You are on page 1of 17

12/1/2021

Lesson 11:
Employee Engagement

Readings:
Lesson 11: Employee Engagement [1] Chapter 7, 14
Tài liệu 1: Chương 7, 14
https://lientran.vn/ 1

Câu hỏi thảo luận


Bài 9:
Gắn kết • Hãy chia sẻ nơi làm việc lý tưởng của bạn?
người lao động
• Điều gì sẽ khiến bạn gắn bó lâu dài với nơi làm việc?
Tài liệu:
[1] Chương 7, 14

https://lientran.vn/ 4

1
12/1/2021

Learning outcomes Mục tiêu bài học


After studying this lesson, the student should be able to: Sau khi hoàn thành bài này, người học có thể:

1. Define employee engagement.


1. Định nghĩa sự gắn kết nhân viên
2. Explain the impact of employee engagement on business
performance. 2. Giải thích tác động của gắn kết nhân viên tới kết quả hoạt động kinh doanh
3. Explain the barriers to employee engagement.
3. Giải thích những rào cản đối với gắn kết nhân viên
4. Understand the various models of employee engagement.
5. Explain the various techniques for measurement of employee 4. Hiểu rõ những mô hình khác nhau về gắn kết nhân viên
engagement
6. Identify the relationship between employee engagement and the 5. Giải thích các kỹ thuật đo lường sự gắn kết nhân viên
emergence of employment relations
6. Xác định mối quan hệ giữa sự gắn kết nhân viên và sự xuất hiện của quan
hệ việc làm
https://lientran.vn/ 5 https://lientran.vn/ 6

Content Nội dung chính


• 11.1. Introduction of employee engagement • 11.1. Giới thiệu về sự gắn kết nhân viên

• 11.2. The importance of employee engagement • 11.2. Tầm quan trọng của gắn kết nhân viên

• 11.3. Building employee engagement • 11.3. Xây dựng sự gắn kết nhân viên

• 11.4. Measurement of employee engagement • 11.4. Đo lường sự gắn kết nhân viên

• 11.5. Employment relations • 11.5. Quan hệ việc làm

https://lientran.vn/ 7 https://lientran.vn/ 8

2
12/1/2021

Extraordinary Efforts Nỗ lực phi thường

Mind Heart
TÂM TRÍ TRÁI TIM
(Rational Commitment) (Emotional Commitment)
(cam kết lý tính) (cam kết cảm tính)
Dell Inc. https://lientran.vn/ 9
Dell Inc. https://lientran.vn/ 10

11.1. Introduction of employee engagement 11.1. Giới thiệu về sự gắn kết nhân viên

Employee engagement is Sự gắn kết nhân viên là


 employees’ immersion with their work and “pride in their
employer,  sự đắm chìm của nhân viên vào công việc và “niềm tự hào về người
chủ của họ,
 the extent to which people enjoy and believe in what they do for
work and  mức độ mọi người yêu thích và tin tưởng những gì họ làm cho công
việc
 the perception that their employer values what they bring to the
table.”
 nhận thức rằng người chủ của họ trân trọng những gì họ thể hiện.”

https://lientran.vn/ 11 https://lientran.vn/ 12

3
12/1/2021

11.1. Introduction of employee engagement 11.1. Giới thiệu về sự gắn kết nhân viên
Lịch sử hình thành khái niệm sự gắn kết
Evolution of Employee Engagement nhân viên
 Gallup’s initial surveys covering some 100,000  Các khảo sát ban đầu của Gallup trên khoảng
employees on strong work places 100.000 nhân viên trong những nơi làm việc
 the book First, break all the rules by hiệu quả
Buckingham and Coffman (1999).  Cuốn sách First, Break All the Rules của Buckingham và
Coffman (1999).

 The use of “legend of 12 Q” - 12 questions to


capture  Việc sử dụng 12 câu hỏi để nắm bắt
 nhận thức của nhân viên về nơi làm việc của mình đã
 employee perceptions of their work places mang lại
 những phát hiện quan trọng về những gì thúc đẩy sự
 powerful revelations about what drove gắn kết nhân viên
employee engagement
https://lientran.vn/ 13 https://lientran.vn/ 14

11.1. Introduction of employee engagement 11.1. Giới thiệu về sự gắn kết nhân viên
Challenges for employee engagement NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI GẮN KẾT NHÂN VIÊN

Strategic alignment Phù hợp với chiến lược

Sustained approach Phương pháp tiếp cận bền vững

Customization, rather than a single panacea Tùy biến, hơn là một phương thuốc chữa bách bệnh

Service tenure Nhiệm kỳ phục vụ

Balance of accountability and freedom Cân bằng giữa tự do và trách nhiệm

https://lientran.vn/ 15 https://lientran.vn/ 16

4
12/1/2021

11.1. Introduction of employee engagement 11.1. Giới thiệu về sự gắn kết nhân viên
 Employees who are passionate about their jobs and the  Những nhân viên đam mê công việc và tổ chức chỉ là
organizations create a minority (< 20%). thiểu số (< 20%)

 An engaged employee  Một nhân viên gắn kết

 is not the same as a happy employee,  Không phải là một nhân viên hài lòng

 if his happiness does not get translated into actions  Nếu sự hài lòng không được biến thành hành động
at the workplace he isn’t engaged. tại nơi làm việc thì người đó không phải là nhân viên
gắn kết

• Stay – Say – Strive


• Nói - Ở lại – Nỗ lực

https://lientran.vn/ 17 https://lientran.vn/ 18

11.2. The importance of employee engagement 11.2. Tầm quan trọng của gắn kết nhân viên
 A high degree of employee engagement drives business  Mức độ gắn kết cao của nhân viên mang lại kết quả kinh doanh thông qua
outcomes through  giữ chân nhân tài và khách hàng
 retention of talent and customer  cải thiện hiệu quả hoạt động kinh doanh của tổ chức và sự sáng tạo giá trị cho các
 improved organizational performance and stakeholder value bên liên quan.
creation.
 Các nhà lãnh đạo doanh nghiệp phải học cách làm thế nào để xây dựng một
 Leaders need to build an organization that engages tổ chức gắn kết nhân viên như là những người đóng góp nhạy bén, nhiệt
employees as sensitive, passionate, creative contributors. tình và sáng tạo.

 From improving employee engagement to a focus on  Chuyển từ việc cải thiện gắn kết nhân viên sang tập trung vào xây dựng
building an irresistible organization. một tổ chức có sức hấp dẫn không thể cưỡng lại

https://lientran.vn/ 19 https://lientran.vn/ 20

5
12/1/2021

11.2. The importance of employee engagement 11.2. Tầm quan trọng của gắn kết nhân viên

Engaged employee Disengaged employees Các nhân viên gắn kết Các nhân viên không gắn kết
facilitate performance by are likely to hỗ trợ cho hiệu quả hoạt động của tổ chức bằng cách thường

lãng phí công sức của mình vào những công việc
championing the organization to co-workers, waste their effort on work below their capability, bênh vực tổ chức trước đồng nghiệp, các nhân viên dưới khả năng của họ,
potential employees and customers; tiềm năng và khách hàng;

lack full commitment, thiếu cam kết toàn diện

staying on despite opportunities; tiếp tục ở lại với tổ chức bất kể các cơ hội khác
có thể thôi việc mà không chờ đợi thay đổi trong tổ
may leave without waiting for things to change in chức của mình,
their organization,

making serious endeavours to contribute to the have far more misgivings about their organization in terms
thực sự nỗ lực để đóng góp cho thành công của có nhiều nghi ngờ về tổ chức của mình trên các phương diện
success of the business. doanh nghiệp đo lường hiệu quả hoạt động như sự hài lòng khách hàng
of performance measures such as customer satisfaction.

https://lientran.vn/ 21 https://lientran.vn/ 22

11.3. Building employee engagement 11.3. Xây dựng sự gắn kết nhân viên
Factors that drive employee engagement - David Macleod and Nita Clarke: Các yếu tố quyết định sự gắn kết nhân viên - David Macleod and Nita Clarke:

• Leadership that articulates the directions of the organization.


 Các nhà lãnh đạo nêu rõ định hướng của tổ chức
• The managers, who motivate, empower, and support their employees.
 Các nhà quản trị, người tạo động lực, trao quyền và hỗ trợ cho nhân viên
• Employee voice, including participation in decision making.
 Tiếng nói của nhân viên, bao gồm sự tham gia vào ra quyết định
• Organizational integrity which includes its values.
 Sự chính trực của tổ chức, bao gồm các giá trị
• The work itself
 Bản thân công việc
https://lientran.vn/ 23 https://lientran.vn/ 24

6
12/1/2021

11.3. Building employee engagement 11.3. Xây dựng sự gắn kết nhân viên
Strategies to Improve Employee Engagement Chiến lược cải thiện sự gắn kết nhân viên

 to identify those human resources processes which promote Xác định những quy trình QTNNL có thể thúc đẩy sự gắn kết và phát
engagement and then enrich them in a planned manner. triển nó một cách có kế hoạch.
• Design of work
– skill variety, task identity, task significance, autonomy, and performance • Thiết kế công việc
feedback, social characteristics of work • sự đa dạng kỹ năng, đặc trưng của nhiệm vụ, ý nghĩa của nhiệm vụ, quyền tự
chủ và phản hồi về hiệu quả, đặc điểm xã hội của công việc
• Recruitment
• Tuyển mộ
• Selection
• Tuyển chọn
• Training and Development
• Đào tạo và phát triển
• Compensation
• Trả công lao động
• Performance Management
• Quản trị thành tích
https://lientran.vn/ 25 https://lientran.vn/ 26

11.3. Building employee engagement 11.3. Xây dựng sự gắn kết nhân viên
Connect Kết nối
Confidence Career
Tin Sự
tưởng nghiệp

Tín Rõ
Credibility
Employee
Clarity
nhiệm
Sự gắn kết ràng
Engagement nhân viên
10Cs Cộng Truyền
Collaborate Convey
tác 10Cs đạt

Control Congratulate
Kiểm Chúc
Contribute
soát Đóng mừng
góp

https://lientran.vn/ 27 https://lientran.vn/ 28

7
12/1/2021

11.3. Building employee engagement 11.3. Xây dựng sự gắn kết nhân viên
Role of HR in Employee Engagement Vai trò của QTNNL trong gắn kết nhân viên

 A big chunk of work belongs to the HR professionals to play in two  Một phần lớn công việc thuộc về các chuyên gia QTNNL phải giải quyết.
folds:
 Vai trò của QTNNL gồm hai phần:
 emphasize the importance of engagement  nhấn mạnh vào tầm quan trọng của sự gắn kết
 chuẩn bị sẵn sàng các công cụ và kỹ thuật đa dạng để tạo điều kiện cho các nhà
 make available the diverse tools and techniques to facilitate line quản trị cấp cơ sở thực hiện hiệu quả sự gắn kết
management effectiveness at engagement.
 Điều kiện đối với chuyên viên QTNNL:
 Conditions for HR:  cần phát triển các cấp độ kiến thức kinh doanh cho chính mình – để hiểu chiến
 develop its own business literacy levels  to know the business strategy lược kinh doanh
 tập trung vào các chính sách cũng như hoạt động QTNNL có tác động tích cực tới
 focus on the specific HR policies and practices which have a positive sự gắn kết
bearing on engagement. https://lientran.vn/ 29 https://lientran.vn/ 30

11.4. Measurement of employee engagement 11.4. Đo lường sự gắn kết nhân viên
 The measurement poses additional difficulties as it refers  Việc đo lường phải đối mặt với nhiều khó khăn hơn nữa do nó đề cập tới sự
to one’s emotional commitment to their organization and cam kết tình cảm của một người với tổ chức và các mục tiêu của tổ chức

the organization’s goals


 Phương thức cơ bản để thực hiện đo lường gắn kết nhân viên:
 The principal methods are:  Phỏng vấn thôi việc
 Khảo sát nhân viên
 Exit interviews
 Phỏng vấn giữ chân (với người ở lại)
 Employee surveys
• Gallup’s Q. 12
• Stay Interviews
 Chỉ số gắn kết
• Gallup’s Q. 12
 The engagement index
https://lientran.vn/ 31 https://lientran.vn/ 32

8
12/1/2021

11.4. Measurement of employee engagement 11.4. Đo lường sự gắn kết nhân viên
Gallup’s Q. 12 12 câu hỏi Q12 của Gallup
1. Bạn có biết những gì được kỳ vọng từ bạn trong công
1. Do you know what is expected of you at work? 7. At work, do your opinions seem to count? 7. Tại nơi làm việc, ý kiến của bạn có được quan tâm
việc không?
2. Do you have the materials and equipment you need to 8. Does the mission/purpose of your company make you không?
2. Bạn có nguyên vật liệu và trang thiết bị mà mình cần để
do your work right? feel your job is important? 8. Sứ mệnh/ mục đích của công ty có làm bạn cảm thấy
hoàn thành công việc của mình không?
công việc của mình là quan trọng không?
3. At work, do you have the opportunity to do what you 9. Are your associates (fellow employees) committed to
3. Khi làm việc, bạn có cơ hội làm những gì mình thực 9. Cộng sự (nhân viên cùng làm) của bạn có cam kết làm
do best every day? doing quality work?
hiện tốt nhất hàng ngày không? việc chất lượng không?
4. In the last seven days, have you received recognition or 10. Do you have a best friend at work?
4. Trong bảy ngày vừa qua, bạn có nhận được sự ghi nhận 10. Bạn có bạn thân tại nơi làm việc không?
praise for doing good work?
11. In the last six months, has someone at work talked to hoặc khen ngợi vì đã làm tốt công việc không?
5. Does your supervisor, or someone at work, seems to care 11. Trong sáu tháng vừa qua, có ai tại nơi làm việc trao
you about your progress?
5. Người giám sát của bạn hoặc ai đó tại nơi làm việc có đổi với bạn về tiến bộ của bạn không?
about you as a person?
12. In the last year, have you had opportunities at work to quan tâm tới bạn như một con người không? 12. Trong năm vừa rồi, bạn có cơ hội học tập và phát triển
6. Is there someone at work who encourages your learn and grow?
6. Có ai ở nơi làm việc khuyến khích sự phát triển của bạn tại nơi làm việc không?
development?
https://lientran.vn/ 33 không? https://lientran.vn/ 34

11.4. Measurement of employee engagement 11.4. Đo lường sự gắn kết nhân viên
Engagement Index Chỉ số gắn kết
1. Tôi tìm các cách để thực hiện công việc của mình hiệu quả hơn.
1. I look for ways to do my job more effectively.
2. Nói chung, tôi hài lòng với công việc của mình.
2. Overall, I am satisfied with my job.
3. Tôi chủ động quan tâm tới những gì xảy ra trong tổ chức này.
3. I take an active interest in what happens in this organization.
4. Tôi cảm thấy được truyền cảm ứng để nỗ lực hơn nữa nhằm
4. I feel inspired to go the extra mile to help this organization succeed. giúp đỡ tổ chức này thành công.

5. I feel a sense of commitment to this organization. 5. Tôi cảm nhận được cảm giác cam kết với tổ chức này.

6. Overall, I would recommend this organization as a great place to work 6. Nói chung, tôi sẽ giới thiệu tổ chức này như là một nơi tuyệt vời
để làm việc.
https://lientran.vn/ 35 https://lientran.vn/ 36

9
12/1/2021

11.5. Employment relations 11.5. Quan hệ việc làm


Employment Relations is Quan hệ việc làm là
“behaviours and interaction between an employee and “hành vi và tương tác giữa một nhân viên và người sử dụng lao động, đặc
their employer, especially relating to employees' rights and biệt liên quan tới các quyền và hạnh phúc của nhân viên trong công việc -
từ điển Cambridge Dictionary
their happiness in their jobs”.

https://lientran.vn/ 37 https://lientran.vn/ 38

11.5. Employment relations 11.5. Quan hệ việc làm


Traditional Employment Relationship: Mối quan hệ việc làm truyền thống
Shared value Employee mindset Employer mindset Giá trị được chia sẻ Quan niệm của người lao động Quan niệm của người sử dụng lao động
Công việc chuyên môn Làm việc trong lĩnh vực công việc Cung cấp các cơ hội việc làm được xác
Work in a clearly defined Offer clearly defined and specialized được xác định rõ ràng định rõ ràng và chuyên biệt
Specialized employment
employment area employment opportunities.
Trọng tâm nội bộ Tuân theo các chính sách và thông lệ Củng cố yêu cầu tuân thủ các chính sách
Follow organizational policies and Reinforce the need to follow của tổ chức và thông lệ của tổ chức
Internal Focus
practices organizational policies and practices Trọng tâm công việc Hoàn thành yêu cầu công việc Liên kết các thù lao và phúc lợi với việc
Link rewards and benefits to fulfilling job hoàn thành các yêu cầu công việc
Job Focus Fulfill job requirement
requirements Làm việc theo chức năng Tập trung vào các chức năng công Cấu trúc công việc theo chức năng
Functional based work Focus on job functions Structure work around functions việc
Human dispirit and work Value a stable and secure job Offer secure jobs Tinh thần con người tại Coi trọng công việc ổn định và đảm Cung cấp các công việc đảm bảo
nơi làm việc bảo
Reward employees who are loyal to the
Loyalty Display loyalty to the employer. Lòng trung thành Thể hiện sự trung thành với người sử Khen thưởng các nhân viên trung thành
company.
dụng lao động với công ty
Commit to gain technical Provide opportunities for employees to
Training Đào tạo Cam kết đạt được trình độ chuyên Cung cấp các cơ hội cho nhân viên phát
qualification develop technical skills
môn triển các kỹ năng chuyên môn
Provide sufficient information for
Closed information Comply with managerial instructions
https://lientran.vn/ 39 Thông tin đóng https://lientran.vn/
Tuân thủ những hướng dẫn quản trị Cung cấp đầy đủ thông tin cho 40nhân
employees to do their job
viên để họ thực hiện công việc

10
12/1/2021

Extraordinary Efforts Employees

Quan hệ việc làm Nỗ lực phi thường Employees

Employment Relation Employees


Employer
associations

IR
Employers

Nhân
Employer
associations

IR
Employers

viên
Trade Trade
unions State unions State

ER ER

Employers
Chủ
công ty

Mind
Heart TÂM TRÍ TRÁI TIM
(Rational Commitment)
(Emotional Commitment) (cam kết lý tính) (cam kết cảm tính)
Dell Inc. https://lientran.vn/ 41
Dell Inc. https://lientran.vn/ 42

11.5. Employment relations 11.5. Employment relations


If employment relations has to remain relevant: Để các mối quan hệ việc làm còn phù hợp:
 Needs to define a coherent set of values and priorities: greater equity, trust and reciprocity  Cần phải xác định một bộ giá trị và ưu tiên mạch lạc: tăng cường sự công bằng, tin
cậy và hỗ trợ lẫn nhau;
 Improved employment standards required by a decent workplace which will incorporate  Các tiêu chuẩn công việc được cải thiện theo yêu cầu của nơi làm việc bền vững sẽ
fair wages bao gồm tiền lương công bằng;
 Công việc ổn định hơn; sự linh hoạt trong công việc để tạo ra sự cân bằng cuộc sống -
 Greater employment security công việc theo yêu cầu của các nhân viên mới;
 Nhiều điều luật để thúc đẩy sự dân chủ lao động, và quyền việc làm cá nhân và tập
 Flexibility in work to create a work life balance demanded by the new employees thể;
 Một chiến lược cho các chương trình giảng dạy, học tập và rèn luyện kỹ năng theo
 Slew of legislations to foster industrial democracy, individual and collective employment định hướng nghề nghiệp.
rights

 Strategy for vocation-oriented curricula, learning and skill enrichment


https://lientran.vn/ 43 https://lientran.vn/ 44

11
12/1/2021

Conclusion Kết luận


• Employee engagement is more important than employee • Sự gắn kết nhân viên quan trọng hơn sự hài lòng của
satisfaction nhân viên

• Employee engagement can be achieved by appropriate • Sự gắn kết nhân viên có thể đạt được bằng những chiến
strategies in HRM, especially the role of managers. lược QTNNL phù hợp

• Industrial relations give way to employment relations in • Quan hệ lao động nhường chỗ cho quan hệ việc àm trong
a strive for employee engagement in organizations. nỗ lực đạt được sự gắn kết nhân viên trong tổ chức
https://lientran.vn/ 45 https://lientran.vn/ 46

Workshop: Lesson 9, 10, 11

https://lientran.vn/ 48

12
12/1/2021

Opening Case Case


Industrial Relations at Everest • Issues in trade union recognition

• 1. Formulation of a possible roadmap for resolution of the current impasse •


at Everest. What role should each of the actors play to bring about industrial 1. Do you think that government should have a role in resolving conflicts or
harmony? (10 minutes) in the process of recognizing a trade union? State the reasons.

2. One role play out of the following situations (10 minutes):
a. Conciliation proceeding
b. Individual grievance handling
(In the role play, a group member should be identified to play the role of the
management while the faculty will announce the role player for the worker.)

https://lientran.vn/ 49 https://lientran.vn/ 50

Closing Case News item 1

Industrial unrest at Tata Nano Plant • Nurses of private hospitals continue strike

Discussion Questions • Discussion Questions


• 1. Should employees working in services industry resort to strike? What is
1. What would be a good strategy to resolve the impasse in the aforementioned the impact of the strike on the customers?
case?


2. What are the implications of the view that the key problem was that Tata Motors 2. What specific HRM interventions are required to prevent the possibility of
plant “did not have an organized trade union”? disruption of services by way of work stoppage by employees in services
• industry?
3. What are the strategies of effective conflict resolution in a nonunionized
workplace? What could have been done to prevent the conflict?

https://lientran.vn/ 51 https://lientran.vn/ 52

13
12/1/2021

Opening Case Case study

“I Have to be there to start the cooker machine” Umang: The Ambuja Cements Story
• Discussion Question
• Discussion Questions
• •
1. What factors could have led to the level of commitment demonstrated by 1. What are the triggers for building an engaged workplace?
Sujit Sarkar toward his job and toward the organization? •
2. Evaluate the approach taken by Ambuja Cements for building an engaged
workplace?

https://lientran.vn/ 53 https://lientran.vn/ 54

Closing Case

Employee-engagement survey at Infinity Motors

• Discussion Question

1. What would you consider for further areas for exploration to decide on
corrective actions for IMC?

Phiên bài tập: Bài 9, 10, 11

https://lientran.vn/ 55 https://lientran.vn/ 56

14
12/1/2021

TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU MỞ ĐẦU TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU

• QUAN HỆ LAO ĐỘNG TẠI EVEREST (trang 379)


• Các vấn đề về công nhận nghiệp đoàn
• Câu hỏi thảo luận

1. Hãy xây dựng một lộ trình hợp lý để giải quyết thế bế tắc hiện tại ở Everest. Mỗi bên trong mối quan hệ cần • Câu hỏi thảo luận
phải đóng vai trò gì để mang lại sự hòa hợp lao động? (10 phút)
• Bạn có cho rằng chính phủ cần phải đóng vai trò nhất định trong giải quyết
2. Hãy lựa chọn một trong các tình huống sau đây để đóng vai (10 phút):
xung đột hoặc trong quy trình công nhận nghiệp đoàn không? Hãy đưa ra
a. Hoạt động hòa giải lý do.
b. Giải quyết sự than phiền của cá nhân

• (Trong hoạt động đóng vai, một thành viên của nhóm được phân vai nhà quản trị trong khi giảng viên sẽ
công bố người đóng vai nhân viên.)

https://lientran.vn/ 57 https://lientran.vn/ 58

TÌNH HUỐNG KẾT CHƯƠNG TIN TỨC SỐ 1

• BẤT ỔN LAO ĐỘNG Ở NHÀ MÁY SẢN XUẤT XE NANO CỦA TATA (407) • Y TÁ TRONG CÁC BỆNH VIỆN TƯ TIẾP TỤC ĐÌNH CÔNG (579)

• Câu hỏi thảo luận


• Câu hỏi thảo luận:
1. Chiến lược tốt để giải quyết thế bế tắc trong tình huống trên là gì?
1. Người lao động làm việc trong ngành dịch vụ có nên dựa vào đình công
2. Có những hàm ý nào từ quan điểm cho rằng vấn đề quan trọng là nhà máy Tata không? Tác động của việc đình công tới khách hàng là gì?
Motors “không có nghiệp đoàn có tổ chức”?

3. Những chiến lược để giải quyết hiệu quả xung đột tại nơi làm việc không có nghiệp
2. Những sự can thiệp về QTNNL nào là cần thiết để ngăn chặn khả năng làm
đoàn là gì? Cần phải thực hiện việc gì để ngăn ngừa xung đột này?
gián đoạn dịch vụ do nhân viên ngừng việc trong ngành dịch vụ?

https://lientran.vn/ 59 https://lientran.vn/ 60

15
12/1/2021

TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU MỞ ĐẦU TÌNH HUỐNG NGHIÊN CỨU

• “TÔI PHẢI CÓ MẶT Ở ĐÓ ĐỂ KHỞI ĐỘNG MÁY NÉN ÁP SUẤT” (228) • UMANG: CÂU CHUYỆN CỦA CÔNG TY XI MĂNG AMBUJA (237)

• Câu hỏi thảo luận • Câu hỏi thảo luận


• Yếu tố nào đã mang lại mức độ cam kết như Sujit Sarkar thể hiện đối với 1. Động lực cho việc xây dựng một nơi làm việc gắn kết là gì?
công việc và tổ chức của anh?

2. Hãy đánh giá phương pháp tiếp cận của Công ty Ambuja Cements cho việc
xây dựng một nơi làm việc gắn kết?

https://lientran.vn/ 61 https://lientran.vn/ 62

TÌNH HUỐNG KẾT CHƯƠNG TÌNH HUỐNG KẾT CHƯƠNG

• KHẢO SÁT GẮN KẾT NHÂN VIÊN Ở INFINITY MOTORS (255) • KHẢO SÁT GẮN KẾT NHÂN
VIÊN Ở INFINITY MOTORS
• Dựa trên khảo sát này, những kết quả quan trọng thu
1. 27% cho biết các nhà quản trị của họ ghi nhận
được như sau:
đóng góp của họ.
1. Điểm số gắn kết tổng thể tại IMC là 56%.
2. 13% cho biết tổ chức có quy trình hiệu quả để xác
2. Tỷ lệ nhân viên gắn kết chủ động trên nhân viên chủ
• Câu hỏi thảo luận động không gắn kết là 7:1.
định nhu cầu phát triển của họ.

3. Điểm số gắn kết cho các yếu tố khác nhau như sau: 3. 27% nhân viên cho biết ý kiến và đề xuất của họ
1. Bạn sẽ cân nhắc lĩnh vực nào cần tìm hiểu thêm để quyết định các hành
cũng có tầm quan trọng nhất định.
a. 69% về mối quan hệ và sự thân thiết với người
động điều chỉnh cho IMC? đồng nhiệm.

b. 35% về sự phù hợp với tầm nhìn tổ chức.

c. 55% về niềm tự hào về tổ chức.


https://lientran.vn/ 63 https://lientran.vn/ 64
d. 21% về trưởng thành và ghi nhận.

16
12/1/2021

Thank you!

BUS1103
HUMAN RESOURCE MANAGEMENT
Tran Thi Hong Lien
Faculty of Business Administration
https://lientran.vn/ 65

17

You might also like