Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 1
Xác định các phẩm chất của phép đo. Mục đích của các phép đo:
Giám sát
Lưu trữ
Điều khiển
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 2 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 3
Các đại lượng cần đo rất đa dạng: Các đại lượng cần đo rất đa dạng:
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 4 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 5
1.1. GIỚI THIỆU 1.1. GIỚI THIỆU
Các đại lượng cần đo rất đa dạng: Các đại lượng cần đo rất đa dạng:
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 6 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 7
Các đại lượng cần đo rất đa dạng: Các đại lượng cần đo rất đa dạng:
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 8 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 9
1.1. GIỚI THIỆU 1.1. GIỚI THIỆU
Các đại lượng cần đo rất đa dạng: Các đại lượng cần đo rất đa dạng:
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 10 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 11
Điều cơ bản của các phép đo là: các Đối với các đại lượng không điện: phải
thiết bị đo lường không được làm ảnh chuyển sang các đại lượng bằng điện
hưởng đến chất lượng của phép đo. bằng các bộ chuyển đổi (transducer)
Tuy nhiên trong thực tế, chúng ta chỉ có hoặc cảm biến.
thể làm tối thiểu các ảnh hưởng lên
phép đo.
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 12 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 13
1.2. ĐẶC TÍNH HOẠT ĐỘNG 1.2.1. ĐẶC TÍNH TĨNH
Để lựa chọn thiết bị đo phù hợp, người Static Characteristics (Đặc tính tĩnh):
sử dụng cần phải biết rõ các đặc tính Accuracy (Độ chính xác)
hoạt động của thiết bị. Precision-repeatability (tính chính
Các đặc tính này có thể được phân chia xác)
làm 2 loại: Resolution (Độ phân giải)
Đặc tính tĩnh
Error (Sai số)
Đặc tính động
Sensitivity (Độ nhạy)
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 14 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 15
…
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 16 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 17
1.3. SAI SỐ TRONG ĐO LƯỜNG 1.3. SAI SỐ TRONG ĐO LƯỜNG
Systematic Errors (Sai số hệ thống). Đôi khi có thể phân loại sai số ra 3
Nguyên nhân: loại:
Lỗi thiết bị. Instrumental Errors.
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 18 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 19
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 20 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 21
1.3. SAI SỐ TRONG ĐO LƯỜNG Accuracy (Độ chính xác)
a A *100%
Ví dụ: 1.1 (a, b), 1.7, 1.8 (a, b)
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 22 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 23
DC millivolts
Range: 600.0 mV
Resolution: 0.1 mV
Accuracy: ± ([% of reading] + [counts]): 0.5% + 2
DC volts
Range/Resolution: 6.000 V / 0.001 V
Range/Resolution: 60.00 V / 0.01 V
Range/Resolution: 600.00 V / 0.1 V
Accuracy: ± ([% of reading] + [counts]): 0.5% + 2
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 24 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 25
1.3. SAI SỐ TRONG ĐO LƯỜNG 1.3. SAI SỐ TRONG ĐO LƯỜNG
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 26 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 27
Giá trị trung bình n Deviation from the mean (Độ lệch so
X i với giá trị trung bình):
X i 1
di X i X
n
Trong đó: Trong đó:
Xi : giá trị của lần đo thứ i di : độ lệch của lần đo thứ i
X : giá trị trung bình của n lần đo. X : giá trị trung bình của n lần đo.
n : tổng số phép đo thực hiện. Xi: giá trị của lần đo thứ n.
Ví dụ: 1.4
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 28 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 29
1.4. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ 1.4. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 30 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 31
d i
Dav i 1
n
Trong đó:
Dav : độ lệch trung bình
Ví dụ: 1.5
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 32 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 33
1.4. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ 1.4. PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
d i
2
Trong đó: i 1
n
σ : độ lệch chuẩn
Khi n<30 mẫu số được thay thế bằng (n-1)
để tăng độ chính xác cho độ lệch chuẩn.
Ví dụ: 1.6
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 34 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 35
International Standards: quốc tế. SINH VIÊN CẦN NHỚ ĐƯỢC CÁC ĐẠI
Primary Standards: ở từng quốc gia. LƯỢNG ĐỂ XÁC ĐỊNH PHẨM CHẤT
Secondary Standards: ở từng vùng (lĩnh CỦA PHÉP ĐO:
vực công nghiệp). GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
SAI SỐ
Working Standards: ở các phòng lab
ĐỘ CHÍNH XÁC
ĐỘ LỆCH CHUẨN
…
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 36 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 37
YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN BÀI TẬP
27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 38 27 Dec 2015 403033 - Chương 1 - Chất lượng đo lường 39
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 2
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 2 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 3
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 4 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 5
2.1. CHỈ THỊ KIM 2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 6 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 7
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 8 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 9
2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN 2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN
Cấu tạo:
Khung quay:
o Làm bằng nhôm hình chữ nhật, quấn dây đồng
có đường kính nhỏ cách điện.
o Được đặt trên trục quay có lò xo hoặc dây treo.
o Bên trong có lõi sắt non hình trụ.
Nam châm vĩnh cửu: khung quay đặt giữa
hai cực của nam châm vĩnh cửu.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 10 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 11
Cấu tạo:
Kim chỉ thị:
o Được gắn chặt trên trục quay hoặc dây treo.
o Phía sau kim chỉ thị có mang đối trọng.
Lò xo kiểm soát:
o Đưa kim chỉ thị về vị trí ban đầu.
o Cân bằng moment xoắn của lực từ lên khung
quay.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 12 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 13
2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN 2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN
Nguyên lý hoạt động: Nguyên lý hoạt động:
Lực điện từ F tạo ra trên khung dây có dòng điện I Moment quay Tq:
chạy qua được tính theo công thức:
Tq = Fw = N.B.L.w.I = KqI
F=N.B.L.I
Trong đó:
N: số vòng dây quấn. Trong đó:
B: mật độ từ thông xuyên qua cuộn dây (Wb/m2) w: bề rộng khung quay (m)
L: chiều dài khung dây (m) Kq=N.B.L.w
I: dòng điện chảy trong khung (A)
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 14 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 15
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 16 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 17
2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN 2.1.1. CƠ CẤU ĐO TỪ ĐIỆN
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 18 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 19
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 20 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 21
2.1.2. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN ĐỘNG 2.1.2. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN ĐỘNG
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 22 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 23
Cấu tạo:
Gồm có 2 nửa cuộn dây cố định và 1 cuộn
dây di động nối nối tiếp nhau.
Cuộn dây di động mang kim chỉ thị, nằm
trong từ trường tạo ra bởi cuộn dây cố
định.
Ưu điểm so với cơ cấu từ điện là có
thể đo được dòng điện AC.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 24 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 25
2.1.3. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN TỪ 2.1.3. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN TỪ
Cấu tạo:
Cuộn dây (có nhiều vòng) cố định dẫn
dòng điện cần đo.
2 miếng sắt đặt bên trong lõi của cuộn dây,
bao gồm 1 cố định và 1 di động (nối với
trục quay và mang kim chỉ thị).
Lò xo kiểm soát được nối với trục quay.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 26 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 27
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 28 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 29
2.1.3. CƠ CẤU ĐO ĐIỆN TỪ 2.2. CHỈ THỊ SỐ
Ứng dụng:
Được dùng trong lĩnh vực điện công
nghiệp.
Thông thường các thiết bị đo thương mại
có thể sử dụng ở các tần số từ 25-125 Hz.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 30 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 31
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 32 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 33
TÓM TẮT YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
Cấu trúc của các cơ cấu chỉ thị. Xem trước Slides bài giảng chương 3
Xem giáo trình chính [1] : 64-71; 79-91
Nguyên lý hoạt động của các cơ cấu chỉ
Sách tham khảo [2] : 35-38; 42-44
thị.
Các ưu và nhược điểm của từng loại cơ SV tìm các tài liệu nói trên ở Thư
viện
cấu chỉ thị.
27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 34 27 Dec 2015 403033 - Chương 2 - Chỉ thị đo lường 35
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 3
Xác định các phẩm chất của phép đo. Sử dụng các thiết bị đo phù hợp để thực hiện
Mô tả cấu trúc của các cơ cấu chỉ thị và tóm phép đo các đại lượng điện.
tắt được các ưu và nhược điểm của từng Áp dụng các nguyên lý của mạch điện để giải
loại cơ cấu chỉ thị. quyết các bài toán đo đạc các đại lượng điện
và xác định sai số gây ra bởi các thiết bị đo
này.
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 2 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 3
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 4 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 5
GIỚI THIỆU GIỚI THIỆU
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 6 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 7
3.1. ĐO DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU 3.1. ĐO DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 8 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 9
3.2. AMPERE KẾ DC NHIỀU TẦM
3.1. ĐO DÒNG ĐIỆN MỘT CHIỀU ĐO
RS được xác định: Nếu ampe kế có nhiều tầm đo khác
I fs Rm nhau:
Rsh
I range I fs Dùng nhiều điện trở Shunt khác nhau.
Trong đó: Dùng mạch Shunt Ayrton.
Rsh : điện trở shunt phân tầm đo.
Ifs : dòng điện tối đa cho phép qua cơ cấu
chỉ thị.
Irange : dòng điện tầm đo.
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 10 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 11
Dùng nhiều điện trở Shunt khác nhau Dùng mạch Shunt Ayrton
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 12 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 13
3.3. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU 3.3. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 14 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 15
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 16 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 17
3.3. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU 3.3. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 18 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 19
Điện trở tầm đo được tính dựa vào: Điện trở tầm đo được tính dựa vào:
Vrange V V V V
RS 1 Rm I fs range RS range Rm range max
V
max RS Rm I fs I fs
Trong đó: Trong đó:
Rm : Nội trở của CƠ CẤU ĐO Ifs : Dòng điện tối đa qua cơ cấu đo
Vrange : Điện áp tầm đo Rm : Nội trở của CƠ CẤU ĐO
Vmax: Điện áp chịu đựng tối đa của CƠ CẤU ĐO Vrange : Điện áp tầm đo
Vmax: Điện áp chịu đựng tối đa của CƠ CẤU ĐO
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 20 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 21
3.4. VOLT KẾ DC NHIỀU TẦM
3.3. ĐO ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀU ĐO
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 22 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 23
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 24 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 25
3.4. VOLT KẾ DC NHIỀU TẦM
ĐO TÓM TẮT
Điện trở tầm đo nhỏ nhất: Phương pháp sử dụng ampere kế.
Vrangen Vmax Vrangen Phương pháp mở rộng tầm đo ampere
RSn Rm
I fs I fs kế DC.
Điện trở các tầm đo khác (i < n) được Phương pháp sử dụng volt kế.
tính như sau: Phương pháp mở rộng tầm đo volt kế
Vrangei Vrangei 1 DC.
RSi
I fs
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 26 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 27
Examples: 3.1 (a, b), 3.2, 3.3, 3.4 (a, b), Xem trước Slides bài giảng chương 4
4.2 (a, b), 4.3, 4.4, 4.5, 4.6 Xem giáo trình chính [1] : 99-110
Practice Problems: 1 to 7 of chapter 3, Sách tham khảo [2] : 38-48
1-5 of chapter 4
SV tìm các tài liệu nói trên ở Thư
Một số bài tập trên lớp. viện
27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 28 27 Dec 2015 403033 - Chương 3 - Đo dòng điện và điện áp một chiều 29
TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
CHƯƠNG 4
Xác định các phẩm chất của phép đo. Sử dụng các thiết bị đo phù hợp để thực hiện
Mô tả cấu trúc của các cơ cấu chỉ thị và tóm phép đo các đại lượng điện.
tắt được các ưu và nhược điểm của từng Áp dụng các nguyên lý của mạch điện để giải
loại cơ cấu chỉ thị. quyết các bài toán đo đạc các đại lượng điện
và xác định sai số gây ra bởi các thiết bị đo
này.
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 2 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 3
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 4 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 5
4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 6 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 7
4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Giá trị trung bình của dòng chỉnh lưu: Dùng điện trở Shunt cho diode (bán kỳ
1
T hoặc toàn kỳ) và cơ cấu từ điện.
I cltb icl dt I fs
T0
Khi dòng AC hình sin (ví dụ tần số 50Hz) ta
có :
Chỉnh lưu 1 bán kỳ: I cltb 0.318 2I RMS
Chỉnh lưu toàn kỳ: I cltb 0.636 2 I RMS
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 8 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 9
4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
RS được xác định: Dùng phương pháp biến đổi nhiệt điện:
I fsRMS Rm VD
RS
I rangeRMS I fsRMS
Trong đó:
VD : điện áp rơi trên diode.
Trường hợp lý tưởng:
I fsRMS Rm
RS
I rangeRMS I fsRMS
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 10 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 11
4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 4.1. ĐO DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Nguyên tắc: dòng I cần đo đốt nóng cặp nhiệt Ưu điểm: không phụ thuộc vào dạng và tần
tạo ra IDC cho cơ cấu từ điện: số nên để đo dòng AC có tần số cao và dạng
E0(DC)=KTRIRMS2 bất kỳ người ta thường dùng thiết bị này.
Trong đó: Nhược điểm:
IRMS :trị số hiệu dụng của dòng AC cần đo. Phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường xung quanh.
R :điện trở dây đốt nóng. Có hiện tượng gia nhiệt.
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 12 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 13
4.2. AMPERE KẾ AC NHIỀU TẦM 4.2. AMPERE KẾ AC NHIỀU TẦM
ĐO ĐO
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 14 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 15
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 16 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 17
4.3. ĐO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU 4.3. ĐO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 18 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 19
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 20 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 21
4.3. ĐO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU 4.3. ĐO ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 22 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 23
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 24 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 25
4.4. VOLT KẾ AC NHIỀU TẦM
ĐO CƠ CẤU ĐIỆN ĐỘNG
Nguyên lý: Mắc điện trở shunt song song cuộn dây
RS mắc nối tiếp với điện kế. di động (giống cơ cấu từ điện), cuộn
Riêng với cơ cấu điện động và điện từ, dây cố định mắc nối tiếp với cuộn dây di
ngoài phương pháp trên ta có thể kết hợp động.
với biến áp (AC).
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 26 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 27
Thay đổi số vòng dây quấn cho cuộn Tương tự volt kế DC, tuy nhiên có kết
dây cố định với lực từ F không đổi. hợp mạch chỉnh lưu:
F = n1I1 = n2I2 = …
I1, I2, … lần lượt là giá trị các tầm đo Chỉnh lưu bán kỳ.
khác nhau.
Chỉnh lưu toàn kỳ.
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 28 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 29
4.4. VOLT KẾ AC NHIỀU TẦM 4.4. VOLT KẾ AC NHIỀU TẦM
ĐO ĐO
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 30 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 31
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 32 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 33
4.4. VOLT KẾ AC NHIỀU TẦM ẢNH HƯỞNG CỦA VOLT KẾ
ĐO ĐẾN MẠCH ĐO
Volt kế có bộ biến đổi nhiệt để không Ảnh hưởng của Volt kế đến mạch đo:
phụ thuộc vào dạng và tần số của VAC. do ZV(vk) mắc song song với phần tử
cần đo nên gây ra sai số.
Xem Example 4.11, 4.12, 4.13
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 34 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 35
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 36 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 37
4.5. VOLT KẾ ĐO TRỊ HIỆU 4.5. VOLT KẾ ĐO TRỊ HIỆU
DỤNG THỰC DỤNG THỰC
Ta có công thức tính cho dạng sóng Ngoài ra để đo được trị hiệu dụng
bất kỳ từ kết quả của các thiết bị đo chính xác của các tín hiệu có dạng bất
được chuẩn hóa theo sóng sin: kỳ ta sử dụng thiết bị có cho phép đo:
TRUE RMS
Trị hiệu dụng đo được
Trị hiệu dụng = ------------------------------ x Kf sóng đang đo Hoặc có thể dùng các dao động ký để
Kf sóng sin
đo giá trị hiệu dụng thực của điện áp.
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 38 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 39
Phương pháp sử dụng ampere kế. Xem trước Slides bài giảng chương 5
Phương pháp mở rộng tầm đo ampere Xem giáo trình chính [1] : 110-120
kế AC. Sách tham khảo [2] : 82-124
Phương pháp sử dụng volt kế.
Phương pháp mở rộng tầm đo volt kế SV tìm các tài liệu nói trên ở Thư
AC. viện
27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 40 27 Dec 2015 403033 - Chương 4 - Đo dòng điện và điện áp xoay chiều 41
VÍ DỤ & BÀI TẬP
CHƯƠNG 5
ĐO ĐIỆN TRỞ
Xác định các phẩm chất của phép đo. Sử dụng các thiết bị đo phù hợp để thực hiện
Mô tả cấu trúc của các cơ cấu chỉ thị và tóm phép đo các đại lượng điện.
tắt được các ưu và nhược điểm của từng Áp dụng các nguyên lý của mạch điện để giải
loại cơ cấu chỉ thị. quyết các bài toán đo đạc các đại lượng điện
và xác định sai số gây ra bởi các thiết bị đo
này.
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 2 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 3
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 4 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 5
OHM KẾ OHM KẾ
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 6 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 7
OHM KẾ OHM KẾ
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 8 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 9
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 10 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 11
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 12 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 13
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
Nếu nguồn V bị thay đổi thì vấn đề gì Nếu nguồn V bị thay đổi:
xảy ra?
V
Khi Rx 0 Im I fs
R1 Rm
Vậy kim chỉ thị sẽ không chỉ tại vị trí 0 .
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 14 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 15
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
5.1.2. Mạch đo thực tế: Dòng điện qua điện trở R1:
V
I1
Rx R1 ( Rm / / R2 )
Nếu Rm << R1 có thể sử dụng công thức gần
đúng sau:
V
I1
Rx R1
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 16 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 17
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 20 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 21
5.1. OHM KẾ LOẠI NỐI TIẾP 5.2. OHM KẾ LOẠI SONG SONG
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 22 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 23
5.2. OHM KẾ LOẠI SONG SONG 5.2. OHM KẾ LOẠI SONG SONG
Mạch nguyên lý đo điện trở. Giá trị R1 được xác định như sau:
V
R1 Rm
I fs
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 24 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 25
5.2. OHM KẾ LOẠI SONG SONG 5.2. OHM KẾ LOẠI SONG SONG
Vậy: Một số dạng bài toán:
Khi Rx 0 Im 0 Xác định R1.
Xác định RX khi biết được góc quay của
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 26 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 27
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 28 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 29
MỘT SỐ LOẠI OHM KẾ KHÁC MỘT SỐ LOẠI OHM KẾ KHÁC
Sử dụng nguồn áp. VRX
RX RS
VS
Trong đó:
RX: điện trở cần đo.
RS: điện trở mẫu.
E: nguồn cung cấp.
Ưu điểm: Có thể sử dụng nguồn áp bất kỳ.
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 30 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 31
Phương pháp sử dụng ohm kế. Xem trước Slides bài giảng chương 6
Sơ đồ mạch và phương pháp tính Xem giáo trình chính [1] : 322-369
toán các thông số trong mạch ohm kế Sách tham khảo [2] : 128-145
nối tiếp.
Sơ đồ mạch và phương pháp tính SV tìm các tài liệu nói trên ở Thư
toán các thông số trong mạch ohm kế viện
song.
27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 32 27 Dec 2015 403033 - Chương 5 - Đo điện trở 33
VÍ DỤ & BÀI TẬP