Professional Documents
Culture Documents
emotional reaction to what you have just realized. -> 싶네요! = A muốn..... nhỉ! / Thì ra là A muốn..... ! A 처럼=like A
emotional reaction to what you have just realized. -> 싶네요! = A muốn..... nhỉ! / Thì ra là A muốn..... ! A 처럼=like A
...[이름]아!:..[Tên] à/ơi!
도착하다: đến nơi, tới=arrive
잠깐= một lát, 기다리=đợi . 곧=ngay, liền , right away
근데=but(nhưng mà),lại do(by the way)
길이 막히다: tắc đường
늦게 오다=đến trễ.
힘들다=hard, mệt, cực; 응=uh
팔다=sell; 당연하죠=Of course đương nhiên ròi.
경제=kinh tế, 다=all, almost. 걱정(lo lắng)하지 마세요.Đừng lo lắng
만=chỉ ; 문법 고곱=sách ngữ pháp nâng cao
되다=become;
V 네요=emotional reaction to what you have just realized. -> 싶네요! = A muốn..... nhỉ! / Thì ra là A muốn.....!
A 처럼=like A.
A: Lan ơi! Bây giờ cậu đang ở đâu vậy? Tớ đến trước cổng trường mình rồi.
B: À, đợi tớ một chút... Tớ cũng sẽ tới đó ngay.
A: Xin lỗi nhé. Vì tay tớ đau, không thể lái xe máy được nên tớ đã đi taxi. Nhưng mà,do đường khá
đông nên tớ đã tới trễ.
B: Không sao đâu. Vậy tụi mình đi taxi đến hiệu sách nhé?
A: OK. Từ đây đến hiệu sách mất bao lâu vậy?
B: Mất khoảng 30 phút nên đi xe máy thì cực lắm.
A: Ừm, à tớ cũng muốn mua sách kinh tế. Tiệm sách đó có bán sách kinh tế không vậy?
B: Đương nhiên là có, có thể mua cả sách kinh tế, văn hóa. Đừng lo lắng nhé.
A: Hoa định mua sách nào?
B: Tớ chỉ định học sách tiếng Hàn thôi. Tớ muốn mua sách ngữ pháp nâng cao.
A: Hi hi hi, thì ra Hoa muốn trở thành người Hàn!
B: Không đâu, tớ chỉ muốn giỏi tiếng Hàn hơn một chút giống như Lan thôi. Dạo này do làm thêm
nhiều nên tớ khó mà tập trung học được. Tớ sẽ học hành chăm chỉ từ bây giờ.