sì hào ma ?
Hôm nay là ngày 04 tháng 10 phải không?
-明天才是.
Míng tiān cái shì .
Ngày mai mới là.
-问: 今天是几月几号?
Jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào ?
Hôm nay là tháng mấy ngày mấy?
107.
-今天晚饭做什么?
Jīntiān wǎn fàn zuò shénme ?
Tối nay ăn cơm chưa?
-不做了,我们去饭店吃
Bú zuò le, wǒ men qù fàn diàn chī .
Không làm rồi, chúng tôi đi nhà hàng ăn uống.
94
-问: 他们打算去哪儿吃晚饭?
Tāmen dǎ suān qù nǎr chī wǎn fàn ?
Họ dự định đi đâu ăn cơm tối?
108.
-你父母不在家吗?
Nǐ fù mǔ bú zài jiā ma ?
Bố mẹ bạn không ở nhà phải không?
- 他们有事出去了,我一个人在家.
Tā men yǒu shì chū qù le , wǒ yí gè rén zài jiā .
Họ có việc cần đi ra ngoài rồi, tôi một mình ở nhà.
-问: 男来的时候,女的家里有几个人?
Nán lái de shí hou, nǚ de jiā lǐ yǒu jǐ gè rén ?
Khi người nam đến, nhà người nữ có mấy người?
109.
-寒假过的真快!
Hán jià guò de zhēn kuài !
Kì nghỉ đông trôi qua thật nhanh!
- 是啊,又要开学.
Shì ā , yòu yào kāi xué le.
Đúng thế, lại bắt đầu học rồi.
-问: 他们是做什么的?
Tā men shì zuò shén me de ?
Họ đang làm gì?
110.
-这是找您的钱,请收好.
Zhè shì zhǎo nín de qián, qǐng shōu hǎo .
Đây là tiền trả lại ngài, mời thu nhận lại.
- 师傅,你多找了我五块钱.
Shī bó, nǐ duō zhǎo le wǒ wǔ kuài qián.
95
Sư phụ, ông trả lại cho tôi nhiều hơn 5 đồng.
-问: 他们可能在哪儿?
Tā men kě néng zài nǎr ?
Họ có thể ở đâu?
111.
-家里还有吃得东西吗?
Jiā lǐ hái yǒu chī dé dōng xi ma ?
Trong nhà còn có đồ ăn không?
- 没有了,我也饿了.
Méi yǒu le, wǒ yě èr le .
Chưa có, tôi cũng đã đói.
-问: 男的怎么了?
Nán de zěn me le ?
Người năm thế nào?
112.
-周末一起去香山看红叶吧.
Zhōu mò yì qǐ qù xiāng shān kàn hóng yè ba .
Cuối tuần cùng đi Hương Sơn xem lá đỏ thôi.
- 太好了!秋天的香山最美的.
Tài hǎo le ! qiū tiān de xiāng shān zhuì měi de .
Thật quá tốt! Mùa thu của Hương Sơn đẹp nhất.
-问: 现在是什么季节?
Xiàn zài shì shén me jì jié ?
Bây giờ là mùa gì?
113.
-你是韩国人吗?
Nǐ shì Hán guó rén ma ?
Bạn là người Hàn Quốc phải không?
- 不是,我是中国人.
96
Bú shì, wǒ shì Zhōng guó rén .
Không phải, tôi là người Trung Quốc.
-问: 女的是哪国人?
Nǚ de shì nǎ guó rén ?
Người nữ là người nước nào?
114.
-你会不会开车?
nǐ huì bú huì kai chē ?
Bạn có biết lái xe không?
- 我正在学习开车
wǒ zhèng zài xué xí kāi chē
Tôi đang học lái xe.
- 问:女的会不会开车?
nǚ de huì bú huì kāi chē ?
Người nữ có biết lái xe không?
115.
-请问这个钱包多少钱?
Qǐng wèn zhè ge qián bāo duō shǎo qián ?
Xin hỏi ví tiền này bao nhiêu tiền?
50 块钱
50 kuài qián
50 đồng tiền.
- 我很喜欢,可是我现在只有 45 块钱
wǒ hén xǐ huān, kě shì wǒ xiàn zài zhǐ yǒu 45 kuài qián .
Tôi rất thích, nhưng là tôi hiện tại chỉ có 45 đồng.
- 那您就给 45 吧
nà nín jiù gěi 45 ba .
Thế thì ngài cho tôi 45 đồng thôi.
- 谢谢
97
xiè xie
Cám ơn.
- 问:买这个钱包,女的花了多少钱?
Mǎi zhè ge qián bāo , nǚ de huā le duō shǎo qián ?
Mua ví tiền này, người nữ đã tiêu bao nhiêu tiền?
116.
-怎么还没到啊?累死了!
Zěn me hái méi dào ā ? lèi sǐ le !
Làm sao vẫn chưa đến à? Mệt chết rồi!
- 马上就到了
mǎ shàng jiù dào le
Lập tức sẽ đến.
- 下次出去,我才不走着回家呢
xià cì chū qù , wǒ cái bù zǒu zhe huí jiā ne .
Lần sau đi, tôi mới không đi bộ về nhà.
- 好,下次坐车回来。
Hǎo, xià cì zuò chē huí lái .
Được, lần sau ngồi xe về nhà.
-问:他们怎么回家的?
Tā men zěn me huí jiā de ?
Họ về nhà như thế nào?
117.
-听说上周你去杭州旅行了?
Tīng shuō shàng zhōu nǐ qù háng zhōu lǚ xíng le ?
Nghe nói tuần trước bạn đã đi Hàng Châu du lịch ?
- 是啊,玩儿的非常好
shì ā, wánr de fēi cháng hǎo .
Đúng thế, chơi vô cùng đẹp.
- 你最喜欢杭州的什么?
98
nǐ zuì xǐ huān háng zhōu de shén me ?
Bạn thích nhất cái gì ở Hàng Châu?
- 当然是杭州西湖了,那儿美极了
Dāng rán shì háng zhōu xī hú le , nar měi jí le.
Đương nhiên là Tây Hồ của Hàng Châu rồi, ở đó quá đẹp.
-问:女的去哪儿旅行了?
nǚ de qù nǎr lǚ xíng le ?
Người nữ đã đi du lịch ở đâu ?
118.
-时间不早了,我该回去了
Shí jiān bù zǎo le , wǒ gāi huí qù le
Thời gian không sớm nữa, tôi nên đi về đây.
- 好,我送送你
Hǎo , wǒ sòng song nǐ .
Được, để tôi tiễn bạn.
- 今天玩儿的很高兴,谢谢你
Jín tiān wánr de hěn kāi xīn, xiè xie nǐ
Hôm nay chơi rất vui, cám ơn bạn.
- 别客气,有空儿再来
bié kè qì , yòu kōngr zài lái
Đừng khách sáo, có rảnh lại đến.
-问:他们在做什么?
Tā men zài zuò shén me ?
Họ đang làm gì?
119.
-你家住在几层?
nǐ jiā zhù zài jǐ céng ?
Nhà bạn ở tại tầng mấy?
- 我家住在 5 层
99
wǒ jiā zhù zài 5 céng
Nhà tôi ở tại tầng 5.
-问:女的家住在几层?
nǚ de jiā zhù zài jǐ céng ?
Nhà nữ ở tầng mấy?
120.
-太贵了,能不能便宜点儿?
Tài guì le , néng bù néng pián yi diǎnr ?
Đã quá đắt, có thể rẻ chút không?
- 对不起,这里不讲价
Duì bù qǐ , zhè lǐ bù jiǎng jià
Xin lỗi, ở đây không nói thách.
-问:男的在做什么?
Nán de zài zuò shén me ?
Người đàn ông đang làm gì?
121.
-你多长时间做一次美容?
nǐ duō cháng shi jiān zuò yí cì měi róng ?
Bạn thời gian bao lâu làm đẹp một lần?
- 大概一个月一次
Dà gài yī gè yuè yí cì
Khoảng 1 tháng 1 lần.
- 女的多长时间做一次美容?
nǚ de duō cháng shí jiān zuò yí cì měi róng ?
Người nữ đi làm đẹp bao lâu một lần?
- 这几天玛丽怎么没来上课?
zhè jǐ tiān Mǎ lì zěn me méi lái shàng kè ?
Mấy hôm nay làm sao Mã Lệ không đến lớp học?
- 她生病了,在宿舍休息呢
100
tā shēng bìng le , zài sù shè xiū xi ne .
Cô ấy đã sinh bệnh, ở kí túc nghỉ ngơi.
-问:玛丽怎么了?
Mǎ lì zěn me le ?
Mã Lệ làm sao rồi?
122.
-你最喜欢上什么课?
nǐ zuì xǐ huān shàng shén me kè ?
Bạn thích lên lớp môn học nào nhất?
- 我最喜欢上中国文化课
wǒ zuì xǐ huān shàng zhōng guó wén huà kè .
Tôi thích học Văn hóa Trung Quốc nhất.
-问:女的喜欢上什么课?
nǚ de xǐ huān shàng shén me kè ?
Người nữ thích học gì?
123.
-今天是你的 23 岁生日?
Jīn tian shì nǐ de 23 suì shēng rì ?
Hôm nay là sinh nhật thứ 23 của bạn?
-是啊,我又长了一岁
shì ā , wǒ yòu zhǎng yísuì
Đúng, tôi lại thêm 1 tuổi.
-问: 女的多大了?
nǚ de duōdà le ?
Người nữ bao nhiêu tuổi?
124.
-你不是要出去吗?
nǐ bú shì yào chū qù ma ?
Bạn không phải là cần đi à?
101
-外面下雨了
Wài miān xià yǔ le
Bên ngoài có mưa.
-问:女的为什么没出去?
nǚ de wèi shén me méi chū qù ?
Người nữ tại sao không đi ?
125.
-这个电扇用了两个星期就坏了
zhè ge diàn shàn yòng le liǎng ge xīng qī jiù huài le
Cái quạt điện này dùng 2 tuần thì đã hỏng.
- 我们可以给您换一个新的
Wǒ men kě yǐ gěi nín huàn yí gè xīn de .
Chúng tôi có thể đổi cho ngài một cái mới.
-问:他们可能在哪儿?
Tā men kě néng zài nǎr ?
Họ có thể ở chỗ nào?
126.
-这件衣服怎么样?
zhè jiàn yī fu zěn me yàng ?
Những cái áo này như thế nào?
- 不大不小,正合适
bú dà bú xiǎo , zhèng hé shì .
Không lớn không nhỏ, vừa vặn.
-问:男的衣服怎么样?
Nán de de yī fu zěn me yàng ?
áo của người nam thế nào?
127.
-什么时候开运动会?
Shén me shí hou kāi yùn dòng huì ?
102
Khi nào mở hội vận động?
- 4 月 23 号
4 yuè 23 hào .
Tháng 4 ngày 23
-问:他们哪天开运动会?
Tā men nǎ tiān kāi yùn dòng huì ?
Họ khi nào mở hội vận động?
128.
-天气预报说明天要下雪
Tiān qì yù bào shuō míng tiān yào xià xuě
Dự báo thời tiết nói ngày mai có tuyết.
- 要下雪?真的吗?
Yào xià xuě ? zhēn de ma ?
Sắp mưa à? Thật không?
- 是啊。天气预报是这么说的
shì ā . tiān qì yù bào shì zhè me shuō de
Đúng a. Dự báo thời tiết nói thế.
- 太好了。我还没见过下雪呢
Tài hǎo le . wǒ hái méi jiàn guò xià xuě ne .
Quá tuyệt. Tôi vẫn chưa thấy tuyết rơi.
-问:明天天气怎么样?
Míng tiān tiān qì zěnme yàng ?
Ngày mai thời tiết thế nào?
129.
-后天的音乐会你去不去?
Hòu tiān de yīn yuè huì nǐ qù bú qù ?
Buổi hội hòa nhạc bạn đi hay không?
- 我很想去,可是没有时间
wǒ hěn xiǎng qù, kě shì méi yǒu shí jiān
103
Tôi rất muốn đi, nhưng không có thời gian.
- 那我自己去吧
nà wǒ zì jǐ qù bā .
Thế tôi tự đi vậy
- 不好意思,下次一定和你一起去
bù hǎo yì sī, xià cì yí dìng hé nǐ yì qǐ qù .
Áy náy quá, lần sau nhất định cùng đi với bạn.
-问:后天谁去参加音乐会?
Hòu tiān shéi qù cān jiā yīn yuè huì ?
Ngày kia ai đi tham gia hội âm nhạc?
130.
-你还在饭店吗?
nǐ hái zài fàn diàn ma ?
Bạn vẫn ở nhà hàng phải không?
- 在。有什么事?
Zài . yǒu shén me shì ?
Có. Có việc gì thế?
- 我的皮包忘在椅子上了
wǒ de pí bao wàng zài yǐ zi shàng le .
Ví của tôi quên ở trên ghế rồi.
- 看见了,我给你带回去
Kàn jiàn le , wǒ gěi nǐ dài huí qù .
Nhìn thấy rồi, tôi mang về cho bạn.
-问:男的皮包在哪儿呢?
Nán de pí bao zài nǎr ne ?
Ví của người nam ở chỗ nào?
131.
-你怎么一天都没吃饭?
nǐ zěn me yì tiān dōu méi chī fàn ?
104
Bạn làm sao cả ngày không ăn cơm?
- 我牙疼,可能昨天吃了太多甜的东西
wǒ yá téng, kě néng zuó tiān chī le tài duō tián de dōng xi .
Tôi đau răng, nhưng hôm qua đã ăn quá nhiều đồ ngọt.
- 我陪你去医院看看吧
wǒ péi nǐ qù yī yuàn kàn kan ba .
Tôi đi cùng bạn đến bệnh viện xem xem.
- 好的
Hǎo de .
Được thôi.
-问:女的怎么了?
nǚ de zěnme le ?
Người nữ thế nào rồi?
132.
- 明天上午去北京的火车还有票吗?
Míng tiān shàng wǔ qù běi jing de huǒ chē hái yǒu piào ma ?
Ngày mai tàu hỏa buổi sáng đi Bắc kinh có vé không?
-有
Yǒu

- 我要两张
wǒ yào liǎng zhāng .
Tôi cần 2 tấm
- 一共是 400 块钱
yí gong shì 400 kuài qián
Tổng cộng là 400 tệ
-问:女的买了几张火车票?
nǚ de mǎi le jǐ zhāng huǒ chē piào ?
Người nữ đã mua mấy tấm vé?
105
133.
-这位老师讲课讲得怎么样?
zhè wèi lǎo shi jiǎng kè jiǎng dé zěn me yang ?
Vị thầy giáo này giảng bài như thế nào?
- 讲的很好,学生们都很喜欢他
Jiǎng de hěn hǎo, xué sheng men dōu hěn xǐ huān ta
Giảng rất hay, các học sinh đều rất thích ông ấy.
-问:老师讲得怎么样?
Lǎo shi jiǎng dé zěn me yàng ?
Giáo viên giảng bài như thế nào?
134.
-昨天小王生病住院了
zuó tiān xiǎo Wáng shēng bìng zhù yuàn le .
Hôm qua Tiểu Vương sinh bệnh nằm viện rồi.
- 我们下班以后一起去看看他吧
Wǒ men xià bān yǐ hòu yì qǐ qù kàn kan tā ba .
Chúng ta sau khi đến giờ làm cùng nhau đi thăm anh ta thôi.
-下班后他们要去哪儿?
xià bān hòu tā men yào qù nǎr ?
Sau khi tan ca họ cần đi đâu?
135.
- 你喜欢冬天还是喜欢夏天?
ní xǐ huān dóng tiān hái shì xǐ huān xià tiān ?
Bạn thích mùa đông hay thích mùa hạ?
- 我喜欢夏天
wǒ xǐ huān xià tiān
Tôi thích mùa hạ.
-问:女的喜欢什么季节?
nǚ de xǐ huān shén me jì jié ?
106
Người nữ thích mùa nào?
136.
-你又去北京了?
nǐ yòu qù běi jing le ?
Bạn lại đi Bắc Kinh à?
- 是啊,我今年一共去了四次北京
shì ā , wǒ jīn nián yí gòng qù le sì cì Běi jing .
Đúng, tôi năm nay tổng cộng đã đi 4 lần Bắc Kinh.
-问: 女的今年去了几次北京?
nǚ de jīn nián qù le jǐ cì Běi jing ?
Người nữ năm nay đã đi Bắc Kinh mấy lần?
137.
-听说今天你请客?
Tīng shuō jīn tian nǐ qǐng kè ?
Nghe nói hôm nay bạn mời khách?
- 对,我找到工作了
duì , wǒ zhǎo dào gōng zuò le
Đúng, tôi đã tìm được công việc.
-问: 女的为什么请客?
nǚ de wèi shén me qǐng kè ?
Người nữ vì sao mời khách?
138.
-你们认识多长时间了?
nǐ men rèn shi duō cháng shí jiān le ?
Các bạn quen biết bao lâu thời gian rồi?
- 我们认识三年了,他一直对我很好
Wǒ men rèn shi 3 nián le, tā yī zhí duì wǒ hěn hǎo .
Chúng tôi quen biết đã 3 năm, anh ta đối với tôi rất tốt.
-问: 他们认识多久了?
107
Tā men rèn shi duō jiǔ le ?
Họ quen biết đã bao lâu?
139.
-你来的太晚了,演出已经开始了
nǐ lái de tài wǎn le , yǎn chū yǐ jīng kāi shǐ le
Bạn đến đã quá muộn, diễn xuất đã bắt đầu rồi.
- 对不起,路上车太多了
duì bù qǐ, lù shàng chē tài duō le .
Xin lỗi, trên đường xe quá nhiều.
-问: 他们要做什么?
Tā men yào zuò shén me ?
Họ cần làm gì?
140.
-你跟我们一起吃晚饭吧
nǐ gēn wǒ men yì qǐ chī wǎn fàn ba .
Bạn với chúng tôi cùng đi ăn cơm tối nhé.
- 谢谢,我已经吃完晚饭了
Xiè xie, wǒ yǐ jīng chī wán wǎn fàn le .
Cám ơn, tô đã ăn xong cơm tối rồi.
-问: 男的是什么意思?
Nán de shì shén me yì si ?
Người nam là có ý gì?
141.
-现在是八点五十分
Xiàn xì shì bā diǎn wù shí fēn
Hiện tại là 8 giờ 50 phút.
- 还有十分钟飞机就起飞了
Hái yǒu shí fēn zhōng fēi jī jiù qǐ fēi le .
Vẫn còn 10 phút nữa thì máy bay cất cánh.
108
- 飞机什么时候起飞?
Fēi ji shén me shí hou qǐ fēi ?
Máy bay khi nào cất cánh?
142.
-哪位是你的老师?
nǎ wèi shì nǐ de lǎo shi ?
Vị nào là giáo viên của bạn?
- 做在左边的那位就是
zuò zài zuǒ biān de nà wèi jiù shì
Vị ngồi tại bên trái chính là.
-问: 老师坐在哪儿?
Lǎo shi zuò zài nǎr ?
Giáo viên ngồi ở đâu?
143.
-你订的是哪天的机票?
nǐ dìng de shì nǎ tiān de jī piào ?
Bạn đặt vé máy bay ngày nào?
- 5 月 20 号的
5 yuè 20 hào de
Tháng 5 ngày 20
- 那天是星期几?
nà tiān shì xīng qī jǐ ?
Ngày đó là thứ mấy?
-星期四
Xīng qī sì
Là thứ năm.
-问: 女的哪天乘飞机?
nǚ de nǎ tiān chéng fēi jī ?
Người nữ ngồi máy bay ngày nào?
109
144.
-这张 VCD 是我在网上买的
zhè zhāng VCD shì wǒ zài wǎng shàng mǎi de .
Cái VCD là tôi mua trên mạng đấy.
- 是吗?网上买东西贵不贵?
shì ma ? wǎng shàng mǎi dóng xi guì bú guì ?
Vậy à? Trên mạng mua đồ đắt hay không?
- 不贵,这张 VCD 才 70 块
bú guì, zhè zhāng VCD cái 70 kuài .
Không đắt, cái VCD này có 70 đồng.
- 这样的 VCD 在商店里要一百多块呢
zhè yàng de VCD zài shàng diàn li yào yì bǎi duō kuài qián
ne .
VCD kiểu này ở cửa hàng phải 100 đồng đấy.
-问: 女的买 VCD 花了多少钱?
nǚ de mǎi VCD huā le duō shǎo qián ?
Người nữ mua VCD đã tiêu bao nhiêu tiền?
145.
-小吴在吗?
Xiǎo wú zài ma ?
Tiểu Ngô có ở đấy không?
- 他睡觉呢,我去叫他
tā shuì jiào ne , wǒ qù jiào tā .
Anh ta ngủ rồi, tôi đi gọi anh ấy.
- 不用了,让他给我打电话吧
bú yòng le , rang tā gěi wǒ dǎ diàn huà ba .
Không cần nữa, cho anh ấy gọi điện thoại cho tôi thôi.
- 好的
Hǎo de .
110
Được thôi.
-问: 小吴在干什么?
Xiǎo wú zài gān shén me ?
Tiểu Ngô đang làm gì?
146.
-你还没去过长城?
nǐ hái méi qù guò cháng chéng ?
Bạn vẫn chưa từng đi Trường Thành phải không?
- 是啊,来北京一年了,一直没去
shì ā, lái Běi jing yì nián le, yì zhí méi qù .
Đúng, đến Bắc Kinh đã một năm, vẫn chưa đi.
- 这个周末我们一起去吧
zhè ge zhōu mò wǒ men yì qǐ qù ba
Cuối tuần này chúng ta cùng nhau đi thôi.
- 太好了
Tài hǎo le
Quá là tốt.
-问: 周末他们要去哪儿?
Zhōu mò tā men yào qù nǎr ?
Cuối tuần họ đi đâu?
147.
-请问王先生是在这个办公室吗?
Qǐng wèn Wáng xiān sheng shì zài zhè ge bàn gong shì ma ?
Xin hỏi tiên sinh Vương là ở bàn làm việc không?
- 是,你找他有事吗?
shì , nǐ zhǎo tā yǒu shì ma ?
Đúng, tôi tìm ông ta có việc?
- 我是他的朋友,来看看他
wǒ shì tā de péng you, lái kàn kan tā .
111
Tôi là bạn của ông ta, đến xem xem (thăm) ông ta.
- 他去北京开会了
tā qù Běijing kāi huì le .
Ông ta đã đi Bắc Kinh mở cuộc họp.
-问: 王先生在办公室吗?
Wáng xián sheng zài bàn gōng shì ma ?
Tiên sinh Vương ở tại bàn làm việc không?
148.
-他们跟你说汉语还是说英语?
Tā men gēn nǐ shuō hàn yǔ hái shì shuō yīng yǔ ?
Họ cùng bạn nói tiếng Hán hay là nói tiếng Anh?
- 他们跟我说英语,我跟他们说汉语
Tā men gēn wǒ shuō yīng yǔ, wǒ gēn tā men shuō hàn yǔ .
Họ cùng tôi nói tiếng Anh, tôi cùng họ nói tiếng Hán.
-问: 女的说什么语?
nǚ de shuō shén me yǔ ?
Người nữ nói tiếng gì?
149.
-你是哪年出生的?
nǐ shì nǎ nián chū sheng de ?
Bạn sinh năm nào?
- 1983 年
1983 nián
Năm 1983
-问: 女的是哪年出生的?
nǚ de shì nǎr nián chū sheng de ?
Người nữ sinh năm nào?
150.
-快点儿!我们已经晚了
112
Kuài diǎnr! Women yǐ jing wǎn le .
Nhanh một chút! Chúng ta đã muộn rồi.
- 别着急,离飞机起飞时间还有两个小时呢
Bié zháo jí, lí fēi ji qǐ fēi shí jiān hái yǒu liǎng gè xiǎo shí ne .
Đừng lo lắng, cách thời gian máy bay cất cánh vẫn còn hai
tiếng đồng hồ.
-问: 他们要去哪儿?
Tā men yào qù nǎr ?
Họ cần đi đâu?
151.
-刚才你跟谁说话呢?
Gang cái gēn nǐ shuō huà ne ?
Bạn vừa cùng ai nói chuyện?
- 是王先生的邻居
shì Wáng xián de sheng lín jù.
Là người hàng xóm tiên sinh Vương.
-问: 女的邻居是谁?
nǚ de lín jù shì shéi ?
Hàng xóm của người nữ là ai?
152.
-你今天怎么这么安静?
nǐ jīn tiān zěn me zhè me ān jìng ?
Bạn hôm nay làm sao mà yên tĩnh thế?
- 我身体不舒服,不想说话
wǒ shēn tǐ bú shū fu, bù xiǎng shuō huà .
Tôi thân thể không dễ chịu, không muốn nói chuyện
-问: 女的为什么不想说话?
nǚ de wèi shén me bù xiǎng shuō huà ?
Người nữ làm sao không muốn nói?
113
153.
-对不起,我迟到了
Duì bu qǐ, wǒ chí dào le
Xin lỗi, tôi đã muộn rồi.
- 没关系,还没开始上课呢
Méi guān xi, hái méi kāi shǐ shàng kè ne
Không có gì, vẫn chưa bắt đầu lên lớp.
-问: 女的是什么意思?
nǚ de shì shén me yì si ?
Người nữ là có ý gì?
154.
-这西红柿怎么卖?
zhè xī hóng shì zěn me mai?
Cà chua này bán thế nào?
- 三块五一斤
Sān kuài wǔ yì jīn
Ban đồng rưỡi một cân.
- 西红柿多少钱一斤?
Xī hóng shì duō shǎo qián yì jīn ?
Cà chua bao nhiêu tiền một cân?
155.
-请问这里有咖啡厅吗?
Qǐng wèn zhè lǐ yǒu kā fei tīng ma ?
Xin hỏi ở đây có phòng cà phê không?
- 公园里面没有,你去公园外面看看吧
Gōng yuán lǐ miān méi yǒu, nǐ qù gōng yuán wài miān kàn
kan ba .
Trong công viên không có, bạn đi bên ngoài công viên xem
xem thôi.
114
-问: 现在他们可能在哪儿?
Xiàn zài tā men kě néng zài nǎr ?
Hiện tại họ có thể đi đâu?
156.
-你还手机了?
nǐ huàn shǒu ji le ?
Bạn đã đổi điện thoại ?
- 是啊,以前的太旧了
shì ā , yǐ qián de tài jiù le
Đúng , cái trước đã quá cũ.
-问: 男的为什么还手机?
Nán de wèi shén me huàn shǒu ji ?
Người nam tại sao đổi điện thoại?
157.
-我们明天几点出发?
Wǒ men míng tiān jǐ diǎn chū fā ?
Chúng tôi ngày mai mấy giờ xuất phát?
- 我们明天七点一刻出发
Wǒ men míng tiān qī diǎn yí kè chū fā .
Chúng tôi ngày mai 7 giờ 15 phút xuất phát.
-问: 他们明天几点出发?
Tā men míng tian jǐ diǎn chū fā
Họ ngày mai mấy giờ xuất phát?
158.
-明天的见面会你能去吗?
Míng tiān de jiàn miàn huì nǐ néng qù ma ?
Hội gặp mặt ngày mai bạn có thể đi không?
- 明天我要开会,可能没有时间
Míng tiān wǒ yào kāi huì, kě néng méi yǒu shí jiān .
115
Ngày mai tôi đi mở cuộc họp, có thể không có thời gian.
- 我明天要去北京,后天才能回来
wǒ míng tiān yào qù Běi jing, hòu tiān cái néng huí lái.
Tôi ngày mai đi Bắc Kinh, ngày kia mới có thể về.
- 那我去吧
nà wǒ qù ba .
Thế tôi đi thôi.
- 问: 明晚谁去参加见面会?
Míng wǎn shéi qù cān jia jiàn miàn huì ?
Tối mai ai đi tham gia hội gặp mặt?
159.
-你怎么站着看电视呢?
nǐ zěn me zhàn zhe kàn diàn shì ne ?
Bạn làm sao đứng xem ti vi thế?
- 我已经坐了三个小时了
wǒ yǐ jing zuò le sān gè xiǎo shí le
Tôi đã ngồi 3 giờ đồng hồ.
- 是吗?电视节目一定很有意思吧?
shì ma ? diàn shì jié mù yí dìng hěn yǒu yì sī ba ?
Đúng không? Tiết mục ti vi nhất định rất có ý nghĩa phải
không?
- 是我最喜欢的动画片
shì wǒ zuì xǐ huān de dòng huà piàn
Là tôi thích xem phim hoạt hình nhất.
-问: 男的喜欢看什么?
Nán de xǐ huān kàn shénme ?
Người nam thích xem gì?
160.
-我先走了
116
wǒ xiān zǒu le
Tôi đi trước đây.
- 你还没吃完早饭呢
nǐ hái méi chī wán zǎo fàn ne
Bạn vẫn chưa ăn xong cơm sáng.
- 不吃了,我要迟到了
bú chī le, wǒ yào chí dào le
Chưa ăn, tôi đã muộn rồi.
-问:女的让男的做什么?
nǚ de ràng nán de zuò shén me ?
Người nữ để người nam làm gì?
161.
-马上就要放暑假了,你有什么打算?
Mǎ shàng jiù yào fàng shǔ jià le, nǐ yǒu shén me dǎ suàn ?
Ngay lập tức đã cho nghỉ hè, bạn có dự định gì?
- 我想去旅游,可是不知道去哪儿好
wǒ xiǎng qù yóu yǒng, kě shì bù zhī dào qù nǎr hǎo
Tôi muốn đi du lịch, nhưng không biết đi đâu tốt?
- 我想去天津看看,一起去吧
wǒ xiǎng qù Tiān jing kàn kan, yì qǐ qù ba .
Tôi muốn đi Thiên Tân xem xem, cùng đi thôi.
- 好吧
Hǎo ba
Được thôi.
-问: 他们要求去哪儿旅游?
Tā men yāo qiú qù nǎr yóu yǒng ?
Họ yêu cầu đi du lịch ở đâu?
162.
-这次考试,你考的怎么样?
117
zhè cì kǎo shì, nǐ kǎo de zěn me yàng ?
Lần thi này, bạn thi thế nào?
- 还没看到成绩呢
Hái méi kàn dào chéng jí ne .
Vẫn chưa nhìn thấy thành tích.
- 什么时候能看到?
Shén me shí hou néng kàn dào ?
Khi nào mới có thể nhìn thấy?
- 听说下周一可以
Tīng shuō xià zhōu yī kě yǐ .
Nghe nói cuối tuần có thể
-问: 什么时候能知道考试成绩?
Shén me shí hou néng zhī dao kǎo shì chéng jí ?
Khi nào có thể biết thành tích thi?
163.
-我是去年来中国留学的,原来打算在这儿学习一年汉语,
现在觉得一年的时间太短了,所以准备再延长一年
wǒ shì qù nián lái zhōng guó liú xué de , yuán lái dǎ suàn zài
zhèr xué xí yì nián hàn yǔ , xiàn zài jué dé yì nián de shí jiān
tài duǎn le, suǒ yǐ zhǔn bèi zài yán cháng yì nián .
Tôi là năm ngoái đến Trung Quốc du học, vốn dĩ dự tính ở
đây học tập 1 năm tiếng hán, bây giờ cảm thấy thời gian một
năm quá ngắn, nên chuẩn bị dài thêm 1 năm.
-问: 他的想法变了?
tā de xiǎng fǎ biàn le ?
Cách nghĩ của anh ấy đã thay đổi?
164.
-我朋友要来海阳看我,飞机下午两点半到,下了课我就
去机场接朋友
118
wǒ péng you yào lái hǎi yáng kàn wǒ , fēi ji xià wǔ liǎng diǎn
bàn, xià le kè wǒ jiù qù jī chǎng jiē péng yǒu
Bạn tôi cần đi Thẩm Dương thăm tôi, máy bay buổi chiều 2
giờ rưỡi, tan học tôi liền đi máy bay đón bạn.
-问: 今天他不去上课?
Jīn tiān tā bú qù shàng kè ?
Hôm nay anh ấy không đi lên lớp?
165.
-今年寒假我要回国,在家里待两个月,开学前一个星期
回学校
Jīn nián hán jià wò yào huí qù, zài jiā lǐ dài liǎng gè yuè , kāi
xué qián yí gè xīng qī huí xué xiào .
Năm nay mùa đông tôi cần về nước, ở nhà đợi 2 tháng, trước
khi khai giảng 1 tuần tôi về trường học.
-问: 他打算回国一个星期?
tā dǎ suàn huí guó yí gè xīng qi ?
Anh ta dự tính về nước 1 tuần?
166.
-我们班的麦克上课总迟到,有一天他早来了二十分钟,
后来一问才知道是他看错表了
Wo men bān de mài kè shàng kè zong chí dào, yǒu yì tiān zǎo
lái le èr shí fēn zhōng, hòu lái yí wèn cái zhī dào shì tā kàn
cuò biǎo le .
Lớp chúng tôi Mai Khắc lên lớp luôn muộn, có 1 ngày anh ấy
đã đến sớm 20 phút, sau đó vừa hỏi mới biết là anh ấy nhìn
nhầm giờ.
-问: 那天麦克的表坏了?
Nà tiān Mài kè de biǎo huài le ?
Hôm đó đồng hồ của Mai Khắc hỏng rồi?
119
167.
-我请了一位辅导老师,是中文系的研究生,每个星期三
和星期六的晚上,他来给我辅导两个小时汉语
wǒ qǐng le yí wèi fú dǎo lǎo shi, shì zhōng wén xì de yán jiū
sheng, měi gè xīng qī liù de wǎn shàng, tā lái gěi wǒ fú dǎo
liǎng gè xiǎo shí Hàn yǔ .
Tôi đã mời một vị giáo viên phụ đạo, là nghiên cứu sinh của
khoa tiếng Trung, mỗi buổi tối thứ 4 hàng tuần và thứ 7 hàng
tuần, anh ấy đến phụ đạo cho tôi hai tiếng đồng hồ Hán ngữ.
-问: 他的辅导老师每周辅导他两个小时?
tā de fú dǎo lǎo shi měi zhōu fú dǎo tā liǎng gè xiǎo shí ?
Giáo viên phụ đạo của anh ấy mỗi tuần phụ đạo cho anh ấy 2
tiếng đồng hồ?
168.
-请客人的朋友们注意,从北京开往南京的 K 次列车就要
到南京站了,请您到第二站台接站
qing kè rén de péng you men zhù yì, cóng Běi jing kāi wǎng
nán jing de K cì liè chē jiù yào dào nán jing zhàn le, qǐng nín
dào dì èr zhàn tái jiē zhàn .
Các bạn đón khách hãy chú ý, chuyến tàu K từ Bắc Kinh lái
đến Nam Kinh sắp đến bến bến Nam Kinh, mời các bạn hãy
đến tầng 2 đón khách.
-问: 上面这段话是在火车站说的?
Shàng miān zhè duàn huà shì zaì huǒ che zhàn shuō de ?
Đoạn lời nói phía trên là ở bến tàu phải không?
169.
-那个新电影拍得很好,看得人特别多,你要是想看的话,
必须提前两天去买票

120
nà ge xīn diàn yǐng pāi dé hěn hǎo, kàn dé rén tè bié duō, nì
yào shì xiǎng kàn de huà, bì xu tí qián liǎng tiān qù mǎi
piào .
Đoạn phim mới quay rất tốt, nhìn người đặc biệt nhiều, nếu
như bạn muốn xem, bắt buộc đi mua vé trước 2 ngày.
-问:他不用提前买电影票?
tā bú yòng tí qián mǎi diàn yǐng piào ?
Anh ấy không cần đi mua vé xem phim trước?
170.
-我姐姐已经三十多岁了,还没结婚呢,朋友给介绍了好
几个男朋友,没有一个她满意的
wǒ jiě jie yǐ jing sān shí duō suì le, hái méi jié hūn ne, péng
yǒu gěi jiè shào le hǎo jǐ gè nán péng yǒu, méi yǒu yí gè tā
mǎn yì de .
Chị gái tôi đã 30 tuổi rồi, vẫn chưa kết hôn, bạn bè đã giới
thiệu cho mấy người bạn trai, không có một ai là cô ấy hài
lòng.
-问: 他姐姐不想结婚?
tā jiě jié bù xiǎng jié hūn ?
Chị gái anh ấy không muốn kết hôn?
171.
-我奶奶今年已经七十八岁了,每天都坚持去公园散步,
邻居们都说她是“健康老人”
wò nǎi nai jīn nián yǐ jing qī shí bā suì le, měi tiān dōu jiān
chí qù gōng yuán sàn bù, lín jù men dōu shuō tā shì “ jiàn
kàng láo rén “
Bà tôi năm nay đã 70 tuổi, mỗi ngày đều kiên trì đi công viên
tản bộ, các hàng xóm đều nói bà là “ người già khỏe mạnh”.
- 他奶奶身体很好?
121
tā nǎi nai shēn tǐ hén hǎo ?
Bà anh ấy thân thể rất tốt?
172.
-我不是不喜欢旅行,可是一旅行我就会生病,每次出去
时我都带药.
wǒ bú shì bù xǐ huān lǚ xíng, kě shì yī lǚ xíng wǒ jiù huī
sheng bìng, měi cì chū qù shí wǒ dōu dài yào.
Tôi không phải là không thích du lịch, nhưng chỉ đi du lịch về
tôi liền sinh bệnh, mỗi lần khi đi ra ngoài tôi đều mang theo
thuốc.
-问: 他不喜欢旅行?
tā bù xǐ huān lǚ xíng ?
Anh ấy không thích đi du lịch?
173.
男:小王,帮我开一下门,好吗?谢谢
Xiǎo Wáng, bāng wǒ kāi yí xià mén, hǎo ma ? xiè xie
Tiểu Vương, giúp tôi mở cửa một chút, được không? Cám ơn
女:没问题。您去超市了?买了这么多东西
Méi wèn tí . nín qù guò chāo shì le? mǎi le zhè me duō dōng
xi
Không có gì. Ngài đã đi siêu thị? Đã mua nhiều đồ thế.
问:男的想让小王做什么?
Nán de xiǎng rang xiǎo Wáng zuò shén me ?
Hỏi: người nam muốn Tiểu Vương làm gì?
174.
女:你看这雪景多漂亮啊!可是我没带照相机
nǐ kàn zhè xuě jǐng duō piào liàng ā! Kě shì wǒ méi dài zhào
xiàng jī .

122
Bạn xem cảnh tuyết rơi này đẹp quá a! Nhưng tôi không
mang theo điện thoại.
男:没关系,用我的手机照吧.
Méi guān xi , yòng wǒ de shǒu ji zhào ba .
Không có gì, dùng điện thoại của tôi chụp nhé.
问:女的想做什么?
nǚ de xiǎng zuò shén me ?
Hỏi: người nữ muốn làm gì?
175.
男:小姐,我昨天在这儿给孩子买了一双旅游鞋,有点
儿小,能不能换双大点儿的?
Xiǎo jiě, wǒ zuó tiān zài zhèr gěi hái zi mǎi le yì shuāng lǚ
yóu xié, yǒu diǎnr xiǎo, néng bù néng huàn shuāng dà diǎnr ?
Tiểu Thư, tôi hôm qua ở chỗ này đã cho trẻ con mua một đôi
dép nhỏ, có thể đổi một đôi to hơn chút không?
女:没问题,想要多大号的?
Méi wèn tí , xiǎng yào duō dà hào de ?
Không có gì, muốn cỡ bao nhiêu?
问:男的想做什么?
Nán de xiǎng zuò shén me ?
Người nam muốn làm gì?
176.
-女:小金,听说你搬到校外去住了,你平时怎么来学校
呢?
Xiǎo Jīn, tīng shuō nǐ bān dào xiào wài qù zhù le, nǐ píng shí
zěn me lái xué xiào ne ?
Tiểu Kim, nghe nói bạn đã chuyển đến ngoài trường sống,
bạn bình thường đến trường thế nào?
男:我骑车来学校,天气不好就打车来
123
wǒ qí chē lái xué xiào, tiān qì bù hǎo jiù dǎ chē lái .
Tôi đạp xe đến trường, thời tiết không tốt thì đi taxi đến.
问:小金平时怎么来学校?
Xiǎo Jīn píng shí zěn me lái xué xiào ?
Tiểu Kim bình thường đến trường thế nào?
177.
男:请问去邮局怎么走?
Qǐng wèn qù yóu jú zen me zǒu ?
Xin hỏi đi bưu điện đi thế nào?
女:从这儿一直往前走,到第一个路口想左拐,再走五
六十米就到了
Cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí gè lù kòu xiǎng
zuo guǎi, zài zǒu wǔ liù shí mǐ jiù dào le
Từ đây cứ đi thẳng, đến đầu đường thứ nhất thì rẽ trái, lại đi
50- 60 mét là đến nơi.
问:男的应该在哪儿拐弯?
Nán de yīng gāi zài nǎr guǎi wan ?
Người nam nên ở đâu rẽ lối?
178.
女:咱们在这站下车吧,到学校正门下有点儿远
Zán men zài zhè zhàn xià chē ba, dào xué xiào zhèng mén xià
yǒu diǎnr yuǎn
Chúng ta ở bến này xuống xe thôi, đến trường cổng chính
xuống có chút xa.
男:还是到正门下吧
Hái shì dào zhèng mén xià ba
Vẫn cứ đến cổng chính xuống thôi.
问:男的想在哪儿站下车?
Nán de xiǎng zài nǎr zhàn xià ?
124
Hỏi: người nam muốn ở bến nào xuống xe?
179.
男:几点了?该做晚饭了吗?
Jǐ diǎn le ? Gāi zuò wǎn fàn le ma ?
Mấy giờ rồi? Nên nấu cơm tối rồi chứ?
女:可不,都差一刻六点了
Kě bù, dōu chà yí kè liù diǎn le
Chắc chắn rồi, đã chỉ kém 15 phút là đến 6 giờ.
问:现在几点了?
Xiàn zài jǐ diǎn le ?
Hỏi: bây giờ mấy giờ?
180.
女:大强,我这首法文歌唱得怎么样?
Dà Qiáng, wǒ zhè shou fǎ wén gè chàng dé zěn me yàng ?
Đại Cường, tôi hát bài tiếng Pháp thấy thế nào?
男:这个世界上次没有比你唱得更好的了!
Zhè gè shì jiè shàng cì méi yǒu bǐ nǐ chāng dé gēng hǎo le !
Thế giới này lần trước không có ai hát hay hơn bạn!
问:男的是什么意思?
Nán de shì shén me yì si ?
Hỏi: ý của người nam là gì?
181.
男:老师辛苦了,再见!
Lǎo shi xīn kǔ le, zài jiàn !
Giáo viên vất vả rồi, tạm biệt!
女:再见!周末愉快!
Zài jiàn ! Zhōu mò yú kuài !
Tạm biệt! Cuối tuần vui vẻ!
问:上面的对话可能是在什么地方说的?
125
Shàng miān de duì huà kě néng shì zài shén me dì fāng shuō
de ?
Hỏi: đoạn hội thoại phía trên có thể ở chỗ nào nói thế?
182.
女:请坐。你怎么了?哪儿不舒服?
Qǐng zuò. Nǐ zěn me le ? Nǎr bù shū fu ?
Mời ngồi. Bạn làm sao thế? Chỗ nào không thoải mái?
男:我昨天晚上开始头疼,嗓子疼,好像还有点儿发烧
wǒ zuó tiān wǎn shàng kāi shǐ tóu téng, sang zi téng, hǎo
xiàng hái yǒu diǎnr fā shāo
Tôi hôm qua bắt đầu đau đầu, cổ họng đau, giống như có chút
phát sốt
问:女的可能是做什么的?
nǚ de kě néng shì zuò shén me de ?
Hỏi: người nữ có thể làm gì?
183.
男:你想喝点儿什么?可乐还是柠檬?
Nǐ xiǎng hē diǎnr shén me ? Kě lè hái shì níng méng ?
Bạn muốn mua chút gì? Cô ca cô la hay là nước cam?
女:我不喜欢喝可乐和柠檬。有绿茶吗?
wǒ bù xǐ huān kě lè hé níng méng. Yǒu lǜ chá ma ?
Tôi không thích uống cô ca cô la và nước chanh. Có trà xanh
không?
问:女的想喝什么?
Nǚ de xiǎng hē shēnme ?
Hỏi: người nữ muốn uống cái gì?
184.
女:晚饭做好了,准备吃饭了
Wǎn fàn zuò hǎo le, zhǔn bèi chī fàn le
126
Cơm tối đã làm xong rồi, chuẩn bị ăn cơm thôi.
男:等一会儿,比赛还有三分钟就结束了
Děng yí huìr, bǐ sài hái yǒu sān fēn zhōng jiù jié sù le
Đợi một lúc, trận đấu vẫn còn 3 phút là kết thúc.
女:快点儿吧,一起吃,菜凉了就不好吃了
Kuài diǎnr ba, yì qǐ chī, cài liáng le jiù bù hǎo chī le
Nhanh chút thôi, cùng đi ăn, rau đã lạnh thì ăn không ngon.
男:你先吃,我马上就看完了
Nǐ xiān chī, wǒ mǎ shàng jiù kàn wán le
Bạn ăn trước, tôi lập tức xem xong đây.
问:男的在做什么?
Nán de zài zuò shén me ?
Người nam đang làm gì?
185.
男:请问,我想买外国人学汉语的书,在几楼?
Qǐng wèn, wǒ xiǎng mǎi wài guó rén xué xí hàn yǔ de shū,
zài jǐ lóu ?
Xin hỏi, tôi muốn mua sách cho người nước ngoài học tiếng
Hán, ở tầng mấy?
女:三楼
Sān lóu
Tầng 3.
男:谢谢
Xièxie
Cám ơn.
女:不客气
Bú kè qì
Đừng khách sáo.
男:他们在哪儿?
127
Tā men zài nǎr ?
Họ đang ở đâu?
186.
男:飞机晚点了,一定等着急了
Fēi ji wǎn diǎnr le, yí dìng děng zháo jí le .
Máy bay đã muộn chút rồi, nhất định đã đợi sốt ruột.
女:噢,开始是有点儿担心,不过后来知道你们已经起
飞了,就放心了
Òu, kāi shǐ shì yǒu diǎnr dān xin, bú guò hòu lái zhī dào nǐ
men yǐ jīng qǐ fēi le, jiù fang xīn le .
Ồ, bắt đầu là có chút lo lắng, nhưng sau đó biết các bạn đã cất
cánh, thì yên tâm rồi.
男:咱儿子放假了吗?
Zán ér zi fàng jià le ma ?
Con trai chúng ta đã nghỉ chưa?
女:快了,下周开始,他今天想来接你,我没让他请假
Kuài le, xià zhōu kai shǐ, tā jīn tiān xiǎng lāi jiē nǐ, wǒ méi
ràng tā qǐng jià.
Sắp rồi, cuối tuần bắt đầu, con trai hôm nay muốn đến đón
anh, em không cho nó nghỉ.
问:他们俩是什么关系?
Tā men liǎ shì shén me guan xi ?
Hỏi: hai người họ là quan hệ gì?
187.
女:听说你就要出国留学了?什么时候走?我去机场送

Ting shuō nǐ jiù yào chū guó liú xué le ? Shén me shí hou zǒu
? Wǒ qù jī chǎng sòng nǐ .

128
Nghe nói bạn sắp xuất ngoại du học? Khi nào đi? Tôi đi sân
bay tiễn bạn.
男:您工作那么忙,不用您送
Nín de gōng zuò nà me máng, bú yòng nín sòng
Công việc của ngài bận như thế, không cần ngài tiễn.
女:你走我不能不送
Nǐ zǒu wǒ bù néng bù sòng
Bạn đi tôi không thể tiễn.
男:那太麻烦您了
Nà tài má fán nín le
Thế quá làm phiền ngài rồi.
女:女的去不去机场送行?
Nǚ de qù bú qù jī chǎng sòng xíng ?
Người nữ có đi sân bay tiễn không?
188.
男:哎,国庆节快要到了,“十一”放假时想不想去逛
逛世博园?
Hài, guó qìng jié kuài yāo dào le , “ shí yī” fang jià shí xiǎng
bù xiǎng qù guāng guang shìbóyuán ?
Ai ya, sắp đến lễ Quốc khánh rồi, khi kì nghỉ “10.1” muốn đi
thăm Thế Bảo Viên không?
女:怎么不想呢?听说现在那儿的菊花可好看了
Zěn me bù xiǎng ne ? Tīng shuō xiàn zài nar de táo huā kě
hǎo kàn le
Sao lại không muốn chứ? Nghe nói hiện tại ở đó hoa cúc nhìn
rất đẹp.
男:那我们多找几个同学一起去
Nà wǒ men duō zhǎo jǐ gè tóng xué yì qǐ qù .
Thế chúng ta tìm thêm mấy người bạn cùng đi.
129
女:好啊!就这么说定了!
Hǎo ā ! Jiù zhè me shuō ding le !
Được! Thì nói thế làm thế nhé!
问:中国的国庆节是几月几号?
Zhōng guó de Guó Qìng jié shì jǐ yuè jǐ hào ?
Hỏi: lễ Quốc khánh của Trung quốc là tháng mấy ngày mấy?
189.
男:玛丽,来中国以后你看过京剧吗?
Mǎ li, lái Zhōng guó yǐ hòu nǐ kàn guò jīng jù ma ?
Mã Lệ, sau khi đến Trung Quốc bạn đã xem kinh kịch chưa?
女:和中国朋友一起看过一次
Hé Zhōng guó péng you yì qǐ kàn guò yí cì
Với các bạn Trung Quốc cùng xem qua một lần.
男:你觉得有意思吗?能听懂吗?
Nǐ jué dé yǒu yìs i ma ? Néng ting dǒng ma ?
Bạn cảm thấy có ý gì không? Có thể nghe hiểu không?
女:怎么说呢?我觉得和唱歌不一样,我听不懂
Zěn me shuō ne ? Wǒ jué dé hé chāng gē bù yí yàng, wǒ
tīng bù dǒng
Nói sao chứ? Tôi cảm thấy với ca hát không giống nhau, tôi
nghe không hiểu.
问:女的看过京剧吗?
Nǚ de kàn guò jīng jù ma ?
Hỏi: người nữ đã xem qua kinh kịch chưa?
190.
男:老师,我们什么时候开始放寒假?
Lǎo shi , wǒ men shén me shí hou kāi shǐ fàng hán jià ?
Giáo viên, chúng tôi khi nào bắt đầu kì nghỉ đông?
女:一月二十二号
130
Yī yuè èr shí èr hào
Tháng 1 ngày 22.
男:今年怎么这么晚呢?
Jīn nián zěn me zhè me wǎn ne ?
Năm nay làm sao lại muộn thế?
女:今年中国的春节比较晚,在二月十四号,开学也比
以前晚一周
Jīn nián Zhōng guó de chūn jié bǐ jiào wǎn, zài èr yuè shí sì
hào, kāi xué yě bǐ yǐ qián wǎn yì zhōu .
Năm nay tiết xuân ở Trung Quốc có vẻ muộn, tại tháng 2
ngày 4, khai giảng so với trước cũng muộn một tuần.
问:今年放寒假的时间和以前一样吗?
Jīn nián fàng hán jià de shí jiān hé yí qián yí yàng ma ?
Năm nay thời gian cho nghỉ đông với trước đây có giống
nhau không?
191.
男: 老师,中国人过端午节的时候吃什么呀?
Lǎo shi, Zhōng guó rén guò duàn wǔ jié de shí hou chī shén
me yā ?
Giáo viên, người Trung Quốc khi qua tiết Đoan Ngọ ăn cái
gì?
女:吃粽子呀。端午节那天我们班一起做饭吃,我从家
里给你们带粽子来,同学们每个人做一个拿手菜,怎么
样?
Chī zōng zi yā. Duàn wǔ jié nà tiān wǒ men bān yì qǐ zuò fàn
chī, wǒ cóng jiā lǐ gěi nǐ dāi zōng zi lái, tóng xué men měi gè
rén zuò yí gè ná shǒu cài, zěn me yàng ?
Ăn bánh trưng.tiết Đoan Ngọ hôm đó lớp chúng tôi cùng
nhau ăn cơm, tôi từ nhà mang bánh chưng cho các bạn, các
131
bạn cùng học mỗi người làm một thứ đựng món ăn cầm tay,
thế nào?
男:太好了,我们可以吃到粽子了
Tài hǎo le, wǒ men kě yǐ chī dào zōng zi le
Thật quá tốt, chúng ta có thể được ăn đến bánh trưng rồi.
女:好了,现在开始上课
Hǎo le , xiàn zài kāi shǐ shàng kè
Được rồi, bây giờ bắt đầu lên lớp.
问:端午节谁带粽子来?
Duàn wǔ jié shéi dài zōng zi lái ?
Hỏi: tiết Đoan Ngọ ai mang bánh trưng đến?
192.
女:昨天的晚会你们看了吗?觉得怎么样?
Zuó tiān de wǎn huì nǐ men kàn le ma ? Jué dé zěn me yàng ?
Tối hôm qua các bạn đã xem không? Cảm thấy thế nào?
男:看了,真精彩!尤其是那个“新版西游记”,太有
意思了!
Kàn le, zhēn qīng cǎi ! Yóu jí shì nà ge “xīn bǎn xī yóu jì “,
tài yǒu yì si le !
Xem rồi, thật hấp dẫn! Nhất là “Tây Du Kí bản mới” đó, thật
có ý nghĩa!
女:我晓得肚子都疼了
wǒ shāo dé dūzi dōu téng le
Tôi bị sốt đau cả bụng.
男:真没想到,留学生的汉语说得那么地道
Zhēn méi xiǎng dào, liú xué shēng de hàn yǔ shuō dé nà me
dì dào.
Thật không nghĩ đến, Hán ngữ của du học sinh nói thật gãy
gọn.
132
问:昨天晚会上表演“新版西游记”的是什么人?
Zuó tiān wan huì shàng biǎo yǎn “xīn bǎn xī yóu jì” de shì
shén me rén ?
Hỏi: tối hôm qua biểu diễn “ Tây Du kí bản mới” là người
nào?
193.
女:中间这个穿裙子的人是谁?
Zhōng jiān zhè ge chuān qún zi de rén shì shéi ?
Người ở giữa mặc cái váy là ai?
男:你不认识?她就是我们学校的校长
Nǐ bù rèn shi ? Tā jiù shì wǒ men xué xiào de xiào zhǎng
Bạn không quen à? Cô ấy chính là hiệu trưởng của trường
chúng tôi.
女:我以为是您妻子呢
Wǒ yǐ wei shì nín qī zi ne
Tôi cho rằng đó là vợ của ngài.
男:旁边这个是我妻子
Páng biān zhè gè shì wǒ qī zi
Người bên cạnh là vợ tôi.
问:中间的那个人是谁?
Zhōng jiān de nà ge rén shì shéi ?
Hỏi: người ở giữa là ai?
194.
男:奇怪,我的腿怎么这么疼?
Qí guài, wǒ de tuì zěn me zhè me téng ?
Kì quái, đùi của tôi làm sao lại đau?
女:是吗?星期天跑步了?
Shì ma ? Xīng qi tiān pǎo bù le ?
Đúng không? Chủ nhật đã chạy bộ ?
133
男:没有,我和同学一起去踢足球了
Méi yǒu, wǒ hé tóng xué yì qǐ qù tī zú qiú le
Không có, tôi và bạn cùng học cùng nhau đã đi đá bóng.
女:那就不奇怪了,你太长时间没运动了
Nà jiù bú qí guài le, nǐ tài cháng shí jiān méi yùn dòng le
Thế thì không kì quái, bạn đã thời gian quá lâu không vận
động.
问:男的怎么了?
Nán de zěn me le ?
Hỏi: người nam làm sao?
195.
- 为了让自己更健康,他每天都花一个小时去锻炼身体.
Wèi le ràng zì jǐ gēng jiàn kāng, tā měi tiān dōu huā yí gè
xiǎo shí qù duàn liàn shēn tǐ
Vì để tự thân càng thêm khỏe mạnh, tôi mỗi ngày đều dùng
một tiếng đồng hồ rèn luyện thân thể.
-问: 他希望自己很健康?
Tā xī wàng zì jǐ hěn jiàn kàng ?
Anh ấy hi vọng tự mình rất khỏe mạnh?
196.
-今天我想早点儿回家. 看了看手表,才五点. 过来一会儿
再看表,还是五点,我这才发现我的手表不走了
Jīn tian wǒ xiǎng zǎo diǎn huí jiā. Kàn le kàn shǒu biǎo, cái
wǔ diǎn, wǒ zhè cái fā xiàn wǒ de shǒu biǎo bù zǒu le.
Hôm nay tôi muốn về nhà sớm một chút. Xem xem đồng hồ,
mới 5 giờ. Trải qua một lúc lại xem đồng hồ, tôi lúc này mới
phát hiện đồng hồ của tôi không chạy rồi.
-问: 那块手表不是他的?
Nà kuài shou biǎo bú shì tā ma ?
134
Chiếc đồng hồ không phải của anh ấy?
197.
-我很少给家里写信,也不常打电话,喜欢用电子邮件和
家人联系
Wǒ hěn shǎo gěi jiā li xiě xìn, yě bù cháng dǎ diàn huà, xǐ
huān yòng diàn zi yóu jiàn hé jiā rén lián xì .
Tôi rất ít viết thư cho gia đình, cũng không thường gọi điện,
thích dùng văn kiện điện tử để liên hệ với gia đình.
-问: 他常常给家人打电话?
Tā cháng chang gěi jiā rén dǎ diàn huà ?
Anh ấy thường gọi điện cho người nhà?
198.
- 姐姐比我大三岁,不过个子没有我高
Jiě jie bǐ wǒ dà sān suì, bú guò gè zi méi yǒu wǒ gāo
Chị gái lớn hơn tôi ba tuổi, nhưng thân thể không cao bằng
tôi.
-问: “我” 比姐姐高?
“Wǒ ” bǐ jiě jie gāo ?
“Tôi” cao hơn chị gái?
199.
-先生,请问市政府广场在哪儿个方向?我找不到来时的
路了
Xiān sheng, qǐng wèn shì zhèng fǔ zài nǎr gè fang xiáng? Wǒ
zhǎo bù dāo lái shí de lù le ?
Tiên sinh, xin hỏi quảng trường chính phủ thành phố ở hướng
nào? Tôi tìm không được đường khi đến rồi.
-问: 他迷路了?
Tā mí lù le ?
Tôi đã lạc đường rồi?
135
200.
-我想让麦克跟我一起学习太极拳,可是他说不感兴趣
Wǒ xiǎng ràng Màikè gēn wǒ yì qǐ xué xí tài jí quán, kě shì
tā shuō bù gǎn xìng qù
Tôi muốn để Mã Khắc cùng với tôi đi học thái cực quyền,
nhưng anh ấy nói không có hứng thú.
-问: 麦克不想学习太极拳?
Mài kè bù xiǎng xué xí taì jí quán ?
Mã Khắc không muốn học thái cực quyền?
201.
-糟糕,今天钥匙忘带了,进不去屋了
Zāo gāo, jīn tiān yào shǐ wàng dài le, jìn bú qù wu le
Gay go, hôm nay chìa khóa đã quên mang theo, không vào
được phòng rồi.
-问: 他的钥匙丢了?
tā de yào shǐ diū le ?
Chìa khóa của anh ấy đã rơi rồi?
202.
-我问麦克会不会开车,他说他开的不太好
Wǒ wèn mài kè huī bú huī kāi chē, tā shuō tā kāi de bú tài
hǎo .
Tôi hỏi Mã Khắc có biết lái xe không, anh ấy nói anh ấy lái
xe không tốt lắm.
-问: 麦克不会开车?
Mài kè bú huì kāi chē ?
Mã Khắc không biết lái xe?
203.
-今天天气真好,比昨天暖和多了,我们出去照几张相吧

136
Jīn tiān tiān qì zhēn hǎo, bǐ zuó tiān nuǎn huó duō le, wǒ men
chū qù zhào ji zhāng xiàng ba
Hôm nay thời tiết thật tốt, so với hôm qua ấm áp nhiều rồi,
chúng ta đi ra ngoài chụp mấy tấm hình thôi.
-问: 今天没有昨天暖和?
Jīn tiān méi yǒu zuó tiān nuǎn huó ?
Hôm nay không ấm áp như hôm qua?
204.
-昨天下午我想打车送朋友去火车站,没想到在路边等了
二十分钟才打到车
Zuó tiān xià wǔ wǒ xiǎng dǎ chē sòng péng yǒu qù huǒ chē
zhàn, méi xiǎng dào zài lù biān děng le èr shí fēn zhōng cái
dǎ dào chē
Chiều hôm qua tôi muốn gọi xe đưa bạn đi đến bến tàu,
nhưng không nghĩ là bên đường đợi 20 phút mới gọi được xe.
-问: 昨天他打车不顺利?
Zuó tiān tā dǎ chē bú shùn lì ?
Hôm qua anh ấy gọi xe không thuận lợi?
205.
-我觉得屋里有点儿凉,我把窗户关上吧
Wǒ jué dé wù lǐ yǒu diǎnr liáng, wǒ bǎ chuāng hù guān shàng
ba
Tôi cảm thấy trong phòng có chút lạnh, tôi đóng cửa sổ lại
thôi.
-问: 刚才窗户是关着的?
Gāng cái chuāng hù shì guan zhē de ?
Cửa sổ vừa mới đóng rồi phải không?
206.

137
-刚来中国留学时,我对天气和饭菜都不习惯,,汉语说
得也不好,没有什么朋友,特别想家
Gāng lái zhōng guó liú xué shí, wǒ duì tiān qì hé fàn cài dōu
bù xí guàn, hàn yǔ shuō dé yě bú hǎo, méi yǒu shén me péng
you, tè bié xiǎng jiā.
Khi vừa đến Trung quốc du học, tôi không quen với thời tiết
và món ăn, tiếng Hán nói cũng không tốt, không có bạn bè gì,
đặc biệt là nhớ nhà.
-问: 刚来中国时, “我”很想家?
Gāng lái zhōng guó shí, “wǒ “ hén xiǎng jiā ?
Khi vừa đến Trung quốc, “tôi” rất nhớ nhà?
207.
男:好香啊!妈妈,晚上做什么好吃的了?
Hǎo xiang a ! Mā ma, wǎn shàng zuò shén me hǎo chī de le ?
Thật là thơm a! Mẹ, bữa tối làm món gì ngon vậy?
女:你先洗手吧,饭马上就做好了
Nǐ xiān xí shǒu ba, fàn mǎ shàng jiù zuò hǎo le
Con đi rửa tay trước đi, cơm lập tức sẽ làm xong.
问:晚饭做好了吗?
Wǎn fàn zuò hǎo le ma ?
Hỏi: cơm tối làm đã xong chưa?
208.
男:这种红袜子五块一双,蓝的六块,白的五块
Zhè zhǒng hóng wā zi wǔ kuài yì shuàng, lán de liù kuài, bái
de wǔ kuài
Loại tất hồng này 5 đồng 1 đôi, xanh thì 6 đồng, trắng thì 5
đồng.
女:我买最便宜的
Wǒ mǎi zuì pián yi de
138
Tôi mua thì rẻ nhất.
问:女的会买哪种颜色的袜子?
Nǚ de huì mǎi nǎr zhǒng yán sè de wā zi ?
Hỏi: người nữ sẽ mua loại tất màu gì?
209.
男:喂,你好!是贸易公司办公室吗?
Nán : Wéi , nǐ hǎo ! Shì mào yì gong si bàn gōng shì ma ?
A lô, chào bạn! Là bàn làm việc công ty mậu dịch phải
không?
女:对不起,您打错了
Duì bù qǐ, nín dǎ cuò le
Xin lỗi, tôi gọi nhầm rồi.
问:男的在做什么?
Nán de zài zuò shén me ?
Hỏi: người nam đang làm gì?
210.
男:不好意思,作业里有这么多错字啊,我看了三遍都
没发现
Bù hǎo yì si, zuò yè li yǒu zhe me duō cuò zì a, wǒ kàn le sān
biàn dōu méi yǒu fā xiàn
Thật áy náy, trong bài tập có nhiều từ sai thế, tôi đã xem 3 lần
đều không phát hiện.
女:呵呵,你要是再认真一点儿就好了
Hā ha, nǐ yào shì zài rèn zhēn yì diǎnr jiù hǎo le
Ha ha, bạn cần chăm chú thêm chút nữa thì tốt.
问:男的写完作业后检查过没有?
Nán de xiě wán zuò yè hòu jiǎn chǎ guò méi yǒu ?
Hỏi: người nam viết xong bài tập sau đó có kiểm tra không?
211.
139
女:先生,我有美元,想换成人民币。请问今天的兑换
率是多少?
Xiān shēng, wǒ yǒu Měi yuán, xiǎng huàn chéng rén mín bì.
Qǐng wèn jīn tiān de duì huàn lǜ shì duō shǎo ?
Tiên sinh, tôi có tiền đô la, muốn đổi thành tiền nhân dân tệ.
Xin hỏi hôm nay tỉ lệ đổi là bao nhiêu?
男:兑换率是 6.84. 请您填张兑换单
Duì huàn lǜ shì 6.84. Qǐng nín tián zhāng duì huàn dān
Tỉ lệ đổi là 6.84. Mời ngài điền vào phiếu đổi tiền.
问:女的现在在哪儿?
Nǚ de xiàn zai zài nǎr ?
Hỏi: người nữ bây giờ ở đâu?
212.
男:天亮了,一会儿陪我去商店买件毛衣,好吗?
Tiān liàng le, yí huìr péi wǒ qù shàng diàn mǎi jiàn máo yī,
hǎo ma ?
Trời sáng rồi, một lúc cùng tôi đi cửa hàng mua chiếc áo len,
được không?
女:真巧,我也正想出去买些东西呢
Zhēn qiǎo, wǒ yě zhèng xiǎng chū qù mǎi xiē dōng xi ne .
Thật đúng lúc, tôi cũng muốn đi mua một số đồ.
问:女的想不想去商店?
Nǚ de xiǎng bù xiǎng qù shàng diàn ?
Hỏi: người nữ muốn hay không muốn đi cửa hàng?
213.
男:今天是周末,天气这么好,我们一起去爬长城吧
Jīn tian shì zhōu mò, tiān qì zhè me hǎo, wǒ men yì qǐ qù pá
chāng chéng ba

140
Hôm nay là cuối tuần, thời tiết tốt thế này, chúng ta cùng đi
leo Trường Thành thôi.
女:上周我去过了。一会儿要和中国朋友一起去军事博
物馆.一起去颐和园划船怎么样?
Shàng zhōu wǒ qù guò le. Yí huìr yào hé Zhōng guó péngyou
yì qǐ qù jūn shì Bó wù guǎn . Yì qǐ qù Yí hé yuán huá chuán
zěn me yàng ?
Tuần trước tôi đã đi rồi. Một lúc cần cùng các bạn Trung
quốc đi Viện Bảo tàng Quân sự. Cùng đi Di Hòa Viên bơi
thuyền thế nào?
问:女的今天要去哪儿?
Nǚ de jīn tiān yào qù nǎr ?
Hỏi: người nữ hôm nay cần đi đâu?
214.
男:你常听汉语广播吗?
Nǐ cháng ting Hàn yǔ guǎng bō ma ?
Bạn thường nghe phát thanh tiếng Hán không?
女:我哪儿有那么高的水平啊?不过我常看中国电视剧
Wǒ nǎr yǒu nà me gāo de shuǐ píng ā ? Bú guò wǒ cháng kàn
Zhōng guó diàn shì jù
Tôi nào có trình độ cao như thế? Nhưng tôi thường xem phim
Trung quốc.
问:女说的话是什么意思?
Nǚ de shuō de huà shi shén me yì si ?
Hỏi: lời người nữ nói có ý nghĩa gì?
215.
男:这束玫瑰花真漂亮,男朋友送的吧?
zhè shù měi guǐ huā zhēn piāo liàng, nán péng yǒu song de ba
?
141
Bó hoa hồng này thật đẹp, bạn trai tặng phải không?
女:不是,教师节了,学生们送给我的礼物
Bú shì, jiào shi jié le, xué sheng men song gěi wǒ de lǐ wù
Không phải, lễ nhà giáo rồi, các học sinh tặng quà cho em
đấy.
问:花儿是谁送的?
Huār shì shéi song de ?
Hỏi: hoa là ai tặng ?
216.
女:你知道咱们明天几点出发?别迟到了
Nǐ zhī dào zán men míng tiān jǐ diǎn chū fā ba ? Bié chí dào
le
Bạn biết chúng ta ngày mai mấy giờ xuất phát phải không?
Đừng muộn nhé.
男:知道,七点二十五集合,七点四十出发,放心吧,
忘不了!
Zhī dào, qī diǎn èr shí wǔ jí hé, qī diǎn sì shí chū fā, fang xīn
ba, wàng bù liǎo !
Biết rồi, 7 giờ 25 phút tập hợp, 7 giờ 40 xuất phát, yên tâm
thôi, không quên được đâu.
问:明天他们什么时间出发?
Míng tiān tā men shén me shí jiān chu fa ?
Hỏi: ngày mai họ khi nào xuất phát?
217.
女:哎,你以后想做什么?
Hài, nǐ yǐ hòu xiǎng zuò shén me ?
Ai, bạn sau này muốn làm gì?
男:我最想当一名篮球运动员,就像姚明那样的

142
Wǒ zuì xiǎng dāng yì míng lán qiú yùn dòng yuán, jiù xiàng
Yáo Míng nà yàng de
Tôi muốn làm một vận động viên bóng rổ nhất, giống như
Yao Ming vậy.
女:什么?你这身高,还是好好练羽毛球吧!
Shén me ? Nǐ zhè shēn gao, hái shì hǎo hao liàn yǔ máo qiú
ba !
Cái gì? Chiều cao của bạn thế này, hay là cứ chăm chỉ luyện
tâm cầu lông thôi!
男:你不相信我吗?
nǐ bù xiāng xìn wǒ ma ?
Bạn không tin tưởng tôi sao?
问:女的是什么意思?
Nǚ de shì shén me yì si ?
Hỏi: người nữ là có ý gì?
218.
男:老师,您猜我是谁?
Lǎo shi, nín cài wǒ shì shéi ?
Giáo viên, ngài đoán tôi là ai?
女:大卫吧?你去南方旅游走到哪儿了?
Dà Wèi ba ? Nǐ qù nán fang lǚ yóu zǒu dào nǎr le ?
Đại Vệ đấy thôi? Bạn đi phương nam du lịch đi đến nơi nào
rồi?
男:我刚出北京站
Wǒ gang chū Běi Jīng zhàn
Tôi vừa ra khỏi bến Bắc Kinh
女:真的吗? 你都回北京了?
Zhēn de ma ? Nǐ dōu huí Běi Jing le ?
Thật không? Bạn đã về đến Bắc Kinh rồi à?
143
问:男的去哪儿了?
Nán de qù nǎr le ?
Hỏi: người nam đã đi nơi nào?
219.
女:哎,咱们的电子词典是一样的,你什么时候买的?
多少钱?
Hài, zán men de diàn zi cí diǎn shì yí yàng de, nǐ shén me shí
hou mǎi de ? Duō shǎo qián ?
Hài, từ điển điện tử của chúng ta là giống nhau, bạn mua khi
nào? Bao nhiêu tiền?
男:一千六,刚买的
Yì qiān liù, gāng mǎi de
1.600 tệ, vừa mua đấy.
女:比我的便宜五百块呢
Bǐ wǒ de pián yi wǔ bǎi kuài ne
So với tôi rẻ hơn 500 tệ.
男:那你买得比我早
Nà nǐ mǎi dé bǐ wǒ zǎo
Thế bạn mua sớm hơn của tôi.
问:女的花多少钱买的电子词典?
Nǚ de huā duō shǎo qián mǎi de diàn zi cí diǎn ?
Hỏi: người nữ đã tiêu bao nhiêu tiền để mua từ điển điện tử?
220.
女:家宇,咱们就在这儿照合影吧
Jiā Níng, zán men jiù zài zhèr zhào hé yǐng ba
Gia Ninh, chúng ta hãy ở đây chụp chung ảnh nhé.
男:嗯,风景不错。奶奶,您在中间,爸爸,妈妈站两
边,姐姐,姐夫,你们在后排

144
Èn, fēng jǐng bú cuò. Nǎi nai, nín zài zhōng jian, bā ba, mā
ma zhàn liǎng biān, jiě jie, jiě fu, nǐ men zài hòu pái .
Ừ, phong cảnh không tồi. Bà, bà ở giữa, bố, mẹ đứng hai bên,
chị gái, anh rể, anh chị đứng xếp phía sau.
女:找谁帮咱们拍一下呢?
Zhǎo shéi bang zán men pāi yí xià ne ?
Tìm ai giúp chúng ta chụp một chút nào?
男:不用,我先给你们照
Bú yòng, wǒ xiān gěi nǐ men zhào
Không cần, tôi chụp cho mọi người trước.
女:那好吧
Nà hǎo ba
Thế cũng được.
问:这张照片上会有几个人?
Zhè zhāng zhào piàn shàng huì yǒu jǐ gè rén ?
Hỏi: tấm ảnh này trên đó có mấy người?
221.
女:石老师,听说您要去广州开会,能不能麻烦您点儿
事?
Shí lǎo shi, ting shuō nín yào qù Guǎng Zhōu kāi huì, néng
bù néng má fán nín diǎnr shì ?
Giáo viên Thạch, nghe nói ngài cần đi Quảng Châu mở cuộc
họp, có thể làm phiền ngài một chút không?
男:别客气,说吧,什么事?
Bié kè qì, shuō ba, shén me shì ?
Đừng khách sao, nói thôi, có chuyện gì?
女:想求您帮我带点儿药,这儿买不到
Xiǎng qiú nín bang wǒ dāi diǎnr yào, zhèr mǎi bú dào

145
Muốn cầu ngài giúp tôi mang một ít thuốc, ở đây không mua
được.
男:没问题,你把药名,药厂名字给我
Méi wèn tí, nǐ bǎ yào míng, yào chǎng míng zì gěi wǒ
Không có gì, bạn hãy ghi tên thuốc, tên xưởng thuốc rồi đưa
tôi.
问:男的要去广州做什么?
Nán de yào qù Guǎng Zhōu zuò shén me ?
Hỏi: người nam cần đi Quảng Châu làm gì?
222.
女:咳嗽得这么厉害呀!试试体温吧
Ké shou dé zhè me lì hài yā ! Shì shì tǐ wēn ba
Ho thật kinh khủng! Thử đo nhiệt độ cơ thể thôi.
男:我觉得身上特别冷,头也疼
Wǒ jué dé shēn shàng tè bié lěng, tóu yě téng
Tôi cảm thấy thân thể đặc biệt lạnh, đầu cũng đau.
女:三十九度二,烧得不低呀。你得了重感冒,打点儿
针吧,好得快一些
Sān shí jiǔ dù èr, shāo dé bù dì yā . Nǐ dé le zhòng gǎn mào ,
dǎ diǎnr zhēn ba , hǎo dé kuài yǐ xiē
39 độ 2, sốt thật không thấp. Bạn đã bị cảm, tiêm ít thuốc
thôi, sẽ nhanh khỏe lại.
男:这几天我们正考试呢,您还是给我开点儿口服药吧
Zhè jǐ tiān wo men zhèng kǎo shi ne, nín hái shì géi wǒ kāi
diǎnr kǒu fū yào ba
Mấy ngày nay chúng tôi đang thi, ngài vẫn cho tôi mở ít
thuốc uống thôi.
问:他们是什么关系?
Tā men shì shén me guān xi ?
146
Hỏi: họ là quan hệ gì?
223.
-女:你又有哥哥又有姐姐,多好哇!
Nǐ yòu yǒu gē ge yòu yǒu jiě jie, duō hǎo wa !
Bạn vừa có anh trai vừa có chị gái, thật quá tốt!
男:你觉得你父母只有你一个孩子,太少了,是不是?
Nǐ jué dé nǐ fù mǔ zhǐ yǒu nǐ yí gè hái zi, tài shǎo le , shì bù
shi ?
Bạn cảm thấy bố mẹ chỉ có bạn một đứa con, quá ít, phải
không?
女:可不. 你们家过春节时一定很热闹!
Kě bù . Nǐ men jiā guò chūn jié shí yí dìng hěn rè nao !
Đúng thế. Nhà các bạn khi tết đến nhất định náo nhiệt!
男:嗯,不过我们小的时候,爸爸妈妈照顾我们三个很
辛苦
Èn, bú guò wo men xiǎo de shí hou, bā ba ma ma zhào gù wo
men sān gè hěn xīn kǔ .
Ừ, nhưng chúng tôi khi còn nhỏ, bố mẹ chăm sóc 3 đứa rất
vất vả.
问:男的家有几个孩子?
Nán de jiā yǒu jǐ gè hái zi ?
Hỏi: nhà người nam có mấy đứa con?
224.
男:喂,玛丽,你现在在哪儿里呢?
Wéi , Mǎ li, nǐ xiàn zai zài nǎr li ne ?
A lô, Mã Lệ, bạn hiện tại ở đâu?
女:是麦克呀,我在北方书店买听力试和录音光盘呢!
Shì Mài kè yā, wǒ zài Běi fang shū diàn mǎi tīng lì shì hé lù
yīn guāng pán ne !
147
Là Mã Khắc phải không, tôi ở cửa hàng Bắc Kinh mua đĩa
thử nghe và đĩa ghi âm!
男:太好了,你帮我买基本书好吗?记一下书名
Tài hǎo le, nǐ bang wǒ mǎi jī běn shū hǎo ma ? Jì xià shū
míng
Quá là tốt, bạn giúp tôi mua sách cơ bản được không? Ghi
lại tên sách.
女:我没有笔,你给我手机上发个短信吧
Wǒ méi yǒu bǐ, nǐ gěi wǒ shǒu jī shàng fā gè duǎn xìn ba
Tôi không có bút, bạn gửi tin nhắn cho tôi vào điện thoại nhé.
问:女的在买什么?
Nǚ de zài mǎi shén me ?
Hỏi: người nữ muốn mua cái gì?
225.
男:有人在家吗?我是来送比萨饼的
Yǒu rén zài jiā ma ? Wǒ shì lái song bi ya bǐng de
Có người ở nhà không? Tôi là đến giao bánh bi za.
女:咦,我没打电话要吃的啊!
Yí, wǒ méi dǎ diàn huà yào chī de a !
A, tôi chưa gọi điện thoại cần ăn a!
男:这里不是黄山路 56 号码?
Zhè lǐ bú shì huáng shān lù 56 hào mǎ ?
Ở đây không phải là đường Hoàng Sơn số nhà 56 ?
女:这里是 59 号,56 号在马路对面
Zhè lǐ shì 59 hào, 56 hào zài mǎ lù duì miàn
Ở đây là số 59, số 56 ở tại mặt đường đối diện
问:女的住在黄山路几号?
Nǚ de zhù zài huáng shān lù jǐ hào ?
Hỏi: người nữ sống ở đường Hoàng Sơn số nhà mấy?
148
226.
女:王大爷,又去买菜呀?
Wáng dà yé, yòu qù mǎi cài yā ?
Ông Vương, lại đi mua rau đấy à?
男:接孙子去,他今天放学比较早
Jiē sūn zi qù, tā jīn tiān fang xué bǐ jiào zǎo
Đi đón cháu trai, nó hôm nay tan học sớm hơn.
女:您每天都接孙子上学,放学吗?
Nín měi tiān dōu jiē sūn zi shàng xué, fang xué ma ?
Ông mỗi ngày đều đi đưa, đón cháu trai phải không?
男:不是,今天他爸爸,妈妈都上班,没时间接
Bú shì, jīn tian tā bā ba, ma ma dōu shàng ban, méi shí jiān
jiē
Không phải, hôm nay bố, mẹ nó đều đi làm, không có thời
gian đón.
问:王大爷去做什么?
Wáng dà yé qù zuò shén me ?
Hỏi: ông Vương đi làm gì?
227.
-女:我说穿裙子来,你说不行,你看人家穿着多好看!
Wǒ shuō chuān qún zi lái, nǐ shuō bù xíng, nǐ kàn rén jiā
chuān zhe duō hǎo kàn !
Tôi nói mặc váy đến, bạn nói không được, bạn xem người ta
mặc nhìn đẹp thế kia!
男:穿裙子怎么钓鱼?哈哈,呼吸一下新鲜空气就很好
Chuān qún zi zěn me diào yú ? Hā ha, hū xi yí xià xīn xiān
kòng qì jiù hén hǎo.
Mặc váy làm sao mà câu cá? Ha ha, hít thở một chút không
khí trong lành là tốt rồi.
149
问:钓鱼穿什么?
Wen: diao yu chuan shen me?
Hỏi: Câu cá mặc gì?
228.
男:我妈妈退休后喜欢上了拍照,我给她买了一部照相

Wǒ ma ma tuì xiù hòu xǐ huān shàng le pāi zhào, wǒ gěi tā
mǎi le yí bù zhào xiàng ji .
Mẹ tôi sau khi nghỉ hưu thích lên ảnh, tôi đã mua cho bà ấy
một chiếc máy chụp ảnh.
女:老年人的生活就应该丰富一些
Lǎo nián rén de sheng huó jiù yīng gāi fēng fù yì xie
Cuộc sống của người già nên phong phú một chút.
问:男的给妈妈买了什么?
Wen: Nan de mai le shen me gei ma ma?
Hỏi : Người nam mua gì cho mẹ?
229.
男:我儿子都三十五岁了,还不想要孩子,真让人着急
Wǒ ér zi dōu sān shí wǔ suì le, hái bù xiǎng yāo hái zi, zhēn
ràng rén zháo jí
Con trai tôi đã 35 tuổi rồi, vẫn còn không muốn có con, thật
khiến người ta lo lắng.
女:现在年轻人工作压力大,要孩子都比较晚
Xiàn zài nián qing rén gong zuò yā lì dà, yāo hāi zi dōu bǐ
jiào wǎn
Hiện tại người trẻ tuổi công việc áp lực lớn, cần sinh con đều
có vẻ muộn.
问:现在年经人工作压力大吗?
Wen : xian zai nian jing ren gong zuo ya li da ma?
150
Hỏi : Bây giờ người thanh niên công việc áp lực không?
230.
男:今天是我爱人的生日,我想给她买个大蛋糕
Jīn tiān shì wǒ ài rén de sheng rì, wǒ xiǎng gěi tā mǎi gè dà
dàn gāo
Hôm nay là sinh nhật của vợ tôi, tôi muốn cho cô ấy mua một
cái bánh.
女:我觉得送花儿更好,女人都喜欢花儿
Wǒ jué dé song huàr gèng hǎo, nǚ rén dōu xǐ huān huār
Tôi cảm thấy tặng hoa tốt hơn, con gái đều thích hoa.
问:是不是女人都喜欢花?
Wen: shi bu shi nu ren dou xi huan hua?
Hỏi : Có phải phụ nữ đều thích hoa?
231.
男:今年冬天真冷啊,雪夜下得特别大
Jīn nián dōng tiān zhēn lěng ā, xuě yè xià dé tè bié dà
Hôm nay mùa đông thật lạnh a, đêm tuyết xuống đặc biệt lớn.
女:冷是冷,不过空气一直很好,天蓝蓝的
Lěng shì lěng, bu guò kōng qì yì zhí hěn hǎo, tiān lán lan de
Lạnh thì lạnh, nhưng không khí vẫn rất tốt, trời xanh xanh.
问:今年雪夜下得怎么样?
Wen: jin nian xue ye xia de zen me yang?
Hỏi : Năm nay tuyết đêm rơi thế nào?
232.
男:请问,教外国人学习汉字的书在哪儿?
Qǐng wèn, jiào wài guó rén xué xí hàn zì de shù zài nǎr ?
Xin hỏi, sách dạy người nước ngoài học tiếng Hán ở đâu?
女:在第二排右边的书架上
Zài dì èr pái yòu biān de shū jià shàng
151
Ở hàng thứ 2 bên phải của giá sách.
问: 是不是找书?
Shi bu shi zhao shu?
Hỏi : Có phải tìm sách không?
233.
-男:公司这几天特别忙,下班以后大家都在办公室加班
Gōng si zhè jǐ tiān tè bié máng, xià bān yǐ hòu dà jiā dōu zài
bàn gōng shì jiā bān
Công ty mấy ngày nay đặc biệt bận, sau khi tan ca mọi người
đều ở bàn làm việc tăng ca.
女:你要注意身体,不要总吃方便面
Nǐ yāo zhù yì shēn tǐ, bú yào zǒng chī fang biàn mian
Bạn cần chú ý sức khỏe, không nên cứ ăn mì tôm.
问:公司这几天怎么样?
Wen: gong si zhe ji tian zen me yang?
Hỏi : Mấy ngày nay công ty thế nào?
234.
男:上个周末我们学院举办了留学生晚会,大家表演了
很多精彩的节目
Shàng gè zhōu mò wo men xué yuàn jǔ bàn le liú xué sheng
wǎn huì, dà jiā biǎo yǎn le hěn duō qīng cài de jié mù .
Cuối tuần trước học viện chúng ta đã làm tiệc buổi tối cho du
học sinh, mọi người biểu diễn tiết mục đã rất hấp dẫn.
女:你怎么不早点儿告诉我?没看到,真遗憾
Nǐ zěn me bù zǎo diǎnr gào sù wǒ ? Méi kàn dào, zhēn yí
hàn
Bạn làm sao không sớm một chút nói tôi biết? Không nhìn
thấy, thật đáng tiếc.
问: 上个周末学院干什么?
152
Shang ge zhou mo xue yuan gan shen me?
Hỏi : Cuối tuần trước trong trường làm gì?
235.
-男:这是我今天新买的毛巾,质量很好,而且价格也不

Zhè shì wǒ jīn tiān xīn mǎi de máo jīn, zhì liàng hěn hǎo , ér
qiě jià gé yě bú guì
Đây là tôi hôm nay mua chiếc khăn mới, chất lượng tốt, mà
giá cả cũng không đắt.
女:你真会买东西!这是我最喜欢的牌子
Nǐ zhen huì mǎi dōng xi ! Zhè shì wǒ zuì xǐ huān de pāi zi
Bạn thật biết mua đồ! Đây là hãng tôi thích nhất.
-问:女的喜欢怎么样的牌子?
Wen: nu de xi huan zen me yang de pai zi?
Hỏi : Người nữ thích hãng nào?
236.
我问王丽会不会弹钢琴,她说小时候学过,可是弹得不
太好
Wǒ wèn Wáng Lì huì bú huì tán gāng qín, tā shuō xiǎo shí
hou xué guò, kě shì tán dé bú tài hǎo
Tôi hỏi Vương Lệ có biết đánh đàn piano không, cô ấy nói
khi còn nhỏ đã học qua, nhưng là đánh không được tốt lắm.
-问:王丽不会弹钢琴?
Wáng lì bú huì tán gang qín ?
Hỏi : Vương Lệ biết đánh đàn piano không?
237.
- 为了学习汉语,我们从世界各地来到中国
Wèi le xué xí hàn yǔ, wo men cóng shì jiè gè dì lái dào
Zhōng guó .
153
Vì để học tiếng hán, chúng tôi từ các nước trên thế giới đến
Trung Quốc.
-问: 他们是外国留学生?
Tāmen shì wài guó liú xué sheng ?
Hỏi : Họ là du học sinh nước ngoài?
238.
-昨天的联欢晚会上,老师让我给大家表演了一个节目
Zuó tiān de liān huān wǎn huì shàng, lǎo shi rang wǒ gěi dà
jiā biǎo yǎn le yí gè jié mù
Trong tiệc liên hoan tối qua, giáo viên đã để tôi biểu diễn cho
mọi người một tiết mục.
-问: 昨天老师表演节目了?
Zuó tiān lǎo shi biǎo yǎn jié mù le ?
Hỏi : Hôm qua giáo viên đã biểu diễn tiết mục ?
239.
-小明今天上午考了两门,下午还要再考一门,然后就轻
松了
Xiǎo Míng jīn tiān shàng wǔ kǎo le liǎng mén, xià wǔ hái yào
zài kǎo yì mén, rán hòu jiù qīng sòng le
Tiểu Minh hôm nay buổi sáng đã thi 2 môn, buổi chiều vẫn
cần lại thi một môn, sau đó là nhẹ nhàng rồi.
-问: 小明现在很轻松?
Xiǎo míng xiàn zài qīngsòng ?
Hỏi : Tiểu Minh bây giờ rất nhẹ nhàng?
240.
- 张东,你记住:这件事别告诉天宁
Zhāng Dōng, nǐ jì zhù: zhè jiàn shì bié gào sù Tiān Níng .
Trương Đông, bạn hãy nhớ: việc này đừng nói với Thiên
Ninh.
154
-问: 他不让张东把这件事告诉天宁?
Tā bú rang Zhāng Dōng bǎ zhè jiàn shì gào su tiān míng ?
Hỏi : Anh ấy bảo Trương Đông đem việc này nói với Thiên
Ninh?
241.
-今天我们一起去饭店吃饭,我点了玛丽爱吃的水煮鱼,
烧茄子和西红柿汤,可是玛丽今天嗓子疼,水煮鱼太辣,
她 吃不了
Jīn tiān wǒ men yì qǐ qù fàn diàn chī fàn, wǒ diǎn le Mǎli ài
chī de shuǐ zhǔ yú, shào jiá zì hé xī hóng shì tāng, kě shì Mǎli
jīn tiān sǎng zi téng, shuǐ zhǔ yú tài là, tā chī bú xià.
Hôm nay chúng ta cùng nhau đi cửa hàng ăn cơm, tôi gọi
món Mã Lệ thích ăn là canh cá, cà xào và canh cà chua,
nhưng Mã Lệ hôm nay cổ họng đau, canh cá quá cay, cô ấy
đã không ăn được.
-问: 玛丽不喜欢吃水煮鱼?
Mǎli bù xǐ huān chī shuǐ zhǔ yú ?
Hỏi : Mã Lệ không thích ăn canh cá?
242.
-跟你说过了,抽烟对身体不好,别抽了!
Gen nǐ shuō guò le , chōu yàn duì shēn tǐ bù hǎo, bíe chōu le !
Đã nói với bạn, hút thuốc đối với thân thể không tốt, đừng
hút nữa!
-问: 他身体不好?
Tā shēn tǐ bù hǎo ?
Hỏi : Anh ấy sức khỏe không tốt?
243.
女:听说你想找汉语辅导老师,我认识一个中文系学生,
一个小时 25 元。
155
Tīng shuō nǐ xiǎng zhǎo hàn yǔ fú dǎo lǎo shi, wǒ rèn shi yí
gè zhōng wén xì xué shēng, yí gè xiǎo shí 25 yuán .
Nghe nói bạn muốn tìm giáo viên phụ đạo Hán ngữ, tôi quen
biết một sinh viên khoa Trung văn, 1 giờ đồng hồ 25 đồng.
男:老师,我想找那种…
Lǎo shi, wǒ xiǎng zhǎo nà zhǒng …
Giáo viên, tôi muốn tìm loại đó...
女:你想找什么样的?
Nǐ xiǎng zhǎo shén me yang de ?
Bạn muốn tìm kiểu gì?
男:我想找那种互相学习的语伴。他教我汉语,我教他
英语,不用付费
Wǒ xiǎng zhǎo nà zhǒng hù xiāng xué xí hàn yǔ de yǔ bàn.
Tā jiào wǒ hàn yǔ, wǒ jiào tā yīng yǔ , bú yòng fù fèi .
Tôi muốn tìm kiểu tương hỗ học tập. Anh ấy dạy tôi Hán
ngữ, tôi dạy Anh ngữ, không cần trả phí.
问:男的学习什么?
Wèn: nán de xué xí shén me ?
Hỏi: người nam học tập cái gì?
244.
女:飞机八点半起飞,我们能赶上吗?
Fēi ji bā diǎn bàn qǐ fēi, wo men néng gǎn shàng ma ?
Máy bay 8 giờ 30 cất cánh, chúng ta có thể kịp không?
男:别担心,现在路上车不多,我们不会晚的
Bié dān xin, xiàn zài lù shàng chē bù duō, wo men bú huì
wǎn de
Đừng lo lắng, hiện tại trên đường xe không nhiều, chúng ta
không thể muộn được.
问:他们要去哪儿?
156
Tā men yào qù nǎr ?
Hỏi: họ cần đi đâu?
245.
女:你们班一共有多少学生?美国留学生多吗?
Nǐ men bān yí gòng yǒu dūo shǎo xué shēng? Měi guó liú
xué sheng duō ma ?
Lớp các bạn có tất cả bao nhiêu học sinh? Du học sinh nước
Mỹ nhiều không?
男:12 个,只有我一个美国人
12 gè, zhǐ yǒu wǒ yí gè Měi guó rén
12 người, chỉ một mình tôi là người Mỹ.
问:她们班里有几个美国人?
Tā men bān lǐ yǒu jǐ gè Měi guó rén ?
Hỏi: trong lớp họ có mấy người Mỹ?
246.
男:我最喜欢上口语课了,不用写汉子,多轻松啊!
Wǒ zuì xǐ huān shàng kǒu yǔ kè le, bú yòng xiě hàn zì, duō
qīng sòng ā!
Tôi thích học lớp khẩu ngữ nhất, không cần viết chữ Hán,
quá thoải mái a!
女:可是要学好汉语,听,说,读,写得一起学习才行
Kě shì yào xué hǎo hàn yǔ, tīng , shuō , dú , xiě dé yì qǐ xué
xí cái xíng
Nhưng là cần học tốt tiếng Hán, nghe, nói, đọc, viết được
cùng học tập mới được
问:男的最喜欢什么课?
Nán de zuì xǐ huān shén me kè ?
Hỏi: người nam thích học gì nhất?
247.
157
女:我家的电话号码我告诉过你呀
Wǒ jiā de diàn huà hào mǎ wǒ gào sù guò nǐ yā
Số điện thoại của nhà tôi đã nói cho bạn biết a.
男:唉,我的手机丢了。这次我得记在电话本上
Ài, wǒ de shǒuj ī diù le. Zhè cì wǒ dé jì zài diàn huà běn
shàng
Ài, điện thoại của tôi đã rơi. Lần này tôi nhớ trên quyển sổ
điện thoại.
问:男的上次把电话号码记在哪儿了?
Nán de shàng cì bǎ diàn huà hào mǎ jì zài nǎr le ?
Hỏi: người nam lần trước đem số điện thoại đã ghi ở đâu?
248.
女:你的武术这么棒,是谁教你?
Nǐ de wǔ shù zhè me bang, shì shéi jiào nǐ ?
Võ thuật của bạn thật tuyệt, là ai dạy bạn đấy?
男:我跟一位中国老师学的
Wǒ gēn yí wèi Zhōng guó lǎo shi xué de
Tôi cùng một vị giáo viên Trung quốc học.
女:咱们是朋友,你帮我跟你的老师说说,我也想学
Zán men shì péng you, nǐ bang wǒ gēn nǐ de lǎo shi shuō
shuo, wǒ yě xiǎng xué
Chúng ta là bạn bè, bạn giúp tôi nói với giáo viên bạn, tôi
cũng muốn học.
男:我们老师不叫女学生
Wo men lǎo shi bú jiào nǚ xué shēng
Giáo viên chúng tôi không dạy học sinh nữ.
问:男的跟谁学的武术?
Nán de gēn shéi xué de wǔ shū ?
Hỏi: người nam cùng với ai học võ thuật?
158
249.
女:哎,你听,外面是什么声音?
Hài, nǐ ting, wài miān shì shén me shēng yīn ?
Ài, bạn nghe này, bên ngoài là âm thanh gì?
男:那不是鞭炮声吗?
nà búshì biān pào shēng ma ?
Đó không phải là tiếng pháo sao?
女:怎么晚上还有人结婚呢?
Zěn me wǎn shàng hái yǒu rén jié hūn ne ?
Làm sao mà buổi tối vẫn có người kết hôn?
男:春节快到了,早上,晚上都有人放鞭炮
Chūn jié kuài dào le, zǎo shàng, wan shàng dōu yǒu rén fàng
biān pào
Mùa xuân sắp đến rồi, buổi sáng, buổi tối đều có người đốt
pháo.
问:人们为什么放鞭炮?
Rén men wèi shén me fàng biān pào ?
Hỏi: người ta tại sao đốt pháo?
250.
男:这套房子的月租金是多少?
Zhè tào fang zi de yuè zū jīn shì duō shǎo ?
Phòng này tiền thuê nhà tháng là bao nhiêu?
女:一千二
Yì qiān èr
1 200 tệ.
男: 能便宜一点儿吗?
Néng pián yī yì diǎnr ma ?
Có thể rẻ hơn chút không?
女:有家具,还有电器,不能再便宜了
159
Yǒu jiā jù, hái yǒu diàn jī, bù néng zài piān yī le .
Có đồ dùng trong nhà, có đồ dùng điện máy, không thể rẻ
hơn nữa.
问:男的想做什么?
Nán de xiǎng zuò shén me ?
Hỏi: người nam muốn làm gì?
251.
男:请问,从武汉飞来的 CZ6233 到了吗?
Qǐngwèn , cóng Wǔ Hàn fēi lái de CZ6233 dào le ma ?
Xin hỏi, từ Vũ Hán CZ6233 bay đến rồi hay chưa?
女:天气原因,飞机晚点了
Tiān qì yuán yin, fēi ji wǎn diǎn le
Nguyên nhân thời tiết, máy bay đã bị chậm
男:晚点多长时间?
Wǎn diǎn duō cháng shí jiān ?
Muộn hơn thời gian bao lâu?
女:十八点四十分才能到,晚点一个小时二十分钟
Shí bā diǎn sì shí fēn cái néng dào, wǎn diǎnr yí gè xiǎo shí èr
shí fēn zhōng
18 giờ 40 phút mới có thể đến, muộn hơn 1 tiếng đồng hồ 20
phút.
问:飞机不晚点应该几点到?
Fēi jī bù wǎn diǎn yīng gāi jǐdiǎn dào ?
Hỏi: máy bay không muộn chút nên mấy giờ đến?
252.
男:导游小姐,今天你带我们去哪儿观光?
Dǎo yóu xiáo jiě, jīn tiān nǐ dài wǒ men qù nǎr guān guāng ?
Tiểu thư hướng dẫn du lịch, hôm nay bạn đưa chúng tôi đi
đâu thăm quan?
160
女: 今天咱们去爬长城
Jīn tiān zán men qù pá cháng chéng
Hôm nay chúng ta đi leo Trường Thành.
男:太好了!我常听人说,没到过长城就等于没来过中

Tài hǎo le ! Wo cháng tīng rén shuō, méi dào Cháng Chéng
jiù děng yú méi lái guò Zhōng Guó
Thật quá tốt! Tôi thường nghe nói, chưa đi đến Trường
Thành nghĩa là chưa đến Trung quốc.
女:对。今天去长城,明天去故宫
Duì . Jīn tiān qù Cháng Chéng, míng tiān qù Gù Gōng
Đúng. Hôm nay đi Trường Thành, ngày mai đi Cố cung.
问:他们今天去哪儿?
Wèn : Tā men jīn tiān qù nǎr ?
Hỏi: họ hôm nay đi đâu?
253.
-我问玛丽新年联欢会他们班准备表演什么节目,她说
“保密!”
Wǒ wèn Mǎ li xīn nián lián huān huì tā men bān jiù zhǔn bèi
biǎo yǎn shén me jié mù, tā shuō “bǎo mì”
Tôi hỏi Mã Lệ hội liên hoan lớp họ chuẩn bị biểu diễn tiết
mục gì, cô ấy nói “ bảo mật!”
-问: 玛丽没告诉他是什么节目?
Wèn :Mǎ lì méi gào sū tā shì shén me jié mù ?
Hỏi: Mã Lệ không nói cho anh ấy biết là tiết mục gì?
254.
-我们公司新来了两个年青人,都是刚毕业的大学生。一
个爱说爱笑,另一个干活多,说话少.

161
Wo men gong si xīn lái le liǎng ge nián qing rén, dōu shì
gang bì yè de dà xué sheng. Yí gè ài shuō ài xiào, ling yí gè
gān huó duō, shuō huà shǎo .
Công ty chúng tôi mới đến hai người thanh niên, đều là học
sinh vừa tốt nghiệp. Một người thích nói thích cười, một
người khác làm việc nhiều, ít nói.
-问: 这两个大学生刚来公司工作?
Wèn : Zhè liǎng ge dà xué sheng gang lái gon gsi gong zuò ?
Hỏi: Hai sinh viên đại học vừa đến công ty làm việc?
255.
-李云,你好不容易来我家一次,今天就吃了饭再走吧.
Lǐ Yun, nǐ hǎo bù róng yì lái wǒ jiā yí cì, jīn tiān jiù chī le fàn
zài zǒu ba .
Lý Vân, bạn thật không dễ dàng đến nhà tôi một lần, hôm nay
ăn cơm rồi hãy đi.
-问:李云不常去他家?
Wèn :Lǐ Yùn bù cháng qù tā jiā ?
Hỏi: Lý Vân không thường đi đến nhà anh ấy?
256.
-我刚接到妈妈一个电话,说她和爸爸明天要去香港旅行.
Wǒ gang jiē dào ma ma yí gè diàn huà, shuō tā hé bā ba míng
tiān yào qù Xiàng Gǎng lǚ xíng .
Tôi vừa nghe điện thoại của mẹ, nói mẹ và bố ngày mai đi
Hồng Kong du lịch.
-问: 妈妈和爸爸一起去香港旅行?
Wèn :Mā ma hé bā ba yì qǐ qù Xiàng Gǎng lǚ xíng ?
Hỏi: Mẹ và bố cùng đi Hồng Kong du lịch?
257.

162
-我和男朋友很长时间没见面了,明天是周末,我们约好
10 点一起去看电影,然后去吃.
Wǒ hé nán péng you hěn cháng shí jiān méi jiàn miàn le ,
míng tiān shì zhōu mò, wǒ men yuē hǎo 10 diǎn yì qǐ qù kàn
diàn yǐng, rán hòu qù chī .
Tôi và bạn trai đã thời gian rất dài chưa gặp mặt, ngày mai là
cuối tuần, chúng tôi ước hẹn 10 giờ cùng đi xem phim, sau đó
đi ăn.
-问:明天她和男朋友一起看球赛?
Wèn :Míng tiān tā hē péng you yìqǐ kàn qú sài ?
Hỏi: Ngày mai cô ấy cùng bạn trai đi xem đấu bóng?
258.
-晚会六点才开始呢,咱们先坐这儿等一会儿吧.
Wǎn huì liù diǎnr cái kāi shǐ ne, zán men xiān zuò zhèr děng
yí huìr ba .
Tiệc tối 6 giờ bắt đầu, chúng ta ngồi đây trước đợi một lúc đi.
-问:现在大概五点多?
Wèn :Xiàn zài dà gāi wǔ diǎn duō ?
Hỏi: Hiện tại khoảng 5 giờ hơn?
259.
女:进屋来等我吧,我马上就准备了
Nǚ : jìn wū lái děng wǒ ba , wǒ mǎ shàng jiù zhǔn bèi le .
Đi vào phòng đợi tôi nhé, tôi lập tức liền chuẩn bị.
男:我不进去了,你快点儿,小王在楼下等我们呢.
Nán : wǒ bú jìn qù le, nǐ kuài diǎnr, xiǎo Wáng zài lóu xià
děng wǒ men ne .
Tôi không đi vào, bạn nhanh chút, Tiểu Vương ở dưới lầu đợi
chúng tôi.
问:说话时男的可能在哪儿?
163
Wèn : Shuō huà shí nán de kě néng zài nǎr ?
Hỏi: Khi nói người nam có thể ở đâu?
260.
男:春天来了,天气暖和了,我们去公园放风筝吧.
Nán: chūn tiān lái le, tiān qì nuǎn huó le, wo men qù gong
yuán fang fēng zhèng ba .
Ngày xuân đã đến, thời tiết ấm áp rồi, chúng ta đi công viên
phóng diều thôi.
女:好啊,可是我放的不好,你教教我吧
Nǚ : Hǎo ā, kě shì wǒ fàng de bù hǎo, nǐ jiào jiào wǒ ba .
Được a, nhưng là tôi phóng không tốt, bạn dạy tôi nhé.
问:女的让男的教什么?
Wèn : Nǚ de rang nán de jiào shén me ?
Hỏi: Người nữ để người nam dạy gì?
261.
男:我们班有十八个学生,一半男生,一半女生. 你们班
呢?
Nán : Wo men bān yǒu shí bā gè xué shēng, yì bān nán
sheng, yì bān nǚ sheng. Nǐ men bān ne ?
Lớp chúng tôi có 18 học sinh, một nửa là học sinh nam, một
nửa là học sinh nữ. Lớp các bạn thế nào?
女:我们班比你们班人多,十二个男同学,七个女同学
Nǚ : Wǒ men bān bǐ nǐ men bān rén duō, shí èr gè nán tóng
xué, qī gè nǚ tóng xué .
Lớp chúng tôi so với lớp các bạn người nhiều, 12 học sinh
nam, 7 học sinh nữ.
问:女的班有多少名学生?
Wèn : Nǚ de bān yǒu duō shǎo míng xué sheng ?
Hỏi: Lớp nữ có bao nhiêu học sinh?
164
262.
男:老师,毕业后要是有机会,我还会在来中国的
Nán : Láo shi, bì yè hòu yāo shì yǒu jī huì, wǒ hái huì zài lái
Zhōng guó de .
Giáo viên, tốt nghiệp sau đó nếu có cơ hội, tôi vẫn lại đến
Trung quốc.
女:那好啊!来了别忘了来学校看看!
Nǚ : Nà hǎo yā ! Lái le bié wàng le lái xué xiào kàn kan !
Thế thì tốt a! Khi đến đừng quên đến trường để xem xem!
问:男的是做什么的?
Wèn : Nán de shì zuò shén me de ?
Hỏi: Người nam thì làm gì?
263.
女:你常来这家饭店吃饭吗?
Nǚ : Nǐ cháng lái zhè jiā fàn diàn chī fàn ma ?
Bạn thường đến nhà hàng này ăn cơm không?
男:我和张东,李华他们常来这儿,这里的菜好吃又不
贵,我们都很喜欢.
Nán : Wǒ hé Zhāng dōng, Lǐ Huá tāmen cháng lái zhèr, zhè lǐ
de cài hǎo chī yòu bú guì, wo men dōu hén xǐ huān .
Tôi và Trương Đông, Lý Hóa họ thường đến chỗ này, ở đây
món ăn vừa ngon lại không đắt, chúng tôi đều rất thích.
问:这家饭馆的菜怎么样?
Wèn : zhè jiā fàn guan de cài zěn me yàng ?
Hỏi: nhà hàng này món ăn thế nào?
264.
男:怎么好多天没见到你了呀?出差了?
Nán : Zěn me hǎo duō tiān méi jiàn dào nǐ le yā ? Chū cāi le ?
Làm sao nhiều ngày thế không gặp được bạn? Đi công tác à?
165
女:我请假了,妈妈住院了
Nǚ : Wǒ qǐng jià, mā ma zhù yuàn le
Tôi đã xin nghỉ, mẹ tôi đã nằm viện.
问:女的怎么了?
Wèn : Nǚ de zěn me le ?
Hỏi: người nữ đã làm sao?
265.
女:师傅,车就停在这儿吧
Nǚ : Shī bó, chē jiù tíng zài zhèr ba .
Sư phụ, xe thì dừng tại chỗ này thôi.
男:这个地方不能停车,得过这个路口
Nán : Zhè ge dì fang bù néng ting chē, dei guò zhè ge lù
kǒu .
Chỗ này không thể dừng xe, phải đi qua đầu đường này.
问:女的想做什么?
Wèn : Nǚ de xiǎng zuò shén me ?
Hỏi: người nữ muốn làm gì?
266.
女:请问您要买什么?这些衣服和鞋子是新来的,很不
错.
Nǚ : qǐng wèn nín yào mǎi shén me ? Zhè xiē yī fu hé xié zi
shì xīn lái de, hěn bú cuò .
Xin hỏi ngài cần mua gì? Ở đây quần áo và giày dép đều mới
đến, rất tốt.
男:谢谢,我想问问,小王今天来上班了吗?
Nán : Xiè xie , wǒ xiǎng wèn wen, Xiǎo Wáng jīn tiān lái
shàng bān ma ?
Cám ơn, tôi muốn hỏi xem, Tiểu Vương hôm nay đã đi làm
phải không?
166
问:男的要做什么?
Wèn : Nán de yāo zuò shén me ?
Hỏi: Người nam cần làm gì?
267.
女:关了吧,球赛你都看了一下午了,孩子还学习呢.
Nǚ : Guan le ba, qiú sài nǐ dōu kàn le yí xià wǔ le, hái zi hái
xué xí ne .
Đã đóng cửa rồi, thi đấu bóng bạn đã xem cả một buổi chiều
rồi, trẻ con vẫn học tập đấy.
男:好好好,不看了,不看了.
Nán : Hǎo hǎo hǎo, bú kàn le, bú kàn le .
Được được được, không xem rồi, không xem rồi.
问:男的刚才在做什么?
Wèn : Nán de gāng cái zài zuò shén me ?
Hỏi: Người nam vừa mới làm gì?
268.
男:听说了吗?咱们公司的小王下个月就要结婚了.
Nán : Ting shuō le ma ? Zán men gōng si de Xiǎo Wáng xià
ge yuè jiù yāo jié hūn le .
Đã nghe nói chưa? Tiểu Vương của công ty chúng ta tháng
sau sẽ kết hôn.
女:是吗?他毕业才半年呀.
Nǚ : Shì ma ? Tā bì yè cái bàn nián yā .
Đúng không? Anh ấy tốt nghệp mới nửa năm mà.
问:小王怎么了?
Wèn : Xiǎo Wáng zěn me le ?
Hỏi: Tiểu Vương làm sao thế?
269.
男:您好!欢迎来到中国. 请出示护照
167
Nán : Nín hǎo ! Huān yíng lái Zhōng guó. Qǐng chū shì hù
zhào .
Chào bạn! Hoan nghênh đến Trung quốc. Mời xuất trình hộ
chiếu.
女:谢谢. 这是我的护照,给您.
Nǚ : Xiè xie. Zhè shì wǒ de hù zhào, gěi nǐ .
Cám ơn. Đây là hộ chiếu của tôi, cho ngài.
男:这次是来中国旅行吗?中国有很多名胜古迹.
Nán : zhè cì shì lái zhōng guó lǚ xíng ma ? Zhōng guó yǒu
hěn duō míng sheng gǔ jī .
Lần này là đến Trung quốc du lịch phải không? Trung quốc
có rất nhiều danh lam thắng cảnh.
女:我是来中国留学的,放假是会去旅行.
Nǚ : Wǒ shì lái Zhōng guó liú xué de, fang jià shì huī qù lǚ
xíng .
Tôi đến Trung quốc du học, khi được nghỉ sẽ đi du lịch.
问:女的来中国做什么?
Wèn : Nǚ de lái Zhōng guó zuò shén me ?
Hỏi: người nữ đến Trung quốc làm gì?
270.
-女:我今晚去给我妈帮忙,不回家吃饭了,别等我
Nǚ : Wǒ jīn wǎn qù gěi wǒ mā bang máng, bù huí jiā chī fàn
le, bié děng wǒ .
Tối nay tôi đi giúp mẹ tôi, không về nhà ăn cơm, đừng đợi
tôi.
男:我下了班跟你一起去吧.
Nán : Wǒ xià le bān gēn nǐ yì qǐ qù ba .
Tôi tan ca cùng bạn đi nhé.
女:不用,你也不顺路。自己弄点儿吃的吧.
168
Nǚ : Bú yòng, nǐ yě bú shùn lù . Zì jǐ nōng diǎn chī de ba.
Không cần, bạn cũng không thuận đường. Tự làm chút đồ ăn
thôi.
男:就我一个人,在外面吃点儿就行.
Nán : Jiù wǒ yí gè rén, zài wài miān chī diǎnr jiù xíng .
Chính là một mình tôi, ở bên ngoài ăn chút là được.
问:男的打算去哪儿吃饭?
Wèn : Nán de dǎ suān qù nǎr chī fàn ?
Hỏi: Người nam dự định đi đâu ăn cơm.
271.
女:打听一下,这附近有超市吗?
Nǚ : Dǎ ting yí xià , zhè fù jìn yǒu chāo shì mā ?
Hỏi thăm một chút, ở gần đây có siêu thị không?
男:有啊,就在前边,往前走你能看到一所学校,然后
从那儿过地下通道,马路对面就是一个大超市.
Nán : Yǒu ā, jiù zài qián biān, wǎng qián zǒu nǐ néng kàn dào
yì suǒ xué xiào, rán hòu cóng nàr guò dì xià tong dào, mǎ lù
duì miàn jiù shì yí gè dà chāo shì .
Có đấy, chính là ở phía trước, cứ đi về phía trước bạn sẽ có
thể nhìn thấy một trường học, sau đó từ chỗ đó đi qua đường
hầm, đối diện con đường chính là một siêu thị lớn.
女:大概要走多长时间?
Nǚ : Dà gài yāo zǒu duō cháng shí jiān ?
Cần đi khoảng thời gian bao lâu?
男:五分钟就到了
Nán : Wǔ fēn zhōng jiù dào le
5 phút là đến.
问:女的想打听什么地方?
Wèn : Nǚ de xiǎng dǎ ting shén me dì fang ?
169
Hỏi: Người nữ muốn hỏi thăm chỗ nào?
272.
女:先生,请问您要什么样的房间?
Tiên sinh, xin hỏi ngài cần phòng như thế nào?
男:单人房就可以,一个晚上多少钱?
Nán: Dān rén fang jiù kě yǐ, yí ge wǎn shāng duō shǎo qián ?
Phòng đơn là được, một tối bao nhiêu tiền?
女:单人房没有了,双人间可以吗?一个晚上四百元
Nǚ : Dān rén fáng jiān méi yǒu le, shuāng rén jiān kě yǐ ma ?
Yí ge wǎn shāng sì bǎi yuán.
Phòng đơn hết rồi, phòng đôi có thể được không? Một buổi
tối là 400 tệ.
男:没问题. 这是我的护照
Nán: Méi wèn tí . Zhè shì wǒ de hù zhāo
Không sao. Đây là hộ chiếu của tôi.
问:男的今晚住什么样的房间?
Wèn : Nán de jīn wǎn zhù shén me yang de fang jiān ?
Hỏi: người nam buổi tối ở phòng như thế nào?
273.
男:葡萄便宜了!十六块钱一箱!葡萄便宜卖!
Nán: Pú tāo pián yī le! Shí liù kuài qián yì xiāng! Pú tāo pián
yi mài !
Nho đã rẻ hơn! 16 đồng tiền một thùng! Nho rẻ bán đây!
女:一箱几斤?
Nǚ : Yì xiāng jǐ jīn ?
Một thùng mấy cân?
男:二斤。看着葡萄多好啊,来一箱吧!
Nán : èr jīn. Kàn zhe pú tào duō hǎo ā, lái yì xiāng bā !
2 cân. Nhìn xem nho được quá a, đến một thùng nhé!
170
女:好吧,再来十块钱的小橘子. 这是五十块
Nǚ : Hǎoba, zài lái shí kuài qián de xiǎo jú zi. Zhè shì wǔ shí
kuài.
Được thôi, lại đến 10 đồng quýt. Ở đây là 50 đồng.
问:女的一共花了多少钱?
Wèn : Nǚ de yí gòng huā le duō shǎo qián ?
Hỏi: Người nữ tổng cộng tiêu bao nhiêu tiền?
274.
男:在这么好的饭店请我吃饭,让你们费心了
Nán : Zài zhè me hǎo de fàn diàn qǐng wǒ chī fàn, ràng nǐmen
fēixin le .
Mời tôi ăn cơm ở nhà hàng tốt thế này, để các bạn đã hao tâm
rồi.
女:哪里哪里。大卫,这是给你准备的餐具- 刀叉和勺子
Nǚ : Nǎ li nǎ li. Dà wèi, zhè shì gěi nǐ zhǔn bèi de cān jù -
dāo chà hé sháo zi .
Đâu có đâu có. Đại Vệ, đây là cho bạn chuẩn bị dụng cụ ăn-
dao nĩa và thìa.
男:其实吃中国菜我喜欢用筷子
Nán : Qí shí chī Zhōng guó cài wǒ xǐ huān yòng kuài zi .
Thực ra ăn món ăn Trung quốc tôi thích dùng đũa.
女:好的,我叫服务员马上给你拿一双筷子
Nǚ : Hǎo de, wǒ jiào fú wù yuán mǎ shàng gěi nǐ ná yī
shuāng kuài zi .
Được, tôi gọi nhân viên phục vụ lập tức cho tôi một đôi đũa.
问:大卫今天想用什么餐具吃饭?
Wèn : Dà Wèi jīn tiān xiǎng yòng shén me cān jù chī fàn ?
Hỏi: Đại Vệ hôm nay dùng đồ dùng gì để ăn cơm?
275.
171
女:咱们分别好多年了吧?这几年你都在忙什么呢?
Nǚ : Zán men fen bié hǎo duō nián le ba? Zhè jǐ nián nǐ dōu
zài máng shén me ne ?
Chúng ta phân biệt đã nhiều năm rồi phải không? Mấy năm
nay bạn đều đang bận gì thế?
男:我在中国学了两年汉语,回国后有学了两年,毕业
后在一家贸易公司工作,我是公司的翻译
Nán : Wǒ zài Zhōng guó xué le liǎng nián hàn yǔ, hui guó
hòu yǒu xué le liǎng nián, bì yè hòu zài yì jiā mào yì gōng si
gōng zuò, wǒ shì gōng si de fān yì .
Tôi tại Trung quốc học đã 2 năm tiếng Hán, về nước sau đó
đã học 2 năm, tốt nghiệp sau đó tại một công ty mậu dịch làm
việc, tôi là phiên dịch của công ty.
女:中文翻译?行啊,你厉害呀!
Nǚ : Zhōng wén fān yì ? Xíng ā, nǐ lì hāi yā!
Phiên dịch tiếng Trung? Được a, bạn ghê gớm đấy!
问:男的现在做什么?
Wèn : Nán de xiàn zài zuò shén me ?
Hỏi: Người nam hiện tại làm gì?
276.
男:妈,明天我要和同事去游泳。我的泳衣放哪儿了?
Nán : Mā, míng tiān wǒ yào hé tóng shì qù yóu yǒng. Wǒ de
yǒng yi fāng nǎr le ?
Mẹ, ngày mai con cần cùng với đồng nghiệp đi bơi. Áo bơi
của con để ở đâu rồi?
女:就在你的衣柜里
Nǚ : Jiù zài nǐ de yī guì lǐ
Ở trong tủ quần áo của bạn.
男:我找了,没找到啊
172
Nán: Wǒ zhǎo le, méi zhǎo dào ā !
Tôi đã tìm, chưa tìm thấy a.
女:你不是明天用吗?着什么急呀?今晚下班后妈帮你

Nǚ : Nǐ bú shì míng tiān yòng ma ? Zháo shén me jí yā ? jīn
wǎn xià bān hòu mā bāng wǒ zhǎo .
Con không phải ngày mai dùng à? Gấp gáp gì chứ? Tối nay
sau khi tan ca mẹ giúp con tìm.
问:男的明天要去做什么?
Wèn : Nán de míng tiān yāo qù zuò shén me ?
Hỏi: Người nam ngày mai cần đi làm gì?
277.
女:你怎么看上去不高兴呢?
Nǚ : Nǐ zěn me kàn shàng qù bù gāo xìng ne ?
Bạn làm sao nhìn lên không vui thế?
男:今天比赛我们球队输了
Nán: Jīn tiān bǐ sài wǒ men qiú duì shū le
Hôm nay thi đấu đội bóng của chúng tôi thua rồi.
女:是吗?比分是多少?
Nǚ : Shì ma ? Bǐ fēn shì duō shǎo ?
Đúng không? Tỉ lệ là bao nhiêu?
男:41 比 40,只差 1 分
Nán : 41 bǐ 40, zhǐ chà 1 fèn .
Nam: 41:40, chỉ kém 1 điểm.
问:球赛的比分是多少?
Wèn : Qiú sài de bǐ fēn shì duō shǎo ?
Hỏi: Tỉ lệ đấu bóng là bao nhiêu?
278.
男:谢谢你来送我,快回去吧. 再见
173
Nán: Xiè xie nǐ lái sòng wǒ, kuài huí qù ba . Zài jiàn .
Cảm ơn bạn đến tiễn tôi, nhanh đi về thôi. Tạm biệt.
女:再见!下了飞机就给我来个电话啊!
Nǚ : Zài jiàn ! Xià le fēi jī jiù gěi wǒ lái gè diàn huà a !
Tạm biệt! Xuống máy bay thì gọi điện thoại cho tôi a!
男:放心吧!到了我就给你打电话.
Nán : Fāng xīn ba ! Dào le wǒ jiù gěi nǐ dǎ diàn huà .
Yên tâm thôi! Khi đến tôi sẽ gọi điện thoại cho bạn.
女:多保重,一路平安
Nǚ : Duō bǎo zhòng, yí lù píng an .
Bảo trọng nhiều, trên đường bình an.
问:这段对话最可能是在什么东方说的?
Wèn : Zhè duàn duì huà zhuì kě néng shì zài shén me dōng
fāng shuō de ?
Hỏi: Đoạn đối thoại này có khả năng nhất là ở chỗ nào nói
vậy?
279.
-天气预报说今天下午有小雪,到了三点多钟,天上真的
飘起了小雪花.
Tiān qì yù bào shuō jīn tiān xià wǔ yǒu xiǎo xuě, dào le sān
diǎn duō zhōng, tiān shàng zhēn de piāo qǐ lái le xiǎo xuě
huā .
Dự báo thời tiết nói hôm nay buổi chiều có tuyết nhỏ, đến 3
giờ, trên trời đúng là bay đến hoa tuyết nhỏ.
问: 天气预报真准?
Wèn :Tiān qì yù bào zhēn zhǔn ?
Hỏi: Dự báo thời tiết thật chuẩn?
280.

174
-小王上课迟到了半个小时,不是起来晚了,是半路上自
行车坏了.
Xiǎo Wáng shàng kè chí dào le bàn ge xiǎo shí, bù shì qǐ lái
wǎn le, shì bàn lù shàng zì xíng chē huài le .
Tiểu Vương lên lớp đã muộn nửa tiếng đồng hồ, không phải
đã thức dậy muộn, là nửa đường xe đạp bị hỏng.
问: 小王迟到是因为起床晚了?
Wèn : Xiǎo Wáng chídào shì yīn wèi qǐ chuáng wǎn le ?
Hỏi: Tiểu Vương muộn nguyên nhân là đã dậy muộn?
281.
-昨天从动物园回来,书包忘在出租车上了。里面有汉语
书,词典,还有我的护照.
Zuó tiān cóng dòng wù yuán huí lái, shū bāo wàng zài chū zū
chē shàng le. Lǐ miān yǒu hàn yǔ shū, cí diǎn, hái yǒu wǒ de
hù zhào .
Hôm qua từ vườn bách thú về nhà, túi sách quên trên xe taxi.
Trong túi có sách tiếng Hán, từ điển, còn có hộ chiếu của tôi.
问: 昨天他的书包丢了?
Wèn : Zuó tiān tā de shū bao diū le ?
Hỏi: Hôm qua anh ấy đã mấy túi sách?
281.
-我在中国旅行的时候, 常常有中国人热情地帮助我。我
觉得中国是一个友好的国家.
Wǒ zài Zhōng guó lǚ xíng de shí hou, cháng cháng yǒu
Zhōng guó rén rè qíng dì bāng zhù wǒ. Wǒ jué dé Zhōng guó
rén shì yí gè yǒu hǎo de guó jiā .
Khi tôi ở Trung quốc du lịch, thường thường có người Trung
quốc nhiệt tình giúp đỡ tôi. Tôi cảm thấy Trung quốc là một
đất nước hữu hảo.
175
问: 他觉得中国人很友好?
Wèn : Tā jué dé Zhōng guó rén hěn yǒu hǎo ?
Hỏi: Anh ấy cảm thấy người Trung quốc là hữu hảo?
282.
-周末你来我家玩吧. 我妈妈说给你包饺子. 你也可以学着
包.
Zhōu mò nǐ lái wǒ jiā wán ba. Wǒ mā ma shuō gěi nǐ bāo jiǎo
zi . Nǐ kě yǐ xué zhe bao .
Cuối tuần bạn đến nhà tôi chơi nhé. Mẹ tôi nói gói bánh sủi
cảo cho tôi. Bạn cũng có thể học gói bánh.
问: 周末他可以吃到饺子?
Wèn : Zhōu mò tā kě yǐ chī dào jiǎo zi ?
Hỏi: Cuối tuần anh ấy có thể ăn được món bánh sủi cảo?
283.
- 我在国外工作过两年,假期总是去旅行,到过很多城市,
有的城市不大,但是非常美.
Wǒ zài guó wài gōng zuò guò liǎng nián, jià qī zǒng shì qù lǚ
xíng, dào guò hěn duō chéng shì, yǒu de chéng shì bù dà ,
dàn shǐ fēi cháng měi .
Tôi làm việc ở nước ngoài 2 năm, kì nghỉ luôn đi du lịch, đến
nhiều thành phố, có thành phố không lớn, nhưng vô cùng
đẹp.
问: “我”去过很多城市,“我”觉得有的不大可是非常
美?
Wèn : “Wǒ” qù guò hěn duō chéng shì , “wǒ” jué dé yǒu de
bú dà kě shì fēi cháng měi ?
Hỏi: “ Tôi” đi qua nhiều thành phố, “ tôi” cảm thấy có thành
phố không lớn nhưng vô cùng đẹp?
284.
176
-上课时,老师问同学们的爱好,我说除了唱歌,跳舞以
外,还喜欢打乒乓球.
Shàng kè shí, lǎo shi wèn tóng xué men de ài hào, wǒ shuō
chú le chāng ge, tiào wǔ yǐ wài, hái xǐ huān dǎ bīn bin qiú .
Khi lên lớp, giáo viên hỏi về sở thích các học sinh, tôi nói
ngoài ca hát, nhảy ra, còn thích chơi bóng ten nis.
问: “我”只有一个爱好, 是打乒乓球?
Wèn : “Wǒ” zhǐ yǒu yí gè ài hǎo, shì dǎ bīn bin qiú ?
Hỏi: “Tôi” chỉ có một sở thích, là chơi bóng ten nis?
285.
-公园里有一条河,河边有一片绿色的草地,很多小朋友
在草地上跑来跑去,玩得特别高兴.
Gōng yuán li yǒu yì tiáo hé, hé biān yǒu yì piàn lǜ sè de cǎo
dì, hěn duō xiǎo péng yǒu zài cǎo dì shàng pǎo lái pǎo qù,
wán dé tè bié gào xìng .
Trong công viên có một con sông, bên sông có một thảm cỏ
màu xanh, rất nhiều bạn nhỏ trên thảm cỏ chạy đi chạy lại,
chơi đến vô cùng vui vẻ.
问: 小朋友们在公园里玩得很开心?
Wèn :Xiǎo péng yǒu men zài gōng yuán lǐ wán dé hěn kāi xīn
?
Hỏi: Các bạn nhỏ ở trong công viên chơi thật vui vẻ?
286.
-我去找田芳时,他不在,他的同事玛丽告诉我, 田芳去
图书馆了.
Wǒ qù zhǎo Tián Fāng shí, tā bú zài, tā de tóng shì Mǎli gào
sù wǒ , Tián Fāng qù tú shū guǎn le .
Khi tôi đi tìm Điền Phương, anh ấy không ở đó, đồng nghiệp
Mã Lệ của anh ấy nói cho tôi Điền Phương đã đi thư viện rồi.
177
问:田芳和玛丽住在一个宿舍?
Wèn :Tián Fāng hé Mǎlì zhù zài yí gè sù shè ?
Hỏi: Điền Phương và Mã Lệ đã cùng ở một kí túc?
287.
-广州贸易公司的经理要来北京开会,宋秘书让我明天去
机场接他.
Guǎng Zhōu mào yì gōng si de jīng lǐ yào lái Běi jing kāi huì,
Sōng mì shū ràng wǒ míng tiān qù jī chǎng jiē tā .
Giám đốc của công ty mậu dịch Quảng Châu đến Bắc Kinh
mở cuộc họp, thư ký Tống cho tôi ngày mai đi sân bay đón
anh ấy.
问:宋秘书明天去机场接王经理?
Wèn :Sōng mì shu míng tiān qù jī chǎng jiē Wáng jīng lǐ ?
Hỏi: Thư ký Tống ngày mai đi sân bay đón giám đốc Vương?
288.
男:我还没见过你妹妹的男朋友呢.
Nán: Wǒ méi jiàn guò nǐ mèi mei de nán péng yǒu ne .
Tôi vẫn chưa gặp bạn trai của em gái.
女:照片后排的那个男孩就是我妹妹的男朋友,他们快
要结婚了.
Nǚ: Zhào piàn hòu pái de nà ge nán hái jiù shì wǒ mèi mei
de nán péng yǒu, tā men kuài yào jié hūn le.
Xếp hàng trong ảnh người con trai đứng đằng sau chính là
bạn trai của em gái tôi, chúng nó sắp kết hôn rồi.
问:她妹妹结婚了吗?
Wèn : Tā mèi mei jié hūn le ma ?
Hỏi: Em gái cô ấy đã kết hôn chưa?
289.
男:请问,展览馆离这儿还有多远?
178
Nán : Qǐng wèn, zhǎn lǎn guǎn lí zhèr hái yǒu duō yuǎn ?
Xin hỏi, phòng triển lãm cách chỗ này có bao nhiêu xa?
女:一直往前走,大概五百米,马路对面一座白色的小
楼就是,在中国银行和图书馆中间.
Nǚ : Yì zhí wǎng qián zǒu, dà gài wǔ bǎi mǐ, mǎ lù duì miàn
yí zuò bái sè de xiǎo lóu jiù shì, zài Zhōng guó yín háng hé
tú shū guǎn zhōng jiān .
Cứ thẳng về phía trước, khoảng 500 mét, mặt đường đối diện
tòa lầu màu trắng nhỏ chính là, nằm giữa ngân hàng Trung
quốc và thư viện.
问:男的想去哪里?
Wèn: Nán de xiǎng qù nǎ li ?
Hỏi: Người nam muốn đi đâu?
290.
女:晚上不开车,喝杯啤酒怎么样?
Nǚ : Wǎn shāng bù kāi chē, hē bēi pí jiǔ zěn me yàng ?
Buổi tối không lái xe, uống cốc bia thế nào?
男:还是来点儿红酒吧.
Nán: Hái shì lái diǎnr hóng jiǔ ba .
Vẫn cứ đến chút rượu hồng thôi.
问:男的要喝什么酒?
Wèn: Nán de yào hē shén me jiǔ ?
Hỏi: Người nam cần uống rượu gì?
291.
女:下雨了,我们今天不能去公园划船了,怎么办?
Nǚ : Xià yǔ le, wǒ men jīn tiān bù néng qù gōng yuán huá
chuán le, zěn me bàn ?
Mưa rồi, chúng ta hôm nay không thể đi công viên bơi
thuyền, làm thế nào?
179
男:那就去看电影吧.
Nán: Nà jiù qù kàn diàn yǐng ba .
Thế thì đi xem phim thôi.
问:他们开始时想去做什么?
Wèn : Tā men kāi shǐ shí xiǎng qù zuò shén me ?
Hỏi: Bọn họ khi bắt đầu muốn đi làm gì?
292.
女:怎么这么晚才回来呀?又加班了.
Nǚ : Zěn me zhè me wǎn cái huí lái yā ? Yòu jiā bān le .
Làm sao muộn như thế mới về hả? Lại đã tăng ca rồi.
男:没有,我在车站遇到大学同学赵刚了,我们一起去
喝咖啡了.
Nán: Méi yǒu, wǒ zài chē zhàn yú dào dà xué Zhào Gāng le ,
wǒ men yì qǐ qù hē kā fei le.
Không có, tôi ở tại bến xe gặp được đồng nghiệp đại học,
chúng tôi cùng đi uống cà phê.
问:男的为什么回来晚了?
Wèn: Nán de wèi shén me huí lái wǎn le ?
Hỏi: Người nam tại sao lại đến muộn?
293.
男:奶奶,您吃一个苹果吧.
Nán : Nǎi nai, nín chī yí gè píng guǒ ba .
Bà, bà hãy ăn một quả táo nhé.
女:苹果太硬了,给奶奶拿一个橘子来吧.
Nǚ : Píng guǒ tài yīng le, gěi nǎi nai ná yí gè jú zi lái ba .
Táo tàu quá cứng, cho bà một quả quýt được rồi.
问:奶奶想吃什么水果?
Wèn : Nǎi nai xiǎng chī shén me shuí guǒ ?
Hỏi: Bà muốn ăn hoa quả gì?
180
294.
女:劳驾,把小美的词典送给我好吗?
Nǚ : Láo jià , bǎ xiǎo Měi de cí diǎn sòng gěi wǒ hǎo ma ?
Làm phiền, đem từ điển của Tiểu Mỹ đưa cho tôi được
không?
男:给你
Nán : Gěi nǐ
Cho bạn
问:说话人最可能在什么地方?
Wèn : Shuō huà rén zuì kě néng zài shén me dì fāng ?
Hỏi: Người nói có khả năng nhất là ở đâu?
295.
女:我买俩根黄瓜,三个西红柿,再买四个土豆.
Nǚ : Wǒ mǎi liǎng gēn huáng guā, sān ge xī hóng shì, zài mǎi
sì ge tǔ dōu .
Tôi mua hai cân dưa vàng, 3 quả cà chua, lại mua 4 củ khoai
tây.
男:小檧不要点儿吗?
Nán: Xiǎo chōng bú yào diǎnr ma ?
Hành không cần một chút à?
问:说话中提到什么蔬菜?
Wèn: Shuō huà zhōng tí dào shén me shū cài ?
Hỏi: Trong lời nói nhắc đến loại rau gì?
296.
女:请问,你会说英文吗?
Nǚ : Qǐng wèn, nǐ huì shuō yīng yǔ ma ?
Xin hỏi, bạn biết nói tiếng Anh không?
男:会一点儿.要帮忙吗?
Nán : Huì yì diǎnr . Yào bāng máng ma ?
181
Biết một ít. Cần giúp đỡ không?
女:请问长城饭店怎么走?
Nǚ : Qǐng wèn Cháng Chéng fàn diàn zěn me zǒu ?
Xin hỏi nhà hàng Trường Thành đi thế nào?
男:那边,红色大楼的东边.
Nán: Nà biān, hóng sè dà lóu de dōng biān .
Bên kia, phía đông đại lầu màu hồng.
问:女的要去哪儿?
Wèn: Nǚ de yao qù nǎr ?
Hỏi: Người nữ cần đi đâu?

Lời kết 结语
Cuốn sách đã trình bày những từ, câu, đoạn hội thoại
giao tiếp, giúp người học làm quen với tiếng Trung quốc,
cảm nhận được cách giao tiếp của người Trung quốc cũng
như cuộc sống của người Trung quốc.
这本书写词语,句子,交接对话,帮助学者认识汉
语,感知中国人的交接方式和生活。
Tôi mong muốn người học cuốn sách này có được kiến
thức giao tiếp trong tiếng trung, và yêu thích học ngoại ngữ.
我希望学者学习汉语交接知识,和爱外语。
Tôi chúc các bạn thành công.
我祝贺你们成功。

182
183

You might also like