You are on page 1of 2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA GIỮA KÌ 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Môn: Hóa học – Khối 11


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ Năm học 2021 – 2022
-----o0o----- -----o0o-----
A. Lí thuyết trọng tâm [14]:
1/ Các khái niệm: sự điện li, chất điện li, axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính, muối (theo thuyết A-rê-ni-ut), pH,
chất chỉ thị axit-bazơ [6].
2/ Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li [2].
3/ Nitơ và các hợp chất của nitơ (NH3, HNO3, muối amoni, muối nitrat): tính chất vật lí, hóa học, điều chế,
cách nhận biết [6].
B. Các dạng toán thường gặp [6]:
Dạng 1: Bài toán về pH dung dịch [1]
Dạng 2: Bài toán về phản ứng trao đổi ion trong dung dịch [2]
Dạng 3: Bài toán về hiệu suất tổng hợp amoniac [1]
Dạng 4: Bài toán kim loại, hợp chất kim loại tác dụng với HNO3 [1]
Dạng 5: Bài toán tổng hợp [1]
C. Cấu trúc đề: 20 câu trắc nghiệm, thời gian: 35’ (Lí thuyết [14], Bài tập [6])
D. Bài tập minh họa:
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. dung dịch HNO3 B. KOH nóng chảy C. dung dịch (NH4)2SO4 D. BaCl2 khan
Câu 2: Theo thuyết Areniut, axit là:
A. chất phân li ra cation H+ B. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
C. chất phân li ra anion OH− D. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH−
Câu 3: Chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là:
A. KNO3 B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Na2CO3
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có pH < 7?
A. CuSO4 B. KNO3 C. NaOH D. Na2S
Câu 5: Dung dịch HNO3 0,001M có pH là:
A. 4 B. 3,3 C. 5 D. 3
Câu 6: Phương trình phân tử Na2CO3 + HCl có phương trình ion rút gọn tương ứng là:
A. CO3− + H+ → H2O + CO2 B. CO32− + 2H+ → H2O + CO2
C. Na2CO3 + 2H+ → H2O + CO2 D. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + H2O + CO2
Câu 7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. NH4Cl và NaOH B. HNO3 và Ba(OH)2 C. Na2CO3 và KNO3 D. AgNO3 và KCl
Câu 8: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với HNO3 đặc, nguội?
A. Đồng B. Magie C. Kẽm D. Sắt
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về khí amoniac?
A. mùi khai B. làm xanh quỳ ẩm C. màu vàng lục D. tan tốt trong nước
Câu 10: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe2O3 và HNO3 B. NH4Cl và KOH C. NH3 và CuO D. Cu(NO3)2 và Ba(OH)2
Câu 11: Cho phản ứng: aMg + bHNO3 → cMg(NO3)2 + dN2 + eH2O. Tổng (c+d+e) là (hệ số là các số
nguyên tối giản):
A. 12 B. 11 C. 10 D. 15
Câu 12: Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây thu được oxit kim loại, NO2 và O2?
A. NH4NO3 B. NaNO3 C. Fe(NO3)2 D. AgNO3
Câu 13: Để điều chế N2 trong phòng thí nghiệm, người ta thực hiện phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. Cu(NO3)2 D. NH4Cl
Câu 14: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X thấy dung dịch vẩn đục. Nhỏ tiếp dung dịch
NaOH vào thấy dung dịch trong trở lại. Sau đó nhỏ từ từ dung dịch HCl vào thấy dung dịch vẩn đục,
nhỏ tiếp dung dịch HCl thấy dung dịch trở nên trong suốt. Dung dịch X là:
A. NaAlO2 B. Al(NO3)3 C. Fe(NO3)3 D. (NH4)2SO4
Câu 15: Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,15M với 200 ml dung dịch NaOH 0,13M. Giá trị pH của dung dịch
thu được sau phản ứng là:
A. 7 B. 10 C. 2 D. 14
Câu 16: Dung dịch Y chứa các ion với thành phần gồm: x mol Na ; y mol Mg2+; 0,15 mol Cl− và 0,05 mol
+

SO42−. Cô cạn dung dịch Y thu được 14,775 gam muối khan. Giá trị của x là:
A. 0,05 ml B. 0,2 mol C. 0,15 mol D. 0,1 mol
Câu 17: Dung dịch A gồm 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3−. Thêm từ từ dung dịch
2+ 2+ 2+ −

K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng là:
A. 150 ml B. 300 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 18: Nung nóng hỗn hợp gồm 5 lít N2 và 12 lít H2 có xúc tác thích hợp, hỗn hợp thu được sau phản
ứng có thể tích bằng 15 lít (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiệu suất của phản ứng
là:
A. 20% B. 30% C. 50% D. 25%
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 32,4 gam FeO trong dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của V là:
A. 5,60 B. 3,36 C. 2,24 D. 4,48
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ) thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lọc lấy kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y đến khối
lượng không đổi, cân được 20,4 gam. % khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
A. 36% B. 40% C. 18% D. 64%
E. Một số bài tập nâng cao (không bắt buộc):
Câu 1: Cho phương trình phản ứng: BaCl2 + A → NaCl + B. Các chất A và B không thể là:
A. A là Na2CO3; B là BaCO3 B. A là NaOH; B là Ba(OH)2
C. A là Na2SO4; B là BaSO4 D. A là Na3PO4 ; B là Ba3(PO4)2
Câu 2: Cho 3,6 gam kim loại M (chưa biết hóa trị) tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 1M và H2SO4 0,5M. Để trung hòa lượng axit dư thì dùng hết 100 ml dung dịch NaOH 2M. Kim loại
M là:
A. Al (27) B. Mg (24) C. Fe (56) D. Zn (65)
Câu 3: Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/l và Ba(OH)2 b mol/l. Để trung hoà 50 ml dung dịch X
cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho một lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100 ml dung dịch X
thấy tạo thành 0,394 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là:
A. 0,1M và 0,01M B. 0,1M và 0,08M C. 0,08M và 0,01M D. 0,08M và 0,02M
Câu 4: Trộn 150 ml dung dịch A gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 150 ml dung dịch B gồm NaOH
0,01M và Ba(OH)2 a (M) thu được m gam kết tủa và dung dịch C có pH=12. Giá trị của a và m lần lượt là:
A. 0,05M và 1,9225 gam B. 0,035M và 0,4455 gam
C. 0,025M và 0,6275 gam D. 0,055M và 0,3495 gam
Câu 5: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52 gam B. 2,22 gam C. 2,62 gam D. 2,32 gam
Câu 6: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 134,8 B. 143,2 C. 153,84 D. 149,84
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô
cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đó tham gia phản ứng là:
A. 0,4 mol B. 1,9 mol C. 1,4 mol D. 1,5 mol
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí X
gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là:
A. 21,6 B. 18,9 C. 17,28 D. 19,44
----- HẾT -----

You might also like