You are on page 1of 50

HCMUT

Course: Biomedical Electronics


Instructor: Hồ Trung Mỹ

Ch 2
Biomedical instrumentation &
Sensors

Refs:
1. Prof. Andrew Mason - Michigan State University, USA
2. J.G. Webster, “Medical Instrumentation Application and
Design”, John Wiley & Sons, 2010

1
Outline
1. Biomedical instrumentation (thiết bị đo y sinh)
2. Biostatistics (Thống kê sinh học)
– Statistics terms and definitions
– Biomedical studies
3. Instrumentation characteristics (Đặc tính thiết bị đo)
– Static
– Dynamic
4. Sensors (Cảm biến)

2
Role of Instrumentation

3
Medical Instrumentation

4
GENERALIZED MEDICAL INSTRUMENTATION SYSTEM

measurand = đại lượng đo


calibration = cân chỉnh
perceivable = có thể nhận biết được, có thể hiểu được
Figure 1.1 Generalized instrumentation system The sensor converts energy
or information from the measurand to another form (usually electric). This
signal is then processed and displayed so that humans can perceive the
information. Elements and connections shown by dashed lines are optional
for some applications. 5
Generalized Medical Instrumentation System

measurand = đại lượng đo, đối tượng đo, giá trị đo


biopsy = sinh thiết 6
Units of Measurement

7
Units of Measurement

8
Constraints of the measurand
• Dải tín hiệu hoặc tần số: hầu hết các thông số đo trong lĩnh
vực y sinh có giá trị đo rất thấp (microvolts, mmHg, Hz)

9
Constraints of the measurands

blood flow = lưu lượng máu


arterial blood pressure = huyết áp động mạch
srain gage = cảm biến đo biến dạng
nasal = (thuộc về) mũi 10
Measurement Constraints

11
Measurement Constraints (2/2)

Variability = tính biến thiên, tính hay thay đổi


12
Sensor

actuator = bộ/thiết bị chấp hành, trợ động


sensor = cảm biến
invasive = xâm nhập, xâm lấn
13
Signal Conditioning

signal conditioning = biến đổi tín hiệu [cho phù hợp]


14
Biomedical Instrumentation(BI)
Operational Modes

dye dilution = sự pha loãng thuốc nhuộm


blood gas = khí huyết
organ morphology = hình thái [học] cơ quan

15
BI Operational Modes (2)

16
BI Operational Modes (3)

17
Classification of biomedical instruments

Transduction = truyền, chuyển đổi => quá trình chuyển một đại lượng vật lý hay
năng lượng sang dạng khác 18
Measurement Input Sources

desired = mong muốn displacemnet current = dòng điện dịch


interfering = gây nhiễu, trở ngại, quấy rầy
modifying = sửa đổi 19
Design Criteria and Process

20
Regulation of Medical Devices

regulation = quy định


class = loại, hạng, cấp
exempt = được miễn thuế 21
Compensation Techniques

22
Compensation: Negative Feedback

23
Feedback

24
Feedback II

25
Other Compensation Techniques
• Opposing inputs or noise cancellation
– When interfering and modifying inputs cannot be
filtered
• additional inputs can be used to cancel undesired output
components
• similar to differential signal representation

26
Outline
1. Biomedical instrumentation (thiết bị đo y sinh)
2. Biostatistics (Thống kê sinh học)
– Statistics terms and definitions
– Biomedical studies
3. Instrumentation characteristics (Đặc tính thiết bị đo)
– Static
– Dynamic
4. Sensors (Cảm biến)

27
Biostatistics

28
Biostatistics Studies

(cross-sectional study = nghiên cứu mẫu tiêu biểu)

(cohort = nhóm người [tụ tập])

(precursor = sự báo trước)

placebo = giả dược, thuốc trấn an 29


Biostatistics Studies (2/2)

30
Biostatistics: Data Analysis

(phần trăm, phân vị)

mean = [số] trung bình


median = [số] trung vị
variance = phương sai
standard deviation = độ lệch chuẩn 31
More Biostatistics

32
Outline
1. Biomedical instrumentation (thiết bị đo y sinh)
2. Biostatistics (Thống kê sinh học)
– Statistics terms and definitions
– Biomedical studies
3. Instrumentation characteristics (Đặc tính thiết bị đo)
– Static
– Dynamic
4. Sensors (Cảm biến)

33
Đặc tính hóa thiết bị đo
(Instrument Characterization)
• Đặc tính hóa thiết bị đo:
– Cho phép so sánh các thiết bị đo có sẵn.
– Cho phép đánh giá các thiết bị đo mới.

• Có 2 đặc tính:
– Đặc tính tĩnh (Static characteristics):
• hiệu năng của các thiết bị với các đầu vào DC hoặc tần số rất thấp.
• một số cảm biến chỉ phản ứng với các đầu vào thay đổi theo thời
gian và không có đặc tính tĩnh.

– Đặc tính động (Dynamic characteristics):


• yêu cầu các mối quan hệ thời gian để mô tả chất lượng của các
phép đo.

34
Đặc tính tĩnh
• Accuracy (Độ chính xác của phép đo)
– Hiệu số giữa giá trị thực Vt và giá trị đo được Vm, được
chuẩn hóa bằng độ lớn của giá trị thực (|Vt - Vm|/Vt).
– Có nhiều cách để thể hiện độ chính xác, phổ biến nhất là
theo tỷ lệ phần trăm của phép đo toàn thang đo VFS.
• Precision (Độ chính xác của biểu diễn số)
– Biểu thị con số đo chính xác đến ký số (digit) mấy [sau dấu
chấm thập phân].
– Precision cao không có nghĩa là Accurcy cao!
• Resolution (độ phân giải)
– Số lượng tăng nhỏ nhất có thể đo được một cách chắc chắn
• Reproducibility (khả năng tái lập)
– Khả năng của thiết bị đo cho cùng giá trị ra với cùng các giá
trị vào được áp đặt trong một khoảng thời gian.

35
Accuracy vs. Precision

▪ Accuracy được định nghĩa là cách các giá trị đo gần với giá trị đích.
▪ Precision là khi các giá trị của các phép đo lặp lại được nhóm lại gần nhau
và có độ phân tán thấp. 36
% of Reading vs. % of Full Scale Accuracy

37
Kiểm soát thống kê và độ nhạy tĩnh
• Các điều kiện đo phải tính đến sự ngẫu nhiên từ các
điều kiện môi trường.
– Nếu không thể loại bỏ nguồn biến động, thì hãy sử dụng
tính trung bình.
• Độ nhạy tĩnh (độ lợi dc)
– Để thực hiện cân chỉnh giữa đầu ra và đầu vào
– Với cân chỉnh tuyến tính

38
Đặc tính tĩnh
• Trôi zero (sai số offset)
– Khi tất cả các phép đo tăng hoặc giảm
cùng một lượng tuyệt đối
– Nguyên nhân: sai lệch trong sản xuất,
thay đổi nhiệt độ môi trường, rung trễ,
shock, điện áp offset dc tại các điện
cực.
• Trôi độ nhạy (sai số độ lợi)
– Khi độ dốc của đường cân chỉnh chuẩn
thay đổi do là đầu vào gây nhiễu hoặc
sửa đổi
– Nguyên nhân: dung sai sản xuất, sự
thay đổi trong nguồn cấp điện, sự phi
tuyến.
– Thí dụ: đô lợi của mạch khuếch đại
ECG thay đổi do sự biến đổi nguồn
cung cấp dc
(a) Static-sensitivity curve that relates desired input xd to output y. Static sensitivity may be
constant for only a limited range of inputs.
(b) Static sensitivity: zero drift and sensitivity drift. Dotted lines indicate that zero drift and
sensitivity drift can be negative. 39
Tính tuyến tính (Linearity)

40
x1 y1 (x1 + y2) (y1 + y2)
Linear Linear
system system

and and
x2 y2 Kx1 Ky1
Figure 1.4 (a) Basic definition of Linear Linear
system system
linearity for a system or element. (a)
The same linear system or element
is shown four times for different Least-squares
inputs. (b) A graphical illustration of y (Output)
straight line

independent nonlinearity equals B% of full scale

A% of the reading, or B% of full A% of reading


scale, whichever is greater (that is,
whichever permits the larger error).
[Part (b) modified from
Measurement Systems: Application
and Design, by E. O. Doebelin. Overall tolerance band

Copyright © 1990 by McGraw-Hill,


xd (Input)
Inc. Used with permission of
Point at which
McGraw-Hill Book Co.] A% of reading = B% of full scale
(b)

41
Đặc tính động
• Định lượng đáp ứng của thiết bị y tế với đầu vào thay
đổi theo thời gian
• Nhiều thiết bị đo kỹ thuật có thể được mô tả bằng các
phương trình vi phân tuyến tính thông thường

• Hầu hết các thiết bị đo thực tế có đáp ứng bậc thứ nhất
hoặc thứ hai.
• Đánh giá thực tế của hệ thống
– Áp đặt đầu vào dưới dạng hàm bước đơn vị, hàm sin hoặc
nhiễu trắng
42
Đặc tính động (2)
• Hàm truyền:

• Đáp ứng tần số của hệ thống:


• Đối với ngõ vào hình sin
– Ngõ ra là một hình sin có biên độ và pha khác nhau

• Biên độ:

• Pha:

43
Thiết bị đo
Thí dụ một số thiết bị đo
Thí dụ Phương trình vi phân và hàm truyền

Biến trở tuyến tính

bậc không

Mạch lọc thông thấp dùng RC

bậc một

K = b0/a0 = độ nhạy tĩnh (độ lợi dc)


 = a1/a0 = thời hằng của hệ thống

Cân lò xo đo lực

bậc hai
K = b0/a0 = độ nhạy tĩnh (độ lợi dc)
0 = sqrt(a0/a2) là tần số tự nhiên không
bị suy giảm
 = 0.5a1/sqrt(a0a2) là tỷ lệ giảm xóc

44
Thiết bị đo bậc không (Zero-order Instrument)

45
Figure 1.5 (a) A linear
potentiometer, an
example of a zero-
order system.
(b) Linear static
characteristic for this
system.
(c) Step response is
proportional to input.
(d) Sinusoidal
frequency response is
constant with zero
phase shift.

46
Thiết bị đo bậc một (First-order Instrument)

47
Output y(t)

+ +

C Slope = K = 1
x(t) y(t)
Figure 1.6
- -
(a) A low-pass RC filter, Input x(t)
(a) (b)
an example of a first-
order instrument. x(t) Log Y (j)
scale X (j)
(b) Static sensitivity for
constant inputs. 1
y(t)
1.0
0.707 S
(c) Step response for
larger time constants (L) L
L S Log scale 
and small time constants (c)
t
(d)

(S). y(t) f

(d) Sinusoidal frequency


response for large and 1 0°
S Log scale 
L
small time constants. 0.63 - 45°

-90°
S L t

48
Thiết bị đo bậc hai (Second-order Instrument)

49
Output Input
displacement Force x(t)
Figure 1.7 y(t)
0

(a) Force-measuring spring scale, Outputy(t)

an example of a second-order
instrument. Slope K =
1
Ks
(b) Static sensitivity.
(c) Step response for overdamped (a) (b)
Input x(t)

case  = 2, critically damped case x(t)


Log
Y (j)
X (j)
Resonance
scale
 = 1, underdamped case  = 0.5. 1 K
0.5
2
(d) Sinusoidal steady-state 1

frequency response,  = 2,  = 1,  t n Log scale 


= 0.5. [Part (a) modified from (c) (d)
f n
Measurement Systems: Application y(t) Log scale 
yn 0°
yn + 1 0.5
and Design, by E. O. Doebelin. 2
1
Copyright © 1990 by McGraw-Hill,
1
Ks -90°

Inc. Used with permission of 1


0.5

McGraw-Hill Book Co.] 2


t
-180°

50

You might also like