Professional Documents
Culture Documents
BT-Chuong 4
BT-Chuong 4
4. Giả sử γ là chu tuyến. Tính tích phân sau trong các trường hợp tương ứng
ez dz
Z
I= ,
z(z − 1)3
γ
1
1
(c) Chứng minh rằng không tồn tại dãy đa thức {pn } sao cho pn hội tụ đều về
z
trên |z| = 1.
R
7. a) Tính tích phân z̄dz.
|z|=1
b) Chứng minh không tồn tại hàm f chỉnh hình trên D, liên tục trên D sao cho
f (z) = z̄ với mọi |z| = 1.
8. (Nguyên lý đối xứng). Tập mở Ω trong C được gọi là đối xứng qua trục thực nếu
z ∈ Ω khi và chỉ khi z ∈ Ω. Đặt
Chứng minh nếu f + và f − là các hàm chỉnh hình trên Ω+ và Ω− sao cho chúng mở
rộng liên tục tới I và f + (z) = f − (z) trên I, thì hàm f xác định trên Ω bởi công thức
+
f (z)
nếu z ∈ Ω+
f (z) = f − (z) nếu z ∈ Ω− (1)
+ −
f (z) = f (z) nếu z ∈ I
9. (Nguyên lý đối xứng Schwarz). Giả sử hàm f chỉnh hình trên Ω+ và mở rộng liên tục
tới I sao cho f nhận giá trị thực trên I. Chứng minh tồn tại hàm chỉnh hình F trên
Ω sao cho F (z) = f (z) trên Ω+ .
Z2π
I1 (r) = |f (reiθ )|dθ, r ≥ 0, p ≥ 1.
0
|z|
|f (z) − f (0)| ≤ I1 (R), |z| ≤ R/2.
πR
Từ đó suy ra nếu I1 (r) làm hàm bị chặn của r thì f là hàm hằng.
11. Cho hàm f (z) chỉnh hình trên D(0, R) sao cho |f (z)| < M với mọi |z| < R. Chứng
minh rằng
M Rn!
|f (n) (z)| ≤ , n ≥ 0, |z| < R.
(R − |z|)n+1
2
12. Dùng bất đẳng thức Cauchy để giải các bài toán sau: Cho các điểm z1 , . . . , zn trên
mặt phẳng phức. Chứng minh tồn tại z trên đường tròn đơn vị có tích khoảng cách
tới các điểm zj , 1 ≤ j ≤ n, không nhỏ hơn 1.
13. a) Cho f là hàm chỉnh hình khác hằng số trên D, liên tục trên D sao cho |f (z)| = 1
với mọi |z| = 1. Chứng minh rằng tồn tại z0 ∈ D sao cho f (z0 ) = 0.
b) Cho f là hàm chỉnh trên D, liên tục trên D sao cho |f (z)| = 1 với mọi |z| = 1.
Chứng minh rằng nếu f (z) ̸= 0 với mọi z ∈ D thì f là hàm hằng trên D.
14. Cho hàm f chỉnh hình trên D(0, 1). Chứng minh nếu |f | đạt được giá trị nhỏ nhất
tại z0 thì f (z0 ) = 0 hoặc f là hàm hằng.
15. a) Giả sử f là hàm chỉnh hình trên C thỏa mãn |f (z)| ≤ eRe(z) , z ∈ C. Hỏi f là hàm
như thế nào?
b) Chứng minh nếu f chỉnh hình trên C không nhận giá trị ở mặt phẳng trên là hàm
hằng.
c) Chứng minh mọi hàm chỉnh hình trên C không nhận giá trị trong D đều là hàm
hằng.
16. Dùng công thức Euler chứng minh rằng đa thức lượng giác
n
X
T (θ) = a0 + (ak cos kθ + bk sin kθ)
j=1
có thể viết được dưới dạng e−niθ p(eiθ ) với p là đa thức bậc không vượt quá 2n. Từ đó
suy ra nếu T ̸= 0 thì T không có quá 2n nghiệm phân biệt trên [0, 2π) (chú ý rằng
hàm ez ̸= 0 với mọi z ∈ C.)
17. Chứng minh nếu hàm f : D → D là hàm chỉnh hình và f (0) = 0. Chứng minh rằng
|f ′ (0)| ≤ 1.
18. Chứng minh nếu hàm f : D → D là hàm chỉnh hình và f (α) = 0 (|α| < 1) thì
z−α
|f (z)| ≤ với mọi |z| < 1.
1 − αz
19. Chứng minh rằng hàm u(x, y) = ex (x cos y − y sin y) điều hòa trên R2 .
20. (a) Chứng minh nếu u và u2 là hàm điều hòa trên miền Ω thì u làm hàm hằng.
(b) Chứng minh nếu các hàm chỉnh hình f1 , . . . , fn trên miền Ω và thỏa mãn
|f1 (z)|2 + · · · + |fn (z)|2 = 1, với mọi z ∈ Ω,
thì các hàm f1 , . . . , fn là các hàm hằng.
21. (a) Chứng minh nếu f là hàm chỉnh hình trên Ω sao cho f (z) ̸= 0 với mọi z ∈ Ω,
thì hàm h(z) = ln |f (z)| điều hòa trên Ω.
(b) Từ đó chứng minh
Z2π
ln |1 − aeiθ |dθ = 0, 0 ≤ |a| < 1.
0