You are on page 1of 24

29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 1

Chương 4. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN

4.1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1


4.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1
4.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 2
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 2

4.1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP 1

Phương trình vi phân cấp 1 là phương trình có dạng


dy
 y /  f  x, y  (1)
dx
với f  x, y  là hàm hai biến xác định trên tập mở của  2 . Ta
gọi là phương trình cấp 1 vì có liên quan tới đạo hàm cấp 1, y / ,
và không chứa đạo hàm cấp cao hơn.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 3

Nghiệm của phương trình (1) là hàm khả vi y  f  x  xác


định trên khoảng mở D (theo biến x ) sao cho
y /  x   f  x, y  x   , x  D .

Nghiệm tổng quát của (1) là hàm mà từ đó ta có thể tìm được


tất cả các hàm y  y  x  là nghiệm của (1). Nghiệm tổng quát
luôn chứa hằng số (tổng quát) C , thường được viết dưới dạng
y  x,C  . Bài toán tìm nghiệm tổng quát của một phương trình vi
phân yêu cầu nhiều kiến thức hơn về lý thuyết phương trình vi
phân, và sẽ không đề cập ở đây.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 4

C
Ví dụ 1: Hàm y   2 là nghiệm của phương trình
x
1
y   2  y  , với x   0,   và C là hằng số.
/

Nếu trong nghiệm tổng quát y  x,C  , ta biết được hằng số C có


giá trị cụ thể, C  C0 , khi đó nghiệm y  x,C0  được gọi là
nghiệm riêng. Bài toán tìm nghiệm của (1) dưới dạng y  x,C0 
được gọi là bài toán tìm nghiệm riêng.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 5

1 x
Ví dụ 2: Chứng minh rằng hàm y   x  1  e là nghiệm
3
riêng của bài toán
2
y  y  x, y  0   .
/

3
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 6

4.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN


TÍNH CẤP 1

Phương trình vi phân tuyến tính cấp 1 là phương trình có


dạng
dy
 Px y  Qx (2)
dx
dy
Ví dụ 3: Phương trình x  3y  x 2 , x  0 là phương trình
dx
vi phân tuyến tính cấp 1.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 7

Nghiệm tổng quát của phương trình (2)

Để giải phương trình (2), ta nhân hai vế của phương trình (2)
cho hàm e  P x dx
và lấy tích phân hai vế. Cụ thể, nghiệm tổng
quát của (2) là
ye 
 P x dx  Q x e  P x dx dx  C  .
    

Ví dụ 4: Giải phương trình xy /  x 2  3y, x  0 .


Ví dụ 5: Tìm nghiệm riêng của phương trình
3xy /  y  ln x  1, x  0 , thỏa điều kiện y 1  2 .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 8

4.3. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN TUYẾN TÍNH


CẤP 2

Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 (second-order


linear differental equation) là phương trình có dạng
P  x  y //  Q  x  y /  R  x  y  G  x  (3)
trong đó, y  y  x  là hàm khả vi cấp 2, các hàm
P  x  ,Q  x  , R  x  và G  x  là các hàm liên tục trên khoảng
mở I   , P  x   0, x  I .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 9

Phương trình (3) được gọi là phương trình không thuần


nhất (nonhomogeneous), nếu hàm G  x   0 , thì ta gọi là
phương trình thuần nhất (homogeneous), tức là phương trình
P  x  y //  Q  x  y /  R  x  y  0 (4)
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 10

Phương trình thuần nhất

Xét phương trình thuần nhất (4)


P  x  y //  Q  x  y /  R  x  y  0
Khi đó ta có hai tính chất cơ bản về nghiệm của (4) là:
Tính chất 1: Nếu y1  x  và y 2  x  là hai nghiệm của (4)
thì với mọi hằng số C1 ,C2 ta có hàm
y  x   C1 y1  x   C 2 y 2  x 
cũng là nghiệm của (4).
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 11

Định nghĩa: Hai hàm f  x  và g  x  xác định trên D được


gọi là độc lập tuyến tính (linearly independent) nếu không tồn
số k sao cho f  x   kg  x  , x  D .

Tính chất 2: Nếu P,Q, R là các hàm liên tục trên I và


P  x   0, x  I thì phương trình (4) luôn có hai nghiệm độc
lập tuyến tính y1  x  , y 2  x  . Hơn nữa, nghiệm tổng quát của
(4) là
y  x   C1 y1  x   C 2 y 2  x  ,
trong đó C1 ,C2 là các hằng số tùy ý.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 12

Phương trình thuần nhất với hệ số hằng

Xét phương trình


ay //  by /  cy  0 (5)
với a, b,c là các hằng số và a  0 .
Để giải (5), ta giải phương trình
ak 2  bk  c  0
phương trình này được gọi là phương trình đặc trưng (char-
acteristic equation).
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 13

Ta có kết quả sau:

 Nếu phương trình đặc trưng có hai nghiệm thực phân


biệt k1  k 2 , thì phương trình (5) có nghiệm tổng quát:
y  C1e k1x  C 2e k 2x , với C1 ,C 2 là hằng số tuỳ ý.

 Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm kép k1  k 2  k ,


thì phương trình (5) có nghiệm có nghiệm tổng quát:
y  C1e kx  C 2 xe kx , với C1 ,C2 là hằng số tuỳ ý.
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 14

 Nếu phương trình đặc trưng có nghiệm phức


k1    i, k 2    i , thì phương trình (5) có nghiệm
tổng quát:
y  ex C1 cos  x   C2 sin  x   ,
với C1 ,C2 là hằng số tuỳ ý.

Ví dụ 1: Giải các phương trình sau


a) y //  y /  6y  0
b) y //  4y /  4y  0
c) y //  4y /  5y  0 .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 15

Nếu phương trình (5) có thêm đều kiện y  x 0   y 0 , y /  x 0   y1


thì ta gọi là bài toán giá trị đầu (initial value problem). Nếu
phương trình (5) có thêm đều kiện y  x1   y1 , y  x 2   y 2 thì ta
gọi là bài toán giá trị biên (boundary value problem).

Ví dụ 2: Giải bài toán giá trị biên



 y //  4y  0,

 y  0   0,

 y    1 .
  12 
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 16

Phương trình không thuần nhất với hệ số hằng

Phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 không thuần nhất


với hệ số hằng là phương trình có dạng
ay //  by /  c  G  x  (6)
với a, b,c là hằng số, a  0 , và hàm G  x  liên tục trên
khoảng mở I   .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 17

Nghiệm tổng quát của phương trình (6) có dạng


y  y0  yr
trong đó:
y0 là nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất
ay / /  by /  cy  0 .
y r là một nghiệm riêng của phương trình không thuần
nhất ay  by  cy  G  x  .
// /
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 18

Cách giải phương trình không thuần nhất

 Trường hợp 1: G  x   ex Pn  x  , trong đó Pn  x  là


một đa thức bậc n :
 Nếu  không là nghiệm của phương trình đặc trưng thì ta
tìm nghiệm riêng dạng
y r  ex Q n  x  , trong đó Q n  x  là đa thức bậc  n .
 Nếu  là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng thì ta
tìm nghiệm riêng dưới dạng
y r  xex Q n  x  .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 19

 Nếu  là nghiệm kép của phương trình đặc trưng thì ta


tìm nghiệm riêng dưới dạng
y r  x 2 e x Q n  x  .
Do đó trường hợp này, để tìm nghiệm riêng, ta chỉ việc tìm
đa thức Q n  x   a 0  a1x  ...  a n x n .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 20

 Trường hợp 2:
G  x   e x  Pn  x  cos  x  R m  x  sin  x 
trong đó Pn là đa thức bậc n , R m là đa thức bậc m .
Gọi k  max m,n.
 Nếu  i không là nghiệm của phương trình đặc trưng
thì ta tìm nghiệm riêng dưới dạng
y r  e x  H k  x  cos  x  Tk  x  sin  x  .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 21

 Nếu   i là nghiệm của phương trình đặc trưng thì ta


tìm nghiệm riêng dưới dạng
y r  xex  H k  x  cos x  Tk  x  sin x  .
Trong đó H k  x  ,Tk  x  là các đa thức bậc không quá
k  max n, m .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 22

Ví dụ 1: Giải các phương trình


a) y / /  2 y /  3y  1  x 2
b) y / /  y /  2 sin x
c) y / /  3y /  2 y  5e x .

Ví dụ 2: Giải các phương trình


a) y //  5y /  xe5x
b) y //  y /  cos x  sin x .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 23

 Trường hợp 3: G  x   G1  x   G 2  x  , trong đó các


hàm G1  x  ,G 2  x  là các hàm thỏa trường hợp 1 hoặc 2.
Khi đó ta dùng tính chất sau:
Nếu phương trình
ay //  by /  c  G1  x 
có nghiệm tổng quát y1  x  , và phương trình
ay //  by /  c  G 2  x 
có nghiệm tổng quát y 2  x  , thì phương trình
ay //  by /  c  G1  x   G 2  x 
có nghiệm tổng quát là y1  x   y 2  x  .
29/12/2015 C01130-Chương 4- Phương Trình Vi Phân 24

Ví dụ 3: Giải phương trình


9y //  9y  9x  cos x
………………………………………………….

You might also like