You are on page 1of 2

CHƯƠNG I.

SỐ PHỨC, DÃY SỐ PHỨC

1. Chứng minh các đẳng thức:


a) |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2 = 2(|z1 |2 + |z2 |2 );
b) |1 − z̄1 z2 | − |z1 − z2 |2 = (1 − |z1 |2 )(1 − |z2 |2 ).

2. Chứng
minh
các bất đẳng thức:
z
a) − 1 ≤ arg z, z ̸= 0;
|z|
b) |z − 1| ≤ ||z| − 1| + |z| arg z;
1 z1 z2
c) |z1 + z2 | ≥ (|z1 | + |z2 |) + , z1 , z2 ̸= 0.
2 |z1 | |z2 |

3. Dùng công√ thức Moivre hãy tính


100
a) (1 + i 3) ;
b) Cn0 − Cn2 + Cn4 − · · · và Cn1 − Cn3 + Cn5 − · · · .

4. Tính

4
a) √ −2 + 2i;√
b) 1 + i − 3 i.

5. Xác định họ đường trong mặt phẳng z cho bởi các phương trình
1 1
a) Re( ) = c, Im( ) = c, −∞ < c < ∞;
z z
z − z1
b) = λ, λ > 0, z1 ̸= z2 .
z − z2

6. Dùng số phức chứng minh BĐT Ptolemy: Cho A, B, C, D là 4 điểm phân biệt trên
mặt phẳng. Chứng minh rằng

AB.CD + AD.BC ≥ AC.BD.

7. Chứng minh rằng nếu z1 + z2 + z3 = 0 và |z1 | = |z2 | = |z3 | = 1 tình z1 , z2 , z3 là ba


đỉnh của một tam giác đều nội tiếp đường tròn đơn vị.

Cho n + 1 số phức z, z1 , z2 , . . . , zn . Chứng minh rằng nếu Im(zzk ) > 0, 1 ≤ k ≤ n thì


8. P
n 1
k=1 zk ̸= 0.

9. Giả sử {zn } là dãy số phức thỏa mãn |zn | = 1, zn ̸= 1 với mọi n, limn→∞ zn = z ̸= 1.
1 + zn n
Chứng minh rằng ( ) → 0.
2
P∞ π
10. Chứng minh rằng nếu chuỗi n=1 cn hội tụ và 0 ≤ arg cn ≤ α < 2
với mọi n thì chuỗi
hội tụ tuyệt đối.

1
P∞ P∞ 2
P∞hội tụ 2 n=1 cn và n=1 cn . Chứng minh rằng nếu Re(cn ) ≥ 0 với mọi
11. Cho các chuỗi
n thì chuỗi n=1 |cn | cũng hội tụ.
Pn−1
12. Chứng minh nếu z1 , . . . , zn ∈ C thỏa mãn j=1 |1 − zj | < 1/2 thì
n
Y n
X
|1 − zj | ≤ 2 |1 − zj |.
j=1 j=1

You might also like