Đáp án công nghệ khung vỏ ô tô

You might also like

You are on page 1of 41

CHƯƠNG 1

Câu 1 Chọn đáp án đúng: Một trong những ưu điểm của dòng xe FF so với
FR?
A Không có ưu điểm nổi bật
B Khoang hành khách rộng

C Tiêu hao nhiên liệu nhỏ


D Vận tốc cực đại lớn hơn
Câu 2 Chọn đáp án đúng: Một trong những ưu điểm của dòng xe FF so với
FR?
A Vận tốc của xe FF cao hơn
B Không có ưu điểm nổi bật

C Giảm rung ồn do không sử dụng trục các đăng dài


D Tiêu hao nhiên liệu ít hơn
Câu 3 Chọn đáp án đúng: Các ưu điểm của dòng xe FF so với FR?
A Tăng tính ổn định khi chuyển động với vận tốc cao
B Khoang hành khách rộng

C Giảm rung ồn do không sử dụng trục các đăng dài


D Cả A,B,C đều đúng
Câu 4 Chọn đáp án đúng: Ưu điểm của dòng xe 2 cầu chủ động so với dòng xe
1 cầu chủ động là?
A Khả năng động lực học tốt hơn
B Tiêu hao nhiên liệu lớn hơn

C Êm dịu hơn
D Giá thành rẻ hơn
Câu 5 Chọn đáp án đúng: Nguyên nhân gây ra tiếng ồn trong xe?
A Do các chi tiết chuyển động quay trong hệ thống truyền lực gây nên
B Tiếng ồn từ khoang động cơ truyền vào khoang cabin

C Do lực va đập từ mặt đường tác dụng lên bánh xe


D Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 6 Chọn đáp án đúng: Phát biểu nào sau đây nói về loại khung xe kiểu
xương sống?
A Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song
B Hai bên được nối với nhau bằng một số dầm chéo

C Khung là dầm hộp duy nhất tạo thành xương sống của xe
D Hai bên được nối với nhau bằng một số dầm ngang
Câu 7 Chọn đáp án đúng: Thân xe Van và Station Wagon được định nghĩa?
A Là loại có trần xe kéo dài đến trụ sau của xe. Là loại đa chức năng có
khu vực hành lý phía trong rộng và cửa sau rộng
B Là một loại xe du lịch có một của sau nghiêng và mở lên được, khoang
hành khách và hành lý được làm liền nhau
C Là loại xe du lịch có các ghế trước và sau có thể chở được 4 đến 6
người
D Là loại xe du lịch có kiểu dáng thể thao và lịch lãm, có ghế nhỏ phía sau
và thường có 4 cửa
Câu 8 Chọn đáp án đúng: Theo phương pháp bố trí động cơ và hệ thống
truyền lực thì loại xe FR được hiểu là?
A Xe có động cơ đặt sau và cầu sau chủ động
B Xe có động cơ đặt trước và cầu trước chủ động
C Xe có động cơ đặt trước và cầu sau chủ động
D Xe có động cơ đặt giữa và cầu sau chủ động
Câu 9 Chọn đáp án đúng: Theo phương pháp bố trí động cơ và hệ thống
truyền lực thì loại xe FF được hiểu là?
A Xe có động cơ đặt sau và cầu sau chủ động
B Xe có động cơ đặt trước và cầu trước chủ động
C Xe có động cơ đặt trước và cầu sau chủ động
D Xe có động cơ đặt giữa và cầu sau chủ động
Câu 10 Chọn đáp án đúng: Theo phương pháp bố trí động cơ và hệ thống
truyền lực thì loại xe MR được hiểu là?
A Xe có động cơ đặt sau và cầu sau chủ động
B Xe có động cơ đặt trước và cầu sau chủ động

C Xe có động cơ đặt trước và cầu trước chủ động


D Xe có động cơ đặt giữa và cầu sau chủ động
Câu 11 Chọn đáp án đúng: Theo phương pháp bố trí động cơ và hệ thống
truyền lực thì loại xe 4WD được hiểu là?
A Xe có 2 bánh sau chủ động
B Xe có 2 bánh trước chủ động

C Xe có 4 bánh chủ động


D Xe có bánh giữa và bánh sau chủ động
Câu 12 Chọn đáp án đúng: Thân xe tổ hợp được định nghĩa?
A Là loại thân xe được cấu tạo bằng cách hàn các khoang hành khách và
bộ phận khung xe với nhau để tạo nên một kết cấu thân xe thống nhất
B Là loại thân xe cơ bản gồm 2 dầm dọc và một số dầm ngang, có thể
chia thành nhiều loại tùy theo hình dáng của khung
C Là loại thân xe không có khung xe và thân vỏ tách biệt nhau
D Là loại thân xe và vỏ xe tách biệt
Câu 13 Chọn đáp án đúng: Thân xe độc lập được định nghĩa?
A Là loại thân xe không có khung xe và thân vỏ tách biệt nhau
B Là loại thân xe cơ bản gồm 2 dầm dọc và một số dầm ngang, có thể
chia thành nhiều loại tùy theo hình dáng của khung
C Là loại thân xe được cấu tạo bằng cách hàn các khoang hành khách và
bộ phận khung xe với nhau để tạo nên một kết cấu thân xe thống nhất
D Là loại thân xe cơ bản gồm 2 dầm dọc
Câu 14 Chọn đáp án đúng: Khung xe độc lập gồm các loại nào?
A Khung kiểu thang, khung kiểu bao quanh, khung kiểu xương sống,
khung kiểu chữ X, khung ống
B Khung kiểu thang, khung kiểu xương sống, khung kiểu chữ X, khung
ống
C Khung kiểu thang, khung kiểu bao quanh, khung kiểu chữ X
D Khung kiểu thang, khung kiểu chữ X, khung ống
Câu 15 Chọn đáp án đúng: Khung xe kiểu thang được hiểu là?
A Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song, hai bên được nối với nhau bằng
một số dầm chéo
B Khung gồm các dầm dọc và ngang được hàn cố định lên thân xe tạo
thành khối thống nhất
C Khung là dầm hộp duy nhất tạo thành xương sống của xe
D Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song, hai bên được nối với nhau bằng
một số dầm ngang
Câu 16 Chọn đáp án đúng: Khung xe kiểu xương sống được hiểu là?
A Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song, hai bên được nối với nhau bằng
một số dầm chéo
B Khung được tạo từ các chi tiết thép ống hàn với nhau

C Khung là dầm hộp duy nhất tạo thành xương sống của xe

D Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song, hai bên được nối với nhau bằng
một số dầm ngang
Câu 17 Chọn đáp án đúng: Khung xe kiểu ống được hiểu là?
A Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song, hai bên được nối với nhau bằng
một số dầm ngang
B Khung được tạo từ các chi tiết thép ống hàn với nhau

C Khung là dầm hộp duy nhất tạo thành xương sống của xe
D Khung gồm 2 dầm dọc chạy song song
Câu 18 Chọn đáp án đúng: Một trong những ưu điểm của dòng xe FF so với
FR?
A Tăng tính ổn định khi chuyển động với vận tốc cao

B Tính thẩm mĩ cao hơn

C Xe bền bỉ và tiêu hao ít nhiên liệu hơn


D Không có ưu điểm nổi bật
Câu 19
Chọn đáp án đúng nhất: Đâu là một dạng lắp ráp ô tô ở Việt Nam?
A
Lắp ráp dạng CBU-Complete Body Unit
B
Lắp ráp xe ô tô con
C
Lắp ráp xe ô tô tải
D
Lắp ráp xe khách
Câu 20
Chọn đáp án đúng nhất: Đâu là một dạng lắp ráp ô tô ở Việt Nam?
A
Lắp ráp xe ô tô khách
B
Lắp ráp dạng SKD-Semi Knock Down
C
Lắp ráp ô tô tải
D
Lắp ráp ô tô con
Câu 21
Chọn đáp án đúng nhất: Đâu là một dạng lắp ráp ô tô ở Việt Nam?
A
Lắp ráp dạng thủ công
B
Lắp ráp dạng liên kết giữa các hãng xe
C
Lắp ráp dạng CKD-Complete Knock Down
D
Lắp lẫn các dòng xe trên cùng dây chuyền
Câu 22
Chọn đáp án đúng nhất: Lắp ráp ô tô ở Việt Nam có những dạng nào?

A Lắp ráp dạng CBU-Complete Body Unit


B Lắp ráp dạng SKD-Semi Knock Down
C Lắp ráp dạng CKD-Complete Knock Down
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 23 Chọn đáp án đúng: Trong nhà máy lắp ráp ô tô gồm những phân xưởng
chính nào?
A Phân xưởng Hàn, Sơn
B Phân xưởng lắp ráp
C Kiểm tra chất lượng
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 24 Chọn đáp án đúng: Thân xe du dịch gồm các loại?
A Sedan, Coupe, Hardtop, Liftback, Van và Wagon
B Sedan, Coupe, Hardtop, Van và Wagon
C Sedan, Coupe, Hardtop, Liftback
D Hardtop, Liftback, Van và Wagon
Câu 25 Chọn đáp án đúng: Thân xe loại Sedan được định nghĩa?
A Là loại xe có 2 khoang: Khoang động cơ và khoang hành khách
B Là loại xe du lịch có các ghế trước và sau có thể chở được 4 đến 6
người
C Là loại xe có 3 khoang: Khoang động cơ, khoang hành khách, khoang
hành lý và có thể chở tối đa 7 người
D Là loại xe có 2 khoang: Khoang động cơ và khoang hành khách và có
thể chở tối đa đến 7 người
Câu 26 Chọn đáp án đúng: Thân xe loại Coupe được định nghĩa?
A Là loại xe du lịch có kiểu dáng thể thao và lịch lãm, có ghế nhỏ phía sau
và thường có 4 cửa
B Là loại xe có 2 khoang: Khoang động cơ và khoang hành khách và có
thể chở tối đa đến 7 người
C Là loại xe du lịch có kiểu dáng thể thao và lịch lãm, có ghế nhỏ phía sau
và thường có 2 cửa
D Là loại xe du lịch có các ghế trước và sau có thể chở được 4 đến 6
người
Câu 27 Chọn đáp án đúng: Thân xe loại Liftback được định nghĩa?
A Là loại xe du lịch có các ghế trước và sau có thể chở được 4 đến 6
người
B Là một loại xe du lịch có một của sau nghiêng và mở lên được, khoang
hành khách và hành lý được làm liền nhau
C Là loại xe có 3 khoang: Khoang động cơ, khoang hành khách, khoang
hành lý và có thể chở tối đa 7 người
D Là loại xe du lịch có kiểu dáng thể thao và lịch lãm, có ghế nhỏ phía sau
và thường có 2 cửa
CHƯƠNG 2

Câu 1 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng khung
phụ gồm?
A Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, vách ngăn
trước, dầm dọc trước
B Giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, vách ngăn trước, dầm
dọc trước
C Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước
D Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, vách ngăn
trước
Câu 2 Chọn đáp án sai nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng khung
phụ gồm?
A Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, vách ngăn
trước, dầm dọc trước
B Dầm ngang phía sau, dầm ngang sau, dầm dọc

C Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước
D Khung phụ, giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, vách ngăn
trước
Câu 3 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng dầm
giữa gồm?
A Giá đỡ két nước phía trên, dầm ngang phía trước, giá đỡ nắp capo, vách
ngăn trước, dầm giữa
B Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, giá đỡ két nước phía trên,
dầm ngang phía trước
C Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, giá đỡ két nước phía trên,
dầm ngang phía trước, giá đỡ nắp capo, vách ngăn trước, dầm giữa
D Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, vách ngăn trước, dầm giữa
Câu 4 Chọn đáp án sai nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng dầm giữa
gồm?
A Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, giá đỡ két nước phía trên,
dầm ngang phía trước
B Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, giá đỡ két nước phía trên,
dầm ngang phía trước, giá đỡ nắp capo, vách ngăn trước, dầm giữa
C Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, dầm dọc phía trước, vách ngăn trước, dầm giữa
D Khung phụ phía trước, ốp thân xe, dầm dọc sườn xe
Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng dầm
giữa và đỡ trực tiếp gồm?
A Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, vách ngăn, sàn xe phía trước, giá bắt
hộp cơ cấu lái
B Vách ngăn, sàn xe phía trước, giá bắt hộp cơ cấu lái
C Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, vách ngăn, sàn xe phía trước
D Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, giá bắt hộp cơ cấu lái
Câu 6 Chọn đáp án sai nhất: Kết cấu khung vỏ thân trước xe sử dụng dầm giữa
và đỡ trực tiếp gồm?
A Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, vách ngăn, sàn xe phía trước, giá bắt
hộp cơ cấu lái
B Khung phụ, dầm ngang hệ thống treo, dầm dọc thân xe
C Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, vách ngăn, sàn xe phía trước
D Dầm giữa, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, giá bắt hộp cơ cấu lái

Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu thân xe bên dưới của xe FF gồm?
A Dầm đỡ hộp cơ cấu lái, tấm gia cố dưới sàn xe, vách ngăn, dầm dọc
chính của sàn xe
B Dầm ngang phía trước, dầm dọc phía trước, dầm đỡ hộp cơ cấu lái
C Dầm ngang phía trước, dầm dọc phía trước, dầm đỡ hộp cơ cấu lái, tấm
gia cố dưới sàn xe, vách ngăn, dầm dọc chính của sàn xe
D Dầm ngang phía trước, dầm dọc phía trước, dầm dọc chính của sàn xe

Câu 8 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu sàn xe gồm?


A Thanh gia cố bên dưới sàn xe, dầm dọc chính của sàn xe, sàn xe trước
B Dầm ngang sàn xe, thanh gia cố bên dưới sàn xe
C Dầm ngang sàn xe, sàn xe trước
D Dầm ngang sàn xe, thanh gia cố bên dưới sàn xe, dầm dọc chính của
sàn xe, sàn xe trước

Câu 9 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu sàn khoang hành lý phía sau gồm?
A Sàn xe sau, dầm ngang phía sau sàn xe, giá đỡ lò xo treo sau, dầm dọc
phía sau sàn xe
B Thanh gia cố bên dưới sàn xe, dầm dọc chính của sàn xe, sàn xe trước
C Dầm ngang phía trước, dầm dọc phía trước, dầm dọc chính của sàn xe
D Dầm ngang sàn xe, thanh gia cố bên dưới sàn xe, dầm dọc chính của
sàn xe, sàn xe trước

Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu sườn xe loại mới gồm?
A Thanh đỡ nóc xe bên phía ngoài, thanh đỡ nóc xe bên phía trong, tấm
gia cố trụ trước bên trên, trụ trước bên trong phía trên
B Thanh đỡ nóc xe bên phía ngoài, thanh đỡ nóc xe bên phía trong, tấm
gia cố trụ trước bên trên, trụ trước bên trong phía trên, trụ đỡ bên ngoài,
thanh gia cố trụ giữa, trụ đỡ sườn bên trong, trụ trước bên ngoài phía
trên
C Tấm gia cố trụ trước bên trên, trụ trước bên trong phía trên, trụ đỡ bên
ngoài, thanh gia cố trụ giữa, trụ đỡ sườn bên trong, trụ trước bên ngoài
phía trên
D Thanh đỡ nóc xe bên phía ngoài, trụ đỡ sườn bên trong, trụ trước bên
ngoài phía trên

Câu 11 Chọn đáp án đúng nhất: Yêu cầu về lắp đặt ghế người lái trên ô tô?

A Ghế lái phải có đủ không gian để người lái vận hành các thiết bị điều
khiển một cách dễ dàng. Độ lệch tâm giữa ghế lái và trục lái không
được ảnh hưởng đến khả năng điều khiển xe của người lái và không
được lớn hơn 40 mm. Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi
không nhỏ hơn 400 mm.

B Ghế lái của xe chở người phải điều chỉnh được theo chiều dọc của xe,
đệm tựa lưng phải điều chỉnh được độ nghiêng.
C Ghế lái phải được lắp đặt sao cho đảm bảo tầm nhìn của người lái để
điều khiển xe.
D Cả A,B,C đều đúng

Câu 12 Chọn đáp án đúng nhất: Trong cabin ô tô nếu có 2 hàng ghế thì khoảng
cách tối thiểu giữa 2 hàng ghế là?
A 400 mm
B 1000 mm
C 630 mm
D 600 mm
Câu 13 Chọn đáp án đúng nhất: Kích thước chiều rộng và chiều sâu đệm ngồi
tối thiểu là?
A 400 mm
B 500 mm
C 600 mm
D 300 mm
Câu 14 Chọn đáp án đúng nhất: Ngoại trừ xe được lắp ghế gập thì lối đi dọc của
xe khách trên 16 chỗ ngồi phải có chiều rộng hữu ích và chiều cao hữu
ích tối thiểu là?
A 400 mm, 1600 mm
B 300 mm, 1700 mm
C 500 mm, 1800 mm
D 550 mm, 1850 mm
Câu 15 Chọn đáp án đúng nhất: Diện tích hữu ích của sàn xe cho một hành
khách đối với người ngồi tối thiểu là?
A 0,3-0,4 m2
B 0,4-0,45 m2
C 0,23-0,25 m2
D 0,45-0,5 m2
Câu 16 Chọn đáp án đúng nhất: Diện tích hữu ích của sàn xe cho một hành
khách đối với người đứng trong giờ cao điểm tối thiểu là?
A 0,2-0,25 m2
B 0,25-0,28 m2
C 0,28-0,32 m2
D 0,08-0,2 m2
Câu 17 Chọn đáp án đúng nhất: Khoảng cách từ mép trước đệm ngồi đến bàn
đạp ly hợp, bàn đạp phanh là?
A 400±20 mm
B 350±20 mm
C 450±20 mm
D 500±20 mm
Câu18 Chọn đáp án đúng nhất: Hành trình bàn đạp ly hợp và bàn đạp phanh tối
đa là?
A 170 mm
B 200 mm
C 220 mm
D 250 mm
Câu 19 Chọn đáp án đúng nhất: Khoảng cách từ vành tay lái đến vách ngăn
buồng lái tối thiểu là?
A 400 mm
B 500 mm
C 600 mm
D 700 mm

Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất: Khoảng cách từ vành tay lái đến kính chắn gió
tối thiểu là?
A 140 mm
B 160 mm
C 170 mm
D 150 mm

Câu 21 Chọn đáp án đúng nhất: Ở trạng thái tự do chiều cao đệm ghế ngồi là?
A 400±20 mm
B 350±20 mm
C 450±20 mm
D 500±20 mm
Câu 22 Chọn đáp án đúng nhất: Khoảng cách từ chân ghế đến mép trước đệm
ngồi tối thiểu là?
A 30 mm
B 20 mm
C 40 mm
D 50 mm
Câu 23 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều rộng của ghế đôi tối thiểu là?
A 900 mm
B 800 mm
C 700 mm
D 600 mm
Câu 24 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều rộng ghế đơn tối thiểu là?
A 600 mm
B 500 mm
C 400 mm
D 350 mm
Câu 25 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều rộng lối đi đối với ô tô khách đường dài
và ô tô khách thành phố lần lượt là?
A 230 mm và 580 mm
B 250 mm và 600 mm
C 270 mm và 630 mm
D 300 mm và 650 mm
Câu 26 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều cao lòng xe đối với ô tô khách thành phố
và ô tô khách đường dài tối thiểu là?
A 1650 mm và 1600 mm

B 1750 mm và 1700 mm

C 1850 mm và 1800 mm

D 1950 mm và 1900 mm
Câu 27 Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp 2 hàng ghế bố trí quay vào nhau
khoảng cách 2 mép đệm ghế ngồi tối thiểu là?
A 400 mm

B 300 mm

C 350 mm

D 250 mm

Câu 28 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều cao từ mép dưới cửa sổ tới sàn xe tối
thiểu là?
A 750 mm

B 600 mm

C 650 mm

D 700 mm

Câu 29 Chọn đáp án đúng nhất: Đối với xe buýt thành phố chiều cao tay vịn
dọc xe tối đa là?
A 1650 mm

B 1750 mm

C 1850mm

D 1950mm

Câu 30 Chọn đáp án đúng nhất: Góc nghiêng trục lái đối với ô tô đầu rụt là?
A 70o-75o

B 76o-82o

C 65o-70o

D 82o-87o

Câu 31 Chọn đáp án đúng nhất: Lối đi dọc của xe khách trên 16 chỗ ngồi phải
có chiều rộng hữu ích và chiều cao hữu ích tối thiểu là?
A 600 mm, 1800 mm

B 700 mm, 1850 mm


C 300 mm, 1700 mm

D 400 mm, 1600 mm


Câu 32 Chọn đáp án đúng nhất: Diện tích sàn xe cho một hành khách đối với
người ngồi tối thiểu là?
A 0,3-0,4 m2

B 0,23-0,25 m2

C 0,26-0,29 m2

D 0,4-0,5 m2

Câu 33 Chọn đáp án đúng nhất: Với người đứng trong giờ cao điểm, diện tích
hữu ích của sàn xe cho một hành khách tối thiểu là?
A 0,08-0,2 m2

B 0,23-0,25 m2

C 0,25-0,285 m2

D 0,27-0,34 m2

Câu 34 Chọn đáp án đúng nhất: Kích thước từ mép trước đệm ngồi đến bàn đạp
ly hợp, bàn đạp phanh là?
A 350±20 mm

B 400±20 mm

C 450±20 mm

D 500±20 mm

Câu 35 Chọn đáp án đúng nhất: Hành trình bàn đạp ly hợp tối đa là?
A 180 mm

B 220 mm

C 200 mm

D 210 mm

Câu 36 Chọn đáp án đúng nhất: Kích thước từ vành tay lái đến vách ngăn
buồng lái tối thiểu là?
500 mm

700 mm

800 mm

600 mm

CHƯƠNG 3

Câu 1 Chọn đáp án đúng nhất: Khi va chạm có những hư hỏng nào xảy ra đối
với khung vỏ xe?
A Hư hỏng trực tiếp
B Hư hỏng gián tiếp
C Hư hỏng do hiệu ứng lan truyền
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 2 Chọn đáp án đúng nhất: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào nói về
hư hỏng chính của khung vỏ ô tô?
A Va đập giữa xe và chướng ngại vật được gọi là va đập chính và bất cứ hư
hỏng nào sinh ra do va đập này được gọi là hư hỏng chính.
B Va đập giữa xe và chướng ngại vật được gọi là va đập chính và những hư
hỏng lớn nào nào sinh ra do va đập này được gọi là hư hỏng chính.
C Hư hỏng lớn được gọi là hư hỏng chính.
D Mọi hư hỏng trên xe đều là hư hỏng chính
Câu 3 Chọn đáp án đúng nhất: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào nói về
hư hỏng trực tiếp của khung vỏ ô tô?
A Hư hỏng lớn gọi là hư hỏng trực tiếp
B Hư hỏng được tạo ra bởi chướng ngại vật (lực bên ngoài) được gọi là hư
hỏng trực tiếp
C Tất cả các hư hỏng gọi là hư hỏng trực tiếp
D Hư hỏng trực tiếp là những hư hỏng do lan truyền gây ra
Câu 4 Chọn đáp án đúng nhất: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào nói về
hư hỏng do lan truyền của khung vỏ ô tô?
A Hư hỏng lớn gọi là hư hỏng lan truyền
B Tất cả các hư hỏng gọi là hư hỏng lan truyền
C Hư hỏng được tạo ra khi có sự lan truyền của năng lượng va đập được
gọi là hư hỏng lan truyền
D Hư hỏng được tạo ra bởi chướng ngại vật (lực bên ngoài)
Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào nói về
hư hỏng kéo theo của khung vỏ ô tô?
A Hư hỏng gây ra cho các bộ phận khác chịu lực kéo hoặc đẩy hay là kết
quả của hư hỏng trực tiếp lan truyền được gọi là hư hỏng kéo theo
B Hư hỏng được tạo ra khi có sự lan truyền của năng lượng va đập được
gọi là hư hỏng kéo theo
C Tất cả các hư hỏng gọi là hư hỏng kéo theo
D Hư hỏng được tạo ra bởi chướng ngại vật (lực bên ngoài)
Câu 6 Chọn đáp án đúng nhất: Trong những phát biểu sau, phát biểu nào nói về
hư hỏng phụ của khung vỏ ô tô?
A Hư hỏng được tạo ra khi có sự lan truyền của năng lượng va đập được
gọi là hư hỏng phụ
B Va đập gây ra do quán tính và xảy ra bên trong xe được gọi là va đập phụ
và hư hỏng này được gọi là hư hỏng phụ
C Tất cả các hư hỏng nhỏ gọi là hư hỏng phụ
D Hư hỏng phụ là hư hỏng kéo theo
Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất: Thế nào là va chạm giao thông?
A Va chạm giao thông là tai nạn giao thông
B Va chạm giao thông là tai nạn giao thông nghiêm trọng
C Va chạm giao thông là sự việc xảy ra do người tham gia giao thông đang
hoạt động trên mạng lưới giao thông đường bộ vi phạm các quy định về
trật tự, an toàn giao thông đường bộ hay gặp phải sự cố bất ngờ gây thiệt
hại đến sức khỏe của con người hoặc gây thiệt hại về tài sản của cơ quan,
tổ chức, cá nhân
D Khi xe giảm tốc
Câu 8 Chọn đáp án đúng nhất: Những phát biểu nào sau đây nói về an toàn thụ
động cho xe?
A Là các đặc tính và chất lượng kết cấu khung vỏ, để khi xảy ra tai nạn
đảm bảo tổn thất là ít nhất nhằm bảo vệ các phương tiện tham gia giao
thông, bảo vệ được người ngồi bên trong xe, bảo vệ được hàng hóa trên
xe…
B Là đặc tính an toàn bao gồm tất cả các tính chất của ô tô giúp cho người
lái điều khiển ô tô vượt qua các chướng ngại vật
C Là những kết cấu đảm bảo khi xe xảy ra va chạm mà không bị hư hỏng
D Là những kết cấu hấp thụ lực va đập nhỏ khi va đập
Câu 9 Chọn đáp án đúng nhất: Để đảm bảo an toàn khi va chạm bên sườn cần
có kết cấu gì trong kết cấu khung vỏ?
A Dầm dọc thân xe
B Dầm bảo vệ va đập sườn xe
C Dầm ngang xe
D Dầm chéo
Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất: Các thành phần của lực va chạm gồm?
A Phương dọc, phương ngang, phương chéo, điểm đặt
B Phương của lực, điểm đặt của lực
C Hướng va chạm, độ lớn của lực va chạm, điểm đặt của lực va chạm
D Hướng va chạm, độ lớn của lực va chạm
Câu 11 Chọn đáp án đúng nhất: Hướng của lực va chạm được định nghĩa là?
A Hướng của lực khi va chạm tạo thành một góc nhất định so với xe và lực
tác dụng này được chia thành 3 phần: chiều thẳng đứng, chiều dọc, chiều
ngang
B Hướng của lực va chạm là hướng dọc xe
C Hướng của lực va chạm là hướng ngang xe
D Hướng của lực va chạm bao hồm cả hướng dọc và hướng ngang
Câu 12 Chọn đáp án đúng nhất: Các dạng va chạm khi tham gia giao thông là?
A Va chạm theo phương dọc từ đầu xe
B Va chạm theo phương dọc từ đuôi xe
C Va chạm chéo theo sườn xe, va chạm ngang
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 13 Chọn đáp án đúng nhất: Những thử nghiệm an toàn ô tô NCAP gồm
những nội dung nào?
A Va chạm với vật thể di động, va chạm với vật thể cứng, va chạm với thân
xe từ vật thể di động, va chạm với cột cứng
B Va chạm với vật thể di động, va chạm với vật thể cứng, va chạm với thân
xe từ vật thể di động, va chạm với cột cứng, tác động của hệ thống an
toàn hành khách bên trong, thử nghiệm chấn thương cổ, thử nghiệm va
chạm tác động bên ngoài.
C Va chạm với vật thể di động, thử nghiệm va chạm tác động bên ngoài.
D Va chạm với cột cứng, tác động của hệ thống an toàn hành khách bên
trong, thử nghiệm chấn thương cổ, thử nghiệm va chạm tác động bên
ngoài.
Câu 14 Chọn đáp án đúng nhất: Yêu cầu kỹ thuật của khung vỏ xe khi va chạm
trực diện?
A Gia tốc của người ngồi trên xe khi va chạm phải thấp
B Đảm bảo không gian sống sót cho người trên xe
C Khả năng chuyển đổi có hiệu quả động năng thành biến dạng
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 15 Chọn đáp án đúng nhất: Tiêu chuẩn an toàn cho người khi va chạm?
A Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 1500N, gia tốc góc giới hạn 7500
rad/s. Lực chấn thương ở ngực 1500N, mức độ ép nén ở ngực là 3 inches.
Lực chấn thương bắp đùi 10000N
B Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 2000N, gia tốc góc giới hạn 7500
rad/s. Lực chấn thương ở ngực 1500N, mức độ ép nén ở ngực là 3 inches.
Lực chấn thương bắp đùi 10000N
C Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 1000N, gia tốc góc giới hạn 7500
rad/s. Lực chấn thương ở ngực 1000N, mức độ ép nén ở ngực là 3 inches.
Lực chấn thương bắp đùi 10000N
D Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 2000N, gia tốc góc giới hạn 7500
rad/s. Lực chấn thương ở ngực 2500N, mức độ ép nén ở ngực là 3 inches.
Lực chấn thương bắp đùi 15000N
Câu 16 Chọn đáp án đúng nhất: Hiệu ứng lan truyền dọc thông qua những kết
cấu chính nào?
A Thông qua trụ sau tới khung nóc xe, thông qua hệ thống lái
B Thông qua mặt bên của xe, thông qua hệ thống truyền lực
C Thông qua trụ sau tới khung nóc xe, thông qua các dầm ngang của xe
D Thông qua trụ sau tới khung nóc xe, thông qua mặt bên của xe
Câu 17 Chọn đáp án đúng nhất: Vùng hấp thụ va đập của khung vỏ xe là?
A Các vùng dập khía cạnh hình V, các vùng có hình dáng thay đổi, vùng
nhô cao…
B Các vùng dập khía cạnh hình V
C Các vùng có hình dáng thay đổi, vùng nhô cao
D Tất cả các bề mặt khung vỏ
Câu 18 Chọn đáp án đúng nhất: Hệ thống nào hạn chế va chạm của người ngồi
trong xe khi xảy ra va chạm?
A Hệ thống phanh
B Túi khí và dây đai an toàn
C Các hệ thống tiện nghi
D Hệ thống điều khiển ghế điện
Câu 19 Chọn đáp án đúng nhất: Kết cấu nào trong hệ thống lái có tác dụng làm
giảm lực va đạp tới người lái khi xảy ra va chạm?
A Trục lái
B Vô lăng
C Giá đỡ dễ vỡ
D Khóa tay lái
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất: Trong vấn đề bảo vệ con người khi xảy ra va
chạm khung cabin có tác dụng như thế nào?
A Khung càng chắc chắn sẽ càng giảm lực tác động lên cơ thể con người
B Khung càng chắc chắn sẽ càng tăng lực tác động lên cơ thể con người
C Kết cấu khung cabin không làm thay đổi lực tác dụng lên cơ thể con
người
D Khung cabin không có nhiều tác dụng trong việc bảo vệ cơ thể con người
và hàng hóa
Câu 21 Chọn đáp án đúng nhất: Khu vực dễ tổn thương nhất khi xả ra va chạm
trên khung vỏ ô tô là?
A Gầm xe, đầu xe, đuôi xe
B Nóc xe, hông xe, đầu xe
C Nóc xe, sàn xe, đầu xe
D Phía đầu xe, phía đuôi xe và hai bên hông xe
Câu 22 Chọn đáp án đúng nhất: Các loại túi khí trên xe ô tô gồm?
A Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí đầu gối
B Túi khí trước, túi khí bên hông, túi khí đầu gối, túi khí trung tâm, túi khí
tại đệm ngồi, túi khí tại dây đai an toàn
C Túi khí trước, túi khí trung tâm, túi khí tại đệm ngồi, túi khí tại dây đai
an toàn
D Túi khí trung tâm, túi khí tại đệm ngồi, túi khí tại dây đai an toàn
Câu 23 Chọn đáp án đúng nhất: Những phát biểu nào sau đây nói về hệ thống
dây đai an toàn?
A Dây đai an toàn của xe không bắt buộc phải thắt khi tham gia giao thông
B Trên ô tô không có hệ thống dây đai an toàn tự động
C Dây đai an toàn là hệ thống an toàn trên ô tô nhằm giữ cố định vị trí của
hành khách khi xe phanh gấp hoặc xảy ra tai nạn. Dây an toàn ô tô ngăn
cơ thể bị văng ra ngoài theo quán tính, tự động điều chỉnh mức siết của
dây nhằm giúp người ngồi trên xe hạn chế bị va đập với nội thất xe.
D Dây đai an toàn không được tự động xiết khi xảy ra va chạm
Câu 24 Chọn đáp án đúng nhất: Các hình thức thử nghiệm va chạm ô tô?
A Thử nghiệm đâm trực diện vào tường và vào trụ tròn phía đầu xe
B Thử nghiệm đâm xe theo phương ngang và phương chéo
C Thử nghiệm đâm xe từ phía sau
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 13 Chọn đáp án đúng: Để thay thế việc thử nghiệm va chạm thực tế người ta
dùng phương pháp nào?

A Thử nghiệm bằng mô phỏng trên máy tính với các điều kiện giả lập
giống thực tế
B Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm
C Thử nghiệm theo từng vùng va chạm
D Mô phỏng trên máy tính với các điều kiện giả lập khắc nghiệt
Câu 25 Chọn đáp án đúng nhất: Khung vỏ ô tô ngoài việc bảo vệ, che chắn cho
người và hàng hóa thì còn?
A Nâng cao tính thẩm mĩ cho xe
B Là nơi bố trí lắp đặt các hệ thống khác
C Tăng tính tiện nghi cho xe
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 26 Chọn đáp án đúng nhất: Tiêu chuẩn an toàn cho người khi va chạm ở
đầu?
A Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 1500N, gia tốc góc giới hạn 7000
rad/s.
B Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 1000N, gia tốc góc giới hạn 7500
rad/s.
C Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 2500N, gia tốc góc giới hạn 6500
rad/s.
D Tiêu chuẩn lực chấn thương ở đầu là 1700N, gia tốc góc giới hạn 7800
rad/s.
Câu 27 Chọn đáp án đúng nhất: Tiêu chuẩn an toàn cho người khi va chạm ở
ngực?
A Lực chấn thương ở ngực 1200N, mức độ ép nén ở ngực là 1 inches.
B Lực chấn thương ở ngực 1100N, mức độ ép nén ở ngực là 2 inches.
C Lực chấn thương ở ngực 1000N, mức độ ép nén ở ngực là 3 inches.
D Lực chấn thương ở ngực 2000N, mức độ ép nén ở ngực là 4 inches.
Câu 28 Chọn đáp án đúng nhất: Tiêu chuẩn an toàn cho người khi va chạm ở
vùng đùi?
A Lực chấn thương bắp đùi 13000N
B Lực chấn thương bắp đùi 12000N
C Lực chấn thương bắp đùi 11000N
D Lực chấn thương bắp đùi 10000N
Câu 29 Chọn đáp án đúng nhất: Khi nói về mức độ hư hỏng khi xảy ra va chạm.
Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A Hư hỏng trực tiếp nặng hơn hư hỏng kéo theo
B Hư hỏng kéo theo nặng hơn hư hỏng trực tiếp
C Hư hỏng do lan truyền nặng hơn hư hỏng trực tiếp
D Hư hỏng kéo theo nặng hơn hư hỏng do lan truyền
Câu 30 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những yêu cầu kỹ thuật của khung vỏ
xe khi va chạm trực diện?
A Gia tốc của người ngồi trên xe khi va chạm phải thấp
B Gia tốc của người ngồi trên xe khi va chạm phải càng cao càng tốt
C Không bị biến dạng khi va chạm
D Khi va chạm biến dạng nhiều càng tốt
Câu 31 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những yêu cầu kỹ thuật của khung vỏ
xe khi va chạm trực diện?
A Gia tốc của người ngồi trên xe khi va chạm phải không đổi
B Đảm bảo không gian sống sót cho người trên xe
C Khi xảy ra va chạm khung vỏ không bị biến dạng theo phương ngang
D Gia tốc của người ngồi trên xe khi va chạm càng lớn càng tốt
Câu 32 Chọn đáp án đúng nhất: Yêu cầu kỹ thuật của khung vỏ xe khi va chạm
trực diện?
A Khi va chạm khung vỏ càng hấp thụ ít lực va chạm thì càng tốt
B Khi va chạm quan trọng nhất là xe không bị hư hỏng
C Khả năng chuyển đổi có hiệu quả động năng thành biến dạng
D Khi va chạm không xảy ra những hư hỏng kéo theo
Câu 33 Chọn đáp án đúng nhất: Công dụng của hệ thống dây đai an toàn là?

A Dây đai an toàn không có công dụng gì nhiều trong việc đảm bảo an toàn
B Dây đai an toàn chỉ để tránh vi phạm luật giao thông
C Giữ cố định vị trí của hành khách khi xe phanh gấp hoặc xảy ra tai
nạn. Dây an toàn ô tô ngăn cơ thể bị văng ra ngoài theo quán tính, tự
động điều chỉnh mức siết của dây nhằm giúp người ngồi trên xe hạn chế
bị va đập với nội thất xe.
DDây đai an toàn không được tự mở trong bất kỳ tình huống nào

CHƯƠNG 4

Câu 1 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm khi sử dụng nhôm hợp kim so với sử
dụng thép trong chế tạo khung vỏ?
A Khả năng hấp thụ lực va đập tốt hơn
B Xe chắc chắn hơn
C Không có ưu điểm nổi bật
D Giá thành rẻ hơn
Câu 2 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những ưu điểm khi sử dụng nhôm hợp
kim so với sử dụng thép trong chế tạo khung vỏ?
A Khả năng hấp thụ lực va đập kém hơn
B Hợp kim nhôm nhẹ hơn
C Không có ưu điểm nổi bật
D Giá thành rẻ hơn
Câu 3 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm khi sử dụng nhôm hợp kim so với sử
dụng thép hợp kim trong chế tạo khung vỏ?
A Giúp xe chuyển động ổn định hơn ở vận tốc cao
B Không có ưu điểm nổi bật
C Chống ăn mòn tốt hơn
D Giá thành rẻ hơn
Câu 4 Chọn đáp án đúng nhất: Sử dụng nhôm hợp kim có ưu điểm gì so với sử
dụng thép trong chế tạo khung vỏ?
A Khả năng hấp thụ lực va đập tốt hơn
B Hợp kim nhôm nhẹ hơn
C Chống ăn mòn tốt hơn
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm của nhựa FRP so với thép trong chế tạo
khung vỏ?
A Giảm trọng lượng của xe
B Giúp xe ổn định hơn chi chuyển động ở vận tốc cao
C Tiết kiệm nhiên liệu hơn
D Không có ưu điểm nổi bật
Câu 6 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những ưu điểm của nhựa FRP so với
thép trong chế tạo khung vỏ?
A Tiết kiệm nhiên liệu hơn
B Dễ tạo hình
C Không có ưu điểm nổi bật
D Giúp xe ổn định hơn chi chuyển động ở vận tốc cao
Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm của nhựa Composite trong chế tạo
khung vỏ?
A Giảm trọng lượng của xe
B Dễ tạo hình
C Khả năng hấp thụ va đập và chống biến dạng tốt
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 8 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những ưu điểm của việc dụng sợi
carbon so với sử dụng thép trong chế tạo khung vỏ?
A Độ cứng, độ bền cao
B Giúp khoang hành khách đỡ ồn hơn
C Giảm tiêu hao nhiên liệu
D Không có ưu điểm nổi bật
Câu 9 Chọn đáp án đúng nhất: Trong chế tạo khung vỏ sử dụng sợi carbon có
ưu điểm gì?
A Không có ưu điểm nổi bật
B Trọng lượng nhẹ, khả năng chịu nhiệt tốt
C Tăng tính ổn định khi chạt ở vận tốc cao
D Tiêu hao nhiên liệu ít

Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất: Sử dụng sợi carbon có ưu điểm gì so với sử dụng
thép trong chế tạo khung vỏ?
A Độ cứng, độ bền cao
B Trọng lượng nhẹ
C Khả năng chịu nhiệt tốt
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 11 Chọn đáp án đúng nhất: Sử dụng Titan có ưu điểm gì so với sử dụng thép
trong chế tạo khung vỏ?
A Độ cứng, độ bền cao, trọng lượng nhẹ, giảm tối đa khả năng bị ăn mòn
hóa học
B Trọng lượng nặng, kém bền
C Giúp xe chạy nhanh hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn
D Không có ưu điểm gì so với thép
Câu 12 Chọn đáp án đúng nhất: Trong chế tạo khung vỏ ô tô, các loại vật liệu
mới đang trở nên phổ biến là?
A Hợp kim nhôm, sợi carbon, nhựa FRP, Titan
B Hợp kim thép carbon, sợi carbon, nhựa FRP
C Đồng hợp kim, sợi carbon, nhựa FRP
D Đồng thau, thép carbon, nhựa FRP
Câu 13 Chọn đáp án đúng nhất: Đặc tính của thép Boron sử dụng trong chế tạo
khung vỏ ô tô là?
A Khả năng chịu nhiệt tốt
B Rất cứng và chịu nhiệt tốt, ở dạng tinh thể rất ổn định và không bị ăn
mòn do acid
C Không bị ăn mòn bởi acid
D Boron có cấu trúc tinh thể rất bền vững
Câu 14 Chọn đáp án đúng nhất: Nhược điểm của hợp kim nhôm so với thép
carbon khi sử dụng trong chế tạo khung vỏ ô tô
A Giá thành của xe thấp hơn, chuyển động kém ổn định hơn khi chạy ở vận
tốc cao, độ cứng tốt hơn
B Giá thành của xe cao hơn, chuyển động ổn định hơn khi chạy ở vận tốc
cao, độ cứng tốt hơn
C Giá thành của xe cao hơn, chuyển động kém ổn định hơn khi chạy ở vận
tốc cao, độ cứng kém hơn
D Tiêu hao nhiên liệu nhiều hơn
Câu 15 Chọn đáp án đúng nhất: Nhược điểm của nhựa FRP so với thép carbon
khi sử dụng trong chế tạo khung vỏ ô tô?
A Tính thẩm mỹ cao hơn, chuyển động kém ổn định hơn khi chạy ở vận tốc
cao, độ cứng kém hơn, chịu được các điều kiện ăn mòn khác nhau.
B Giá thành của xe cao hơn, chuyển động ổn định hơn khi chạy ở vận tốc
cao, độ cứng tốt hơn
C Giá thành của xe cao hơn, chuyển động ổn định hơn khi chạy ở vận tốc
cao
D Tính thẩm mỹ cao hơn, chịu được các điều kiện ăn mòn khác nhau.
Câu 16 Chọn đáp án đúng nhất: Nhược điểm của Titan so với thép carbon khi sử
dụng trong chế tạo khung vỏ ô tô?
A Giá thành của xe cao hơn
B Do nhẹ hơn nên chuyển động ở vận tốc cao kém ổn định hơn
C Giá thành của xe cao hơn, chuyển động ổn định hơn khi chạy ở vận tốc
cao, hạn chế ăn mòn hóa học
D Cả hai ý A,B đều đúng
Câu 17 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm của nhựa dẻo Nano trong chế tạo
khung vỏ ô tô?
A Có đặc tính lý hóa ưu việt hơn thép carbon
B Nhẹ hơn thép carbon
C Tính thẩm mỹ cao hơn
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 18 Chọn đáp án đúng nhất: Theo sơ đồ nhân chủng học thì phát biểu nào sau
đây là đúng khi thiết kế ghế ngồi?
A Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 110 độ đến 130 độ
B Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 130 độ đến 150 độ
C Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 125 độ đến 140 độ
D Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 140 độ đến 145 độ
Câu 19 Chọn đáp án đúng nhất: Một trong những loại vật liệu mới đang trở nên
phổ biến khi chế tạo khung vỏ ô tô là?
A Hợp kim nhôm
B Hợp kim thép carbon
C Đồng hợp kim
D Đồng thau
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất: Góc nghiêng trục lái với ô tô tải là?
A 80o-85o
B 76o-82o
C 70o-85o
D 85o-90o
Câu 21 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều cao lòng xe đối với ô tô khách đường dài
tối thiểu là?
A 2200 mm
B 2000 mm
C 1700 mm
D 1900 mm
Câu 22 Chọn đáp án đúng nhất: Trong chế tạo khung vỏ ô tô, loại vật liệu mới
nào đang trở nên phổ biến?
A Thép kết cấu
B Hợp kim thép carbon
C Đồng hợp kim
D Sợi Carbon
Câu 23 Chọn đáp án đúng nhất: Đối với xe ô tô Buýt chiều cao lòng xe tối thiểu
là?
A 1750 mm
B 1950 mm
C 1850 mm
D 1650 mm
Câu 24 Chọn đáp án đúng nhất: Chiều rộng lối đi đối với ô tô khách đường dài
là?
270 mm

230 mm

200 mm

310 mm

Câu 25Chọn đáp án đúng nhất: Chiều rộng lối đi đối với ô tô buýt là?

650 mm

700 mm

580 mm
680 mm

CHƯƠNG 5

Câu 1 Chọn đáp án đúng nhất: Để thử nghiệm độ bền khung vỏ xe có các
phương pháp nào?
A Thử nghiệm va chạm thực tế
B Thử nghiệm trong phòng thí nghiệm
C Thử nghiệm bằng mô phỏng va chạm trên máy tính
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 2 Chọn đáp án đúng nhất: Ưu điểm của việc tính toán mô phỏng độ bền
khung vỏ bằng phần mềm so với việc thử nghiệm thực tế
A Tiết kiệm tài chính, rút ngắn thời gian thử nghiệm, bộ thông số thử
nghiệm đầy đủ, rõ ràng
B Kém chính xác hơn
C Phức tạp hơn
D Không có ưu điểm nổi bật
Câu 3 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế ghế ngồi theo sơ đồ nhân chủng học
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 90 độ đến 100 độ
B Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 100 độ đến 110 độ
C Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 120 độ đến 140 độ
D Góc giữa trục cẳng chân và đùi từ 110 độ đến 130 độ
Câu 4 Chọn đáp án đúng nhất: Để đảm bảo an toàn bên ngoài khi thiết kế khung
vỏ cần đảm bảo?
A Hấp thụ được lực va chạm từ bên ngoài
B Các kết cấu phía bên ngoài phải chắc chắn
C Hấp thụ được lực va chạm theo mọi phương khi xảy ra đâm va, hạn chế
tối đa các xe nhỏ hơn khi có va chạm bị chui vào gầm
D Kết cấu phía bên trong và gầm xe không cần quá chắc chắn
Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế khung vỏ xe vấn đề an toàn bên
ngoài được hiểu là?
A Đảm bảo cho xe bị hư hỏng ít nhất khi xảy ra va chạm
B Đảm bảo sao cho hậu quả của ô tô đối với các thành phần tham gia giao
thông bên ngoài xe là ít nhất kể cả người đi bộ
C Đảm bảo sự biến dạng là ít nhất theo mọi phương nếu xảy ra va chạm
D Tuyệt đối không bị biến dạng khi có va chạm
Câu 6 Chọn đáp án đúng nhất: Đối với ô tô chở người, thiết kế khung vỏ phải
đảm bảo theo các tiêu chuẩn liên quan nào?
A Tiêu chuẩn về lực va chạm đối với người ngồi trên xe
B Tiêu chuẩn về khoảng cách tối thiểu của các chi tiết, thiết bị trên xe
C Tiêu chuẩn về độ bền cũng như lực hấp thụ va chạm nếu xảy ra tai nạn...
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế khung vỏ xe vấn đề an toàn bên
trong được hiểu là?
A Là những biện pháp bảo vệ, giảm thương vong cho người ngồi trong xe
và giảm tổn thất hàng hóa trên xe
B Là các biện pháp bảo vệ người ngồi trong xe
C Là các biện pháp bảo vệ hàng hóa chuyên chở trong xe
D Không được biến dạng bên trong khi có va chạm
Câu 8 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế khung vỏ chỗ ngồi của người lái
phải đảm bảo?
A Thoải mái khi điều khiển, đảm bảo không gian ghế ngồi, đảm bảo khả
năng quan sát, đảm bảo vấn đề môi trường và vi khí hậu, đảm bảo khả
năng điều khiển cả bằng chân và tay, đảm bảo tính an toàn thụ động
B Thoải mái khi điều khiển, đảm bảo không gian ghế ngồi, đảm bảo khả
năng quan sát
C Thoải mái khi điều khiển, đảm bảo khả năng điều khiển cả bằng chân và
tay, đảm bảo tính an toàn thụ động
D Thoải mái khi điều khiển, đảm bảo không gian ghế ngồi, đảm bảo tính an
toàn thụ động
Câu 9 Chọn đáp án đúng nhất: Các biện pháp nâng cao vấn đề an toàn bên trong
khi thiết kế khung vỏ là?
A Thiết kế đầu và đuôi xe có thể biến dạng
B Cải thiện khả năng chống lại va đập và biến dạng kéo theo
C Thiết kế lắp đặt một số hệ thống an toàn: Dây đai an toàn, túi khí...
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất: Vì sao khi thiết kế ghế ngồi của người lái quan
trọng hơn ghế ngồi hành khách?
A Người lái không thể thay đổi vị trí ghế ngồi trong khi hành khách thì có
thể thay đổi
B Người lái không thể thay đổi vị trí ghế ngồi trong khi hành khách thì có
thể thay đổi, mối quan hệ thống nhất giữa vị trí người lái và các thiết bị
điều khiển là cố định trong suốt quá trình xe chạy
C Vì mối quan hệ thống nhất giữa vị trí người lái và các thiết bị điều khiển
là cố định trong suốt quá trình xe chạy
D Thiết kế cả 2 loại ghế ngồi quan trọng như nhau
Câu 11 Chọn đáp án đúng nhất: Theo sơ đồ nhân chủng học khi thiết kế ghế ngồi
cần phải dựa vào?
A Chiều cao của người ngồi
B Cân nặng của người ngồi
C Kích thước từ đầu gối tới cổ chân, kích thước từ khớp hông tới đầu gối,
kích thước từ khớp cổ tới khớp hông, kích thước phần đầu
D Phụ thuộc người ngồi là Nam hay nữ
Câu 12 Chọn đáp án đúng nhất: Khi tính toán thiết kế khung vỏ cần phải quan
tâm tới những vấn đề chính nào?
A Khả năng hấp thụ lực va đập của hệ khung vỏ
B Tính thẩm mỹ cũng như dễ dàng trong thay thế, bảo dưỡng, sửa chữa
C Áp suất âm bên trong khoang người lái
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 13 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế ghế ngồi theo sơ đồ nhân chủng học
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A Góc giữa trục của đùi và trục thân người từ 100 dộ đến 105 độ
B Góc giữa trục của đùi và trục thân người từ 80 dộ đến 85 độ
C Góc giữa trục của đùi và trục thân người từ 90 dộ đến 95 độ
D Góc giữa trục của đùi và trục thân người từ 105 dộ đến 110 độ
Câu 14 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế ghế ngồi theo sơ đồ nhân chủng học
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A Góc giữa cổ tay và cánh tay là 85 độ đến 95 độ
B Góc giữa cổ tay và cánh tay là 105 độ đến 115 độ
C Góc giữa cổ tay và cánh tay là 95 độ đến 105 độ
D Góc giữa cổ tay và cánh tay là 115 độ đến 125 độ
Câu 15 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế ghế ngồi theo sơ đồ nhân chủng học
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A Góc giữa trục cổ tay và mặt phẳng vành vô lăng là 7 độ
B Góc giữa trục cổ tay và mặt phẳng vành vô lăng là 10 độ
C Góc giữa trục cổ tay và mặt phẳng vành vô lăng là 4 độ
D Góc giữa trục cổ tay và mặt phẳng vành vô lăng là 2 độ
Câu 16 Chọn đáp án đúng nhất: Khi thiết kế ghế ngồi theo sơ đồ nhân chủng học
thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A Góc giữa trục thân người với trục thẳng đứng qua đầu người từ 20 độ đến
30 độ
B Góc giữa trục thân người với trục thẳng đứng qua đầu người từ 20 độ đến
30 độ
C Góc giữa trục thân người với trục thẳng đứng qua đầu người từ 20 độ đến
30 độ
D Góc giữa trục thân người với trục thẳng đứng qua đầu người từ 20 độ đến
30 độ
Câu 17 Chọn đáp án đúng nhất: Các biện pháp kỹ thuật đảm bảo hình học
khoang lái là?
A Sử dụng phần tựa lưng có góc nghiêng và có thể điều chỉnh được, dùng
bộ phận tựa đầu
B Ghế có điều chỉnh độ cao và có thể dịch chuyển trước, sau. Có thể điều
chỉnh độ cao các bàn đạp
C Có thể điều chỉnh góc nghiêng trục lái và góc nghiêng vô lăng
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 18 Chọn đáp án đúng nhất: Công dụng nào sau đây của kính bảo hộ là đúng?
A Bảo vệ mắt khỏi bị sơn, chất pha sơn văng vào mắt, tránh văng các hạt
ma tít vào mắt, tránh các hạt kim loại bắn ra khi mài văng vào mắt
B Tránh văng các hạt ma tít vào mắt
C Tránh các hạt kim loại bắn ra khi mài văng vào mắt
D Bảo vệ mắt khỏi bị sơn, chất pha sơn văng vào mắt
Câu 19 Chọn đáp án đúng nhất: Trong quá trình xử lý ban đầu một tấm bị hỏng,
trước khi đánh giá phạm vi hư hỏng, công việc nào sau đây là hợp lý?
A Mài bóc lớp sơn
B Mài vát mép sơn giáp mối
C Xác định sơn
D Sửa chữa vết lõm trên bề mặt kim loại nền
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất: Thao tác nào sau đây là đúng khi trộn ma tít?
A Dùng dao trộn cẩn thận trong động tác gạt sao cho có khí lẫn trong ma tít
B Dùng mép đầu mũi dao trộn để xúc chất đóng rắn và đặt lên đỉnh của ma
tít trên tấm trộn
C Sau khi dao trộn đã xúc được 2/3 lượng ma tít, lật dao trộn sang mặt phải
của nó làm mặt tựa
D Sau khi dao trộn đã xúc được 1/3 lượng ma tít, lật dao trộn sang mặt trái
của nó làm mặt tựa
Câu 21 Chọn đáp án đúng nhất: Trong quy trình sơn lót bề mặt, thứ tự công việc
nào sau đây là sai?
A Mài lớp sơn lót bề mặt trước khi bả ma tít sửa chữa nhỏ tại các vết rỗ
B Làm trầy xước để cải thiện tính bám dính trước khi làm sạch bụi và mỡ
C Che các bề mặt trước khi pha sơn lót bề mặt
D Tạo vết xước cho lớp sơn màu trước khi phun lớp sơn màu
Câu 22 Chọn đáp án đúng nhất: Che chắn là phương pháp dùng băng dính hay
giấy che để bảo vệ?
A Bề mặt không cần sơn
B Bề mặt không cần sơn, các vùng lân cận khi mài, bóc lớp sơn cũ, các
vùng lân cận khi đánh bóng
C Các vùng lân cận khi đánh bóng
D Bề mặt không cần sơn
Câu 23 Chọn đáp án đúng nhất: Chú ý nào sau đây là sai khi đánh bóng?
A Cầm máy đánh bóng bằng cả 2 tay, để dây điện hay ống dẫn khí ra phía
sau vòng qua 1 bên vai
B Cần phải nghiêng mép của miếng đệm để đánh bóng, tránh làm xước sơn
bề mặt
C Dung môi trong hỗn hợp chất đánh bóng có thể làm hỏng sơn nếu có
nhiều chất đánh bóng tồn lại trên bề mặt sơn
D Sơn có thể bị xước do hợp chất đánh bóng đã bị đóng bánh trên bề mặt
miếng đệm
Câu 24 Chọn đáp án đúng nhất: Mục đích nào sau đây của việc chuẩn bị bề mặt
trước khi sơn là sai?
A Bảo vệ kim loại nền
B Phục hồi hình dạng
C Giảm bớt tính bám dính
D Làm kín các bề mặt
Câu 25 Chọn đáp án đúng: Quá trình đông cứng bắt đầu ngay khi cho chất đóng
rắn vào mâ tít nên việc trộn ma tít phải hoàn thành trong vòng:
A 30 giây
B 40 giây
C 20 giây
D 60 giây
Câu 26 Chọn đáp án đúng nhất: Trong kỹ thuật sơn cò súng được kéo bằng?
A Ngón trỏ
B Ngón giữa và ngón áp út
C Ngón giữa
D Ngón trỏ và ngón giữa
Câu 27 Chọn đáp án đúng nhất: Trường hợp nào sau đây thì sơn lại một phần của
tấm vỏ xe?
A Hư hỏng ở 2 mép tấm vỏ xe
B Hư hỏng ở tấm giữa
C Hư hỏng ở 1 bên đường gân của tấm
D Lớp sơn giảm độ bóng
Câu 28 Chọn đáp án đúng nhất: Cách cầm đá mài nào sau đây là hợp lý?
A Cầm đá mài ở phần giữa
B Cầm đá mài ở phần đỉnh
C Tùy theo người thao tác
D Cầm đá mài ở phần dưới (gần bề mặt cần mài)
Câu 29 Chọn đáp án đúng nhất: Ba màu cơ bản của ánh sáng khi kết hợp với
nhau thì trở thành màu nào?
A Đen
B Trắng
C Cam
D Tím
Câu 30 Chọn đáp án đúng nhất: Khi kéo nhẹ cò súng trên súng phun sơn thì:
A Chỉ có sơn được phun ra
B Chỉ có không khí được phun ra
C Cả sơn và không khí phun ra đồng thời
D Mới ở giai đoạn chuẩn bị cho sơn và không khí phun ra
Câu 31 Chọn đáp án đúng nhất: Trong nguyên lý hoạt động của súng phun sơn,
sơn được phun ra dưới dạng sương mù là nhờ?
A Áp suất nén sơn
B Độ chân không được tạo ra ở đầu họng súng phun
C Có khí nén tại các lỗ trên nắp khí ở đầu phun
D Hình dạng của lỗ phun
Câu 32 Chọn đáp án đúng nhất: Ngay sau khi bả ma tít, nếu nó được sấy khô
cưỡng bức bằng cách tăng nhiệt độ đột ngột, tính bám dính sẽ như thế
nào?
A Tăng hoặc giảm
B Không thay đổi
C Tăng
D Giảm
Câu 33 Chọn đáp án đúng nhất: Khi nói về nhiệt độ màu, ngọn lửa nào sau đây
có nhiệt lượng thấp nhất?
A Đỏ
B Xanh
C Vàng
D Trắng
Câu 34 Chọn đáp án đúng nhất: Lớp sơn bóng trong sơn metalic chỉ chứa
A Nhựa và phụ gia
B Nhựa và dung môi
C Nhựa và chất màu trong suốt
D Dung môi và chất màu trong suốt

CHUONG 6

Câu 1Chọn đáp án đúng nhất: Khả năng phát hiện vết xước càng cao khi sơn có màu?
ATối hơn
B Sáng hơn
C Trung bình
D Sáng hơn hoặc tối hơn
Câu 2 Chọn đáp án đúng nhất: Khi kiểm tra khuyết tật của sơn, có thể xác định
những vết nứt mảnh dễ dàng hơn bằng?
A Ánh sáng yếu và nhìn trực tiếp
B Ánh sáng mạnh và nhìn trực tiếp
C Ánh sáng mạnh và nhìn gián tiếp
D Ánh sáng yếu và nhìn gián tiếp
Câu 3 Chọn đáp án đúng nhất: Khi kiểm tra khuyết tật của sơn, có thể xác định
hư hỏng bởi mưa axit bằng?
A Ánh sáng mặt trời và nhìn gián tiếp
B Ánh sáng đèn huỳnh quang và nhìn gián tiếp
C Ánh sáng đèn huỳnh quang và nhìn trực tiếp
D Ánh sáng mặt trời và nhìn gián tiếp
Câu 4 Chọn đáp án đúng nhất: Khi gia nhiệt để sửa chữa bề mặt sơn bằng đèn
hồng ngoại, dải nhiệt độ nào sau đây là phù hợp?
A 40 đến 50 độ C
B 50 đến 60 độ C
C 60 đến 70 độ C
D 70 đến 80 độ C
Câu 5 Chọn đáp án đúng nhất: Nếu không biết rõ nguyên nhân của khuyết tật
sơn, thứ tự công việc nào sau đây là hợp lý?
A Gia nhiệt-tẩy vết đốm-đánh bóng-sơn lại
B Đánh bóng-gia nhiệt-tẩy vết đốm-sơn lại
C Tẩy vết đốm-đánh bóng-gia nhiệt-sơn lại
D Gia nhiệt-đánh bóng-tẩy vết đốm-sơn lại
Câu 6 Chọn đáp án đúng nhất: Nguyên nhân nào sau đây là không hợp lý khi
xuất hiện đốm kim loại?
A Tĩnh điện trên bề mặt sơn
B Sơn quá mỏng
C Bổ sung lượng chất pha loãng sơn quá mức
D Sơn quá dầy
Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất: Nguyên nhân nào sau đây là không hợp lý khi
xuất hiện nhăn vỏ cam trên bề mặt sơn?
A Áp suất khí nén quá cao
B Khoảng cách súng phun quá xa
C Độ nhớt của sơn quá thấp
D Nhiệt độ bề mặt được sơn cao
Câu 8 Chọn đáp án đúng nhất: Độ bóng thấp xuất hiện khi bề mặt sơn bị mất độ
bóng và có dạng kính mờ, nguyên nhân nào sau đây không hợp lý?
A Lớp phủ chứa nhiều chất màu và xốp
B Lớp phủ nền không được khô
C Bề mặt sơn không khô hoàn toàn khi đánh bóng
D Lớp phủ trên cùng quá dày
Câu 9 Chọn đáp án đúng nhất: Các vệt ma tít xuất hiện sau khi sơn phủ lớp trên
cùng, nguyên nhân nào sau đây là không hợp lý?
A Ma tít bị sấy khô quá mức
B Ma tít không đảm bảo chất lượng
C Khi phủ một lượt dày sơn lót bề mặt
D Khi phủ một lượt dày lớp phủ trên cùng
Câu 10 Chọn đáp án đúng nhất: Vết tróc xuất hiện khi màng sơn bị tróc, để lộ ra
mảng nền hoặc kim loại tấm, nguyên nhân nào sau đây không hợp lý?
A Bỏ sót lớp sơn chống gỉ
B Loại sơn hai thành phần chứa quá nhiều chất làm cứng
C Các tạp chất tiếp xúc với bề mặt sơn
D Lớp phủ nền không được mài nhám
Câu 11 Chọn đáp án đúng nhất: Ý nào sau đây nói về các vật liệu chuẩn bị bề
mặt là đúng?
A Sơn lót: chống gỉ, tạo tính bám dính
B Matit: điền đầu các chỗ lõm sâu, tạo bám dính
C Sơn lót bề mặt: tạo bề mặt bằng phẳng, tránh hấp thụ sơn, tạo bám dính
D Cả A,B,C đều đúng
Câu 12 Chọn đáp án đúng nhất: Thao tác nào sau đây khi chuẩn bị matit là không
phù hợp?
A Thông thường các thành phần của matit là dung môi, nhựa và chất màu
tách rời độc lập trong hộp
B Matit phải được trộn đều trước khi lấy ra khỏi hộp
C Nếu dung môi đã bay hơi hết và matit đặc lại, không được đổ thêm dung
môi vào trong hộp
D Đậy nắp hộp matit ngay sau khi sử dụng để ngăn dung môi khỏi bay hơi
Câu 13 Chọn đáp án đúng nhất: Thao tác nào sau đây khi bả matit là sai?
A Lần bả cuối cùng, giữ dao bả gần như vuông góc với bề mặt làm việc và
làm phẳng bề mặt
B Lần bả đầu tiên phải điền đầy các lỗ rỗ và và các vết xước để tăng độ
bám dính
C Lần thứ hai và thứ ba, nghiêng dao bả một góc khoảng 35 đến 45 độ và
bả lượng matit nhiều hơn mức cần thiết 1 ít
D Trong lần thứ hai và thứ ba nên bả quanh mép một lớp sơn mỏng hơn
Câu 14 Chọn đáp án đúng nhất: Loại sơn lót chống gỉ hai thành phần được pha
trộn với nhau trước khi sử dụng, thông thường tính bám dính của nó sẽ
giảm nếu để trong thười gian:
A Từ 2 giờ trở lên
B Từ 6 giờ trở lên
C Từ 4 giờ trở lên
D Không hạn chế
Câu 15 Chọn đáp án đúng nhất: Đặc điểm nào sau đây của các thành phần trong
sơn là sai?
A Nhựa: bổ sung thêm độ bóng, độ cứng và tính bám dính của sơn
B Chất màu: tan trong nước và dung môi
C Dung môi: bay hơi nhanh mỗi khi phun sơn
D Phụ gia: nâng cao tính năng của sơn theo mục đích và ứng dụng của nó
Câu 16 Chọn đáp án đúng nhất: Nhận định nào sau đây về lớp sơn màu tương
ứng với từng loại chi tiết nhựa là sai?
A PUR: urethan hai thành phần
B PP: urethan hai thành phần, acrylic, amin-alkin
C ABS: urethan một thành phần
D FRP: urethan hai thành phần
Câu 17 Chọn đáp án đúng nhất: Trong quy trình sơn xe mới tại nhà máy sản
xuất, lớp sơn đen của khung cửa xe được sơn:
A Sau khi sơn lớp sơn màu trên cùng cuối cùng của xe
B Cùng lúc với khi sơn lớp sơn màu trên cùng cuối cùng của xe
C Trước hoặc sau khi sơn lớp sơn màu trên cùng cuối cùng của xe
D Trước khi sơn lớp sơn màu trên cùng cuối cùng của xe
Câu 18 Chọn đáp án đúng nhất: Khi sửa chữa ba đờ sốc nhựa, để tránh vết nứt
phát sinh thêm, cần phải khoan lỗ có đường kính khoảng 4 mm ở?
A Cuối vết nứt
B Đầu vết nứt
C Giữa vết nứt
D Đầu và cuối vết nứt
Câu 19 Chọn đáp án đúng nhất: Sơn chống xước có hiệu quả cao khi lớp sơn có
độ cứng:
A Thấp
B Thấp hoặc cao
C Cao
D Trung bình
Câu 20 Chọn đáp án đúng nhất: Matit phải được bả xong trong thời gian:
A 1 phút
B 5 phút
C 3 phút
D 10 phút
Câu 21 Chọn đáp án đúng nhất: Công việc nào sau đây là sai khi chuẩn bị để sơn
lớp trên cùng?
A Dùng khí nén thổi sạch quần áo của thợ sơn và xe bằng khí nén
B Trước khi sơn lớp sơn màu, lau bụi một cách nhẹ nhàng ở vùng được sơn
bằng miếng giẻ dính
C Pha chất đóng rắn theo trọng lượng hay thể tích tùy theo hướng dẫn của
nhà sản xuất sơn
D Đưa xe vào buồng sơn rồi làm sạch buồng sơn và xe bằng khí nén
Câu 22 Chọn đáp án đúng nhất: Điều kiện nào sau đây trong công việc so màu là
không phù hợp?
A Diện tích miếng thử khi dùng đũa khuấy bôi lên phải lớn hơn khi dùng
súng phun
B Mẫu để so màu phải có độ bóng xác định và không phai màu
C Khi so sánh miếng thử và mẫu càng đặt gần nhau càng tốt và phải nằm
trên cùng một mặt phẳng
D Các mẫu sơn phải được quan sát ít nhất từ 3 góc nhìn khác nhau
Câu 23 Chọn đáp án đúng nhất: Nhận định nào sau đây là sai về các loại keo làm
kín khi lắp than xe mới tại nhà máy sản xuất?
A Keo làm kín matit: là loại keo dinh các mối hàn bấm, các đường tăng
cứng bên trong nắp capo
B Keo làm kín các chỗ hàn bấm: được bôi sau khi hàn bấm để tránh lọt
nước qua các vùng đã hàn bấm
C Keo điền đầy dạng bọt: giúp hấp thụ các rung động âm thanh
D Keo làm kín mép viền: để giúp chống gỉ
Câu 24 Chọn đáp án đúng nhất: Công việc nào sau đây là không phù hợp trong
quy trình xử lý ban đầu?
A Dùng đột hay búa gõ phẳng vùng nhô lên hay làm lõm hơn bề mặt
thường một chút
B Mài bóc lớp sơn ở vùng hư hỏng đã bị va chạmđể tránh lớp sơn bị bong
ra sau này
C Khởi động máy mài trước khi máy mài đã tiếp xúc với bề mặt làm việc
DKhông mài ở một chỗ bằng máy mài trong thời gian dài để tránh bị quá nhiệt hay
biến dạng
Câu 25 Chọn đáp án đúng nhất: Khi mài bóc sơn, sử dụng giấy ráp có độ ráp JIS trong
khoảng?

A Độ ráp từ 80-180 B Độ ráp từ 60-120 C Độ ráp từ 80-120 D Độ ráp từ 60-80


Câu 26 Chọn đáp án đúng nhất: Phát biểu nào sau đây về điều chỉnh lưu lượng sơn và
độ xòe trên súng phun sơn là sai?

Xiết chặt vít điều chỉnh độ xòe tạo ra vệ sơn hình ô van, nới lỏng vít dần tạo ra vệ sơn
hình tròn
Xiết chặt vít điều chỉnh lưu lượng thì làm giảm lưu lượng sơn thoát ra

Vệt sơn hình ô van phù hợp hơn đối với việc phun sơn trên vùng làm việc
Vệt sơn hình tròn phù hợp hơn đối với sơn trên vùng làm việc nhỏ

You might also like