Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5
I. Trắc nghiệm
1. Cho dãy các chất sau: CO2, BaO, Mn2O7, MgO, Na2O, SO3, N2O5, P2O3, SiO2. Số
các oxit axit là ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
2. Oxi có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Ca, CO2, SO2
B. K, P, Cl2
C. Ba, CH4, S
D. Au, C, Na
3. Dãy nào sau đây gồm các chất oxi không thể tác dụng trực tiếp
A. Mn, P, Au
B. Au, Cl, Na
C. Au, Pt, F
D. Au, F, N
4. Cho các chất sau: S, Na, Ba, P, Au, F, SO2, Fe3O4, N2. Số chất tác dụng với oxi
cho ra oxit bazơ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
5. Dãy chất nào sau đây tác dụng với oxi cho ra oxit axit
A. SO2, NO, Ba
B. K, P, S
C. SO2, P, CH4
D. Không có dãy chất nào
6. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy
A. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. K2O + H2O 2KOH
D. Cu + O2 CuO
7. Tên gọi của oxit Cr2O3 là
A. Đồng oxit
B. Đicrom trioxit
C. Crom oxit
D. Crom (III) oxit
8. Có thể thu khí oxit bằng phương pháp đẩy nước vì
A. Oxit nhẹ hơn nước
B. Oxit ít tan trong nước
C. Oxit nặng hơn nước
D. Oxi tan nhiều trong nước
9. Khí dầu mỏ hóa lỏng hay khí hóa lỏng (viết tắt là LPG) được dùng để đun nấu
có thành phần chính là:
A. CO2, CH4
B. O2, Cl2
C. C3H8, C4H10
D. NO2, SO2
10. Trong công nghiệp, sản xuất khí oxi từ không khí bằng cách
A. Chưng cất phân đoạn không khí
15. Đốt nóng 2.4 gam kim loại M hóa trị II trong khí oxi dư thu được 4.0 gam chất
rắn. Kim loại M là
A. Na
B. Mg
C. Cu
D. K
16. Cho các phát biểu sau:
a. Mn2O7 là oxit axit
b. Axit tương ứng của SO2 là H2SO4
c. Phản ứng hóa hợp là phản ứng có sự tham gia của 2 chất phản ứng
d. Ag bị đen khi đeo lâu ngày là do tác dụng với oxi trong không khí
e. Fe cháy trong oxi dư tạo ra Fe2O3
f. Oxi lỏng có màu xanh nhạt
Số phát biểu sai là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
II. Tự luận
Câu 1
Hình trên mô tả thí nghiệm điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân hợp chất kali
penmanganat và thu bằng phương pháp đẩy nước.
a. Hãy cho biết vai trò của bông trong thí nghiệm
b. Biết rằng trước khi tắt đèn cồn phải rút ống dẫn khí ra khỏi ống nghiệm thu khí
oxi để đảm bảo an toàn. Hãy giải thích.
c. Biết lượng KMnO4 đem dùng trong thí nghiệm trên là 22.12 gam và sau phản
ứng thu được 21.26 gam hỗn hợp rắn.
i. Tính thể tích khí oxi thu được ở đktc
ii. Tính %KMnO4 phản ứng
iii. Tính hiệu suất của phản ứng
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 15.8 gam KMnO4 thu được một lượng khí oxi. Toàn
bộ lượng khí oxi thu được này dùng để đốt cháy 6.2 gam photpho
a. Tính thể tích khí oxi (đktc) thu được sau phản ứng phân hủy KMnO4
b. Khối lượng các chất thu được sau phản ứng đốt cháy photpho