You are on page 1of 18

1.2.

Xác định phụ tải tính toán của tòa nhà


Tòa nhà C1 có 9 tầng với diện tích sử dụng là 1.075 m 2 ; nhà cao 40,5 m, dài 76 m.
1.2.1. Nhóm tải ưu tiên loại 1
- Công suất các thiết bị:
+ Tổng công suất định mức của thang máy:
∑ Pdm( thang máy ) = 5.11 = 55 (kW)
+ Tổng công suất định mức bơm chữa cháy:
∑ Pdm( Bơm chữa cháy ) = 5 (kW)
- Phụ tải tính toán:
Chọn K nc ( Thang máy ) = 0,3; K nc ( Bơm chữa cháy ) = 0,1
Trong đó: K nc - là hệ số nhu cầu của nhóm thiết bị

P tt = Pđ . K nc = 55.0,3 + 5.0,1 = 17 (kW)


Còn các thiết bị báo cháy và còi báo cháy sẽ có hệ thống tích điện riêng.
1.2.2. Nhóm tải thường
a. Nhóm tải thường tầng 1
đèn
Bảng 1. 1. Thống kêtuýp
diện tích tầng 1 tòa C1
đ
è quạt tủ máy
điều quạt máy tiv máy máy đèn nồi đèn led đèn
phòng loa n treo lạn thực
hòa trần chiếu i in đèn tính exit hơi trang trí trần
tường h hành
đôi
đ
ơ
n
căng tin   6           7   2       1    
photo   1     3     2       6        
Vconer  2 1               1   2     6  
bảo vệ   2           3       1        
WC nam               2 1              
WC nữ               2 1              
phòng học   6           15                
phòng kho   4           2                
hành lang       1                 2     12

Chờ 3 6
photo=1500
Quạt treo tường=50w
+ Hành lang:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích hành lang: 240 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( h à nh lang) = p 0 . F = 24 0.12 = 2,88 (kW)
Trong đó: p0 – suất phụ tải trên một đơn vị diện tích (W/m 2 )
F – Diện tích sản xuất (m2 )

Phụ tải còn lại:


- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
P tt = K sd . ∑ P dm = 0 ,4.0,13 = 0 ,052(kW)

→ Tổng phụ tải cho hành lang:


Ptt hànhlang = Pttcs + P tt = 2 ,88 + 0 ,052= 2 ,93 (kW)

+ Căng tin:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 220 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2)
P tt cs ( că ng tin) = p0 . F = 12.220 = 2.64 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của căng tin là: n = 9 (thiết bị)
Pdmmax 3,5
Có P dm = = = 1,75 (kW) →n 1 = 1 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,11
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 6.0,085 + 3,5 + 2.0,162 = 4,33 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 3,5 (kW)
* Pdm1
→P= = 0,8
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,15 →n hq =nhq . n=0,15.9=2 (thiết bị)

Công suất tính toán của căng tin:


P tt = ∑ Pdm = 4,33 (kW)
→ Tổng phụ tải cho căng tin:
P tt căng tin = Pttcs + Ptt = 2,64 + 4 ,33 = 6 ,97 (kW)
+ Phòng photocopy:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 40 m2 ; chọn p0 = 10 (W/m2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng photocopy:
P tt cs = p 0 . F = 40 .10 = 0 ,4 (kW)

- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng photocopy là: n = 10 (thiết bị)
Pdmmax 1500
Có P dm = = =750 ( W) →n 1 = 3 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0 ,3
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 3 .1500 + 85 + 6 .150 = 5485 (W)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 3 .1500=4500 (W)
* Pdm1
→P= = 0,82
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,42 →n hq=nhq . n=0,42.10=4 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,65
Công suất tính toán của phòng photocopy:
P tt photocopy = Kmax . Ksd . ∑ Pdm = 1,65 .0,5.5485 = 4525 (W)

+ Phòng Vconer:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 45m 2; chọn p0 = 20 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng Vconer:
P tt cs ( Vconer ) = p0 . F = 45.20 = 0,9 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng Vconer là: n = 6 (thiết bị)
Pdmmax 2.54
Có P dm = = = 1,27 ( k W) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,33
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2,54.2 + 0,085+ 2.0,15 + 0,162= 5, 63 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2. 2,54 = 5,08 ( k W)
* Pdm1
→P= = 0,9
Pdm
Tra bảng, ta được: n hq* =0,35 → n hq = n hq* .n= 0,35.6 = 2 (thiết bị)

Công suất tính toán của phòng Vconer:


P tt = ∑ Pdm = 5,627 (kW)
→ Tổng phụ tải cho phòng Vconer:
P Vconer = P ttcs + Ptt = 0,9 + 5,627= 6,527 (kW)

+ Phòng chờ:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng chờ: 45m 2 ; chọn p0 = 20 (W/m 2 )
P phòng ch ờ = Pttcs = p0 . F= 0 ,9 (kW)
+ Phòng học:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 220 m 2; chọn p0 = 20 (W/m 2 )
P tt cs ( h ọ c ) = p0 . F = 220.20 = 4 ,4 (kW)
+ Wc nam, nữ:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( wc ) = p0 . F = 12 .20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2. 0 ,05= 0,1 (kW)
P tt cs ( kho ) = K sd . ∑ Pdm = 0,4.0,1 = 0 ,04 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng WC:


Ptt WC = P ttcs + Ptt = 0,24+ 0,04 = 0,28 (kW)

+ Khu phòng kho:


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng kho: 110m2 ; chọn p0 = 20 (W/m2 )
P phòng kho = P ttcs = p 0 . F = 2,2 (kW)

+ phòng bảo vệ:


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( wc ) = p0 . F = 12 .20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2. 0 ,085 + 0,15 = 0,32 (kW)
P tt cs ( b ả o v ệ) = K sd . ∑ P dm = 0 ,4.0,32 = 0,23 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng bảo vệ:


Ptt bảovệ = P ttcs + Ptt = 0,24+ 0,23 = 0 ,47 (kW)


Ta có tổng phụ tải tầng 1:
P tt cs ( t ầ ng 1) = Ptt cs ( khu phò ng kho ) +P ttcs ( wc ) + Ptt cs ( h ọ c ) + P phòng ch ờ
+P Vconer +P tt photocopy + Ptt căng tin +
Ptt hànhlang +Ptt bảovệ
=2,2 +0,28 + 4,4 + 0,9 + 6,53 +4,53 + 6,97 +2,93 + 0,47= 29,21 (kW)
a. Nhóm tải thường tầng 2
Bảng 1. 2. Thống kê diện tích tầng 1 tòa C1
b.
đèn
tuýp
đ
điề quạ máy è quạt tủ máy má đèn đèn led đèn
ti máy nồi
phòng u t chiế loa n đè treo lạn thực y exi trang trầ
vi in hơi
hòa trần u n tường h hành tính t trí n
đ đôi
ơ
n
201 2 4           6                
hlv 1 2           3                
202 1             2                
203 6             7       12        
kho                               1
WC nam                 1             2
WC nữ                 1             2
WC
tầng 2 giảng
viên                 1             2
chờ   1                           2
204   6           12                
205   6           12                
206 2             6     6          
208 2 4 1         6     10          
hành lang                         2     12
tổng                                

photo=1500
Quạt treo tường=50w
Máy thực hành=300w
+ Hành lang:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích hành lang: 240 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( h à nh lang) = p 0 . F = 24 0.12 = 2,88 (kW)
Trong đó: p0 – suất phụ tải trên một đơn vị diện tích (W/m 2 )
F – Diện tích sản xuất (m2 )

→ Tổng phụ tải cho hành lang:


Ptt hànhlang = Pttcs = 2,88 (kW)

+ Phòng 201( chỉ dẫn trước và sau đào tạo):


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 45 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( că ng tin) = p0 . F = 0 ,012.45 = 0 ,54 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 201 là: n = 6 (thiết bị)
Pdmmax 2 ,54
Có P dm = = = 1,27 (kW) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,33
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 4.0,085 + 2.2,54 = 5,42 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2.2,54= 5,08 (kW)
* Pdm1
→P= = 0,93
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,35 →n hq =nhq . n=0,35.6=2 (thiết bị)

Công suất tính toán của 201:


P tt = Ksd . ∑ P dm = 0 ,5. 5,42 =2,71 (kW)
→ Tổng phụ tải cho căng tin:
P tt 201 = P ttcs + Ptt = 0 ,54 + 2,71= 3,25(kW)
+ phòng huấn luyện viên :
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 40 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( wc ) = p0 . F = 12 .40 = 480 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2. 0 ,085 + 2,54 = 2,71 (kW)
P tt cs (HLV) = K sd . ∑ P dm = 0 ,4.2,74 = 1 ,18 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng huấn luyện viên:


Ptt HLV = Pttcs + P tt = 0,48+ 1 ,18 = 1 ,66 (kW)
+ phòng 202( buồng lái):
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 15 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs (202) = p0 . F = 12.15 = 180 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2,54 (kW)
P tt cs (202) = K sd . ∑ Pdm = 0 ,4.2,54 = 1,02 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng 202:


Ptt 202 = Pttcs + P tt = 0,18+ 1 ,02= 1,2 (kW)

+ Phòng 203:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 200m2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 203:
P tt cs = p 0 . F = 12 .200 = 2,4 (kW)

- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 203 là: n = 22 (thiết bị)
Pdmmax 2540
Có P dm = = = 1270 ( W) →n 1 = 6 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0 ,27
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 6 .2,54 + 4.0,085 + 12.0,15 = 17,38 ( k W)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 6 .2,54 = 15,24 (W)
* Pdm1
→ P= = 0, 87
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,31 →n hq=nhq . n=0,31.22=7 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,45
Công suất tính toán của phòng 203:
P tt 203 = K max . K sd . ∑ Pdm = 1,45.0,5.17,38 = 12,6 (W)
+ Phòng kho:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng chờ: 10m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt kho = Pttcs = p0 . F= 0 ,12 (kW)

+ WC sinh viên và giảng viên:


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( wc ) = p0 . F = 12 .20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2. 0 ,05= 0,1 (kW)
P tt cs (WC) = Ksd . ∑ Pdm = 0 ,4.0,1 = 0 ,04 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng WC:


Ptt WC = ( Pttcs + Ptt ).2 = ( 0,24+ 0 ,04). 2 = 0 ,56 (kW)
+ phòng chờ giảng viên:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( ch ờ ) = p 0 . F = 12.20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 0 ,085 (kW)
P tt ( chờ ) = Ksd . ∑ Pdm = 0 ,4.0,085 = 0 ,034 (kW)
Tổng phụ tải cho phòng chờ:
P ph ò ng ch ờ = Pttcs + Ptt = 0 ,24 + 0,034 = 0 ,28 (kW)

+ Phòng 204, 205


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 100m2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 204:
P tt cs (204) = p0 . F = 100. 12 = 1 ,2 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 204 là: n = 8 (thiết bị)
Pdmmax 2.54
Có P dm = = = 1,27 ( k W) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,25
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2,54.2 + 6 .0,085 = 5, 56 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2. 2,54 = 5,08 ( k W)
* Pdm1
→P= = 0, 91
Pdm
Tra bảng, ta được: n hq* =0,35 → n hq = n hq* .n= 0,29.8 = 2 (thiết bị)

Công suất tính toán của phòng 204:


P tt = Ksd . ∑ P dm = 0 ,5.0,29.8 =1,16 (kW)
Vì phòng 204 giống phòng 205
→ Tổng phụ tải cho phòng 204 và 205:
P204 ,205 = (P ttcs + Ptt ).2 = ( 1 ,2+ 1,16). 2= 2 ,72 (kW)
+Phòng 206
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 60m 2; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 206:
P tt cs (204) = p0 . F = 60. 12 = 0 ,72 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 206 là: n = 8 (thiết bị)
Pdmmax 2.54
Có P dm = = = 1,27 ( k W) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,25
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2,54.2 + 6 .0,3 = 6 ,88 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2. 2,54 = 5,08 ( k W)
* Pdm1
→P= = 0, 73
Pdm
Tra bảng, ta được: n hq* =0,41 → n hq = n hq* .n= 0,41.8 = 3 (thiết bị)

Công suất tính toán của phòng 204:


P tt = Ksd . ∑ P dm = 0 ,5.6,88 =3,44 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng 206:


P206 = Pttcs + Ptt = 0,72+ 3,44= 4 ,16 (kW)
+ Phòng 208:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 45m 2; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 203:
P tt cs = p 0 . F = 12 .45 = 0,54 (kW)

- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 208 là: n = 17 (thiết bị)
Pdmmax 2540
Có P dm = = = 1270 ( W) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0 ,11
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2 .2,54 + 4.0,085 + 0,311+10.0,3 = 35,73 ( k W)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2.2,54 = 5,08 ( k W)
* Pdm1
→P= = 0, 14
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,92 →n hq=nhq . n=0,92.17=15 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,25
Công suất tính toán của phòng 208:
P tt 208 = K max . Ksd . ∑ P dm = 1,25.0,5.35,73 = 22,33 (kW)


Ta có tổng phụ tải tầng 2:
P tt cs ( t ầ ng 1 ) = Ptt 201 + Ptt HLV + Ptt 202 + Ptt 203 +P tt kho +P ttcs ( wc) + Pphòng chờ + Ptt 204,205 + Ptt 206 + Ptt 208 + Ptt hànhlang
=3,25+ 1,66+ 1,2+ 12,6+ 0,12+0,56+ 0,28+ 2,72+ 4,16+ 22,33+ 2,88=51,76 (kW)
c. Nhóm tải thường tầng 3
Bảng 1. 3. Thống kê diện tích tầng 3 tòa C1

photo=1500
Quạt treo tường=50w
Máy thực hành=300w
+ Hành lang:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích hành lang: 260 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( h à nh lang) = p 0 . F = 2 0.12 = 3 ,12 (kW)
Trong đó: p0 – suất phụ tải trên một đơn vị diện tích (W/m 2 )
F – Diện tích sản xuất (m2 )

→ Tổng phụ tải cho hành lang:


Ptt hànhlang = Pttcs = 3,12 (kW)

+ Phòng 301:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 45 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( că ng tin) = p0 . F = 0 ,012.45 = 0 ,54 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 301 là: n = 12 (thiết bị)
Pdmmax 2 ,54
Có P dm = = = 1,27 (kW) →n 1 = 2 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,16
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 4.0,085 + 2.2,54 +2.0,3 +4.0,15 = 6,62 (kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 2.2,54= 5,08 (kW)
* Pdm1
→P= = 0 ,76
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,25 →n hq=nhq . n=0,25.12=3 (thiết bị)

Công suất tính toán của 301:


P tt = K sd . ∑ P dm = 0 ,5. 6,62 =3,31 (kW)
→ Tổng phụ tải cho căng tin:
P tt 301 = P ttcs + Ptt = 0 ,54 + 3,31= 3,85(kW)
+ Phòng 302:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 100m2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 203:
P tt cs = p 0 . F = 12 .100 = 1,2 (kW)

- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 302 là: n = 29 (thiết bị)
Pdmmax 2540
Có P dm = = = 1270 ( W) →n 1 = 4 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0 ,13
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 4 .2,54 + 4.0,085 + 0,15+ 20.0,15 = 13,65 ( k W)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 4 .2,54 = 10,16 (W)
* Pdm1
→P= = 0, 74
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,19 →n hq =nhq . n=0,19.29=6 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,51
Công suất tính toán của phòng 302:
P tt 203 = Kmax . Ksd . ∑ Pdm = 1,51.0,5.13,65 = 10,3 k(W)
+ Phòng 303:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 160m2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 303:
P tt cs = p 0 . F = 12 .160 = 1,92 (kW)

- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 303 là: n = 14 (thiết bị)
Pdmmax 2540
Có P dm = = = 1270 ( W) →n 1 = 6 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0 ,42
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 6 .2,54 + 6.0,085 + 0,31+ 0,05 = 16,11 ( k W)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 6 .2,54 = 15,24 (W)
* Pdm1
→P= = 0, 94
Pdm
¿ ¿
Tra bảng, ta được: n hq =0,47 →n hq =nhq . n=0,47.14=7 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,45
Công suất tính toán của phòng 303:
P tt 3 03 = K max . Ksd . ∑ P dm = 1,45.0,5.1 6,11 = 11,67 (W)

+ Phòng 304, 305


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích phòng: 100m2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
Phụ tải chiếu sáng phòng 204:
P tt cs (204) = p0 . F = 100. 12 = 1 ,2 (kW)
- Phụ tải các thiết bị còn lại: (Chọn K sd = 0,5 và cosφ = 0,8)
Tổng số thiết bị của phòng 304 là: n = 7 (thiết bị)
Pdmmax 2.54
Có P dm = = = 1,27 ( k W) →n 1 = 4 (thiết bị)
2 2
n1
→ n* = = 0,57
n
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 4. 2,54+ 3 . 0,085 = 10,415(kW)
Pdmmax
Tổng công suất định mức của các thiết bị (P dm ≥ )
2
∑ Pdm1 = 4. 2,54 = 10,16 ( k W)
* Pdm1
→P= = 0, 97
Pdm
Tra bảng, ta được: n hq* =0,95 → n hq = n hq* .n= 0,95.7= 6 (thiết bị)
Tra bảng, ta được: K max = 1,51
Công suất tính toán của phòng 304:
P tt 3 0 4 = K max . Ksd . ∑ Pdm = 1,51 .0,5.10,415 = 7,86 (kW)

Vì phòng 304 giống phòng 305


→ Tổng phụ tải cho phòng 304 và 305:
P304 ,3 05 = (P ttcs + Ptt ).2 = ( 1 ,2+ 7,86 ). 2 = 18,12 (kW)

+ WC sinh viên và giảng viên:


- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( wc ) = p0 . F = 12 .20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 2. 0 ,05= 0,1 (kW)
P tt cs (WC) = Ksd . ∑ Pdm = 0 ,4.0,1 = 0 ,04 (kW)

→ Tổng phụ tải cho phòng WC:


Ptt WC = ( Pttcs + Ptt ).2 = ( 0,24+ 0 ,04). 2 = 0 ,56 (kW)
+ phòng chờ giảng viên:
- Phụ tải chiếu sáng:
Diện tích căng tin: 20 m 2 ; chọn p0 = 12 (W/m 2 )
P tt cs ( ch ờ ) = p 0 . F = 12.20 = 240 (W)
- Phụ tải còn lại:
- Do ít thiết bị , ta chọn K sd = 0,4
Tổng công suất định mức của các thiết bị:
∑ Pdm = 0 ,085 (kW)
P tt ( chờ ) = Ksd . ∑ Pdm = 0 ,4.0,085 = 0 ,034 (kW)
Tổng phụ tải cho phòng chờ:
P ph ò ng ch ờ = Pttcs + Ptt = 0 ,24 + 0,034 = 0 ,28 (kW)


Ta có tổng phụ tải tầng 3:
P tt cs ( t ầ ng 1 ) = Ptt 201 + Ptt HLV + Ptt 202 + Ptt 203 +P tt kho +P ttcs ( wc) + Pphòng chờ + Ptt 204,205 + Ptt 206 + Ptt 208 + Ptt hànhlang
=3,25+ 1,66+ 1,2+ 12,6+ 0,12+0,56+ 0,28+ 2,72+ 4,16+ 22,33+ 2,88=51,76 (kW)

You might also like