Professional Documents
Culture Documents
Bài tập nhóm 13
Bài tập nhóm 13
Lớp: D01
Nhóm: 13
Yêu cầu 2: Cấu trúc của tất cả các bảng còn lại của lược đồ cơ sở dữ liệu TOYWORD là:
Shipment
Attribute name Datatype
cOderNo char(6) Shipping Mode
dShipmentDate datetime Attribute name Datatype
cDeliveryStatus char cModeId char(2)
dActualDelivery Date datetime cMode char(25)
iMaxDelDays int
Recipient
Attribute name Datatype Shopper
cOderNo char(6) Attribute name Datatype
vFirstName varchar(20) cShopper char(6)
vLastName varchar(20) cPassword char(10)
vAddress varchar(20) vFirstName varchar(20)
cCity char(15) vLastName varchar(20)
cState char(15) vEmailId varchar(40)
cCountryId char(3) vAddress nvarchar(40)
cZipCode char(10) cCity char(15)
cPhone char(15) cState char(15)
cCountryId char(3)
cZipCode char(10)
Country cPhone char(15)
Attribute name Datatype cCreditCardNo char(16)
cCountryId char(3)
cCountry char(25) Warpper
Attribute name Datatype
Shipping Rate cWarpper char(3)
Attribute name Datatype vDescription varchar(20)
cCountryId char(3) mWrapperRate money
cModeId char(2) imPhoto image
mRatePerPound money vWrapperImgPath varchar(50)
Order Details
Attribute name Datatype
cOderNo char(6)
Orders
Attribute name Datatype
cOrderNo char(6)
cToyId char(6) dOrderDate Datetime
siQty smallint cCartId char(6)
cGiftWarp char
cShopperId char(6)
cWrapperId char(3)
vMessage varchar(256) cShoppingModelId char(2)
mToycost money mShippingCharges money
mGiftWrapCharges money
cOrderProcessed char
mTotalCost money
Shopping Cart
dExDelDate Datetime
Attribute name Datatype
cCartId char(6)
Pick of Month
cToyId char(6)
Attribute name Datatype
siQty smallint cToyId char(6)
siMonth smallint
iYear int
iTotalSold int
Yêu cầu 3: Mô tả CSDL TOYWWORD
Một cửa hàng tên TOYWORLD chuyên bán rất đa dạng các loại đồ chơi:
- Mỗi loại đồ chơi gồm có : Tên, mã số, hình ảnh, mô tả về đồ chơi, độ tuổi được phép sử
dụng, mức độ yêu thích, nhà sản xuất, ngày sản xuất, trọng lượng và lượng tồn kho. Mỗi
loại đồ chơi có thể được mua bởi nhiều khách hàng và mỗi khách hàng có thể mua nhiều
loại đồ chơi.
- Mỗi khách hàng sẽ có một tài khoản mua hàng gồm: Mã số khách hàng, mật khẩu, họ và
tên, email, địa chỉ, mã vùng, bang, số điện thoại, số CCCD, số thẻ ngân hàng, giỏ hàng.
Trong giỏ hàng có mã giỏ, mã số đồ chơi. Mỗi vùng có một mã vùng và tên vùng riêng.
- Cửa hàng có nhiều kiểu giao hàng, kiểu giao hàng bao gồm: Mã số kiểu giao, tên kiểu
giao, ngày giao dự kiến. Khi mua khách hàng có thể yêu cầu nhiều nhất một dịch vụ giao
hàng và gói hàng. Dịch vụ gói hàng gồm: Mã kiểu gói, giá, hình ảnh minh họa kiểu gói.
- Với mỗi lần mua, khách hàng sẽ được xuất một hóa đơn, trong hóa đơn gồm: Mã số hóa
đơn, ngày in, mã giỏ hàng, mã kiểu giao hàng, phí giao, phí gói hàng, tình trạng xử lý
đơn hàng, quá trình vận chuyển, tổng tiền.
- Với mỗi hóa đơn thì có chi tiết cho đơn hàng gồm: Số hóa đơn, mã số đồ chơi, số lượng
tồn kho, giá đồ chơi, tin nhắn đặt hàng, kiểu gói hàng.
- Nếu khách hàng lựa chọn dịch vụ giao hàng tận nhà thì phải điền vào phiếu giao hàng
gồm: Mã số hóa đơn, họ và tên, địa chỉ, bang, mã vùng và số điện thoại. Và trong hóa
đơn sẽ có: Ngày giao hàng, tình trạng đơn hàng, ngày nhận hàng.
Yêu cầu 4:
1) SECLECT *
FROM Toys
2) SELECT *
FROM Shopper
3) SELECT *
FROM Recipient
FROM Shopper
FROM Orders
FROM Toys
FROM Toys
FROM Toys
GROUP BY vToyName
FROM Recipient
GROUP BY cZipCode
FROM Recipient
11) SELECT *
FROM Orders
13)
FROM Toys
FROM Shipment
GROUP BY cOderNo
16.
FROM Toys
FROM Toys
19.
FROM Toys
FROM Toys
FROM ToyBrand
24.
25. SELECT *
FROM Toys
26. SELECT *
FROM Orders
FROM Orders
GROUP BY cOrderNo
28. SELECT *
FROM Toys
FROM Shopper
FROM Oders
ORDER BY dOrderDate
31. SELECT
32.
33.
34. SELECT ROUND(AVG(nPrice), 0) as AvgPrice
FROM Toys
FROM GiftTransaction
(SELECT ShopperID
FROM Shopper
SELECT *
INTO CaliforniaShoppers
FROM Shopper
FROM Shopper
FROM Toys
FROM GiftTransaction
40. a)
Lệnh SELECT sử dụng hai bảng Recipient và Shopper nhưng chúng không được kết nối với
nhau, điều này dẫn đến dữ liệu trả về không rõ ràng. Chúng ta cần kết hợp hai bảng này với một
điều kiện để lựa chọn ra kết quả cần thiết. Ngoài ra, tên cột trong câu lệnh không được sử dụng
đúng cách, cần phải sửa lại.
b. Số lượng cột của 2 SELECT phải bằng nhau, cột cZipCode ở Select thứ 2 phải đổi vị trí với
cPhone
FROM Recipient
UNION
FROM Shopper
41.
ON Shopper.ShopperID = GiftTransaction.cShopperID
42.
SELECT cToyName
FROM Toys
43.
SELECT cToyName
FROM Toys
ON GiftTransaction.cToyID = Toys.cToyID
GROUP BY cToyName
45. a
FROM GiftTransaction
GROUP BY Year
b.
FROM GiftTransaction
GROUP BY Quarter
c.
FROM GiftTransaction
GROUP BY Month
46.
47.
FROM Toys
GROUP BY cToyType
48.
ON Toys.cToyID = GiftTransaction.cToyID
49.
ON GiftTransaction.cToyID = Toys.cToyID
GROUP BY cBrand
50.
FROM GiftTransaction