Professional Documents
Culture Documents
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CHO CÁC DOANH NGHIỆP
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ CHO CÁC DOANH NGHIỆP
- Sản xuất sản phẩm phần mềm, sản xuất vật liệu composit ( 복합자재), vật liệu xây dựng
nhẹ(경량건설 자재), vật liệu quý hiếm(희귀한 자재); sản xuất năng lượng tái tạo(
신재생에너지), năng lượng sạch(청정한 에너지), năng lượng từ việc tiêu huỷ chất thải(
폐기물소각 에너지), phát triển công nghệ sinh học(생명공학);
- Bảo vệ môi trường,
- Lĩnh vực sản xuất.
Thời hạn áp dụng: 15 năm tính từ năm đầu tiên có thu nhập chịu thuế từ dự án đầu tư.
Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: 4 năm.
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: giảm 50% không quá 09 năm tiếp theo.
과학 연구 및 기술 개발
환경 보호
제조업
적용 기간: 투자 프로젝트에서 과세소득 발생한 첫해로부터 15 년
법인소득세 면제: 4 년
법인소득세 감면: 이흐 9 년간 50%
2. Áp dụng mức thuế suất ưu đãi 20%
Điều kiện áp dụng:
- Thời gian 10 năm đối với doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện
kinh tế – xã hội khó khăn quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
- Áp dụng trong suốt thời gian hoạt động đối với hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp(농업 서비스
협동조합) và quỹ tín dụng nhân dân(인민신용기금).
Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: 02 năm
Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp: giảm 50% không quá 04 năm tiếp theo.
2. 20% 우대세율 적용
적용 조건:
법인 과세소득 면제: 2 년
법인 과세소득 감면: 이후 4 년간 50%
II. Ưu đãi về thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
1. Miễn thuế
Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các trường hợp sau đây được miễn thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu:
- Nguyên liệu, vật tư, linh kiện ( 원자재, 소모품, 부품) nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất
khẩu.
- Hàng hóa tạm nhập, tái xuất hoặc tạm xuất, tái nhập trong thời hạn nhất định(일정 기간에 ).
- Hàng hóa nhập khẩu là nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được phục vụ
trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin (IT 기술), phần mềm.
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu để bảo vệ môi trường
- Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng trong nước chưa sản xuất được phục vụ trực tiếp cho giáo
dục.
- Hàng hóa nhập khẩu là máy móc, thiết bị, phụ tùng, vật tư chuyên dùng trong nước chưa sản
xuất được; tài liệu, sách báo khoa học chuyên dùng sử dụng trực tiếp cho nghiên cứu khoa học,
phát triển công nghệ, phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ 기술 인큐베이션 활동 개발,
ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ 과학 기술 기업 인큐베이션, đổi mới công
nghệ 기술 혁신.
- Hàng hóa nhập khẩu chuyên dùng phục vụ trực tiếp cho an ninh, quốc phòng, trong đó phương
tiện vận tải chuyên dùng phải là loại trong nước chưa sản xuất được. - Hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu để phục vụ bảo đảm an sinh xã hội 사회 복지 보장하다, khắc phục hậu quả thiên tai,
thảm họa, dịch bệnh 전염병, 자연재해 및 재난 여파를 극복하다 và các trường hợp đặc biệt
khác.
1. 세금 면제:
다음과 같은 수출입 물품은 수출입세가 면제된다.
- 수출 상품을 생산하기 위해 수입되는 원자재,소모품, 부품
- 일정 기간에 재 수출을 위한 임시 수입. 재 수입을 위한 재 수출 물품.
- 수입 물품은 소프트웨어나 IT 기술 제품 생산 활동을 위한 국내에서 생산하지
못하여 수입해야 하는 원자재, 소모품, 부품이다.
- 환경 보호를 위한 수출입품
- 국내에서 생산할 수 없는 교육 전용 수입품.
- 수입품은 국내서 생산할 수 없는 전용 기게, 설비, 부품, 자재이며 과학 연구,
기술 개발, 기술 인큐베이션 개발, 과학기술기업 인큐베이션, 기술 혁신을 위한
전용 과학 문서 및 서적이다.
- 수입품은 안보.국방 활동을 위한 전용 물품이며 그 중에 운송수단이 국내서
생산할 수 없는 것이다.
- 수입품은 사회복지 보장하고 자연재해 및 재난, 전염병 및 기타 특별한 경우의
여파를 극복하기 위한 수출.수입 물품이다.
2. Giảm thuế
- Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đang trong quá trình giám sát của cơ quan hải quan (
세관청의 관독 하에) nếu bị hư hỏng, mất mát (훼손되거나 불실되다) được cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền 관할 기관 giám định chứng nhận thì được giảm thuế.
2. 세금 감면
- 세관청의 관독 하에 훼손되거나 불실된 수출 수입 물품은 관할 기관의 인정을
받으면 세금 감면의 대상이 된다.
III. Ưu đãi về đất đai
1. Miễn tiền sử dụng đất
a. Miễn tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư để thực hiện
các dự án sau:
- - Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được thực hiện tại địa bàn ưu
đãi đầu tư theo quy định của Chính phủ;
- - Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện
kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ;
- - Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
b. Đất giao 할당되다 để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để thực hiện chính sách
nhà ở đối với người có công 공로자 với cách mạng theo pháp luật của người có công.
c. Đối với đất giao để xây dựng ký túc xá sinh viên bằng tiền từ ngân sách nhà nước 정부
예산; đất để xây dựng nhà ở cho người phải di dời 피난민 do thiên tai; đất xây dựng nhà
ở của đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn;
đất xây dựng nhà chung cư cao tầng cho công nhân khu công nghiệp 공업지대.
d. Đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh (xã hội hoá) thuộc lĩnh
vực giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục, thể thao.
e. Các trường hợp khác theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
III. 토지 인센티브
1. 토지임대료의 면제
- 다음과 같은 프로젝트를 진행하기 위해 투자 장려에 관한 법률에 따라
토지임대료가 면제된다.
- 투자 프로젝트는 정부 규정의 투자 장려 분야이며 정부가 투자 장려한 지역에서
진행된 것이면 토지임대료가 면제된다.
- 정부규정에 따라 경제 사회 여건이 어려운 지역 또는 경제 사회 여건이 특별히
어려운 지역에서 투자하는 프로젝트
- 정부 규정의 기타 경우
b) 공로자 관한 정부 규정에 따라 공로자를 위한 주택 정책을 실행하기 위해 주택
건설 투자 프로젝트를 진행하게 할당된 토지
c) 국자 자본으로 대학생 기숙사 건설 하기 위해 할당된 토지, 자연재해로 인한
피난민을 위한 주택을 건설용 토지, 사회 경제적 여건이 특별히 어려운 지역에서
사는 소수민족의 주택을 건설용 토지, 공업지대의 근로자들을 위한 고층 아파트
건설용 토지
d. 교육, 의료, 문화, 스포츠등 분야에서 경영 목적이 있는 공공 시설 건설용
토지
e. 총리의 결정에 따른 다른 경우
2. Giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về khuyến khích đầu tư để thực hiện
các dự án sau:
- Dự án đầu tư thuộc ngành, nghề, lĩnh vực ưu đãi đầu tư và được thực hiện tại địa bàn ưu đãi
đầu tư theo quy định của Chính phủ;
- Dự án đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế – xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế –
xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của Chính phủ;
- Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.
정우의 규정에 따른 다른 경우