You are on page 1of 68

N410ser.

A3 Mono MFP
Phòng kĩ thuật CS
Contents

1/501 CS 기술팀
1. Specification
Spec máy
Phân loại Nội dung Ghi chú
Độ phân giải Scan 600dpi
Độ phân giải Print 1,200 × 1,200dpi 1200dpi(real)
Original scan system CIS module scanning system
Nguồn quang Scanner LED light
Developing System Phương thức làm khô bột từ 2 thành phần
Charging System Phương thức nhiễm điện Roller
Image transfer System Phương thức Roller chuyển in
Fusing System Phương thức Roller gia nhiệt Gia nhiệt : Halogen lamp
Types of original Sheet, Books
Max. original size A3 và 11” × 17”
Multiple copies 1~999
Thời gian từ khi On nguồn điện
Warm-up time Dưới 59sec
chính tới khi ready
Tray 1/2, A4 và 8.5x11, phân chia
First copy time Dưới 10sec
theo độ dày giấy
Full size X1.000
Metric x0.71, x0.82, x0.87
Reduction
Zoom ratios Fixed Inch x.65, x0.78, x0.85
Metric X1.15, x1.22, x1.41
Enlargement
/502 Inch X1.22, x1.23, x1.55 CS 기술팀
1. Specification
Spec máy

Phân loại Nội dung Ghi chú


Zoom ratios Variable x0.25 ~ x4.00 Có thể thay đổi với đơn vị 0.01
1 sided 2 sided
Plain paper 26ppm 17ppm
* Thick paper 3:Không đảm bảo được
N410 Thick paper 1
chất lượng hình ảnh
Thick paper 1+
18ppm 12ppm
Copying Speed Thick paper 2
(for multi-copy cycle) Thick paper 3
(A4 và 8.5x11)
Plain paper 30ppm 20ppm
Thick paper 1 * Thick paper 3: Không đảm bảo được
N411 Thick paper 1+
18ppm 12ppm chất lượng hình ảnh
Thick paper 2
Thick paper 3
Plain paper 250 sheets

N410/ Thick paper 1


Copy exit tray capacity Thick paper 1+
N411 10 sheets
Thick paper 2
Thick paper 3
• Có khả năng tương thích USB(2.0) interface
External memory Có thể sử dụng USB flash memory
* FAT32-formatted memory device
Main 1GB
Memory capacity * Chỉ đảm bảo được Option bộ nhớ
Option 32GB(micro SD memory card)

/503 CS 기술팀
1. Specification
Spec máy
Phân loại Nội dung Ghi chú

* B5, A4, B5S, A4S, B4 * Chỉ có thể sử dụng Standard paper


Standard
Tray1 * 5.5x8.5S, 8.5x11, 8.5x11S, 8.5x14 * Tự động cảm biến Size thích hợp
Size
* Foolscap, 16K * Khay giấy Plain paper 500 tờ

* B5, A5S, A4, B5S, A4S, B4, A3 * Chỉ có thể sử dụng Standard paper
Standard
Tray2 * 8.5x11, 8.5x11S, 8.5x14, 11x17, Foolscap, * Tự động cảm biến Size thích hợp
Size
* 16K, 8K * Khay giấy Plain paper 500 tờ

* Postcard(100mmx148mm)
Standard
* A6 card, 4x6 card, * A6~A3
Size
Manual * 5.5x8.5~12.25x18 * 16K, 8K * Chỉ tự động cảm biến chiều rộng của
Paper size Bypass giấy
Tray * Khay giấy Plain paper 500 tờ
Non-standard * Width : 90mm~297mm(3.5~11.7 inch)
Size * Length : 139.7mm~433.8mm(5.5~17.4inch)

* Postcard(100mmx148mm)
Standard
* A6 card, 4x6 card, * A6~A3
Size * Tự động cảm biến cố định Size giấy
* 7.25x10.5~12.25x18 * 16K, 8K
thích hợp
ARDF
* Khay giấy Plain paper 90 tờ
Non-standard * Width : 139.7mm~320mm(5.5 ~ 12.6 inch)
size * Length : 148mm~457.2mm(5.8 ~ 18inch)

/504 CS 기술팀
1. Specification
Spec máy
Phân loại Nội dung Ghi chú
Plain Paper(60~90g/m2(16~24lb) 500 sheets Có thể in hai mặt
Thick paper 1(91~120g/m2(24.25~32lb)
Tray1
Thick paper 1+(121~157g/m2(32.25~41.75lb) * 1: Không thể đảm bảo chất lượng
Tray2 150 sheets hình ảnh,
Paper Type Thick paper 2(158~209g/m2(42~55.5lb) Không thể in hai mặt
&
Thick paper 3*1(210~220g/m2(55.75~68lb)
Weight
* Plain Paper(60~90g/m2(16~24lb)) 100 sheets * 1: Không thể đảm bảo chất lượng
Manual hình ảnh,
Bypass * Thick paper 1 ~ 3*1 , Label sheets 20 sheets Không thể in hai mặt
Tray
Envelopes 10 sheets Không thể in hai mặt

Print volume Average * N410/N411 : 4,300prints/month

Max. Power * 110V : Dưới 1,500W, 120~127V : Dưới 1,500W


consumption * 220~240V : Dưới 1,580W
* Temperature : 10 ~ 30° C / 50 ~ 86° F
Operating environment
* Humidity : 15 ~ 85%
*1 :Chiều cao khi ADF đóng (Thân
Dimension 559(W) x 599(D) x 771.1*1 (H)mm
máy +ADF)

Weight Khoảng 50kg

CPU SoC (PA6170)(800MHz Dual Core)

/505 CS 기술팀
1. Specification
Spec Printer
Phân loại Nội dung Ghi chú

First print time Dưới 8sec Tray1, A4 và 8.5x11, c

Printing Speed Giống với Spec của máy A4 và 8.5x11, Plain paper

Print resolution 1,200 dpi x 1,200 dpi

* PCL5e/6 Emulation * GDI


Print language
* PostScript 3 Emulation * PDF

* Win Vista, Win 7, Win 8, Win 8.1, Win 10


32bit
* Win server 2003, 2003 R2, 2008

* Win Vista, Win 7, Win 8, Win 8.1, Win 10


OS hỗ trợ (Client) 64bit * Win server 2003, 2003 R2
* Win server 2008, 2008 R2, 2012, 2012 R2

Power PC
* Mac OSX 10.5 ~ 10.10
Intel

Working memory 1GB Giống với thân máy

* Ethernet(1000Base-T/100Base-T/10Base-T)
Host interface
* USB2.0/1.1, USB Host

Built-in Fonts(PCL) European 80 fonts

Built-in Fonts(PS3) European 137 fonts

/506 CS 기술팀
1. Specification
Spec Scanner
Phân loại Nội dung Ghi chú

Phạm vi Scan A3 và 11x17

Scanning Resolution 200, 300, 400, 600dpi(Giống với Push&Pull)

A4, DF scan, 1 sided Original,


Scan speed Black – 55 pages/min, Color – 22 pages/min
Resolution 300dpi

* Ethernet(1000Base-T/100Base-T/10Base-T)
Interface
* USB2.0/1.1, USB Host
Protocol TCP/IP(FTP, SMB, SMTP, WebDAV), IPv4, IPv6

* Win Vista, Win 7, Win 8, Win 8.1, win 10


32bit
* Win server 2003, 2008
OS khả dụng
* Win Vista, Win 7, Win 8, Win 8.1, win 10
64bit * Win server 2003, 2008, 2003 R2, 2008 R2
* Win server 2012, 2012 R2

Driver TWAIN Driver

* Scan to Email, Scan to FTP, Scan to PC(SMB)


Scan Function * Scan to WebDAV, USB memory,
* TWAIN & WIA Scan(USB, Network)

Output Data format TIFF, PDF, JPEG

/507 CS 기술팀
1. Specification
Spec Fax

Phân loại Nội dung Ghi chú


* PSTN(Public Switch Telephone Network),
Mạng viễn thông
* Private Branch Exchange, G3
Scan line density G3(8dot/mm x 3.85line/mm ~ 600 x 600 dpi)
Communication Speed 2.4Kbps ~ 33.6Kbps
Phương thức mã hóa MH, MR, MMR, JBIG
Flat bed scan 297mm(W) x 431.8mm(L) A3 và WLTR
Kích thước văn bản gửi 297mm(W) x 1000mm(L)
ADF scan
297mm(W) x 432mm(L)
Kích thước nhận Tối đa A3(297mm x 420mm)
Speed Dial 200 số
Group Dial 200 số
Program Dial 10 số
Gửi đồng bộ lần lượt 200 số

/508 CS 기술팀
1. Specification
Tuổi thọ các vật tư tiêu hao chính
Phân loại N410 N411 Ghi chú

Theo máy 10,000 sheets * Tiêu chuẩn sử dụng 3P/J trong điều
Toner cartridge
AM 20,000 sheets kiện sử dụng thông thường với giấy
A4 và độ phủ 5%
Unit 600,000 sheets Có thể có sai số phát sinh trong môi
Developing unit trường sử dụng thực tế
Trục từ 250,000 sheets

Drum unit Black 100,000 sheets Bộ phận thu bụi giấy (Được đóng
cùng máy và thay thế cùng….)
Transfer roller 150,000 sheets
Fusing unit 300,000 sheets
Tray feed roller 300,000 sheets
Manual feed roller 200,000 sheets
ADF feed roller 200,000 sheets
Filter 150,000 sheets

/509 CS 기술팀
2. Option components
Mặt trước Mặt bên

No. Name

3 Fax Kit(N410FKT)

4 Wi-Fi Kit(N410WN)
No. Name

1 Khay giấy Option (N610PB2)

2 Chân đế đỡ (N410TB)

/50
10 CS 기술팀
3. Overview of this machine
Mặt trước
No. Name

1 Bộ đảo mặt tự đông(ARDF)

2 Guide cố định bản gốc

3 Khay cấp giấy bản gốc

4 Đầu ra bản in

5 Đèn LED

6 USB

7 Cover 2 mặt

8 Tay cầm Cover 2 mặt

9 MPT(Khay tay)

10 Công tắc nguồn điện

11 Khay giấy 2

12 Khay giấy 1

13 Cover mặt trước

14 Khay đầu ra

15 Bộ phận điều khiển

/50
11 CS 기술팀
3. Overview of this machine
Mặt sau

No. Name

16 Ổ cắm nguồn

17 ARDF Cover

18 USB-B

19 Internet Conector

20 LINE

21 TEL

23 FAX Kit (Option)

/50
12 CS 기술팀
3. Overview of this machine
Mặt trước – Front Cover và Right Door Opened

No. Name

1 Mặt kính ARDF

2 Tấm chắn ánh sáng

3 Mặt kính

4 Tay cầm cover của động cơ

5 Động cơ

6 Cụm từ / trống

7 Cụm mực

/50
13 CS 기술팀
3. Overview of this machine
Names & Functions of Control Panel Keys

No. Name Function No. Name Function


Sử dụng khi quay lại màn hình Home sau khi đăng
1 Nút 【Home】 9 Nút 【On Hook】 Sử dụng để đi đến trạng thái [On-hook]
nhập vào các Mode
Sử dụng trong trường hợp Reset lại giá trị cài đặt Sử dụng khi lưu [Speed Dial] và truyền một cách
2 Nút 【Reset】 10 Nút 【Speed Dial】
của các hạng mục về giá trị mặc định nhanh chóng
Sử dụng khi đăng nhập, sử dụng xong máy photo và Có thể lựa chọn 10 số gần nhất trong danh mục địa
3 Nút 【Logout】 11 Nút 【Pause/Redial】
logout chỉ đến
Sử dụng trong trường hợp bắt đầu tác nghiệp đang
4 Nút 【Program】 Sử dụng khi chuyển về màn hình Program 12 Nút 【Start】
thực hiện
Sử dụng khi hủy tác nghiệp đang thực hiện hoặc
5 Nút 【Status】 Sử dụng khi hiển thị màn hình hiển thị trạng thái 13 Nút 【Cancel】
xóa nội dung đang nhập
Hiển thị trạng thái của máy photo như lượng mực
6 [=] 14 LED Hiển thị trạng thái của máy photo
còn lại, khổ giấy…
Sử dụng trong Mode tiết kiệm điện hoặc khi khôi
Hiển thị các tin nhắn và màn hình để cài đặt máy
7 Màn hình LCD 15 Nút 【Power】 phục về trạng thái chuẩn bị từ trạng thái tiết kiệm
photo
điện
Sử dụng trong trường hợp kết nối với máy photo
8 Nút 【Number】 Sử dụng khi nhập số bản photo, số Fax… 16 USB
bằng USB
/50
14 CS 기술팀
4. Section Configuration
Chi tiết máy chính
No. Section

1 Bộ đảo mặt tự động (ARDF)

2 Scanner

3 Scanner Motor

4 Scanner Home Position Sensor

5 Motor đưa giấy ra / đảo mặt

6 Roller đưa giấy ra / đảo mặt

7 Motor in hai mặt

8 Quạt gió đảo mặt

9 Quạt gió đảo mặt

10 Roller gia áp

11 Roller đảo giấy 2 mặt

12 Trống OPC

13 Roller chuyển in

/50
15 CS 기술팀
4. Section Configuration
Chi tiết máy chính
No. Section

14 Quạt gió trong máy

15 Quạt gió trong máy

16 Roller chuyển giấy khay tay

17 Roller chuyển giấy

18 Roller tách giấy

19 Roller nối tiếp

20 Roller kéo giấy

21 Bàn nâng giấy

22 Motor gương đa giác

23 Cụm quang Laser

24 Roller nhiễm điện

25 Roller nhiễm điện

26 Cụm cấp mực

/50
16 CS 기술팀
4. Section Configuration
Chi tiết chính của bộ chuyển động
No. Section

1 Motor quay Scanner

2 Motor đảo giấy đầu ra

3 Motor in hai mặt

4 Motor cấp mực

5 Motor quay chính

6 Motor quay đưa giấy

7 Cụm li hợp (register)

8 Khớp li hợp khay giấy 1

9 Khớp li hợp khay tay

10 Khớp li hợp roller nối tiếp ?

11 Khớp li hợp khay giấy 2

/50
17 CS 기술팀
4. Section Configuration
Sơ đồ Control Block

ADF UI
(Zeus-5 DFC
공용) 5인치LCD, 경부하TP

UICC
FB CIS Main B/D Switch B/D
UART

본체 SPI

UART
LSU
LDB SOC I2C
WIFI (Option)
PM 6170
SPI
FAX (Option)
System UART

SMART CHIP
Card
Co
+24V
(SDH향) Processor

+5V
LVPS
HVPS I2C RX631

폐현상제
만배검지
UART

BANK
BANK B/D MCU
R5F21

/50
18 CS 기술팀
4. Section Configuration
Scanner section
No. Name
1 Original size sensor/1(PS204)
2 Original size sensor/2(PS205)(option)
3 Belt(for CIS moving)
4 Guide rail
5 Contact image sensor(CIS)
6 Scanner motor(M201)
7 Scanner home sensor(PS201)
8 Original cover sensor(PS203)
9 Angle sensor(PS202)
10 Sensor actuator

* Sử dụng CIS module : Không cần optical lens v{ mirror  Chiều cao của Scanner thấp hơn v{ cấu trúc cũng đơn giản hơn
* Sử dụng nguồn quang LED: Nguồn điện tiêu thụ thấp

* Original Size Detection method :


- Hướng Sub scanning(length) : Sử dụng Original size sensor 1, 2 (Tại H{n Quốc : Sensor 2 l{ Option), Hướng Main scanning(width) :
Sử dụng CIS
- Cảm biến khổ của Original bằng việc tổng hợp khổ giấy được cảm biến từ CIS v{ trạng th|i ON/OFF của c|c Original size sensor
* Original size detection timing : ADF/Original cover: Open Angle sensor On bằng Close (CIS, Sensor cảm biến bản in ở chế độ ON)
/50
19 CS 기술팀
4. Section Configuration
Scanner section – Paper size detection timing

No. Name
1 Sensor actuator
2 Spring
3 Original cover sensor
4 Angle sensor

* Sub scanning(length) direction : Nếu Angle sensor chuyển từ OFF → ON thì đèn LED được bật s|ng, Original size sensor cảm biến
chiều d{i theo trạng th|i của Original size sensor
* Main scanning(width) direction : Khi Angle sensor ON thì đồng thời chiều rộng cũng được cảm biến
* Original size reset : Trường hợp ADF được mở v{ Original cover sensor ở trạng th|i ON  chuyển th{nh OFF

/50
20 CS 기술팀
4. Section Configuration
Scanner section – CIS module

Bản in
LED
Light guide
Mặt kính

Light guide
Light guide
Contact image sensor (CIS)

LED

Contact image sensor (CIS)

* Phơi s|ng trực tiếp mặt sau của bản in v{ đọc Image, sử dụng Contact image Sensor (CIS): Không cần gương phụ trợ, CCD
* Sử dụng LED(Light Emitting Diodes) bằng nguồn quang của bộ Scanner: Giảm điện năng tiêu thụ
* Ở 2 đầu của CIS, mỗi bên được lắp 2 đèn LED
* Ánh s|ng được truyền ra từ đèn LED thông qua Light guide v{ lộ s|ng bản in một c|ch ổn định v{ đồng nhất
/50
21 CS 기술팀
4. Section Configuration
Scanner section – Paper size judgment

* SP mode  System 1  Paper Size Table  Có thể chọn Table 1 v{ Table 2 trong Table Select

/50
22 CS 기술팀
4. Section Configuration
Write section(LSU)

Đường đi quang học từ Laser Diamond tới Drum được biểu thị ở bên trên
Cụm LD [A] thông qua Lens[B] truyền cụm tia laser tới gương đa gi|c [C]
Mỗi mặt của gương đa gi|c phản xạ to{n bộ đường Scan chính của mỗi mặt. Cụm tia Laser được chuyển đến trống sau
khi truyền qua #1 F-Theta Lens[D], #2 F-Theta Lens [E]
Bộ phận cảm biến Laser đồng thời ph|n đo|n vị trí bắt đầu của đường Scan chính
Tốc độ quay của gương đa gi|c thay đổi theo tốc độ in của m|y

/50
23 CS 기술팀
4. Section Configuration
Khái quát Toner supply section – Toner replenishing
No. Name
1 Motor hộp mực
2 Hộp mực
3 Motor phễu
4 Phễu
5 Sensor cảm biến mực Empty
6 Chip mực

* Cơ chế cấp mực được cấu thành bởi 2 bước như dưới đây
- Bước 1: Mực được cấp từ hộp mực sang phễu mực theo hoạt động quay của motor hộp mực
- Bước 2: Cấp mực từ phễu mực tới cụm từ

* Hệ thống lọc từ tự tộng


- Ở trong hộp mực có sẵn mực v{ chất xúc t|c, mực v{ chất xúc t|c được cấp động thời v{o trong cụm từ (Một phần chất xúc t|c thải đ~
qua sử dụng được chuyển tới hộp mực thải lắp cùng với DV v{ được bỏ đi)
 Giúp hạn chế việc giảm chất lượng hình ảnh do nhiệt hóa bột từ, do đó tăng tuổi thọ của cụm từ

/50
24 CS 기술팀
4. Section Configuration
Toner supply section – Khái quát về cấp mực

[1]

No. Name
[2] 1 Hộp mực
2 Phễu
3 Cụm từ

[3]

/50
25 CS 기술팀
4. Section Configuration
Toner supply section – Toner hopper drive

[1]

[2] No. Name


1 Motor cấp mực
2 Vít chuyển mực
3 Tấm trộn mực

[3]

* Hoạt động của phễu mực


- Vít chuyển mực v{ tấm trộn mực ở trong phễu mực được quay theo chuyển động quay của motor cấp mực
- Tấm trộn mực: Trộn mực được chuyển tới trong phễu mực
- Vít chuyển mực: Chuyển mực tới điểm cấp lại mực được đặt ở phía trước trong phễu mực
 Mực được cấp tới cụm từ thông qua ống cấp lại mực

/50
26 CS 기술팀
4. Section Configuration
Toner supply section – Toner replenishing control(Near empty detection)
Mặt cắt bộ phận cấp mực – Kiểm soát cấp mực (Cảm biến gần hết mực)

No. Name
1 Sensor cảm biến hết mực : OFF
2 Bộ truyền động
3 Mực
3 Sensor cảm biến hết mực: ON

•Cơ chế cảm biến gần hết mực: Được kiểm soát bằng Sensor cảm biến hết mực đặt trong phễu mực
- Gi| trị ph|t ra của tín hiệu Sensor cảm biến hết mực được kiểm so|t ở th}n m|y theo chu kì thời gian đ~ được định sẵn
1) Gi| trị tín hiệu của Sensor cảm biến hết mực chuyển từ OFF sang ON: Cảm biến lượng mực còn lại trong phễu mực hầu như
không còn, tăng near empty counter lên 1
2) Motor hộp mực được quay trong khoảng thời gian được định sẵn  Cấp mực tới phễu mực
3) Gi| trị của Sensor cảm biến hết mực l{ OFF  Cảm biến lượng mực ở trong phễu mực còn đủ, near empty counter được Reset
về 0
4) Sau khi Motor hộp mực của bước thứ 2 dừng quay, nếu gi| trị của Sensor cảm biến hết mực vẫn l{ ON thì near empty counter
được tăng thêm về 1  Lặp lại bước 2
5) Nếu lặp lại bước 4 v{ near empty counter ≥ 7 thì điều kiện gần hết mực được x|c nhận  Hiển thị tin nhắn trên m{u hình Panel

/50
27 CS 기술팀
4. Section Configuration
Toner supply section – Toner replenishing control(Empty detection)
Mặt cắt bộ phận cấp mực – Kiểm soát cấp mực (Cảm biến gần hết mực)

* Được cảm biến sau điều kiện cảm biến gần hết mực
* 3 Item dưới đây được sử dụng ở cảm biến hết mực
1) Toner empty sensor được lắp ở bên trong phễu mực
2) Motor cấp mực được lắp ở phễu mực
3) TD sensor được lắp ở phía dưới c|c cụm từ

* Cảm biến điều kiện hết mực : Trường hợp Chip mực hết tuổi thọ
OR
* Cảm biến điều kiện hết mực : trường hợp thỏa mãn các điều kiện dưới đây sau khi cảm biến điều kiện gần hết mực
1) Khi cảm biến trên 10 lần điều kiện gần hết mực ≥ (Level 7) v{ ph|t sinh trạng th|i Toner End

/50
28 CS 기술팀
4. Section Configuration
Mặt cắt bộ chuyển ảnh
9
Rear

Front
No. Name
1 Vít thu mực
2 Thanh gạt mực
3 Cò tách giấy
4 ID Sensor *1
5 Trống
6 Roller nhiễm điện
7 Roller khử điện tích
8 Đèn khử điện tích*1
9 Hộp mực thải

- *1 - Không bao gồm trông trống


- Tuổi thọ trống: 100K

/50
29 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Drum drive
Mặt cắt bộ chuyển ảnh – Chuyển động của cụm trống
Rear

[3] No. Name


1 Motor chính
2 Trục chuyển động trống
3 Trống

[2]
[1]

Front

* Chuyển động của cụm trống

- Motor chính [1] quay trống thông qua chuỗi b|nh răng, trục chuyển động trống [2]
- Tốc độ quay ở cụm motor chính vượt ra khỏi phảm vi được chỉ định thì sẽ ph|t sinh Service Call (SC 500) ở CTL (Control Board)

/50
30 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – New Drum unit detection
Mặt cắt bộ chuyển ảnh – Cảm biến cụm trống mới

Front Rear
No. Name
1 Fuse cảm biến linh kiện mới

* Cảm biến cụm trống


- Hệ thống cảm biến khi cụm trống mới
được c{i đặt
- Có Fuse cảm biến linh kiện mới ở trong
trống [1]
- Nếu được c{i đặt ở hệ thống, Fuse cảm
biến linh kiện mới được ngắt nhờ tín hiệu
điện v{ hệ thống có thể nhận biết được trống
[1]
mới đ~ được lắp v{o hệ thống
- Clear Couter tự động
* Drum Near END & END :
- Hệ thống biểu thị Near End nhưng thuổi
thọ vẫn chưa hết (End).

/50
31 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Drum unit cleaning
Mặt cắt bộ chuyển in – Làm sạch cụm trống
[3]
[2]
[1] No. Name
1 Vít chuyển mực
2 Thanh gạt mực
3 Cánh khấy mực thải

* Drum unit cleaning :

- Thanh gạt mực [2] gạt mực còn thừa lại


trên mặt trống sau khi ảnh được chuyển lên
giấy

- Thanh gạt mực gạt v{ gom mực còn thừa


lại ở trên bề mặt trống

- Mực được lưu lại ở trên thanh gạt được


chuyển tới vít chuyển mực nhờ c|nh khuấy
mực thải [3]

- Mực thải chuyển tới mặt trước của trống


nhờ chuyển động của vít chuyển mực

- Để loại bỏ mực v{ cặn còn sót lại trên cạnh


của thanh gạt mực, thực hiện quay ngược
trống khoảng 4~5mm sau mỗi lần kết thúc
t|c 1 t|c nghiệp in

/50
32 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Drum unit recycle

[1] No. Name


[2]
1 Idle Gear
2 Cánh khuấy mực thải
[3]
3 Vít chuyển mực thải
[4]
4 Thiết bị phân loại bụi giấy

[5] 5 Trống

* Drum unit recycle :

- Trống [5] được quay bằng động lực của


motor chính, trống l{m chuyển động vít
chuyển mực thải thông qua c|nh khuấy mực
thải [2] v{ Idle Gear [3]

- Mực thải đ~ được qua sử dụng v{ được thu


về được chuyển tới thiết bị ph}n loại bụi giấy
nhờ vít chuyển mực thải, tại đ}y những mực
thải có đường kính nhỏ được đưa v{o trong
cụm từ, mực thải có đường kính lớn được
thu v{o bên trong không gian thu của cụm
trống

/50
33 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Drum unit charge (Nạp điện cho cụm trống)

[3] No. Name


[4]
1 Roller nhiễm điện
2 Trống
3 Lò xo mang điện áp
4 Terminal Plate

[1] * Drum unit recycle :

- Sử dụng Roller nhiễn điện để nhiễm điện


trống
[2]
- Roller nhiễm điện [1] tiếp xúc v{ cung cấp
điện tích }m -800V v{o bề mặt trống [2]

- Board cấp điện cao |p cung cấp điện DC }m


lên trống nhiễm điện thông qua lò xo [3] v{
Terminal Plate [4]

/50
34 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Waste toner box (Hộp mực thải)

Thiết bị phân loại bụi mực

Hộp mực thải của cụm trống

Bộ phận cảm biến đầy mực thải


theo phương thức lăng kính

Hộp mực thải của cụm từ

/50
35 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – DV/DR removal/reinstall

- Mở Cover mặt trước (①) v{ c|nh cửa - Ngắt d}y cable nối (①) và sử dụng - Tháo DV/DR (① Cụm từ, cụm trống) ra
bên cạnh (②) của m|y ra tua vít để tháo 2 vít ra (②) khỏi m|y

- Đẩy ho{n to{n DV/DR (① Cụm từ, cụm - Kết nối d}y Cable (③) v{ lắp ốc vít
trống) v{ bên trong m|y v{ lắp lại (②) vào

/50
36 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Replace

* Tháo cụm trống đã được lắp sẵn * Chuẩn bị cụm trống mới
* Lắp cụm trống mới
- Th|o cụm DV/DR ở m|y ra - Lấy cụm trống mới được gói trong hộp ra
- Lắp khớp giữa cụm từ cũ (①) và Guide
(※Khi th|o t|ch chú ý c|c cổng nối v{ v{ bóc vỏ nilong m{u đen đi
bên trong của cụm trống mới (②) với nhau
Cover bên phải)
- Gỡ bỏ d}y m{y đỏ (①), băng dính m{u
- Lắp v{o bằng 4 ốc vít (③)
- Sau khi th|o 4 ốc vít (①) ra thì có thể t|ch vàng (②), giấy m{u đen (③) ra
được cụm trống (②) v{ cụm từ (③)

/50
37 CS 기술팀
4. Section Configuration
Photo conductor section – Paper Dust Remover Replace

* Thay cùng khi thay cụm trống (Được đóng gói cùng với hộp của cụm trống)
* Thay Remove bụi giấy
- Mở Cover phía trước của m|y (①), tháo 4 vít (②) lắp với Register
- Th|o đầu nối (④) ở phía ra khi th|o cụm Register (③)
- Th|o v{ thay Remove bụi giấy (⑤) của bộ phận chuyển động thẳng đứng
- Th|o v{ thay Remove bụi giấy của bộ phận chuyển động ở đối diện bộ phận chuyển động thẳng đứng

/50
38 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing section
[5]
Rear
[2] No. Name
[1]
[1] 1 Roller chuyển ảnh
[7]
[6] 2 Vít chuyển ảnh
[4]
3 TD Sensor
4 Vít chuyển mực
[2]
5 Dotor Blate

[4] 6 Điểm cấp mực


7 Điểm thu mực
Front [3]

* Sử dụng hệ thống trục từ đơn v{ 2 thiết bị trộn thực hiện trộn mực v{ từ, TD Sensor v{ ID Sensor điều khiển nồng độ mực
* Điểm cấp mực: Mực được cấp từ phễu mực thông qua điểm cấp mực v{ được di chuyển tới vít chuyển mực của cụm từ, mực v{ chất
xúc t|c được trộn cùng nhau, sau đó được nhiễm điện v{ chuyển tới mặt trước bằng vít từ
* Vít từ: Từ đ~ được trộn v{ chuyển được đưa tới trục từ bằng lực từ
* Doctor Blade: Duy trì chiều cao thích hợp của từ (Developer) được gắn trên mặt của trục từ
* TD Sensor: Cảm biến tỉ lệ của mực : Chất xúc t|c khi trộn mực v{ chất xúc t|c bằng vít chuyển mực  Kiểm so|t cấp mực
* Điểm thu mực: Một phần từ đ~ qua sử dụng được di chuyển tới hộp mực thải thông qua điểm thu mực ở phía trước của cụm từ
* Tuổi thọ theo Counter không bị gi|n đoạn (Tin nhắn Near End cũng không xuất hiện)

/50
39 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing section – Developing unit drive

[1] No. Name


1 Motor chính
2 Trục từ
Rear 3 Vít chuyển mực
[2] 4 Vít từ
5 Trục chuyển động từ

[5]

[3]

Front [4]

* Chuyển động của cụm từ


- Trục từ được quay bằng motor chính thông qua trục chuyển động từ, vít chuyển mực v{ vít từ được gắn trên Roller n{y cũng được
quay

/50
40 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing unit section – Developing Bias
Rear
[2] No. Name
1 Lò xo mang điện áp
2 Dotor Blade Terminal
3 Dotor Blade
[3] 4 Terminal trục từ
5 Thanh trục từ
[1]
[4]

[5]
Front

* Điện |p bias của trục từ: Đưa dòng điện tới trục từ để phủ lượng mực vừa đủ lên bề mặt thanh cảm quang
* Điện |p bias của trục từ cung cấp điện |p -600V từ board cấp điện cao |p
* Điện |p bias được cung cấp từ Board cấp điện cao |p truyền tới Doctor Blade Terminal thông qua lò xo mang điện
|p v{ điện tích được truyền n{y đi qua Doctor Blade, Terminal trục từ v{ truyền tới trục từ

41/50
41 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing unit section – Auto refining developing system

No. Name
1 Hộp mực
2 Mực
3 Chất xúc tác mới
4 Chất xúc tác đ~ được nhiệt hóa
5 Hỗn hợp mực và từ
6 Cụm từ
7 Hộp mực thải

* Sử dụng hệ thống tự động cấp từ ở cụm từ


* Mực v{ chất xúc t|c được trộn chung trong hộp mực, chất xúc t|c mới được nạp đồng thời cùng với mực tới cụm từ
* Chất xúc t|c thừa trong cụm từ được thải ra hộp mực thải
 Chống nhiệt hóa chất xúc t|c trong cụm từ, đảm bảo chất lượng hình ảnh ổn định trong thời gian d{i : Tăng tuổi thọ cụm từ

/50
42 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing unit section – Replace

* Tháo cụm từ cũ
* Thao tác với cụm từ mới
- Th|o cụm DV/DR ra khỏi thiết bị * Đổ bột từ vào cụm từ (1)
(※ Khi th|o t|ch chú ý c|c cổng nối v{ - Lấy cụm từ mới ra khỏi hộp v{ bỏ túi
Cover bên phải) nilong m{u đen đi - Sau khi tháo 3 vít (①) ra tháo cover (②)
chuyên để thay bột từ ra
- Sau khi tháo 4 vít (①) t|ch cụm trống (② - Gỡ băng dính m{u v{ng đi (①)
) v{ cụm từ (③) ra

/50
43 CS 기술팀
4. Section Configuration
Developing unit section – Replace

* Đổ bột từ vào trong cụm từ mới (2)


* Lắp cụm DV/DR :
- Lắc đều túi bột từ (N610D300K) được * Đổ bột từ vào trong cụm từ mới (3) : - Khớp vị trí của cụm từ mới (①) vào guide
đóng cùng trong m|y
phía bên trong của cụm trồng (②
- Sau khi đổ xong bột từ, lắp cover dùng để
- Cắt vòi phía bên trên (①), đổi hết bột từ thay bột từ (①) sau đó lắp 3 ốc vít (②) - Lắp hai cụm sau khi khớp vị trí lại với
theo chiều tr|i phải v{o trong cụm từ bằng
nhau bằng 4 ốc vít (③)
vòi này (②).

* Khi lắp cụm từ mới, Inching được thực hiện tự đồng nhờ TD Sensor
* Khi chỉ thay bột từ v{o cụm từ thì phải thực hiện Inching thụ động
- SP Mode  Process  DV Initialization
* EC390 : Ph|t sinh khi chưa cắm cổng connecter sau khi lắp cụm DV/DR, khi chưa đổ bột từ v{o trong cụm từ

/50
44 CS 기술팀
4. Section Configuration
Transfer section – transfer roller unit

No. Name
[2] [3] 1 Roller chuyển anh
2 Plate phóng điện
[1] 3 Trống

* Khi l{m sạch roller chuyển ảnh, dòng điện }m


dùng để l{m sạch được cung cấp tới roller
chuyển in, theo đó mưc đ~ được nhiễm điện }m
ở roller chuyển in được chuyển lại về trống

* Khi cấp giấy từ khay giấy, Board cấp điện cao


|p cấp dòng điện DC cố định -500V tới Plate
phóng điện

* Board cấp điện cao áp cung cấp dòng điện dương (+) tới roller chuyển in v{ mực được kéo từ trống sang giấy
* Ở trong th|i cover bên phải đóng, trục từ luôn được tiếp xúc với trống
* Trước khi tiến h{nh thao t|c chuyển mực lên giấy, board cấp điện cao |p cung cấp dòng điện thấp tới roller do đó chống mực trên
bề mặt trống bị chuyển sang roller chuyển in

/50
45 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Manual bypass tray
Khớp n}ng hạ khay dưới

Khớp cấp giấy khay tay Solenoid n}ng giấy khay tay
* Phương thức tách giấy: Phương thức
Sensor cảm biến vị trí t|ch giấy sử dụng roller cấp giấy v{ roller
chia giấy
khay tay
Sensor cảm biến hết giấy * Khổ giấy khả dụng
khay tay - Chiều rộng (90 mm ~ 297 mm),
- Chiều d{i(139.7 mm ~ 431.8 mm)

* Lượng giấy khả dụng


- Giấy thường 100 tờ (Tiêu chuẩn75g/m2)
- Giấy d{y 20 tờ
- Phong thư 10 tờ

Sensor cảm biến khổ giấy khay tay


Roller t|ch giấy khay tay Roller kéo giấy khau tay
Tuổi thọ : 200,000 bản
/50
46 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Paper size detection control
No. Name
1 Cam nâng giấy
2 Bàn nâng giấy ở trạng thái hạ
3 Bàn nâng giấy ở trạng thái nâng
Bộ truyền động (Actuate) cảm biến vị trí
4
bàn nâng giấy
5 Sensor cảm biến vị trí bàn nâng giấy

* Trường hợp bàn nâng giấy ở trạng thái hạ


- Khi không có lệnh in sử dụng khay tay
- Nếu Sensor cảm biến giấy đầu ra cảm biến giấy
đ~ được cấp từ khay tay thì b{n n}ng được hạ
xuống dưới
- Nếu cảm biến được kết quả hết giấy ở khay tay
thì b{n n}ng giấy được hạ xuống vị trí chờ

* Nguyên lí nâng bàn nâng giấy: Trong qu| trình b{n n}ng giấy ở trạng th|i hạ v{ motor cấp giấy hoạt động thì
khớp li hợp được mở ra, cam được quay nhờ lực quay v{ b{n n}ng giấy n}ng lên nhờ lực lò xo bên dưới b{n n}ng
giấy
* Nguyên lí hạ bàn nâng giấy: Trong qu| trình b{n n}ng giấy ở trang th|i n}ng v{ motor cấp giấy hoạt động thì
khớp li hợp được mở ra, cam được quay nhờ lực quay v{ b{n n}ng giấy được nhấn xuống nhờ cam

/50
47 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Paper size detection control

No. Name
1 Thanh cố định kích thước hai bên
[1]
2 Sensor cảm biến khổ giấy khay tay
[2] 3 Bánh răng ròng rọc

[3] Khổ giấy cảm biến khả dụng


Giấy Chiều rộng giấy (mm)
A6(S) 105
B6(S) 128
A5(S) 148
B5(S) 182
A4(S), A5 210
B4(S), B5 257
A3(S), A4 297

* Nguyên lí hoạt động cảm biến khổ giấy: Chỉ cảm biến hướng quét chính (chiều rộng) v{ nếu thanh cố định kích
thước hai bên di chuyển thì b|nh răng ròng rọc được quay, sensor khổ giấy khay tay sẽ đo chiều d{i (chiều rộng khổ
giấy)
*Quy trình cảm biến khổ giấy
- Nếu đặt giấy v{o thì Empty Sensor ngừng hoạt động  Cảm biến chiều rộng giấy v{ hiện khổ giấy lựa chọn trên UI
(Trường hợp không cảm biến được thì sẽ chỉ định giấy thông qua Tap giấy kh|c)
/50
48 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Tray 1/(2)

No. Name
1 Guide cố định chiều rộng giấy
2 Cần cảm biến kích thước FD/1
3 Guide cố định chiều dài giấy
4 Cần cảm biến kích thước CD
5 Khay giấy 1/(2) Công tắc kích thước giấy FD /3
6 Khay giấy 1/(2) Công tắc kích thước giấy FD /2
7 Khay giấy 1/(2) Công tắc kích thước giấy FD /1
8 Cần cảm biến kích thước FD /2
9 Khay giấy 1/(2) Công tắc kích thước giấy /2
10 Khay giấy 1/(2) Công tắc kích thước giấy/1

* Cấu tạo hệ thống và hoạt động của khay 1 và khay 2 tương tự nhau
* Tray 1, 2 slide in : ① Nếu những công tắc kích thước giấy FD/CD khay 1(2) ON thì máy cảm biến được khay giấy đã về đúng
vị trí, Roller nâng giấy được hạ xuống nhờ cần xả áp  ② Nâng bàn nâng giấy bằng lực quay của motor nâng khay 1(2) ③
Được n}ng cho tới khi Tray 1(2) upper limit sensor ngừng hoạt động  ④ Hoạt động quay của motor n}ng được dừng lại v{ d~y vị
trí cấp giấy được ho{n th{nh
(Nếu chiều cao của xấp giấy thấp xuống bằng lệnh in thì thao tác ②~④ được lắp lại và độ cao thích hợp được duy trì tự động )
* Tuổi thọ của roller n}ng giấy, roller cấp giấy, roller t|ch giấy: 300,000 sheets(Thay đồng thời)

/50
49 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Tray 1/(2) _ Paper empty detection control

No. Name
Sensor cảm biến hết giấy khay 1
1
Sensor cảm biến hết giấy khay 2
2 Bộ truyền động (Actuator)

* M|y v{ quy trình cảm biến trạng th|i hết giấy của khay 1, 2 được thực hiện đồng nhất
* Cảm biến trạng th|i hết giấy được thực hiện khi thỏa m~n c|c điều kiện sau
- Tray 1&2 đóng - Việc điều khiển n}ng/hạ của b{n n}ng / hạ giấy được ho{n th{nh
* Trong trường hợp khi b{n n}ng /hạ giấy n}ng tới hết h{nh trình m{ bộ truyền động vẫn đang hạ xuống v{ sensor cảm biến hết giấy
dừng hoạt động thì trạng th|i hết giấy được cảm biến

/50
50 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper feed section – Tray 1/(2) drive

Motor truyền
Khớp cấp giấy khay 1
Roller kéo giấy khay 1
Roller kéo giấy khay 1

Roller kéo giấy


Roller t|ch giấy khay 1 300,000 bản

Khớp đảo mặt dọc khay 2 Roller đảo mặt dọc

Roller cấp giấy khay 1


Khớp cấp giấy khay 2

Roller t|ch giấy khay 1


Roller cấp / t|ch giấy
Roller kéo giấy khay 2 300,000 bản

* Khay 1 v{ 2: C|c chi tiết của bộ phận chuyển động được sắp xếp theo 1 phương thức đồng nhất
* Chi tiết của bộ phận cấp giấy của khay 1 và 2 được chuyển động nhờ motor chuyển giấy
* Ở bộ phận chuyển động của mỗi khay đều có khớp li hợp, khớp n{y điều kiển hoạt động quay của bộ phận cấp giấy.

/50
51 CS 기술팀
4. Section Configuration
Fusing section

Roller chuyển giấy

Sensor cảm biến giấy đầu ra

Cò t|ch giấy cụm sấy

Lô ép

Đèn gia nhiệt cụm sấy

Sensor nhiệt 2

Sensor nhiệt 1
Cầu trì

* Đèn cụm sấy (2EA) ON Roller gia nhiệt được gia nhiệt
* Kiểm so|t nhiệt độ của Fusing không tăng vượt giới hạn bằng 2 Sensor nhiệt theo phương ph|p tiếp xúc v{ 1 cầu trì

/50
52 CS 기술팀
4. Section Configuration
Fusing section – Drive control

Rear

Roller gia áp

Roller gia nhiệt Front


Motor quay cấp giấy

* Giấy được chuyển tới bộ phận động cơ bằng lực quay của thanh chuyển in
* Bộ phận động cơ được quay nhờ motor quay cấp giấy
* Roller gia nhiệt quay nhờ motor quay cấp giấy, vì roller gia nhiệt v{ roller gia |p tiếp xúc với nhay nên được quay cùng nhau
* Giấy của bộ phận động cơ được chuyển tới đầu ra / đảo mặt nhờ roller gia |p v{ roller gia nhiệt
* Việc cảm biến giấy được đưa ra ở đầu ra hay không được thực hiện bởi sensor cảm biến giấy đầu ra

/50
53 CS 기술팀
4. Section Configuration
Fusing section – Fusing temperature control

Đèn gia nhiệt động cơ /1 (ở giữa)

Rear Front

Đèn gia nhiệt động cơ/2


(2 đầu)

Sensor nhiệt/2(TH2) Sensor nhiệt/1(TH1) Cầu trì(TS1)

* Hệ thống đèn gia nhiệt ở cụm sấy được cài đặt ở bên trong đèn gia nhiệt. Nếu đèn gia nhiệt ON, nhiệt được phát ra và gia nhiệt cho
roller gia nhiệt
* Hệ thống đèn gia nhiệt được hình thành bởi 2 đèn, mỗi đèn có phạm vi gia nhiệt khác nhau riêng
* Đèn gia nhiệt động cơ /1 (ở giữa) gia nhiệt cho khu giữa của roller gia nhiệt
* Đèn gia nhiệt động cơ/2 (2 đầu) gia nhiệt cho hai đầu của roller gia nhiệt
* Hoạt động đèn gia nhiệt cụm sấy được điều khiển theo nhiệt độ đ~ được chỉ định của Control Mode loại giấy in, khổ giấy in và nhiệt
độ

/50
54 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper exit/Reverse section
Roller đưa giấy ra /
đảo mặt

Motor đảo mặt /


Dây cu
đưa giấy ra
loa
Change guide Motor đảo mặt/
đưa giấy ra

Roller đưa giấy ra /


đảo mặt

* Chi tiết đầu ra / đảo mặt: Được cấu tạo bởi motor đảo mặt / đưa giấy ra, Roller đưa giấy ra / đảo mặt, change guide
- Roller đảo mặt tiến h{nh quay đúng chiều / ngược chiều dựa v{o việc quay đúng chiều / ngược chiều của motor đưa giấy ra / đảo
mặt, Change guide luôn được đóng nhờ

/50
55 CS 기술팀
4. Section Configuration
Paper exit/Reverse section – Reverse section cooling

No. Name
1 Quạt thông gió đảo mặt
2 Bộ phận đảo mặt giấy
3 Giấy

* Quạt thông gió đảo mặt: Do được lắp đặt quạt nên giấy đi qua bộ phận đảo mặt được l{m m|t sau khi sấy
* Thời điểm l{m m|t bằng quạt thông gió:
- Quạt đảo mặt l{m m|t mặt thứ 2 của giấy in đảo mặt
- Do đó, tr|nh được việc tăng nhiệt độ của cụm trống v{ cụm từ khi in hai mặt

/50
56 CS 기술팀
4. Section Configuration
Duplex section

Lô đảo mặt

Cổng giấy đầu


ra / đảo mặt
Cổng giấy đầu
ra / đảo mặt Lô chuyển ADU/1

Sensor cảm biến Motor đảo


Cụm sấy giấy đi qua ADU/1 mặt

Cụm sấy Motor


Cụm duplex chuyển
(Cụm in hai Lô chuyển ADU//2
ADU
mặt)
Cụm duplex
Cửa sau (Cụm in hai mặt)
bên phải Lô chuyển ADU/3

Motor
chuyển

Sensor cảm biến giấy


đi qua ADU/2

* Giấy được chuyển từ roller đảo mặt tới bộ phận duplex nhờ motor đảo mặt
* Roller chuyển ADU 1,2,3: chuyển giấy từ bộ phận duplex quay motor chuyển

/50
57 CS 기술팀
4. Section Configuration
Duplex section(Only for D201/D202) – Paper feed control
* Vị trí dừng 1: Tạm dừng motor đảo mặt  Vị trí cổng đảo mặt

Mở đường đi của giấy đi v{o Duplex section bằng c|ch thay đổi  Giấy
Vị trí dừng 1
đi v{o Duplex section bằng thao t|c quay ngược của motor đảo mặt v{
roller đảo mặt
Roller chuyển ADU /1
* Cùng với thao t|c quay ngược của motor / roller đảo mặt, motor
Roller giấy đầu ra/ Sensor cảm biến
giấy đi qua ADU chuyển ADU quay  Roller chuyển ADU 1, 2, 3 cũng được quay
đảo mặt
/1
* Sensor cảm biến giấy đi qua ADU cảm biến cạnh giấy chuyển ở bộ

Vị trí dừng 2 phận Duplex

Cụm sấy * Nếu giấy đang được chuyển vẫn chưa đi tới vị trí dừng ở bên dưới
roller duplex thì giấy được tạm dừng ở vị trí dừng 2
Roller chuyển ADU /2
* Khi giấy đang được chuyển đi qua vị trí dừng thì motor chuyển ADU
tiếp tục quay trở lại  Tiếp tục chuyển giấy
Sensor cảm biến
giấy đi qua ADU * Sensor cảm biến giấy đi qua ADU /2 cảm biến cạnh giấy được chuyển
Roller chuyển in
/2 từ Roller chuyển giấy /3 v{ nếu đạt tới vị trí được c{i đặt sau khi đi qua
Roller chuyển ADU roller chuyển ADU /3 thì motor chuyển ADU OFF v{ được tạm dừng ở
/3
Roller duplex vị trí dừng 3

* Nếu qua thời gian c{i đặt thì motor chuyển ADU được ON trở lại v{
Vị trí dừng 3
giấy tiếp tục được chuyển đi, giấy được cấp tới roller duplex từ roller
chuyển ADU /3

/50
58 CS 기술팀
4. Section Configuration
Auto Reverse Document Feeder - Drive Swing arm Original pick-up
(feed position) roller
Original feed
motor
Original
feed clutch

Original
registration
clutch Original
feed roller

Original
pick-up * Lực chuyển động của motor cấp giấy bản gốc được truyển
roller
tới c|c roller thông qua c|c b|nh răng v{ khớp nối
Original * Kéo giấy bản gốc:
switchback/
exit roller - Click v{o set bản gốc, start key  Clutch(CL1) On  motor
cấp giấy bản gốc quay đúng hướng: roller cấp giấy bản gốc
Original
separation được quay đúng hướng
roller - Swing arm được lắp trên tay cầm được quay đồng thời với
Original roller cấp giấy bản gốc v{ roller kéo giấy hạ xuống vị trí cấp
reading
roller/1
giấy
- Do roller cấp giấy bản gốc được kết nối với belt nên roller

Registration Original kéo giấy bản gốc chuyển giấy tới roller kéo giấy
roller reading * Tách giấy bản gốc: Ph}n loại bằng chuyển động của roller
roller/2
t|ch giấy, phương ph|p điều chỉnh lực (Tuổi thọ roller :
200,000 sheets)
* Ho{n th{nh lệnh Scan motor cấp giấy bản gốc quay ngược
 Swing arm đi lên trên: Chuyển về vị trí Standby
/50
59 CS 기술팀
4. Section Configuration
Auto Reverse Document Feeder – Original size detection

* Cảm biến kích thước bản gốc: Cảm biến bằng


c|ch tổng hợp kết quả ON/OFF của 5 original size
Original size
sensor ở trên khay cấp giấy bản gốc
Original size Sensor/CD1
Sensor/CD2 Original * Cảm biến chiều rộng của bản gốc:
- Original size sensor/CD1, CD2, CD3 Cảm biến
bằng Original size sensor/CD1, CD2, CD3
Original size - Cảm biến chiều rộng của bản gốc bằng c|ch
sensor/FD2 tổng hợp kết quả ON/OFF của c|c sensor theo sự
chuyển động của cạnh của bản gốc

Original size
sensor/FD1 * Cảm biến chiều d{i của bản gốc:
- Cảm biến bằng Original size sensor/FD1, FD2
- Cảm biến chiều d{i của bản gốc bằng c|ch tổng
hợp kết quả ON/OFF của c|c sensor theo chiều d{i
Original edge
Original size
của bản gốc được set trên khay cấp giấy bản gốc
guide
Sensor/CD3 * Tổng hợp chiều rộng v{ chiều d{i đ~ được cảm
biến của bản gốc v{ cho kết quả cảm biến kích
thước cuối cùng của bản gốc

/50
60 CS 기술팀
5. Function/Menu/Adjustment
Login SP mode

* Nhấn v{o phím Home


* Nhấn v{o c|c vị trí thích hợp trên m{n hình LCD theo thứ tự ①②③④ như hình dưới đ}y
* Nhấn v{o

/50
61 CS 기술팀
5. Function/Menu/Adjustment
Phương pháp điều chỉnh ADF Skew (1)

1) Login và SP Mode→ PRINT MENU → Pattern Print


2) Chọn “Regist”  Click vào “Execute”
3) Hiển thị “mũi tên” trên Regist pattern đ~ được in giống như hình ảnh bên phải
4) pattern đ~ được in cuộn lại như hình bên dưới, kiểm tra độ lệch ở cả hai cạnh : X

5) Trở lại trạng th|i Ready trong SP Mode


6)C{i đặt Regist Pattern đ~ được in l{m sao để mũi tên trên ADF theo đúng hướng
như hình
7) Lặp lại 5 lần bằng Mode in 1 mặt v{ photo

/50
62 CS 기술팀
5. Function/Menu/Adjustment
Phương pháp điều chỉnh ADF Skew(2)

8) Cuốn từng bản photo Lattice Pattern của 5 trang đ~ in v{ kiểm tra độ lệch của 2 cạnh: Y
(Tính gi| trị trung bình)

9) Kiểm tra gi| trị Y-X


Nếu gi| trị của Y-X dưới 0 ± 2mm thì tiến h{nh điều chỉnh ADF Skew như dưới đ}y

10) Mở Cover ở phía bên tr|i của ADF ra v{ th|o 2 Screw như hình bên dưới
11) Sau khi th|o thêm 2 Screw thì th|o cover ở phía sau của ADF ra

/50
63 CS 기술팀
5. Function/Menu/Adjustment
Phương pháp điều chỉnh ADF Skew (3)

12) Th|o lỏng 4 Screw ở trên Hinge ra, sử dụng bảng chia độ khắc trên khu}n để điều chỉnh ADF Skew (Mỗi 1 bước trên bảng chia độ
có thể di chuyển 1mm)
13) Sau khi điều chỉnh gi| trị Y-X theo +, - thì cố định Screw dùng để điều chỉnh lại

14) Lắp cover phía sau của ADF v{ đóng cover bên tr|i lại l{ thao t|c điều chỉnh được ho{n tất

/50
64 CS 기술팀
6. Firmware
Firmware update

1. Lưu Firmwave v{o trong USB


- Lưu Folder “_update_remote” v{o Root directory của USB như
hình bên trái

* USB memory khả dụng


- Có thể tương thích USB(2.0) interface, có thể sử dụng FAT32-
formatted USB flash memory
- Hoặc có tính năng bảo an, không thể sử dụng USB được ph}n chia
th{nh nhiều Portion
- Khuyên dùng USB có dung lượng 2~16GB
- Khuyên dùng USB của h~ng Sandisk, Transcend

2. SP Mode → PRINT MENU → SP Report → Tiến h{nh “Execute” v{


kiểm tra Firmware version hiện tại của m|y

3. Th|o cable kết nối giữa Network v{ Fax ra, đưa m{n hình OP về
Home

4. Sau khi OFF nguồn điện thì cắm USB v{o cổng USB ở phía bên phải
của m|y khi Updatr Firmwave sau đó ON nguồn điện

/50
65 CS 기술팀
6. Firmware
Firmware update - CTL

5. Sau khi mở nguồn điện thì tin nhắn “Firmware update” tự động
hiện trên m{n hình như hình bên tr|i
→ Sau khi chọn ON Firmwave đang thực hiện thì nhấn nút “Start”
→ Firmwave Version của USB tự động chọn ON version cao hơn so
với Firmwave Version của m|y

6. Khi chọ Controller Firmwave, kiểm tra hạng mục số 7


Khi chỉ update Engine, DFC, UICC phải chờ cho tới khi x|c nhận
xong như hình số 2 ở bên tr|i Khoảng trên 10 phút)
→ Nếu ngắt nguồn điện khi đang tiến h{nh Update thì có thể xảy ra
lỗi với system card, nên cũng có thể phải thay system card tùy
theo từng trường hợp nên nhất định chỉ ngắt nguồn điện sau khi
đ~ x|c nhận m{n hình ho{n th{nh update

7. Khi lựa chọn Controller Firmwave, sau khi tiến h{nh Firmwave
Engine, DFC, UICC nếu tin nhắn “!!! COMPLETE !!!” hiện lên giống
như hình số 3 ở bên tr|i thì tắt nguồn điện v{ bỏ USB ra (Khoảng
15 phút)

8. SP Mode→ PRINT MENU → SP Report → Thực hiện “Execute” v{


kiểm tra version của m|y v{ thông tin m|y sau khi Firwave

/50
66 CS 기술팀
7. EEPROM 교환
Thay EEPROM
CTL mới EEPROM cũ Motor đảo mặt
/ 2 mặt

EEPROM

CTL
EEPROM cũ
CTL cũ
Motor quay
TB
Motor cấp Main motor
giấy

LVPS

EEPROM cũ

* Sử dụng 1 EEPROM ở CTL


* Khi thay CTL thì phải thay bằng EEPROM cũ đang dùng

/50
67 CS 기술팀

You might also like