You are on page 1of 9

Nhóm 1 - Tổ 4 - Dược 6A

47 57

Thời gian Hàm lượng Thời gian (ngày)


0 96.76 0
10 95.94 10
20 94.84 20
30 93.44 30
40 92.47 40
50 91.96 50
70 90.05

m nhãn = 500 mg
Bài làm
Bước 1 : Xác định bậc phản ứng

47 độ C
Thời gian Hàm lượng
t % C ln C
0 96.76 483.8 6.1816715982
10 95.94 479.7 6.1731609085
20 94.84 474.2 6.1616291736
30 93.44 467.2 6.1467574315
40 92.47 462.35 6.13632218
50 91.96 459.8 6.1307916123
70 90.05 450.25 6.1098029841

57 độ C
Thời gian Hàm lượng
t % C ln C
0 96.76 483.8 6.1816715982
10 95.76 478.8 6.1712829737
20 94.94 474.7 6.1626830256
30 92.54 462.7 6.1370788959
40 91.18 455.9 6.1222734872
50 90.02 450.1 6.1094697803
67 độ C
Thời gian Hàm lượng
t % C ln C
0 96.76 483.8 6.1816715982
10 93.57 467.85 6.1481477317
20 89.62 448.1 6.1050164218
30 87.75 438.75 6.0839297748

Giá trị R ^2
Nhiệt độ Bậc 0 Bậc 1 Bậc 2
47 0 0 0
57 0 0 0
67 0 0 0

Nhận xét: ta thấy hệ số tương quan ở bậc 2 nhiệt độ 47 có hệ số tương quan gần bằng 1 nhất.
Kết luận: Dựa trên nghiên cứu thử nghiệm lão hóa cấp tốc, đoán bậc phản ứng là bậc 2

Bước 2: Xác định hằng số tốc độ phản ứng tại các nhiệt độ dùng trong nghiên cứu lão hóa cấp tốc

47 độ C 57 độ C 67 độ C
a 0.0000022390 0.0000032662 0.0000073090
k 0.0000022390 0.0000032662 0.0000073090

Bước 3: Xác định hằng số tốc độ phản ứng ở 30

47 độ C 57 độ C 67 độ C 30 độ C
k 0.0000000000 0.0000000000 0.0000000000 0.0000000000
lnk 0 0 0 0.00
1/T 0 0 0 0.003298697

Kết luận: Hằng số tốc độ của 30 là k = 0.0000031578

Bước 4: Tính tuổi thọ của thuốc:

Tuổi thọ của thuốc ở 30 độ C theo phản ứng bậc 2 là:


1/C = kt + 1/C0 (C= 90% C0)
t = (1/C- 1/C0) / k
t= (1/ 90% C0 - 1/ C0)/k)
t= 0 (ngày)

Kết luận: Vậy tuổi thọ của Amoxicillin 500mg ở 30 độ C được dự đoán là 70 ngày
57 67 Tên thành viên N4- T4- 6A
Nguyễn Xuân Minh Trang
Hàm lượng Thời gian (ngày) Hàm lượng Ngô Lê Hoài Thương
96.76 0 96.76 Lê Nhật Phương
95.76 10 93.57 Trần Ngọc Trân
94.94 20 89.62
92.54 30 87.75
91.18
90.02

490 Phản ứng bậc 0 ở 47

480 f(x) = − 0.488381147540984 x + 483.534836065574


R² = 0.990239996166875
470

1/ C 460
0.0020669698
C mg

450
0.0020846362
0.0021088148 440
0.002140411
0.0021628636 430
0.0021748586 0 10 20 30 40 50 60 70 80
0.0022209883

t (ngày)

490
1/ C
R² = 0.979830942773834
0.0020669698 480
0.0020885547
0.0021065936 470
0.0021612276 Column C
0.0021934635 460
Column F
0.0022217285 Linear (Column F)
450

440

430
0 10 20 30 40 50 60
490 6.2
480
R² = 0.982819306570763 R² = 0.9845508656
470 6.15
460 Column C
1/ C 450
Column F 6.1
0.0020669698 440
430 Linear (Column F) 6.05
0.0021374372
420
0.0022316447 410 6
0.0022792023 0 5 10 15 20 25 30 35 0 5 10 15

gần bằng 1 nhất.


g là bậc 2

ứu lão hóa cấp tốc


6.2
6.18
f(x) = − 0.0010455225402137 x + 6.18145012101215
6.16 R² = 0.991434312463161
6.14 Column C
6.12 Column G
Linear (Column G)
6.1
6.08
6.06
0 10 20 30 40 50 60 70 80

6.2 0.00225
6.18 R² = 0.979089310719522
6.16 0.0022 f(x)==0.978223824196989
R² 3.26615322273002E-06 x
+ 0.00205810245965427
6.14 Column C 0.00215 R² = 0.978223824196989 Column C
6.12 Column G Column H
6.1 Linear (Column G) 0.0021 Linear (Column
olumn C 6.08 H)
0.00205
olumn F 6.06 Linear (Column
0.002 H)
near (Column F) 0 10 20 30 40 50 60
0.00195
0 10 20 30 40 50 60
6.2 0.0023
0.00225 R² = 0.986011350373737
6.15 R² = 0.984550865615608
0.0022
Column C
6.1 0.00215 Column C
Column G
Linear (Column G) 0.0021 Column H
6.05
0.00205 Linear (Column H)
6
0.002
0 5 10 15 20 25 30 35
0.00195
0 5 101520253035
0.00225

0.0022 f(x) = 2.23902456013542E-06 x


+ 0.00206670815148531
0.00215 R² = 0.992404797243047

0.0021 Column C
Column H
0.00205 Linear (Column H)

0.002

0.00195
0 20 40 60 80

223824196989
615322273002E-06 x
5810245965427
223824196989 Column C
Column H
Linear (Column
H)
Linear (Column
H)

40 50 60
350373737

Column C
Column H
Linear (Column H)

035

You might also like