Professional Documents
Culture Documents
GIÁO TRÌNH
Mô đun: May áo sơ mi nam, nữ
NGHỀ: MAY THỜI TRANG
TRÌNH ĐỘ: SƠ CẤP
( Ban hành kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-CĐNKTCN-ĐT, ngày 02 tháng 8 năm
2016 của Hiệu trường trường cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ)
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ nên các nguồn thông tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham
khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
2
Những năm gần đây, khi đời sống vật chất, tinh thần được nâng cao thì nhu
cầu về cách mặc sản phẩm áo sơ mi nam ngày càng được chú trọng và quan tâm
hơn và không thể thiếu trong mỗi một cá nhân , một đơn vị.... Trang phục áo sơ mi
nam, nữ không những phù hợp với xu thế xã hội hiện nay, nhã nhặn, nền nã, lịch
sự, biểu tả được vẻ đẹp, sự lịch lãm và phong cách của người mặc và phù hợp với
tính chất công việc. Bên cạnh đó, trang phục áo sơ mi nam, nữ còn đem lại cho
người mặc cảm giác thoải mái dễ chịu khi làm việc. Xuất phát từ nhu cầu trên
đồng thời để phục vụ cho quá trình đào tạo.
Giáo trình May áo sơ mi nam được xây dựng và biên soạn dựa trên cơ sở
chương trình dạy nghề của nghề May thời trang trình độ sơ cấp.
Ban biên soạn giáo trình Khoa May thời trang - Trường Cao đẳng nghề kỹ
thuật công nghệ đã tiến hành biên soạn giáo trình May áo sơ mi nam gồm 8 bài:
Bài mở đầu - Giới thiệu mô đun May áo sơ mi nam bài 1 – Các đường may máy
cơ bản, bài 2 - May các kiểu nẹp áo, bài 3 – May các kiểu túi áo sơ mi, bài 4 –
May các kiểu cổ áo, bài 5 – May các kiểu thép tay, măng sét, bài 6 May áo sơ mi
nam
Tuy nhiên, các đường may, các bộ phận chủ yếu của áo sơ mi nam, nữ, các
sản phẩm áo sơ mi nam, nữ vô cùng phong phú, đa dạng theo mùa, theo lứa tuổi,
do vậy mặc dù ban biên soạn đã hết sức cố gắng để hoàn thành giáo trình với chất
lượng cao, song giáo trình sẽ không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Vì vậy
rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp quý báu của các độc giả.
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU...................................................................................................... 2
BÀI MỞ ĐẦU. GIỚI THIỆU MÔ ĐUN MAY ÁO SƠ MI NAM .......................... 9
BÀI 1: CÁC ĐƯỜNG MAY CƠ BẢN .................................................................. 10
1. Khái niệm – Phân loại đường may máy cơ bản .............................................. 10
1.1. Khái niệm ................................................................................................. 10
1.2. Phân loại ................................................................................................... 10
2. Các đường may máy cơ bản............................................................................ 10
2.1. Đường may can. ....................................................................................... 10
2.1.1. Đường may can rẽ ............................................................................ 10
2.1.2. Đường may can rẽ đè 2 đường chỉ .................................................... 11
2.1.3. Đường may can kê (Hình 3) ............................................................. 12
2.1.4. Đường may can giáp ......................................................................... 13
2.2. Đường may lộn ........................................................................................ 13
2.2.1. Đường may lộn sổ (lộn 1 đường chỉ) (Hình 5) ................................. 13
2.2.2. Đường may lộn kín (lộn 2 đường chỉ) (Hình 6) .............................. 14
2.2.3. Đường may lộn viền (viền lé) (Hình 7) ........................................... 15
2.3. Đường may cuốn ...................................................................................... 15
2.3.1. Đường may cuốn 1 đường chỉ .......................................................... 15
2.3.2. Đường may cuốn đè 1 đường chỉ (Hình 9) ....................................... 16
2.3.3. Đường may cuốn đè 2 đường chỉ (Hình 10) ..................................... 17
2.4. Đường may mí ......................................................................................... 17
2.4.1. Đường may mí ngoài (Hình 11)........................................................ 17
2.4.2. Đường may mí ngầm (Hình 12)........................................................ 18
2.5. Đường may viền....................................................................................... 19
2.5.1. Đường may viền bọc lọt khe (Hình 13) ............................................ 19
2.5.2. Đường may kê mí viền (Hình 14) ..................................................... 20
BÀI 2 : MAY CÁC KIỂU NẸP ÁO ....................................................................... 22
1. May nẹp áo sơ mi ........................................................................................... 22
1.1. Nẹp áo sơ mi kiểu nẹp thường ................................................................. 22
1.1.1 Đặc điểm ............................................................................................ 22
1.1.2. Cấu tạo .............................................................................................. 22
1.1.3. Quy cách -Yêu cầu kỹ thuật............................................................. 23
1.1.4. Phương pháp may ............................................................................ 23
1.1.5Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa . 26
1.2. May nẹp liền kê mí .................................................................................. 26
1.2.1. Đặc điểm .......................................................................................... 26
1.2.2 Cấu tạo .............................................................................................. 26
1.2.3. Quy cách -Yêu cầu kỹ thuật............................................................. 27
1.2.4. Phương pháp may ........................................................................... 27
1.2.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
..................................................................................................................... 30
1.3. May nẹp rời .............................................................................................. 31
1.3.1. Đặc điểm ........................................................................................... 31
4
1.3.2. Cấu tạo ............................................................................................. 31
1.3.3 Quy cách -Yêu cầu kỹ thuật .............................................................. 32
1.3.4.Phương pháp may .............................................................................. 32
2. May nẹp áo kiểu xẻ khít (2 sợi viền) .............................................................. 35
2.1. Đặc điểm .................................................................................................. 35
.2.2. Cấu tạo (hình 29) .................................................................................... 35
2.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................................................................... 36
2.4. Phương pháp may .................................................................................... 36
2.5. Các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa. ................... 38
3. May nẹp áo kiểu xẻ chìm (2 tấm nẹp) ............................................................ 38
3.1. Đặc điểm .................................................................................................. 38
3.2. Cấu tạo (hình 33) ..................................................................................... 38
3.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................................................................... 39
3.4. Phương pháp may .................................................................................... 39
3.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 41
BÀI 3: MAY CÁC KIỂU TÚI ÁO SƠ MI ............................................................. 43
1.Túi ốp ngoài ..................................................................................................... 43
1.1. Khái niệm ................................................................................................. 43
1.3. Cấu tạo chung........................................................................................... 43
2. May túi ốp ngoài không nắp đáy nhọn ........................................................... 43
2.1. Đặc điểm .................................................................................................. 43
2.2. Cấu tạo ..................................................................................................... 44
2.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................................................................... 44
2.4. Phương pháp may .................................................................................... 44
2.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 46
3. May túi ốp ngoài có nắp đáy tròn ................................................................... 46
3.1. Đặc điểm .................................................................................................. 46
3.2. Cấu tạo ..................................................................................................... 47
3.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................................................................... 47
3.4. Phương pháp may .................................................................................... 48
3.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 50
BÀI 4: MAY CÁC KIỂU CỔ ................................................................................. 51
1. May cổ 2 ve (May ve cặp cổ).......................................................................... 52
1.1. Đặc điểm .................................................................................................. 52
1.2. Cấu tạo (H×nh 39) ................................... Error! Bookmark not defined.
1.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................... Error! Bookmark not defined.
1.4. Phương pháp may( có 2 phương pháp) .... Error! Bookmark not defined.
1.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 52
2. May cổ đứng chân rời không dựng ................................................................. 57
2.1. Đặc điểm .................................................................................................. 58
2.2 Cấu tạo: (H×nh 44) ................................... Error! Bookmark not defined.
2.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................... Error! Bookmark not defined.
2.3.1. Quy cách ........................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Yêu cầu kỹ thuật ............................... Error! Bookmark not defined.
2.4. Phương pháp may .................................... Error! Bookmark not defined.
5
3. May cổ đứng chân rời có dựng ....................................................................... 64
3.1. Đặc điểm .................................................................................................. 64
3.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................... Error! Bookmark not defined.
3.4. Phương pháp may .................................... Error! Bookmark not defined.
3.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 70
BÀI 5 ....................................................................................................................... 72
MAY CÁC KIỂU THÉP TAY MĂNG SÉT .......................................................... 72
1. Thép tay 2 sợi viền .......................................................................................... 72
1.1.Đặc điểm ................................................................................................... 72
1.2. Cấu tạo (Hình 47)..................................................................................... 72
1.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật .................................................................... 72
1.4. Phương pháp may .................................................................................... 73
1.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa ...... 74
2. May măng sét .................................................................................................. 74
2.1. May măng sét không dựng ....................................................................... 74
2.1.1 Đặc điểm (Hình 48) ........................................................................... 74
2.1.2. Cấu tạo (Hình 48).............................. Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật............. Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Phương pháp may ............................. Error! Bookmark not defined.
2.1.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
..................................................................................................................... 78
2.2. May măng sét có dựng ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.1 Đặc điểm ............................................ Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Cấu tạo (Hình 52).............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật............. Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Phương pháp may ............................. Error! Bookmark not defined.
2.2.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng Error!
Bookmark not defined.
BÀI 6: MAY ÁO SƠ MI NỮ ................................................................................. 84
1. Đặc điểm hình dáng ........................................................................................ 84
2. Quy cách – Yêu cầu kỹ thuật .......................................................................... 84
2.1 Quy cách: .................................................................................................. 85
2.2. Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................... 85
3. Bảng thống kê số lượng các chi tiết áo sơ mi nữ ............................................ 85
4. Quy trình lắp ráp ............................................................................................. 86
4.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 86
b. Dụng cụ: ...................................................................................................... 86
Dụng cụ gồm: Thước, phấn, kéo to cắt vải, kéo nhỏ cắt chỉ, tuốc lôvit nhỏ,
dùi chỉ, thoi suốt... ........................................................................................... 86
4.2. Trình tự may............................................................................................. 86
5. Sơ đồ lắp ráp ................................................................................................... 90
6. Một số sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa................. 92
BÀI 7: MAY ÁO SƠ MI NAM .............................................................................. 95
1. Đặc điểm hình dáng ........................................................................................ 95
2. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật ........................................................................... 96
6
2.1. Qui cách ................................................................................................... 96
2.2. Yêu cầu kỹ thuật ...................................................................................... 96
3. Bảng thống kê số lượng các chi tiết ................................................................ 97
4. Quy trình lắp ráp ............................................................................................. 98
4.1. Chuẩn bị ................................................................................................... 98
b. Dụng cụ: ...................................................................................................... 98
Dụng cụ gồm: Thước, phấn, kéo to cắt vải, kéo nhỏ cắt chỉ, tuốc lôvit nhỏ,
dùi chỉ, thoi suốt... ........................................................................................... 98
4.2. Trình tự may............................................................................................. 99
5. Sơ đồ lắp ráp. ................................................................................................ 103
6. Một số sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa............... 105
Câu hỏi và bài tập. ............................................................................................. 109
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 109
7
Mã mô đun: MĐ 02
BÀI MỞ ĐẦU
GIỚI THIỆU MÔ ĐUN MAY ÁO SƠ MI NAM
1. Khái quát về sản phẩm áo sơ mi nam, nữ
Công nghệ may các sản phẩm áo sơ mi nam,nữ đóng vai trò quan trọng
trong việc nâng cao chất lượng ản phẩm may mặc, công nghệ may tốt giúp cho sản
phẩm may mặc đáp ứng được yêu cầu chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp và
người tiêu dùng. Từ đó các doanh nghiệp, nhà sản xuất cần phải đưa ra quy trình
công nghệ may hợp lý với từng loại sản phẩm may mặc
2. Nội dung chương trình mô đun
Đây là mô đun thứ 14 trong bộ chương trình của nghề May thời trang
Mô đun May áo sơ mi nam, nữ được biên soạn với thời lượng 195 giờ, gồm 8 bài:
Bài mở đầu - Giới thiệu mô đun May áo sơ mi nam, nữ.
Bài 1 – Các đường may máy cơ bản
Bài 2 - May các kiểu nẹp áo
Bài 3 – May các kiểu túi áo sơ mi
Bài 4 – May các kiểu cổ áo.
Bài 5 – May các kiểu thép tay, măng sét
Bài 6 – May áo sơ mi nữ
Bài 7 – May áo sơ mi nam
3. Giới thiệu tài liệu học tập và tham khảo
- TS. Trần Thủy Bình - Giáo trình công nghệ may - Nhà xuất bản giáo dục 2005;
- TS. Võ Phước Tấn, KS. Bùi Thị Cẩm Loan, KS, Trần Thị Kim Phượng - Giáo
trình công nghệ may - Trường đại học công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh - Nhà
xuất bản thống kê 2006;
- Nguyễn Duy Cẩm Vân - Bài học cắt may - Nhà xuất bản trẻ 2007.
- ThS. Cao Bích Thủy – Giáo trình thiết kế sơ mi, quần âu,chân váy, đầm liền
thân, Veston, áo dài tâp 1– Nhà xuất bản lao động thương binh và xã hội 2005;
- Giáo trình công nghệ may - Trường CĐ nghề KT-KT VINATEX 2009.
10
2.1.4.5. Ứng dụng: Dùng để can giáp lối các tấm vải lại với nhau
2.2. Đường may lộn
Là đường may phía mặt phải không nhìn thấy đường chỉ. Đường may lộn gồm
3 loại : lộn sổ, lộn kín, lộn viền …
2.2.1. Đường may lộn sổ (lộn 1 đường chỉ) (Hình 5)
2.2.1.1. Khái niệm :
Là đường may mà 2 mép của 2 lớp vải chồng khít lên nhau và nhìn thấy 2
mép vải đó ở mặt trái.
2.2.1.2. Quy cách :
14
Đường may cách mép vải từ 0,5 – 0,7cm.
2.2.1.3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may êm, phẳng, thẳng, đều.
2.2.1.4. Phương pháp may :
Úp 2 mặt phải của vải vào nhau, may 1 đường từ 0,5 – 0,7cm. May xong
cạo và lộn cho 2 bên đều sát đưòng may.
2.3.3.5. Ứng dụng : May dọc, giàng quần jean, sườn áo, bụng tay áo sơ mi ...
2.4. Đường may mí
2.4.1. Đường may mí ngoài (Hình 11)
2.4.1.1. Khái niệm :
Là đường may sát mí mép gấp của lớp vải này đè lên lớp vải khác. (Hình 11)
2.4.1.2. Quy cách :
18
Đường may sát mí mép gấp từ 0,1 – 0,15cm.
2.4.1.3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may êm, đều, không bị sểnh.
2.4.1.4. Phương pháp may :
Lớp vải trên sau khi gấp về phía mặt trái, đặt lên mặt phải của lớp vải khác
theo vị trí yêu cầucủa sản phẩm rồi tiến hành may 1 đường cách mép gấp từ 0,1 –
0,15cm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
2.4.1.5. Ứng dụng : Thường may túi ốp ngoài cửa, may chân cổ, bác tay áo
sơ mi.
2.4.2. Đường may mí ngầm (Hình 12)
2.4.2.1. Khái niệm :
Là đường may sát mí mép gấp dưới bản thân lớp vải đó. (Hình 12)
2.4.2.2. Quy cách :
Đường may cách đều mép gấp dưới là 0,1cm.
2.4.2.3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may đều, êm, phẳng.
2.4.2.4. Phương pháp may :
Bẻ gập mép vải lần thứ nhất về phái trái to 0,5cm, bẻ gập lần thứ 2 từ 1 –
1,25cm. Để mặt phải của vải hướng lên trên, cắm kim đầu đường may, dùng ngón
cái của tay phải miết ngược đường may về phía bàn ép. Trên mép gấp ở mặt phải
sẽ nổi lên 1 đường thẳng theo mép gấp ở dưới và chiếu theo đường thẳng đó để
may.
19
2.4.2.5. Ứng dụng : Thường để may miệng túi, gấu quần đùi, gấu quần bà ba…
2.5. Đường may viền
2.5.1. Đường may viền bọc lọt khe (Hình 13)
2.5.1.1. Khái niệm :
Là đường may giữ chắc và bọc kín mép vải.
2.5.1.2. Quy cách :
Đường may sợi viền từ 0,2 – 0,5cm, sợi viền làm thiên vải.
2.5.1.3. Yêu cầu kỹ thuật :
Đường may êm, phẳng, sợi viền to đều, không bị vặn.
2.5.1.4. Phương pháp may :
Sản phẩm đặt dưới, sợi viền đặt trên, 2 mặt phải úp vào nhau. Mép 1 đường
cách mép vải 0,3cm, sau đó cạo sát đường may lật và gấp kín mép sợi viền xuống
phía dưới đủ che kín đường may thứ nhất, rồi may lọt khe bên trên và mí bên
dưới. May xong đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
2.5.2.5. Ứng dụng : Thường may trang trí dọc quần âu, túi áo, cửa tay áo
Pizama…
21
Em hãy trình bày khái niện đường may cuốn đè một đường chỉ, phương
pháp may và vẽ hình minh họa đường may trên?
22
0,1 cm
3,5 cm
2,5 cm
0,5 0,5 cm
cm
a b
Hình 29 - Hình cắt, mặt cắt nẹp áo tổng hợp
23
1.1.3 Quy cách -Yêu cầu kỹ thuật
Quy cách
Mật độ mũi chỉ 5 mũi / 1 cm
Đường diễu nẹp khuyết 0,5 cm (Hình 15a)
Đường mí nẹp cúc 0,1 cm (Hình 15b )
Yêu cầu kỹ thuật
Nẹp may xong phải êm phẳng, không bùng vặn, đúng thông số
Đường may diễu nẹp đều, đúng mật độ mũi chỉ
Chú ý : Nếu là hàng kẻ yêu cầu lấy đúng tâm kẻ.
1.1.4. Phương pháp may
a. Kiểm tra chi tiết (Hình 16: a, b, c)
a: Nẹp khuyết
b: Nẹp cúc
c: Mex nẹp khuyết
+ Kiểm tra thông số của thân áo với mẫu bán thành phẩm
+ Kiểm tra mex nẹp: Bản rộng mex nẹp 3,5 cm.
3,5 2,5
cm cm
3,5cm
a b c
2,5 cm
3,5 cm
3,5 cm
b c
a
Hình 17 - Là gấp nẹp
ngón cái để trên bốn ngón còn lại ở giữa lần gấp một và lần dựng, mũi bàn là đẩy
từ trong ra ngoài, là xong gấp đôi thân vừa là về sườn áo để nguyên vị trí là tiếp
thân nẹp cúc (Hình 17c). Dùng dưỡng là nẹp cúc 2,5 cm đặt hụt hơn mép vải 1 cm,
gấp lần một sát mép dưỡng 1 cm về mặt trái , gấp tiếp lần hai to bằng bản nẹp (
theo dưỡng là 2,5 cm) thao tác là tương tự như lần một và hai của nẹp khuyết, là từ
cổ xuống gấu.
d. May nẹp
3,5 0,1
cm cm
2,5
0,5 0,5
cm
0,5 cm c cm
m
*
a b c
3,5 0,1 cm
cm
2,5 cm
0,5 cm
0,1
cm
3,5 cm 2,5
cm
3,5cm
a b
2,5 cm
3,5 cm
3,5 cm
c
a b
Ngón cái để trên bốn ngón còn lại ở giữa lần gấp một và lần dựng, mũi bàn là
đẩy từ trong ra ngoài, là gấp tiếp lần thứ ba(Hình 22b) dùng ngón tay cái và ngón
trỏ beo thân áo về phía nẹp 0,6 cm là từ dưới gấu lên cổ , là xong gấp đôi thân vừa
là về sườn áo để nguyên vị trí là tiếp thân nẹp cúc (Hình 22c) Phương pháp và
thao tác tương tự như là nẹp beo thường.
* . Yêu cầu kỹ thuật :
Thân áo khi là xong phải đảm bảo đúng thông số, không bóng, không cháy,
đảm bảo đúng dáng của sản phẩm.
d. May nẹp
0,5 cm
a
30
3,5 0,1 cm
cm
2,5 cm
0,5 cm
0,1
cm
b c
Hình 23 - May nẹp
* .Phương pháp may:
Đặt thân áo đã là bên trái. Ta tiến hành may nẹp khuyết trước, may đường
thứ nhất diễu cách mép gấp 0,5 cm ( Hình 23a ) mặt phải hướng lên trên may từ
họng cổ xuống, may tiếp đường thứ hai cách mép gấp 0,5 cm mặt phải hướng
lên trên may từ gấu lên, mặt trái đảm bảo mí 0,1 cm(Hình 23b). May tiếp nẹp
cúc mí 0,1, mặt trái hướng lên trên (Hình 23c) may từ họng cổ xuống gấu khi
may ngón tay trỏ bên phải hơi bai thân áo.
*.Yêu cầu kỹ thuật:
Nẹp áo may xong phải êm phẳng, các đường may diễu, may mí phải đều
đều đẹp, không sểnh, đảm bảo mật độ mũi chỉ 5 mũi/cm, nẹp không bùng vặn
e. Kiểm tra sản phẩm:
Khi may xong kiểm tra sản phẩm căn cứ theo yêu cầu kỹ thuật, còn gì sai
hỏng tìm nguyên nhân và biện pháp khắc phục.
1.2.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
Dạng hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục
- Là không đúng canh - Là cho thẳng canh sợi
Nẹp bùng vặn sợi. - Trong khi may kết hợp thao
- Khi may nẹp khụng kết tỏc bai gión vị trớ đường
31
hợp thao tỏc bai gión. may.
Đối với hàng kẻ - Khi là không lấy đúng - Khi là lấy đúng tâm kẻ
may bị lệch kẻ tâm kẻ.
- Khi may khụng bai dón - Khi may bai dón thõn ỏo .
tại vị trớ đường may.
Đường mí không - Khi may căn đường - Thao tác cho đúng.
đều hoặc bị sểnh may không chuẩn.
- Lắp cữ gá lệch. - Điều chỉnh cữ gá cho đúng.
0,1 cm
3,5 cm
2,5 cm
0,5 cm
a b
3,5cm
3,5 2,5 3,5cm
cm cm cm
3,5 cm
1 cm
* . Phương pháp:
Đặt mặt phải của mex ( mặt có nhựa dính) vào mặt trái của nẹp sắp cho thẳng
canh sợi dọc( nếu là vải kẻ đặt mex đúng tâm kẻ ) sao cho mex cách hai mép
vải bằng 1cm (Hình 26). Cắm bàn là điều chỉnh cho độ nóng thích hợp với
nguyên liệu, sau đó ép lên mex ( khi ép tuyệt đối không được di bàn là , vì như
vậy mex sẽ bị bai dãn không đúng thông số).
* . Yêu cầu kỹ thuật:
Khi ép mex nẹp: phải đúng vị trí, thẳng canh sợi, mex nẹp phải đảm bảo độ kết
dính, nếu là hàng kẻ yêu cầu lấy kẻ trùng với kẻ của thân áo.
c. Là gấp nẹp:
1 cm
3,5 cm
0,5cm
2,5 cm
a b c
0,1 cm
3,5 cm
2,5 cm
0,5 cm
a b
Đường mí không - Khi may căn đường - Thao tác cho đúng.
đều hoặc bị sểnh may không chuẩn.
- Lắp cữ gá lệch. - Điều chỉnh cữ gá cho đúng.
Hình 31 - May nẹp vào thân áo Hình 32 – Bấm xẻ nẹp và may chặn
38
Hình 36 - Bấm
xẻ nẹp và 2
may chặn trong
41
đuôi xẻ
3.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
0,1 cm
3,5 cm
2,5 cm
0,5 cm
43
2.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
STT Dạng hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục
1 Túi dán sai vị - Đặt mẫu định vị không - Đặt mẫu đúng vị trí
trí đúng vị trí
2 Túi bị bùng - Khi may dán túi không -Vuốt phẳng thân áo kết
hoặc găng bai than áo hoặc bai giãn hợp với thao tác bai giãn
thân quá nhiều theo chiều dọc vải khi
may
3 Túi bị sai - Khi là để nhiệt độ quá - Điều chỉnh nhiệt độ phù
lệch kẻ so nóng thân túi co hợp với nguyên liệu
với kẻ của - Khi may không điều - Khi may phải chú ý đặt
thân áo chỉnh cho túi và thân áo kẻ túi và kẻ thân trùng
trùng kẻ nhau.
3.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
STT Dạng hỏng Nguyên nhân Cách khắc phục
1 Túi dán sai vị trí - Đặt mẫu định vị trí không - Đặt mẫu đúng vị
đúng vị trí trí, kiểm tra lại thông
- May không đúng số trên mẫu
2 Mỏ nhọn nắp túi - May dán túi, hoặc dán nắp - May túi, hoặc may
51
không đúng giữa túi sai vị trí dán nắp túi đúng vị
túi - Quay lộn nắp túi không trí
đúng mẫu - Quay lộn lại nắp túi
7
d 3 8
3
5 6 a
2
4
b
1. May lộn cổ
a. Thân sau 2. May đường xiên mặt ve
b. Thân trước 3. May ve, cổ áo hai bên vào thân trước
c. Cổ 4. May mí chân ve vào nẹp áo
53
d. Ve 5. May chặn cạnh trong ve nẹp
vào thân áo
6. May vai con
7. Tra chân lót cổ phần còn lại vào
vòng cổ thân áo
8. May mí đường chân cổ ngoài phần
còn lại vào thân áo
1.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật
1.3.1. Quy cách
- Hình dáng vị trí cổ theo mẫu
- Rộng giữa bản cổ: 6,5 cm
- Dài cạnh cổ 3cm, đầu ve 3,5 cm
- May vai con 1 cm
- Đường may tra cổ vào vòng cổ thân áo 0,7 cm
- May mí đường chân cổ ngoài, mí chân ve: 0,1 cm
- Mật độ mũi may 4-5 mũi/cm.
1.3.2. Yêu cầu kỹ thuật
- Cổ đúng vị trí, đúng kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Cổ bảo đảm cân đối, đối xứng: hai đoạn xẻ đầu ve phải bằng nhau, tra cổ
phải chính xác, không bai thân lệch họng cổ, nếu là hàng vải kẻ phải đối xứng kẻ.
- Cổ ve êm phẳng, không cầm bai bùng vặn, bản cổ và ve áo lé đều về
phía lót 0,1cm, các góc phải thoát đều không cộm cục, bai giãn. Cổ và ve phải mo
úp, nẹp áo êm phẳng không thừa, không thiếu. Đầu cổ và góc má ve không sụt
xổ.
- Các đường may phải đều đẹp, bền chắc, đúng quy cách
- Vệ sinh công nghiệp
1.4. Phương pháp may( có 2 phương pháp)
* Phương pháp thứ 1:
Bước 1: Kiểm tra bán thành phẩm . ( Hình 40 )
- Kiểm tra các chi tiết: Thân trước, thân sau, bản cổ, ve chiều đúng canh sợi,
theo yêu cầu của sản phẩm, đúng kích thước bán thành phẩm, không loang
màu, lỗi sợi.
- Đặt mẫu thành phẩm lên mặt trái lá lót cổ áo, thân áo sau đó sang dấu.
54
* Yêu cầu: Đường vạch sắc nét và bám sát mẫu.
1
1
3
3
Hình 42 - May lộ n ve
( mặt lót lá cổ để lên trên ). May tiếp đến điểm cách đầu vai (1,5 - 2) cm lại mũi.
Ve bên kia cũng may tương tự nhưng phải đối xứng. Dùng kéo sắc bấm cách đầu
đường may một sợi vải, gọt lộn bẻ cạo lé về phía thân áo 0,1cm. May mí chân ve
vào nẹp áo. Vuốt cho nẹp, ve áo êm phẳng, may chặn cạnh trong ve nẹp vào thân
áo từ đầu vai xuống theo cạnh ve dài ( 8-10 ) cm tuỳ theo áo to hay nhỏ. Đường
chặn ve hai bên phải đối xứng, êm phẳng, khi bẻ cổ áo không hở đường may
ghim chặn cạnh ve
1.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
TT Các dạng hỏng Nguyên nhân Biện pháp khắc phục
Hai đầu cổ, đầu ve - Sang dấu sai - Sang dấu chính xác
1 không bằng nhau -May không đúng - May đúng đường sang
đường sang dấu dấu
Cạnh cổ, cạch ve không - Khi may không bai lá - May hơi bay lá lót cổ,
2 mo lé lót, không mí lé cạch lá loys cạnh ve
cổ, cạnh ve
Điểm xẻ ve không thoát - Khi may không may - May đúng đường sang
3
đều đúng đường sang dấu dấu
2
3 c
4 6
d
1 5
6
a
b
Hình 44 – Đặc điểm, cấu tạo cổ đứng chân rời không dựng
59
a.Thân trước 1. May diễu chân cổ ngoài
b.Thân sau 2. May lộn bản cổ
c. Bản cổ 3. May diễu bản cổ
d. Chân cổ 4. May phần bản cổ với chân cổ
5. Tra chân cổ lót vào vòng cổ thân áo
6. May mí đường chân cổ ngoài vào thân áo
đồng thời mí xung quanh chân cổ
2.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật
2.3.1. Quy cách
- Hình dáng vị trí cổ theo mẫu
- Rộng giữa bản cổ: (4- 4,5)cm
- Cạnh vát bản cổ: (6,5 - 7,5) cm
- Rộng giữa chân cổ: (3- 3,5) cm
- May diễu bọc chân cổ: 0,7 cm
- May diễu bản cổ: 0,5 cm
- May mí chân cổ : 0,1 cm
- Mật độ mũi may 4-5 mũi/cm.
2.3.2. Yêu cầu kỹ thuật
- Cổ phải đúng vị trí, kích thước, đúng hình mẫu quy định.
- Cổ phải bảo đảm cân đối, đối xứng: hai bên đầu bản cổ, đầu chân cổ phải
đối xứng, tra cổ phải chính xác, không bai thân lệch họng cổ, đầu chân cổ phải
thẳng theo nẹp áo, không đầu ruồi. Nếu là hàng vải kẻ thì phải đối xứng kẻ.
- Cổ êm phẳng, bản cổ, chân cổ phải đủ độ mo lé, các góc phải thoát êm,
không cộm cục, bai giãn. Đầu nhọn cổ không sổ, rách. Mặt dưới cổ áo và chân cổ
phải êm phẳng, không rúm. Không nối chỉ, bỏ mũi tại góc nhọn của cổ
- Các đường may phải đều đẹp, bền chắc, đúng quy cách
- Vệ sinh công nghiệp
2.4. Phương pháp may
Bước 1: Kiểm tra bán thành phẩm và sang dấu. ( Hình 45.a )
- Kiểm tra các chi tiết: Thân áo đã may vai con, bản cổ, chân cổ đúng chiều
canh sợi, theo yêu cầu của sản phẩm, đúng kích thước bán thành phẩm, không
loang màu, lỗi sợi.
60
- Sang dấu chân cổ: Đặt mẫu thành phẩm cân đối lên mặt trái lá ngoài chân
cổ trừ đường may 0,7cm. Nếu là hàng vải kẻ đặt hai đầu chân cổ đối kẻ sau đó
sang dấu.
- Sang dấu bản cổ: Đặt mẫu thành phẩm cân đối lên lá lót bản cổ trừ đường
may 0,7cm. Nếu là hàng vải kẻ đặt hai đầu bản cổ đối kẻ sau đó sang dấu trên mặt
trái lá ngoài.
* Yêu cầu: Đường sang dấu chính xác, sắc nét và bám sát mẫu
1
diễu 0,7 cm. Rồi đánh dấu điểm giữa chân cổ
2
3
2 3
2
3
2
3 e
c
6
4
d f
1 5 6
b
a
65
2 3
2
3
2
3
6
70
2 Bản cổ bùng lá Khi may không bai lá lót Bai lá lót khi may
lót
3 Hai đầu cổ - Lấy điểm giữa cổ sai - Lấy điểm giữa chính xác
không bằng nhau - May không đúng - May đúng đường sang
và không đối đường sang dấu dấu
xứng
Câu 3: Cho hình vẽ sau: Dựa vào các kiến thức đã học hãy lập quy trình may và
cho biết phương pháp may kiểu cổ áo trên?
72
BÀI 5
MAY CÁC KIỂU THÉP TAY MĂNG SÉT
Mã bài: MĐ02-05
Giới thiệu:
Thép tay và măng sét là những bộ phận phụ của áo sơmi. Bài học này sẽ
hướng dẫn chúng ta may được thép tay, măng sét đúng trình tự, thao tác đảm bảo
yêu cầu kỹ thuật.
Mục tiêu của bài:
- Trình bày được quy cách, yêu cầu kỹ thuật và phương pháp may các kiểu
thép tay, măng sét;
- May được các kiểu thép tay, măng sét đúng trình tự, thao tác đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật;
- Xác định nguyên nhân gây sai hỏng sản phẩm và tìm biện pháp sửa chữa;
- Đảm bảo định mức thời gian và an toàn trong quá trình luyện tập.
Nội dung chính:
1. Thép tay 2 sợi viền
1.1.Đặc điểm
- Là kiểu thép tay được may bấm qua thân sản phẩm tại vị trí mang sau cửa
tay trên đó được may thép tay to và thép tay nhỏ.
1.2. Cấu tạo (Hình 47)
1.3. Quy cách - Yêu cầu kỹ thuật
1.3.1. Quy cách
- Mật độ mũi may 5 mũi /1cm
- Dài thép tay 15 cm, rộng 2,5 cm
- Đường may mí cặp thép tay to, nhỏ 0,1 cm
- Đường may chặn thép tay cách điểm nhọn 3,5
cm.
1.3.2. Yêu cầu kỹ thuật
Thép tay may xong :
+ Đảm bảo đúng thông số, quy cách, đúng hình
Hình 47 - Thép tay 2 sợi viền
mẫu.
73
+ Thép tay to mí cặp chì, không giãn, không vặn
+ Thép nhỏ may cặp mí đều, không bị sểnh.
+ Hai bên đảm bảo đối xứng
1.4. Phương pháp may
- Bước 1: Kiểm tra các chi tiết bán thành phẩm
- Bước 2: Sửa - sang dấu, Là thép tay to, thép tay nhỏ
- Bước 3: May mí cặp thép tay nhỏ
- Bước 4: May mí cặp thép tay to
- Bước 5: Kiểm tra hoàn thiện chi tiết
Sinh viên thực hành may thép tay theo bảng quy trình may sau
STT Bước Thiết bị – Quy cách – yêu cầu kỹ thuật Những điểm
công việc dụng cụ cần lưu ý
1 Kiểm tra Mẫu, dùi - Kiểm tra đầy đủ thông số,
chi tiết số lượng các chi tiết bán
thành phẩm : 2 tay áo, 2
thép tay lớn, 2 thép nhỏ
2 Sửa - sang Mẫu thành - Sửa dư đều so với mẫu - úp 2 mặt trái
dấu phẩm, thành phẩm 1cm. Bấm lần vào nhau,
kéo, bàn là trong song song cách mẫu dùng mẫu đặt
1cm và cao hơn điểm chặn lên sửa dư
0,3cm. đường may và
sang dấu điểm
chặn
-Là thép -Là đúng mẫu, điểm nhọn - Là gập kín
tay : cân đối đảm bảo độ lé đều mép đầu trên
- Thép to 0,1cm của thép tay
- Thép - Là theo mẫu, là xong rút nhỏ
nhỏ mẫu ra gập đôi thép nhỏ lại
và là lé đều 0,1cm
3 May cặp Máy 1 - May cặp mí đều 0,1cm,
thép tay kim đầu gập kín quay lên trên,
nhỏ ôm sát lấy điểm xẻ thép tay
74
4 May thép Máy 1 - May cặp mí đều 0,1cm, - Tâm 2 thép
tay to kim điểm chặn thép tay 3,5cm từ tay trùng nhau
điểm nhọn xuống. Đường
cặp ôm sát với điểm xẻ
- Đường may êm phẳng,
đúng mẫu
5 Kiểm tra Theo thông số – quy cách
1.5. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
2
4b
a. Tay áo
1 3
b. Măng sét 4
a
1. May diễu chân măng
sét ngoài
2. May lộn măng sét
3. May chân lót măng sét
vào cửa tay
75
4. May mí đường chân măng
Hình 48 – Đặc điểm, cấu tạo măng séc
sét ngoài vào cửa tay đồng khụng dựng
thời may diễu xung quanh
măng sét
- Măng sét êm phẳng hai mặt, không nhăn dúm, hình dạng đúng mẫu, bản
rộng mămg sét đều, đảm bảo độ mo lé, đầu măng sét không vênh vểu, đầu ruồi.
Cạnh măng sét thẳng mép với thép tay, các cạnh măng sét cạo lé về phía lót 0,1cm.
Không nối chỉ trên đường diễu măng sét.
- Các đường may phải đều đẹp, bền chắc, đúng quy cách.
- Vệ sinh công nghiệp
2.1.4. Phương pháp may
Bước 1: Kiểm tra bán thành phẩm và sang dấu. ( Hình 49)
76
- Kiểm tra các chi tiết: Tay áo, măng sét lớp ngoài, măng sét lớp lót, đúng
chiều canh sợi, theo yêu cầu của sản phẩm, đúng kích thước bán thành phẩm,
không loang màu, lỗi sợi.
- Đặt mẫu thành phẩm cân đối lên mặt trái lá ngoài vạch theo mẫu trừ đường
may 0,7cm
- Đặt mẫu sang dấu vào tay áo cân đối, sang dấu vị trí xếp ly cửa tay và
điểm giữa tay áo.
*Yêu cầu: Đường sang dấu chính xác, sắc nét và bám sát mẫu
1 1
1
2
Hình 50 - May lộn măng sét
Bước 3 : Tra măng sét vào cửa tay: Có 2 kiểu tra ( Hình 51 )
- Tra lật mí: Tay áo để dưới măng sét để trên, mặt phải măng sét lá lót úp vào
mặt trái tay áo, góc đầu măng sét đặt lùi vào so với cửa tay 0,1cm, may một đường
cách mép vải 0,7cm đến vị trí xếp ly, xếp ly quay ra phía cửa tay. (Thép tay nằm
trên đường bụng tay, xếp ly cửa tay ở hai bên còn thép tay bổ ở giữa mang tay
sau chỉ xếp ly ở mang tay to). Cạo lật đường may về phía măng sét, gập đường
chân măng sét ngoài chờm kín đường may trước, may mí chân măng sét, sau đó
may diễu xung quanh 0,6 cm hoặc tuỳ theo yêu cầu quy định.
- Tra cặp mí: Bẻ lá lót rộng hơn lá ngoài 0,1cm, đặt đường cửa tay vào giữa hai
lớp măng sét, may mí chân măng sét đến vị trí xếp ly, xếp ly quay ra phía cửa tay.
Thép tay nằm trên đường bụng tay, xếp ly cửa tay ở hai bên còn thép tay bổ ở
giữa mang tay sau chỉ xếp ly ở mang tay to, sau đó may diễu xung quanh 0,6 cm
hoặc tuỳ theo yêu cầu quy định.
78
* Chú ý: Trường hợp thép tay một sợi viền, gập 1 bên thép tay mang tay
to về mặt trái tay áo trước khi tra măng sét.
Bước 4: Kiểm tra và vệ sinh công nghiệp
- Kiểm tra kích thước, hình dáng, vị trí măng sét theo quy cách và yêu cầu kỹ
thuật.
- Làm sạch sản phẩp
2.1.6. Các dạng sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
STT Dạng hỏng Nguyờn nhõn Cỏch khắc phục
1 Lỏ vải lút khụng ờm - May không đúng - May lại đúng
phẳng đường sang dấu đường sang dấu
2 Hai đầu của măng sét - Khi tra, mớ măng sét - Đẩy đường may
tại vị trí cửa tay không không đẩy đường may thoát đều trước khi
vuông không thoát thoát đều. may.
đều - Khi tra không để dư - Khi may để dư
cửa tay 0,05 đến 0,1 cửa tay 0,05 đến
mm 0,1 mm so với
măng séc.
3 Cửa tay bên dài bên - Không sang dấu dài - Sang dấu hai bên
ngắn cửa tay hai bên trước cửa tay bằng nhau
khi may trước khi tra măng
sét
4 Vị trí xếp ly sai - Sang dấu không chính - Sang dấu chính
xác xác
- May xếp ly không - May xếp ly theo
theo dấu dấu đã sang
1
1
2
Hình 54 . May lộn mămg sét
Bước 3 : Tra măng sét vào cửa tay : Có 2 kiểu tra . ( hình 55 )
- Tra lật mí: Tay áo để dưới măng sét để trên, mặt phải măng sét lá lót úp vào
mặt trái tay áo, góc đầu măng sét đặt lùi vào so với cửa tay 0,1cm, may một đường
cách mép vải 0,7cm đến vị trí xếp ly, xếp ly quay ra phía cửa tay. (Thép tay nằm
trên đường bụng tay, xếp ly cửa tay ở hai bên còn thép tay bổ ở giữa mang tay
sau chỉ xếp ly ở mang tay to). Cạo lật đường may về phía măng sét, gập đường
chân măng sét ngoài chờm kín đường may trước, may mí chân măng sét, sau đó
may diễu xung quanh 0,6 cm hoặc tuỳ theo yêu cầu quy định.
- Tra cặp mí: Bẻ lá lót rộng hơn lá ngoài 0,1cm, đặt đường cửa tay vào giữa hai
lớp măng sét, may mí chân măng sét đến vị trí xếp ly, xếp ly quay ra phía cửa tay.
(Thép tay nằm trên đường bụng tay, xếp ly cửa tay ở hai bên còn thép tay bổ ở
giữa mang tay sau chỉ xếp ly ở mang tay to), sau đó may diễu xung quanh 0,6 cm
hoặc tuỳ theo yêu cầu quy định.
*Chú ý: Trường hợp thép tay một sợi viền, gập 1 bên thép tay mang tay to về
mặt trái tay áo trước khi tra măng sét.
82
Giới thiệu:
Áo sơmi nữ là trang phục thường ngày rất được các chị em phụ nữ ưa
chuộng vì tính tiện lợi và thoải mái khi mặc. Bên cạnh đó, áo sơmi nữ còn mang
lại vẻ nữ tính và thanh lịch cho người mặc, rất phù hợp với môi trường công sở và
học đường.
Gia
công
TT
trư ớ c May
vai
Gia con May
Chuẩ n
bị và công Tra sư ờ
kiể m TS cổ n áo
tra
BTP
BTP Gia Tra tay
công
cổ
May gấ u
Gia
công Thùa khuy
tay
Đ ính cúc
Sả n
phẩ m
Thu hoá
Là , gấ p,
bao gói
91
* Sơ đồ lắp ráp sản phẩm áo sơ mi nữ cổ hai ve (Hỡnh 58 )
Giới thiệu:
Áo sơmi nam là trang phục phổ biến được nam giới ưa chuộng vì tính tiện
lợi và thoải mái khi mặc. Bên cạnh đó, áo sơmi nam còn mang lại vẻ nam tính và
thanh lịch cho người mặc, rất phù hợp với môi trường công sở và học đường.
MÆt sau
MÆt tr-íc
Hình 59 – Đặc điểm hình dáng áo sơ mi nam
- Nẹp áo phải bằng nhau, các điểm khuy, nút phải đúng thông số, phải bằng
nhau.
3. Bảng thống kê số lượng các chi tiết
Bảng thống kê các chi tiết
Số
Stt Tên chi tiết Ghi chú
lượng
1 Các chi tiết sử dụng bằng vải chính
1.1 Thân sau 01
1.2 Thân trước 02
1.3 Cầu vai 02
1.4 Tay áo 02
1.5 Bản cổ 02
1.6 Chân cổ 02
1.7 Măng séc 04
1.8 Thép tay to 02
1.9 Théo tay nhỏ 02
1.10 Túi áo 01
2 Các chi tiết sử dụng bằng mex
2.1 Mex bản cổ 01
2.2 Mex măng séc 02
2.3 Mex nẹp áo 02
2.4 Mex chân cổ 01
3 Phụ liệu
3.1 Chỉ 01 Phù hợp với sản phẩm
3.2 Cúc 08
3.3 Nhãn mác 01
98
Sinh viên thực hành may áo sơ mi nam theo bảng quy trình may sau:
STT Các bước công Quy cách – yêu cầu kỹ thuật Những điểm cần lưu ý
việc
1 -Kiểm tra chi - Số lượng các chi tiết: 17 chi - Kiểm tra các chi tiết
tiết – bán thành tiết(Thân trước, thân sau, tay, đối xứng
phẩm măng séc, thép tay, bản cổ, chân
-Sang dấu bán cổ, cầu vai)
thành phẩm
- Sang dấu vị trí túi, nẹp
100
- Yêu cầu: Kiểm tra và sang dấu
chính xác.
2 - Ép mex : cổ, - Đảm bảo độ keo dính, thẳng - Nhiệt độ bàn là phải
nẹp, bác tay canh sợi dọc phù hợp với nguyên liệu
- Là thu nguyên liệu
trước khi ép mex
- ép mex ở mặt trái của
chi tiết
- Đặt mẫu đúng vị trí
- Là : thép tay, - Là theo mẫu
miệng túi, nẹp
khuyết, cúc
3 May nẹp beo :
+ Beo thường - Đường diễu = 0,5cm - Khi may hơi bai thân
+ Nẹp cúc - Đường mí = 0,1cm áo
-Đường may êm, phẳng,
thẳng,đều, đảm bảo đúng thông
số của nẹp,
4 - May miệng túi - Đường gấp mí MT theo mẫu = - May ở mặt phải của túi
0,1cm - Là phẳng chi tiết trước
- Là túi - Là thu xung quanh túi theo khi là thu theo mẫu
mẫu
- Dán túi vào - Đường may = 0,1cm
thân - Đường chặn = 0,5cm đến
đường may miệng túi - Khi may bai thân áo
- Túi áo chính xác theo mẫu
- Túi và thân êm phẳng
5 - May mác - Đúng vị trí
- May cầu vai - Đường may = 1cm
thân sau - Xếp ly cách đầu vai = 7,5cm
- Mí = 0,1cm
- Mí cầu vai - Mí lên lá cầu vai chính
101
thân sau - Đường may êm phẳng lật lá lót xuống dưới
6 May vai con - Đường may = 1cm, mí = 0,1cm - May lộn vai con
- Đường may êm phẳng - Mí đều cả lá chính và
lá lót
7 May thép tay sũi - Đường may mí = 0,1cm - Đặt thép tay thẳng canh
nhọn sợi với tay áo
- May thép to - Đường may cặp mí = 0,1cm - Điểm xẻ nằm giữa thép
- Chặn thép tay theo mẫu tay lớn
- Gấp 2 lần bằng 0.5cm, mí
- May thép nhỏ 0.1cm
- Gấp mép = 0,4cm, diễu 0,2cm
- Vơ xoả đầu tay - Đường may đều, êm phẳng - Gấp mép về mặt phải
tay áo
8 May cổ áo :
- May bọc chân - Đường may = 0,6cm - Bọc sát mex
cổ
- Quay lộn bản - May lộn theo mẫu - Đặt chỉ đầu cổ, khi may
cổ bai lá lót
- Đường may cách mex
0.1cm
- Sửa lộn và diễu - Đường diễu = 0,5cm - 2 gúc nhọn và trũn sửa
bản cổ dư = 0,3cm
- Ghim mo và -Vị trí họng cổ bằng nhau - Xác định điểm giữa
cặp 3 lá bản cổ - Đường may êm phẳng bản cổ, chân cổ
- Đảm bảo 2 đầu cổ đối xứng - Điều chỉnh vị trí đối
xứng
9 May bác tay Khi may hơi bai thân áo
- May bọc chân -- Đường may 0,6cm
bác tay
- Quay lộn và - Đường diễu 0.5cm
102
diễu bác tay
10 Tra cổ áo, mí cổ - Đường tra = 0,5cm, mí = - Trước khi tra cổ phải
áo, đặt cỡ cổ 0,1cm đánh dấu vị trí vai con
- Cỡ cổ nằm chính giữa cổ thân và giữa cổ
sau, vị trí họng cổ bằng nhau
- Đường may êm phẳng
11 Tra tay áo :tra - Đường may cách mép gấp đầu - 2 mép vải giao nhau =
tay kề tay = 0,7cm, đường diễu = 0,2cm
0,6cm
- Đường may êm, phẳng
12 May cuốn sườn - Đường may cuốn mí diễu = 0,1 - Thân trước bọc thân
áo, bụng tay – 0,5cm sau = 0,6cm
- Đường may êm, phẳng - 2 mặt trái úp vào nhau
13 Tra bác tay - Đường tra = 0,7cm, đường mí - Bai cửa tay
0.1cm
- Ly 1 cách cửa tay = 4 – 4.5 cm,
2 ly cách nhau = 1,5- 2 cm
- Ly xếp vuông góc, lật về cửa
tay
- Đường may êm, phẳng
14 May gấu áo - Đường gấp kín mép = 0,5cm, - May mí lên mặt trái
mí = 0,1cm - May mí ngược
- Đường may êm, phẳng
- Gấu áo 2 thân trước và thân
sau bằng nhau
15 Là hoàn thiện, - Kiểm tra về thông số, quy cách
vệ sinh công và yêu cầu kỹ thuật
nghiệp, kiểm tra
sản phẩm
103
5. Sơ đồ lắp ráp.
* Sơ đồ khối gia công sản phẩm
Gia c«ng
TT ph¶i
Gia c«ng
TT tr¸i May May
tói vai
vµo con
Gia c«ng TT
tói tr¸i Tra cæ
ChuÈn hoµn
bÞ vµ chØnh,
Gia c«ng ®Æt
kiÓm
TS nh·n
tra Tra tay vµo
BTP cì
th©n ¸o
Gia c«ng
cæ
hoµn chØnh May s-ên
¸o, bông
tay, ®Æt nh·n
Gia c«ng
tay
hoµn chØnh
Tra MS vµo
cöa tay
Gia c«ng
m¨ng sÐt
May gÊu
Thïa khuy
§Ýnh cóc
Thu ho¸
S¶n phÈm
104
6. Một số sai hỏng khi may, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa
STT Dạng Nguyên Cách khắc phục
hỏng nhân
1 Túi dán - Đặt - Đặt mẫu đúng vị trí, kiểm tra lại thông số trên mẫu
sai vị mẫu định
trí vị trí
không
đúng vị
trí
- May
không
đúng
2 Hai vị - May - May đúng đường sang dấu.
trớ không - Thao tỏc chuẩn
họng đúng
cổ may đường - Khi may để dư 1mm vũng cổ thõn ỏo tại 2 vị trớ đù
xong sang chân cổ
khụng - Do quỏ
bằng trỡnh
nhau, thao tỏc
đầu chưa
chân cổ đúng.
bị đầu - Khi
duồi may tra
cổ không
để dư
phần thân
áo 1mm
tại 2 vị trí
đầu cổ
3 Gấu ỏo - Do gập - Gập cuốn đường may đều đùng theo thông số
106
bị vặn cuốn
đường
may gấu
không
đều
4 Cửa tay - Không - Sang dấu hai bên cửa tay bằng nhau trước khi tra
bên dài sang dấu măng sét
bên dài cửa
ngắn tay hai
bên trước
khi may
5 Vị trí - Sang - Sang dấu chính xác
xếp ly dấu - May xếp ly theo dấu đã sang
sai không
chính xác
- May
xếp ly
không
theo dấu
6 Đầu - May - Đầu lá cổ phải may tròn đều theo đường phấn,
măng không chỉnh chỉ dày vào khi may qua đầu lá măng sét
sét đúng (đầu măng sét nguýt tròn).
không đường
vuông, sang
tròn, dấu.
cộm Không
cục. chỉnh chỉ
dày vào
khi may
qua đầu
lá măng
sét (đầu
măng sét
107
nguýt
tròn)
- Khi sửa
cách
đường
may
không
đúng quy
định,
không bẻ
góc khi
lộn
măng sét
- TS. Trần Thủy Bình (2005) - Giáo trình công nghệ may - Nhà xuất bản giáo
dục 2005;
- TS. Võ Phước Tấn, KS. Bùi Thị Cẩm Loan, KS, Trần Thị Kim Phượng
(2006) - Giáo trình công nghệ may - Trường đại học công nghiệp thành phố Hồ
Chí Minh - Nhà xuất bản thống kê 2006;
- Nguyễn Duy Cẩm Vân (2007)- Bài học cắt may) - Nhà xuất bản trẻ;
- Giáo trình Công nghệ may - Trường CĐ nghề KT-KT