You are on page 1of 5

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II – ĐỀ SỐ 4


MÔN THI: HÓA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)


Câu 1: Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4
B. H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4
C. H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4
D. H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Câu 2: Cho các phản ứng sau


1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O → 2NaOH
3) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl → CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2 → MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2 → CaCO3
8) HCl+ NaOH → NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 3: Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:

A. MgO, SO2 B. CaO, SiO2 C. P2O5, CO2 D. FeO, ZnO

Câu 4: Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

B. Đi từ không khí

C. Điện phân nước

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

D. Nhiệt phân CaCO3

Câu 5: Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5;
Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu
được ở đktc là:

A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 8,96 lít D. 11,2 lít

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a) CH4 + O2 ⎯⎯ →
0
t

b) P + O2 ⎯⎯ →
0
t

c) CaCO3 ⎯⎯ →
0
t

d) H2 + CuO ⎯⎯ →
0
t

Câu 2: Cho các oxit có công thức: Fe2O3, MgO, CO2, SO3, P2O3, K2O, NO2

Cho biết đâu là oxit bazơ, đâu là oxit axit và gọi tên các oxit trên.

Câu 3: Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt(III)
oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxit chiếm 80% khối lượng.

a) Viết các phương trình hóa học

b) Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II – ĐỀ 4


MÔN: HÓA HỌC 8

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)


Câu 1: Đáp án C

Dãy các dung dịch axit làm quì chuyển thành đỏ

Câu 2 : Đáp án B

Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử
của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.Nên các
phản ứng thế là: 1,3,5,6

Câu 3: Đáp án C

Câu 4: Đáp án A

Trong phòng thí nghiệm, khí oxi đươc điều chế bằng cách đun nóng những hợp
chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4 và KClO3
Câu 5: Đáp án B

Oxit bazơ tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng: CaO; Na2O; BaO; K2O

Câu 6: Đáp án A

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

nFe = 11,2 : 56 = 0,2 mol

nH2SO4 = 0,25 mol

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Vì 0,2 :1 < 0,25 : 1 => Fe là chất hết, H2SO4 dư

Số mol H2 tính theo chất hết => nH2 = 0,2 mol => VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1:

a) CH4 + O2 ⎯⎯ → CO2 + 2H2O


0
t

b) 4P + 5O2 ⎯⎯ → 2P2O5
0
t

c) CaCO3 ⎯⎯ → CaO + CO2


0
t

d) H2 + CuO ⎯⎯ → Cu + H2O
0
t

Câu 2:

- Oxit bazơ: Fe2O3, MgO ,K2O

Fe2O3 : sắt (III) oxit

MgO: magie oxit

K2O : kali oxit

- Oxit axit: CO2, SO3, P2O3, NO2

CO2: cacbon đioxit ( khí cacbonic)

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O3 : điphotpho trioxit

NO2 : nito đioxit

Câu 3:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

a) Phương trình hóa học

+ CuO ⎯⎯ →
0
t
H2 Cu + H2O

3H2 + Fe2O3 ⎯⎯ → 2Fe + 3H2O


0
t

b) mFe2O3 = 50.80% = 40 gam => nFe2O3 = 40:160 = 0,25 mol

mCuO = 50-40 =10 gam => nCuO= 0,125 mol

CuO ⎯⎯ →
0
t
H2 + Cu + H2O

0,125 mol 0,125 mol

Fe2O3 ⎯⎯ →
0
t
3H2 + 2Fe + 3H2O

0,75 mol 0,25 mol

nH2 = 0,125 + 0,75= 0,875 mol

VH2 =0,875. 22,4 = 19,6 lít

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like