Professional Documents
Culture Documents
6.Đ Dài Đư NG Tròn, Cung Tròn
6.Đ Dài Đư NG Tròn, Cung Tròn
A. Lý thuyết
“Độ dài đường tròn” hay còn được gọi là “chu vi đường tròn” được kí hiệu là C.
π (đọc là “pi”) là kí hiệu của một số vô tỉ mà giá trị gần đúng thường được lấy là π ≈
3,14.
Ví dụ 1. Cho đường tròn có bán kính 5 cm. Tính độ dài đường tròn đó?
Lời giải:
Vậy đường tròn có bán kính R = 5 cm có độ dài đường tròn là 10π cm.
2. Công thức tính độ dài cung tròn
Ví dụ 2. Cho đường tròn có bán kính 4cm. Tính độ dài cung tròn 120o.
Lời giải:
l=πRn180 =π . 4 . 120180=83π (cm)
Vậy độ dài cung tròn 120o của đường tròn (O; 4cm) là 83π cm.
B. Bài tập
Câu 1: Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là
(lấy π ≃ 3,14 và làm tròn đên độ)
A. 70°
B. 80°
C. 65°
D. 85°
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 2: Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4 dm
Lời giải:
Độ dài cung
Chọn đáp án D
A. 18π
B. 9π
C. 12π
D. 27π
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 4: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm) . Tính đường kính của đường tròn.
A. 18(cm)
B. 14(cm)
C. 36(cm)
D. 20(cm)
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 5: Cho đường tròn tâm O có chu vi 36π cm. Tính độ dài cung có số đo 90°?
A. 9π
B. 4,5π
C. 18π
D. 15π
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 6: Biết độ dài cung 60° là 6π. Tính độ dài cung tròn có số đo 100°.
A. 6π
B. 8π
C. 10π
D. 10,5π
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB= 8cm; AC = 6cm và BC = 10cm. Tính chu vi đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC?
A. 8π (cm)
B. 10π (cm)
C. 6π (cm)
D. 12π (cm)
Lời giải:
Do đó, tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là trung điểm M của B
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là 10 cm . Gọi O là tâm đường tròn nội
tiếp hình vuông. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB; BC. Tính độ dài của
cung MN⌢?
A. 2π (cm)
B. 5π (cm)
C. 2,5π (cm)
D. 7,5π (cm)
Lời giải:
Do O là tâm đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD nên bán kính đường tròn nội tiếp
hình vuông là:
Chọn đáp án C.
Câu 9: Biết độ dài cung 60° bằng 6π (cm). Tính bán kính đường tròn
A. R =10 cm
B. R = 8cm
C. R =12cm
D. R = 18cm
Lời giải:
Độ dài cung 60° là:
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho đường tròn (O; R), độ dài cung có số đo n° là 0,314. R.Tính n?
A. 18°
B. 20°
C. 36°
D. 30°
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 1: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC vuông
góc OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π (cm). Tính:
Lời giải:
a) Độ dài bán kính đường tròn (O) là:
∆OBC cân tại O (vì OB = OC) có OM là đường cao nên OM cũng là đường phân giác.
Suy ra BOC^=2 BOM^=2 . 60o=120o
Câu 2: Tam giác ABC có AB = AC = 3 cm, A^=120o. Tính độ dài đường tròn ngoại
tiếp ∆ABC.
Lời giải:
Suy ra:
AO⊥BC⇒BAH^=HAC^=60o
Nên AB = BO = 3 (cm).
Vậy độ dài đường tròn ngoại tiếp ∆ABC là: C = 2πR = 6π (cm).
Câu 3: Một tam giác đều và một hình vuông có cùng chu vi là 72 cm. Hỏi độ dài
đường tròn ngoại tiếp hình nào lớn hơn? Lớn hơn bao nhiêu?
Lời giải:
* Xét tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn (O) có chu vi 72 cm.
Đường tròn (O) ngoại tiếp ∆ABC nên AH là đường trung trực của ∆ABC.
Do đó OA = 23AH =23 . 123=83 = R.
* Xét hình vuông MNPQ ngoại tiếp đường tròn (O’) có chu vi 72 cm.
Nối N với Q.
Độ dài các cạnh của hình vuông là: 72 : 4 = 18 (cm).
Vậy độ dài đường tròn ngoại tiếp tam giác đều lớn hơn đường tròn ngoại tiếp hình
vuông và lớn hơn:
Câu 4: Tính độ dài cung 50°của một đường tròn có bán kính là 3cm.
Lời giải:
l=π.3.50180=5π6 (cm).
Câu 5: Tính chu vi một vành một cái nón lá có bán kính là 25cm.
Lời giải:
Lời giải:
Độ dài cung OA là
l1=π.4.180180=4π(cm)
Độ dài cung OB là
l2=π.4.180180=4π(cm)
C = l1+l2+l3=4π+4π+8π=16π(cm)
Lời giải:
l1=1.90.π180=π2(cm)
l3=3.90.π180=3π2(cm)
l4=4.90.π180=2π(cm)
l1+l2+l3+l4=π2+π+3π2+2π=5π(cm)
Câu 8: AB là đường kính của nửa đường tròn. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm M và
N sao cho M nằm giữa A và N. Vẽ các đường tròn có đường kính AM, MN, NB. Hãy
chứng minh tổng độ dài các cung AM, MN, NB bằng độ dài cung AB.
Lời giải:
Gọi C1;C2;C3;Clà độ dài nửa đường tròn đường kính AM; MN; NB; AB.
C1=12π.AM (đơn vị độ dài)
C3=12.π.NB(đơn vị độ dài)
Lấy C1+C2+C3=12π.AM+12.πMN+12.π.NB
⇔C1+C2+C3=12π.AM+MN+NB
Lời giải:
Gọi l1là độ dài cung OmB⏜
Vậy l1=l2
Câu 10: Cho hai đường tròn bán kính lần lượt R = 1km và r = 1m. Nếu độ dài mỗi
đường tròn ấy đều tăng thêm 1m thì bán kính của mỗi đường tròn tăng thêm bao nhiêu
? Hãy giải thích.
Lời giải:
Gọi bán kính tăng thêm của đường tròn bán kính R là a, phần bán kính tăng thêm của
đường tròn bán kính r là b. Khi độ dài mỗi đường tròn tăng thêm 1m, ta có:
2πR+a=2πR+1⇒2πa=1⇒a=12π(m)
2πr+b=2πr+1⇒2πb=1⇒b=12π(m)
Vậy bán kính mỗi đường tròn đều tăng thêm 12π(m).
Câu 4: Cho đường tròn (O), bán kính R và dây AB. Cho hai trường hợp sau:
a) Nếu số đo cung AB bằng 90°. Hãy tính chu vi đường tròn đường kính AB.
b) Nếu độ dài cung AB bằng 5πR6. Hỏi số đo của góc AOB^ bằng bao nhiêu.
Câu 5: Cho đường tròn (O) bán kính OA. Từ trung điểm M của OA vẽ dây BC vuông
góc với OA. Biết độ dài đường tròn (O) là 4π cm. Tính:
Câu 6: Cho tam giác AB vuông tại A có AB = 5cm, B^=60°. Đường tròn tâm I đường
kính AB cắt BC ở D.
Câu 7: Tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O), vẽ các nửa đường tròn đường kính
AD và BC ra phía ngoài của tứ giác. Biết AB + CD = 10cm. Tính tổng các độ dài của
hai nửa đường tròn này.
Câu 8: Tính chu vi các phần bị gạch trong các hình vẽ dưới đây:
Câu 9: Cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn (O). Vẽ ra phía ngoài tứ giác này bốn
nửa đường tròn đường kính lần lượt là bốn cạnh của tứ giác. Chứng minh rằng tổng độ
dài của hai nửa đường tròn có đường kính là hai cạnh đối diện của tứ giác bằng tổng độ
dài hai nửa đường tròn có đường kính là hai cạnh đối diện còn lại.
Câu 10: Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (thuộc cung AD).
Nối AC với BD cắt nhau tại M.
a) Chứng minh tam giác MCD đồng dạng với tam giác MBA, tìm tỉ số đồng dạng.
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chuyên đề Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón,
hình nón cụt
Chuyên đề Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu