You are on page 1of 3

CHƯƠNG IV.

LÝ THUYẾT TÍCH PHÂN CỦA HÀM CHỈNH HÌNH


R
1. Tính I = |z|dz với γ là:
γ
a) Đoạn thăng với điểm đầu tại z = 0, điểm cuối tại z = 2 + i;
b) Đường tròn |z| = R.

2. Chứng minh nếu |a| < r < |b| thì


Z
dz 2πi
= .
(z − a)(z − b) a−b
|z|=r

3. Tính các tích


R phân zdz
a) I1 = z 4 −1
, a > 1,
|z−a|=a
R z dz
b) I2 = ze2 +a 2 , với γ là chu tuyến chứa hình tròn {|z| ≤ a} bên trong.
γ

4. Giả sử γ là chu tuyến. Tính tích phân sau trong các trường hợp tương ứng
ez dz
Z
I= ,
z(z − 1)3
γ

a) Điểm 0 ở trong γ, 1 ở ngoài γ;


b) Điểm 1 ở trong γ, 0 ở ngoài γ;
c) Cả hai điểm 0 và 1 đều ở trong γ.

5. a) Chứng minh với mọi k nguyên dương ta có


Z
dz
k
= 0.
z (z − 1)
|z|=2

b) Cho p là đa thức có bậc ≤ n với n nguyên dương. Chứng minh rằng


Z
p(z)dz
n+1
= 0.
z (z − 1)
|z|=2

6. (a) Tính tích phân Z 


1 
− p(z) dz
z
|z|=1

với p là một đa thức.


(b) Chứng minh rằng với mọi đa thức p tồn tại z0 với |z0 | = 1 sao cho
1
− p(z0 ) ≥ 1.

z0

1
1
(c) Chứng minh rằng không tồn tại dãy đa thức {pn } sao cho pn hội tụ đều về
z
trên |z| = 1.
R
7. a) Tính tích phân z̄dz.
|z|=1
b) Chứng minh không tồn tại hàm f chỉnh hình trên D, liên tục trên D sao cho
f (z) = z̄ với mọi |z| = 1.

8. (Nguyên lý đối xứng). Tập mở Ω trong C được gọi là đối xứng qua trục thực nếu
z ∈ Ω khi và chỉ khi z ∈ Ω. Đặt

Ω+ = Ω ∩ {Re(z) > 0}, Ω− = Ω ∩ {Re(z) < 0}, I = Ω ∩ R.

Chứng minh nếu f + và f − là các hàm chỉnh hình trên Ω+ và Ω− sao cho chúng mở
rộng liên tục tới I và f + (z) = f − (z) trên I, thì hàm f xác định trên Ω bởi công thức

+
f (z)
 nếu z ∈ Ω+
f (z) = f − (z) nếu z ∈ Ω− (1)

 + −
f (z) = f (z) nếu z ∈ I

chỉnh hình trên Ω.

9. (Nguyên lý đối xứng Schwarz). Giả sử hàm f chỉnh hình trên Ω+ và mở rộng liên tục
tới I sao cho f nhận giá trị thực trên I. Chứng minh tồn tại hàm chỉnh hình F trên
Ω sao cho F (z) = f (z) trên Ω+ .

10. Cho hàm f chỉnh hình trên C. Đặt

Z2π
I1 (r) = |f (reiθ )|dθ, r ≥ 0, p ≥ 1.
0

(a) Chứng minh nếu |z| ≤ R/2 thì


Z
1 zf (w)dw
f (z) − f (0) = .
2πi w(w − z)
|w|=R

(b) Chứng minh rằng

|z|
|f (z) − f (0)| ≤ I1 (R), |z| ≤ R/2.
πR
Từ đó suy ra nếu I1 (r) làm hàm bị chặn của r thì f là hàm hằng.

11. Cho hàm f (z) chỉnh hình trên D(0, R) sao cho |f (z)| < M với mọi |z| < R. Chứng
minh rằng
M Rn!
|f (n) (z)| ≤ , n ≥ 0, |z| < R.
(R − |z|)n+1

2
12. Dùng bất đẳng thức Cauchy để giải các bài toán sau: Cho các điểm z1 , . . . , zn trên
mặt phẳng phức. Chứng minh tồn tại z trên đường tròn đơn vị có tích khoảng cách
tới các điểm zj , 1 ≤ j ≤ n, không nhỏ hơn 1.
13. a) Cho f là hàm chỉnh hình khác hằng số trên D, liên tục trên D sao cho |f (z)| = 1
với mọi |z| = 1. Chứng minh rằng tồn tại z0 ∈ D sao cho f (z0 ) = 0.
b) Cho f là hàm chỉnh trên D, liên tục trên D sao cho |f (z)| = 1 với mọi |z| = 1.
Chứng minh rằng nếu f (z) ̸= 0 với mọi z ∈ D thì f là hàm hằng trên D.
14. Cho hàm f chỉnh hình trên D(0, 1). Chứng minh nếu |f | đạt được giá trị nhỏ nhất
tại z0 thì f (z0 ) = 0 hoặc f là hàm hằng.
15. a) Giả sử f là hàm chỉnh hình trên C thỏa mãn |f (z)| ≤ eRe(z) , z ∈ C. Hỏi f là hàm
như thế nào?
b) Chứng minh nếu f chỉnh hình trên C không nhận giá trị ở mặt phẳng trên là hàm
hằng.
c) Chứng minh mọi hàm chỉnh hình trên C không nhận giá trị trong D đều là hàm
hằng.
16. Dùng công thức Euler chứng minh rằng đa thức lượng giác
n
X
T (θ) = a0 + (ak cos kθ + bk sin kθ)
j=1

có thể viết được dưới dạng e−niθ p(eiθ ) với p là đa thức bậc không vượt quá 2n. Từ đó
suy ra nếu T ̸= 0 thì T không có quá 2n nghiệm phân biệt trên [0, 2π) (chú ý rằng
hàm ez ̸= 0 với mọi z ∈ C.)
17. Chứng minh nếu hàm f : D → D là hàm chỉnh hình và f (0) = 0. Chứng minh rằng
|f ′ (0)| ≤ 1.
18. Chứng minh nếu hàm f : D → D là hàm chỉnh hình và f (α) = 0 (|α| < 1) thì

z−α
|f (z)| ≤ với mọi |z| < 1.
1 − αz

19. Chứng minh rằng hàm u(x, y) = ex (x cos y − y sin y) điều hòa trên R2 .
20. (a) Chứng minh nếu u và u2 là hàm điều hòa trên miền Ω thì u làm hàm hằng.
(b) Chứng minh nếu các hàm chỉnh hình f1 , . . . , fn trên miền Ω và thỏa mãn
|f1 (z)|2 + · · · + |fn (z)|2 = 1, với mọi z ∈ Ω,
thì các hàm f1 , . . . , fn là các hàm hằng.
21. (a) Chứng minh nếu f là hàm chỉnh hình trên Ω sao cho f (z) ̸= 0 với mọi z ∈ Ω,
thì hàm h(z) = ln |f (z)| điều hòa trên Ω.
(b) Từ đó chứng minh
Z2π
ln |1 − aeiθ |dθ = 0, 0 ≤ |a| < 1.
0

You might also like