You are on page 1of 46

 

Chương 1

Câu 1: Thuật ngữ “triết học”:


a. Có ngu
nguồn
ồn gố
gốcc từ tiếng H
Hyy Lạp cổ
cổ,, nghĩ
nghĩaa là khám phá
phá (phi
(philos)
los) ssựự thôn
thôngg thái (S
(Sophia
ophia))

 b.
c. Có nguồn gốcc từ tiếng H
nguồn gố Hy
L y Lạpnnghĩa
Latin,
atin, cổ, nghĩa
ghĩa êulàthíc
là yyêu yêuh thích
thích (phil (philo
(philos)
(philos)
os) sự s)
th sự thông
thông
ông th
thái tháihia)
ái (Sophia)
(Sop (Sophia)
d. Có ngu
nguồn
ồn gố
gốcc từ tiếng L
Latin,
atin, nnghĩa
ghĩa là kkhám
hám phá ((philo
philos)
s) sự thô
thông
ng thá
tháii (Soph
(Sophia)
ia)

Câu 2: Vấn đề cơ bản của triết học là:


a. Vấ
Vấnn đề
đề vật
vật cchấ
hấtt và
và ý thứ
thứcc
 b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý th thức
ức
c. Vấn đđềề quan
quan hệ gi giữa
ữa co
conn ng
người
ười vvàà thế ggiới
iới xung
xung qua
quanh
nh
d. Vấn đề logi
logicc cú pháp
pháp củ
củaa ng
ngôn
ôn nngữ
gữ

Câu 3: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. Con nngườ
gườii có kh
khảả năn
năngg nh
nhận
ận thức
thức th
thếế giớ
giớii hay kkhôn
hôngg ?
 b. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
quyết định cái nào ?
c. Vấn đđềề quan
quan hệ gi
giữa
ữa vậ
vậtt chấ
chấtt và ý thức
thức nh
nhưư thế nnào?
ào?
d. Vấn đềđề quan
quan hệ gi
giữa
ữa tư dduy
uy vvàà tồn tại nh
nhưư thế nào?
nào?

Câu 4: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. Con nngườ
gườii có kh
khảả năn
năngg nh
nhận
ận thức
thức ththếế giớ
giớii hay kkhôn
hôngg ?
 b. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quy
quyết
ết định cái
nào?
c. Vật cchất
hất có ttồn
ồn ttại
ại vĩnh
vĩnh viễn
viễn ha
hayy kkhôn
hôngg ?
d. Vật chất
chất tồn tại dướ
dướii nh
những
ững dạng
dạng nànàoo ?

Câu 5: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm là:
a. Các
Cáchh giải quyế
quyếtt mặt th
thứứ hai củ
củaa vấn đđềề cơ bản củ
củaa triế
triếtt học
 b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Các
Cáchh giải quyế
quyếtt mặt th
thứứ nhất ccủa
ủa vấ
vấnn đề cơ bả
bảnn của trtriết
iết họ
họcc
d. Qu
Quan
an đđiể
iểm
m lý luận
luận nnhậ
hậnn th
thức
ức..

Câu 6: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào SAI ?
 

a. Phươn
Phươngg pháo luận
luận bi
biện
ện chứng coi ngu
nguyên
yên nh
nhân
ân của mọ
mọii biến đổ
đổii nằm ngo
ngoàiài đối
tượng.
 b. Phương pháp biện chứng nnhận
hận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với với nhau, ảnh
hưởng lẫn nhau, ràng buộc nhau
c. Phươn
Phươngg pháp biện
biện chứn
chứngg nhận tthức
hức đối ttượng
ượng ở tr
trạng
ạng th
thái
ái vận độ
động
ng biế
biếnn đổi, nnằm
ằm
trong khuynh hướng chung là phát triển
d. Phươn
Phươngg pháp
pháp biện chứng là phư
phương
ơng ppháp
háp nhận
nhận thứ
thứcc khoa học

Câu 7: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì ?
a. Đồn
Đồngg nnhất
hất vật chấ
chấtt vớ
vớii nnguy
guyên
ên tử
 b. Đồng nhất vật chất với vật thể
c. Đồn
Đồngg nnhất
hất vật chấ
chấtt vớ
vớii kkhối
hối lượng
lượng
d. Đồ
Đồng
ng nh
nhất
ất vvật
ật cchấ
hấtt và ý tthứ
hứcc

Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
a. Vậ
Vậtt chấ
chấtt llàà nngu
guyê
yênn tử
tử
 b. Vật chất là nước
c. Vật chấ
chấtt llàà đấ
đất,t, nước
nước,, lử
lửa,
a, kkhô
hông
ng khí
d. Vật chấ
chấtt llàà hi
hiện
ện tthực
hực khá
khách
ch qquan
uan

Câu 9: Quan niệm của chủ nghĩa duy tân khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của
triết học là như thế nào?
a. Thừ
Thừaa nhận thế
thế giớ
giớii vật ch
chất
ất do th
thực
ực thể ti
tinh
nh th
thần
ần tạo ra.
ra.
 b. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
c. Thừa nnhận
hận cảm giác (p(phức
hức tạp các cảm giác) qquyết
uyết đđịnh
ịnh ssựự tồn ttại
ại các ssựự vật, hhiện
iện
tượng, trong thế giới
d. Thừa
Thừa nhận
nhận khả
khả năn
năngg nhận
nhận thứ
thứcc của ccon
on nngườ
gườii

Câu 10: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có ưu điểm nổi bật nào ?
a. Giải th
thích
ích đượ
đượcc ngu
nguồn
ồn gố
gốc,
c, bản cchất
hất củ
củaa cảm giác/ý
giác/ý th
thức
ức của ccon
on ng
người
ười
 b. Thấy được tính năng độnđộng,
g, sáng tạo của cảm giác/ý thức của con người
c. Thừa nh
nhận
ận cảm gi
giác
ác (phức hhợp
ợp các cảm ggiác)
iác) quy
quyết
ết định ssựự tồn tại củ
củaa sự vật, hhiện
iện
tượng trong thế giới
d. Thừa
Thừa nhận
nhận khả
khả năn
năngg nhận
nhận thứ
thứcc của ccon
on nngườ
gườii

Câu 11: Điều kiện kinh tế - xã hội nào ở Tây Âu nửa đầu thế kỉ XIX đánh dấu sự ra đời của
triết học Mác?
a. Cuộc cá
cách
ch mạn
mạngg công nghiệ
nghiệpp phát triển m
mạnh
ạnh mẽ ở các nướ
nướcc tư bản chủ nnghĩa
ghĩa
 

 b. Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triển


c. Chủ nnghĩa
ghĩa tư bản đã phát triển
triển và giai cấ
cấpp vô ssản
ản xuất
xuất hiện trên vũ đài lị
lịch
ch sử
d. Các phon
phongg trào
trào đđấu
ấu tr
tranh
anh gia
giaii cấp nổ ra.
ra.

Câu 12: Chức năng của triết học Mác – Leenin là:

a. Ch
Chức
ức năn
năngg cchú
hú gi
giải
ải văn
văn bbản
ản
 b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngô ngônn ngữ
c. Chứ
Chứcc nă
năng
ng kho
khoaa học
học ccủa
ủa ccác
ác khoa
khoa học
d. Chức
Chức năn
năngg thế ggiới
iới qquan
uan vvàà phư
phương
ơng pháp
pháp luậ
luậnn

Câu 13: Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăng ghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào
sau đây:
a. Ch
Chủủ ngh
nghãi
ãi du
duyy vvật
ật cổ đại
đại
 b. Thuyết nguyên tử
c. Phép bbiện
iện chứn
chứngg tron
trongg triết họ
họcc của Hêghen
Hêghen và qquan
uan ni
niệm
ệm duy vvật
ật trong triết họ
họcc của
Phoiơbắc
d. Chủ nghĩa
nghĩa du
duyy vậ
vậtt th
thếế kỷ XVII
XVII – XVIII
XVIII

Câu 14: Ba phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với
sự ra đời triết học Mác – Lênin ?
a. Chứ
Chứng
ng mi
minh
nh ch
choo tín
tínhh thống
thống nhất
nhất vật cchất
hất củ
củaa thế giới
giới
 b. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
c. Chứ
Chứng
ng mminh
inh tính
tính thốn
thốngg nhất
nhất của
của toàn
toàn bộ sựsự sống
sống
d. Cả a, b, c

Câu 15: Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác – Lênin ?
a. Thế giớ
giớii quan dduy
uy vật bbiện
iện chứ
chứngng và ph
phương
ương ppháp
háp luậ
luậnn biện ch
chứng
ứng du
duyy vật.
 b. Giá trị phê phán đối với chủ ng nghĩa
hĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn,
văn, đấu tranh giải
 phóng, phát triển con người và và xã hội
c. Giá trị dự bbáo
áo kho
khoaa học và gợgợii mở lý luậ
luậnn cho các m
môô hình thực tiễn xxãã hội ch
chủủ nghĩ
nghĩa.
a.
d. Đặt nền móng cho sự ra đời ccủa ủa triết học phphương
ương TTây
ây hiệ
hiệnn đại

Câu 16: Phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I. Lê nin đối với sự ra đời, phát triển của chủ
nghĩa Mác – Lê nin mà anh (chị) cho là đúng nhất ?
a. V.I. Lê nnin
in hoà
hoànn thành xuất sắ
sắcc nhiệm vvụụ bảo vệ vvàà phát tr
triển
iển chủ nnghĩa
ghĩa M
Mác
ác – Lê nin
trong giai đoạn mới
 b. V.I. Lê nin là người đầu tiên truyền bá ch
chủủ nghĩa Mác – Lê nin vào nước
nước Nga
 

c. V.I. Lê nnin
in là ng
người
ười đầu ttiên
iên luận cchứng
hứng về
về vai trò ccủa
ủa giai cấ
cấpp công nnhân
hân tro
trong
ng thờ
thờii
đại mới
d. Cả a, b, c

 Câu 17: Đầu không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dấn tới sự ra đời của triết học Mác?

a. Triế
Triếtt hhọc
ọc cổ điển
điển Đứ
Đứcc
 b. Chủ nghĩa xã hội kh không
ông tưởng Pháp
c. Triế
Triếtt học
học kh
khai
ai sáng
sáng Ph
Pháp
áp
d. Kinh
Kinh ttếế chính
chính trị học cổ đđiển
iển Anh

Câu 18: Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác ?
a. Địn
Địnhh lu
luật
ật bảo toà
toànn và ch
chuyể
uyểnn hóa nnăng
ăng llượn
ượngg
 b. Thuyết tế bào
c. Th
Thuy
uyết
ết tiến
tiến hóa
d. Định
Định luật
luật vạn
vạn vật
vật hhấp
ấp dẫn
dẫn

Câu 19: V.I. Lê nin có vai trò gì đối với triết học Mác ?
a. Tru
Truyền
yền bá triế
triếtt họ
họcc Mác
Mác vào
vào nướ
nướcc Ng
Ngaa
 b. Bảo vệ và bổ sung, pphát
hát triển triết học Mác trong điều kiện mới
c. Vận dụ
dụng
ng tr
triết
iết học Mác vào phonphongg trào đấu
đấu tran
tranhh của ggiai
iai cấp công nnhân
hân
d. Lãnh
Lãnh đạo thàn
thànhh côn
côngg cuộ
cuộcc cách mmạng
ạng vvôô sản Nga

Câu 20: Sự hình thành triết học Mác nói riêng và chủ nghĩa Mác nói chung gắn với mốc thời
gian nào ?
a. 1845
 b.
c. 11848
867
d. 1883
Câu 21: Sự thất bại của các phong trào công nhân những năm nửa đầu thế kỉ XIX cho thấy
điều gì?
a. Các pphon
hongg trào
trào nnày
ày tthiế
hiếuu tí
tính
nh ttổổ chức
chức
 b. Các phong trào này thiếu tính lin linhh hoạt
c. Các ph
phong
ong ttrào
rào này
này thiếu
thiếu lý lluận
uận khoa
khoa hhọc
ọc so
soii đườ
đường
ng
d. Các phon
phongg trào
trào nnày
ày m
mang
ang tín
tínhh tự pphát
hát

Câu 22: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời
của triết học Mác?
 

a. Chứ
Chứng
ng m
minh
inh cho
cho ssựự bảo toàn
toàn vvềề mặt nnăng
ăng llượn
ượngg
 b. Chứng minh cho tính thố
thống
ng nhất vật chất của thế giới
c. Chứng minh kkhả
hả năn
năngg vận đđộng,
ộng, chuyển
chuyển hóa của sự vật, hhiện
iện tượ
tượng
ng
d. Chứng minh ccho
ho mố
mốii liên hệ
hệ gắn bó gigiữa
ữa triết học
học và kkhoa
hoa họ
họcc tự nh
nhiên
iên

Câu 23: Chức năng phương pháp luận của triết học Mác – Lê nin được hiểu là gì?
a. Là ph
phương
ương pháp tối ưưu,
u, vvạn
ạn nă
năng
ng để nhận thức th
thếế giớ
giớii
 b. Cung cấp những ngu nguyên
yên tắc chung nhất để định hhướng
ướng hoạt động nhận thức
thức và thực
tiễn
c. Thay thế cá
cácc phươ
phương
ng ph
pháp
áp ng
nghiên
hiên cứu tr
trong
ong các kh
khoa
oa họ
họcc cụ tthể
hể
d. Là lý luận
luận vvềề phư
phương
ơng ppháp
háp của
của các
các kho
khoaa họ
học.
c.

Câu 24: Thực chất chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì ?


a. Là sự vận ddụng
ụng ch
chủủ ngh
nghĩa
ĩa duy vvật
ật biện ch
chứng
ứng vào việc ng nghiên
hiên cứu lịch sử - xxãã hội
 b. Là một bộ phận cấu thành của triết học Mác
c. Là qua
quann niệm duy vật
vật về llịch
ịch sử và sự phát
phát triể
triểnn của llịch
ịch sử nnhân
hân lo
loại
ại
d. Cả a, b, c

Câu 25: Tên gọi “triết học Mác – Lê nin” nghĩa là:
a. Tri
Triết
ết họ
họcc do C
C.Má
.Mácc và VV.I.
.I. L
Lêê ni
ninn ph
phát
át tr
triển
iển
 b. Triết học do C.Mác xây dựng và V V.I.
.I. Lê nin phát triển
c. Triết họ
họcc do C
C.. Mác, P
Ph.
h. Ăn
Ăngg ghe
ghenn và V. V.I.
I. Lê nnin
in xây dựng và phát
phát triển
d. Triết họ
họcc do C. Má
Mác,
c, V.I. LLêê nin và cácácc nhà mác
mácxít
xít khá
khácc xây dựn
dựngg và ph
phát
át triển

Chương 2

Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
a. Thự
Thựcc tại khách
khách qquan
uan và
và chủ qquan
uan,, đượ
đượcc ý thứ
thứcc phản
phản ánh
 b. Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được được bằng các giác quan
c. Thực tạ
tạii khách quan độc
độc lập với ý thức,
thức, kkhông
hông phụ tthuộc
huộc vào ý tthưucs
hưucs
d. Thực
Thực tại khách
khách qquan
uan khôn
khôngg nhận
nhận ththức
ức đư
được
ợc

Câu 2: Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kì cổ đại là:
a. Tìm nnguồn
guồn gốc ccủa
ủa th
thếế giới ở những
những dạng
dạng vvật
ật chấ
chấtt cụ tthể.
hể.
 

 b. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử


c. Đồn
Đồngg nnhất
hất vật chấ
chấtt vớ
vớii kkhối
hối lượng
lượng
d. Đồ
Đồng
ng nh
nhất
ất vvật
ật cchấ
hấtt vớ
vớii ý tthứ
hứcc

Câu 3: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I. Lê nin đối với khoa học là ở chỗ:

a. Chỉ ra qquan
uan niniệm
ệm về vvật
ật chất của các nnhàhà kho
khoaa học cụ thể là ssai
ai lầm
 b. Giúp cho các nhà khoa học thấy đđược ược vật chất là vô hình không thể nhìn thấy bằng
mắt thường
c. Định hhướng
ướng ch choo sự phát
phát triển củ củaa khoa hhọc
ọc tron
trongg việc ng
nghiên
hiên cứu về vật ch
chất:
ất: vật ch
chất
ất
là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
d. Vật chấ
chấtt ch
chỉỉ là phạ
phạmm ttrù
rù triế
triếtt học
học

Câu 4: Lựa chọn câu đúng:


a. Nguồn gốc củcủaa vận độn
độngg là ở trong
trong bản chấ
chấtt sự vật, hhiện
iện tượn
tượng,
g, do sự ttác
ác độn
độngg của
các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra.
 b. Nguồn gốc của sự vận đđộng
ộng là do ý thức tinh thần tư tưởtưởng
ng quyết định
c. Nguồn gốc củcủaa vận độn
độngg là do sự
sự tương ttác
ác hay sự ttác
ác động ở bên ng
ngoài
oài sự vvật,
ật, hiện
tượng.
d. Vận đđộng
ộng là kết quả ddoo “cái hích của T
Thượng
hượng đế” tạ tạoo ra

Câu 5: Lựa chọn câu đúng:


a. Vận đđộng
ộng là tuy
tuyệt
ệt đối,
đối, đứ
đứng
ng im là tutuyệt
yệt đốđối,i, tạm thời.
 b. Vận động và đứng im pphải hải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận đđộng
ộng và đứ
đứng
ng im cchỉhỉ là ttươn
ươngg đối
đối,, tạm thời
thời..
d. Đứng
Đứng im là tuyệ
tuyệtt đối
đối,, vận đđộn
ộngg là tư
tương
ơng đối.
đối.

Câu 6: Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:


a. Bộ óc người và th thếế giớ
giớii khác
kháchh quan
quan tác động lên bbộộ óc người
 b. Cái vốn có trong bộ óócc của con người
c. Qu
Quàà tặn
tặngg ccủa
ủa Th
Thượượng
ng đế
d. Sự pphá
hátt tr
triể
iểnn củ
củaa sả
sảnn xuấ
xuấtt

Câu 7: Xác định quan điểm đúng:


a. Ý th
thức
ức là thu
thuộc
ộc tính
tính của mọi dạn
dạngg vậ
vậtt ch
chất
ất
 b. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật ch chất
ất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
c. Vật ch
chất
ất si
sinh
nh ra ý thức
thức ggiốn
iốngg như “gan
“gan ttiết
iết ra m
mật”
ật”
d. Niềm ti
tinn là yếu tố qua
quann trọn
trọngg nhấ
nhấtt trong kết cấu của ý tthức.
hức.
 

Câu 8: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức:
a. Lao đđộng
ộng cải biến
biến con
con ngườ
ngườii tạo nên ý ththức
ức
 b. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống sống và tạo ra ý thức
c. Lao độn
độngg và ngô
ngônn ngữ là hhaiai sức kí
kích
ch thích cchủ
hủ yếu hình th
thành
ành nên ý thức co conn ngườ
ngườii
d. Ngôn nngữ
gữ tạo ra ggiao
iao tiế
tiếpp giữa con người vvới
ới con nngười,
gười, từ đđóó hình thành nnên
ên ý thứ
thức.
c.

Câu 9: Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:
a. Sản
Sản xxuuất vật chất
chất
 b. Thực nghiệm khoa học
c. Ho
Hoạt
ạt đđộn
ộngg cchí
hính
nh tr
trịị - xã
xã hộ
hộii
d. Ho
Hoạt
ạt động
động ththực
ực ti
tiễn
ễn

Câu 10: Lựa chọn câu đúng:


a. Ý thức kkhông
hông phải tthuần
huần ttúy
úy là hhiện
iện tư
tượng
ợng cá nhân m
màà là hiệ
hiệnn tượn
tượngg xã hộ
hộii
 b. Ý thức là một hiện tượng cá nhân

c. Ý thức của
d. kkhông
hông
connlàng
co hiện
ườitượng
người cá
ồi nhân
là sự hhồi tưởngcũng
tưởng củaa khôn
củ không g phải
ý nniệm
iệm tuyệthiện
tuyệt đốii ttượng
đố ượng xxãã hội

Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Bộ óc nngườ
gườii sin
sinhh ra ý th
thức
ức gi
giống
ống như ““gangan ttiết
iết rraa mật
mật””
 b. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
c. Ý th
thức
ức kh
không
ông phả
phảii là ch
chức
ức nă
năng
ng ccủa
ủa bbộộ óc nngườ
gườii
d. Ý thức
thức là tthuộ
huộcc tín
tínhh củ
củaa mọi dạn
dạngg vậ
vậtt ch
chất
ất

Câu 12: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Ý tthứ
hứcc chỉ
chỉ có ở ccon
on ngườ
ngườii
 b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người
c. Ngư
Ngườiời máy
máy ccũng
ũng có ý thứ
thứcc nh
nhưư co
conn ng
người
ười
d. Ý thức
thức là tthuộ
huộcc tín
tínhh củ
củaa mọi dạn
dạngg vậ
vậtt ch
chất
ất

Câu 13: Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. Hìn
Hìnhh ản
ảnhh củ
củaa th
thếế giớ
giớii chủ qua
quann và kkhác
háchh qu
quan
an
 b. Quá trình vật chất vận động bên tro trong
ng bộ não
c. Sự phản ánh tích cực, năn năngg độn
động,
g, sán
sángg tạo thế ggiới
iới khá
khách
ch quan vào tro
trong
ng đầu óócc con
người
d. Tiếp nh
nhận
ận và xử llýý các kích thích từ m môi
ôi trườ
trường
ng bên nngoài
goài và
vàoo bên tr
trong
ong bộ nnão
ão
 

Câu 14: Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức
a. Tình cảm
 b. Ý chí
c. Tri thức
d. Niềm ttiin

Câu 15: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai
trò của ý thức:
a. Ý thức tự nó chỉ làm tthay
hay đổ
đổii tư tưởng
tưởng,, do đó ý thức hohoàn
àn toàn không
không ccóó vai trò gì đối
với thực tiễn
 b. Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức là cá
cáii phụ th
thuộc
uộc vào nnguồn
guồn gốc
gốc sinh ra nó, vvìì vậy chỉ có vật ch
chất
ất là cái năn
năngg
động, tích cực
d. Ý thức chỉ llàà sự sao cchép
hép nguyên
nguyên xxii thế giớ
giớii hiện th
thực
ực nên kh
không
ông có vvai
ai trò gì đđối
ối với
thực tiễn

Câu 16: Lựa chọn câu đúng


a. Sự sán
sángg tạo của co
conn ng
người
ười th
thực
ực hất chỉ là trí tuệ của TThượng
hượng đế
 b. Việc phát huy tính sáng tạo, năn
năngg động, chủ quan không phụ thu thuộc
ộc vào hiện thực
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
c. Con ng
người
ười khô
không
ng có gì ssáng
áng tạo thực sự mà
mà chỉ bắt chchước
ước hiện tthực
hực kh
khách
ách qua
quann và
làm đúng như nó
d. Mọi sự sá
sáng
ng tạo ccủa
ủa con người
người đều bắt ngu
nguồnồn từ sự pphản
hản án
ánhh đúng hiện th
thực
ực khác
kháchh
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan

Câu 17: Theo Ph. Ăng ghen có thể chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?
a. Ba
 b. Bốn
c. Năm
d. Sáu

Câu 18: Xác định mệnh đề SAI:


a. Vậ
Vậtt thể
thể kh
khôn ôngg pphả
hảii là vật
vật ch
chất
ất
 b. Vật chất không phải là vật thể
c. Vậ
Vậtt chất
chất llàà th
thực
ực ttại
ại kkhá
hách
ch qua
quann
d. Vật ch
chất
ất tồn tại th thông
ông qua nnhững
hững dạng cụ th
thểể của nó
 

Câu 19: Theo Ph. Ăng ghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
a. Th
Thực
ực titiễn
ễn lịch
lịch sử
 b. Thực tiễn xã hội
c. Sự phá
phátt triển llâuâu dài và khó
khó khan của tri
triết
ết học và
và kho
khoaa học tự nhiên
d. Cá
Cácc nnhà
hà triế
triếtt hhọc
ọc du
duyy vvật
ật

Câu 20: Theo Ph. Ăng ghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là
a. Phát triển
 b. Vận động
c. Chuyển hóa
d. Vậ
Vậtt tthhể hhữu
ữu hìn
ìnhh

Câu 21: Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
a. Vận đđộng
ộng và đđứng
ứng im chỉ
chỉ là tư
tương
ơng đối,
đối, tạm
tạm thờ
thờii
 b. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời

c.
d. Đứn
Đứng
Vận gđđộng
im là
ộnglàvàtu
tuyệt
yệtngđđối,
đứ
đứng ối,
im vận độn
động
là tươngg đđối,
tương làối,ttươn
ương
hátg triển
pphát đố
đối
tr i là tuyệt đối
iển

Câu 22: Điều kiện cần cho sự ra đời của ý thức là


a. Bộ não nnggười
 b. Bộ não người và hiện thực khách qquan uan tương tác với nó
c. Năn
Năngg lực
lực chế tạo vvàà sử ddụng
ụng côn
côngg cụ lao đđộng
ộng
d. Nă
Năng
ng lực
lực ngô
ngônn ng
ngữữ ph
phát
át tri
triển
ển

Câu 23: Điều kiện đủ cho sự ra đời của ý thức là


a. La
Laoo độn
độngg và
và nngô
gônn nngữ
gữ
 b. Bộ não người và hiện thực khách qquan uan
c. Năn
Năngg lực
lực chế tạo vvàà sử ddụng
ụng côn
côngg cụ lao đđộng
ộng
d. Ngôn
Ngôn ng
ngữữ phát
phát triể
triểnn vớ
vớii cả tiếng
tiếng nnói
ói và cchữ
hữ viết
viết

Câu 24: Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó là quan điểm
của:
a. Ch
Chủủ nghĩ
nghĩaa duy
duy tâ
tâm
m khkhác
áchh qu
quan
an
 b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch
Chủủ ngh
nghĩa
ĩa duy
duy vật
vật biện
biện chứn
chứngg
d. Ch
Chủủ nghĩ
nghĩaa duy
duy vậ
vậtt si
siêu
êu hhìn
ìnhh
 

Câu 25: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra nguyên nhân sâu xa của vận động của vật chất

a. Do vvật
ật ch
chất
ất có
có tương
tương tác với vật chấ
chấtt khác
khác
 b. Do vật chất tự thân vận động bởi cấu trúc của nó
c. Do chún
chúngg tác độn
độngg vào các ggiác
iác qua
quann mang lạ
lạii cho chú
chúng
ng ta thô
thông
ng tin vvềề sự vận đđộng.
ộng.
d. Do “cú hí
hích
ch”” củ
củaa Thượ
Thượng
ng đđếế
Câu 26: Lựa chọn phương án SAI trong quan niệm về bản chất của ý thức:
a. Ý thứ
thứcc là sả
sảnn ph
phẩm
ẩm xã hội,
hội, là
là một hhiện
iện ttượn
ượngg xã hhội
ội
 b. Ý thức là một hiện tượng thuần túy cá nhân
c. Ý thứ
thứcc là hì
hình
nh ảảnh
nh ch
chủủ qu
quan
an củcủaa thế ggiới
iới kkhác
háchh qua
quann
d. Ý thức llàà sự phản
phản ánh hiện thực
thực kh
khách
ách qu
quanan vào bộ nã
nãoo của co
conn ngư
người
ời

Câu 27: Hãy tìm phương án đúng về vận động của vật chất:
a. Vận đđộng
ộng chỉ ccóó một
một phương
phương thứcthức tồn ttại
ại là vậ
vậnn động
động
 b. Vận động là sự dịch chuy
chuyểnển vị trí của các vật thể trong không gian
c. Vậ
Vậnn động
động là ddoo ng
ngoạ
oạii lự
lựcc tá
tácc động
động
d. Vận động
động của
của vật cchất
hất là cố hhữu,
ữu, ttuyệ
uyệtt đối, vvôô hạn
hạn..

Câu 28: Hãy xác định mệnh đề đúng về vai trò của ý thức:
a. Ý th
thức
ức cải biến
biến hi
hiện
ện thực
thực th
thông
ông qua khoa
khoa học
 b. Ý thức tự nó cải tạo được hiện thực
c. Ý thức ccải
ải biến hiện tthực
hực th
thông
ông qqua
ua hoạt
hoạt độn
độngg thực tiễn củ
củaa con nngười
gười
d. Ý thức phản ánh nnhưng
hưng không
không thể
thể cải biến
biến hhiện
iện th
thực
ực

Câu 29: Hãy chọn phương án đúng:

a. Mọi
 b. Con sự
ng
người
ười
sángkhô
không
tạongcủa
có con
gì ssáng
áng tạođđều
người thực
ều bắtsựnguồn

mà chỉtừbắt
sự ch
chước
ướcán
phản hiện
ánh tthực
h đúnghựchiện
kh
khách
ách qua
quan
thực n
khách
quan và phát huy tính năng động chủ quan
c. Việc phá
phátt huy tí
tính
nh sán
sángg tạo kh
không
ông phphục
ục thuộ
thuộcc vào hiệ
hiệnn thực kh
khách
ách quan
quan mà do ssựự
năng động chủ quan của con người
d. Phản án
ánhh sáng tạo chỉ là nnăng
ăng lực củcủaa một th
thiểu
iểu số người
người tro
trong
ng xã hhội.
ội.

Câu 30: Ý thức có khả năng tác động trở lại hiện thực khách quan là do:
a. Ý thứ
thứcc là th
thuộ
uộcc tín
tínhh của một
một dạng
dạng vvậtật chất
chất đặc biệt
biệt
 b. Ý thức có thể phản ánh đúng hiện thực khách quan
c. Ý thức có ththểể phản án
ánhh sáng ttạo,
ạo, tíc
tíchh cực ngo
ngoài
ài giới hhạn
ạn của hi
hiện
ện thực kkhách
hách qu
quan
an
d. Hoạt
Hoạt động
động thực
thực tiễn
tiễn có ý thức
thức ccủa
ủa co
conn ngư
người.
ời.
 

Câu 31: Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễ
tiễnn
a. Qu
Quan
an điểm
điểm phát
phát ttri
riển
ển
 b. Quan điểm lịch sử - cụ thể
c. Qu
Quan
an điểm
điểm to
toàn
àn diện
diện
d. Quan
Quan điểm
điểm toà
toànn diệ
diệnn và qquan
uan đđiểm
iểm llịch
ịch sử
sử - cụ th
thểể
Câu 32: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra những
nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. Qu
Quan
an điểm
điểm phát
phát ttri
riển
ển
 b. Quan điểm lịch sử - cụ thể
c. Qu
Quan
an điểm
điểm to
toàn
àn diện
diện
d. Quan
Quan điểm
điểm ph
phát
át triển
triển và quan
quan đđiểm
iểm llịch
ịch sử
sử - cụ thể
thể

Câu 33: Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới…
a. Tồn tại cô lập, tĩ
tĩnh
nh tại không
không vận
vận độn
động,
g, phá
phátt triển, hhoặc
oặc nếu có vận độ
động
ng thì chỉ
chỉ là sự
dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài.
 b. Có mối liên hệ, tác động qua lại lẫn nh nhau.
au. Do đó chúng vận
vận động, biến đổi vvàà phát
triển không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật khách
quan
c. Là nhữn
nhữngg gì bí ẩn
ẩn,, ngẫu nhiên
nhiên,, hỗn độ
độn,n, khô
không
ng tuân theo mộ
mộtt quy lu
luật
ật nào, và ccon
on
người không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng
d. Là sự ảo gi
giảả nên mố
mốii luên hhệệ và tính qquy
uy luật m
màà chúng thể hiệ
hiệnn và đượ
đượcc con ngư
ngườiời
nhận thức cũng không chân thực

Câu 34: Chỉ ra câu SAI trong số các câu dưới đây
a. Quy luluật
ật là nhữn
nhữngg mối liê
liênn hệ khá
khách
ch quan
quan,, bản chất
chất tất yếu ggiữa
iữa các đối tượng vvàà luôn
tác động khi đã hội đủ các điều kiện
 b. Quy luật tự nhiên diễn ra tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự
nhiên
c. Quy luluật
ật xã hội hhình
ình thà
thành
nh và tác đđộng
ộng th
thông
ông qua
qua hoạt động
động của ccon
on ngư
người
ời nên ch
chúng
úng
 phụ thuộc và biến đổi tùy
tùy theo ý thức con người
d. Quy luật xxãã hội hình th
thành
ành và tác độ
động
ng thôn
thôngg qua hoạt động
động của con nngười
gười như
nhưng
ng lại
không phụ thuộc vào ý thức con người

Câu 35: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có nguyên
nhân là do …
a. Thế ggiới
iới ttồn
ồn tạ
tạii khá
kháchch qu
quan,
an, đđộc
ộc lậ
lậpp với ý thứ
thứcc
 b. Các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
c. Bả
Bảnn th
thân
ân thế
thế ggiớ
iớii là m
một
ột hệ
hệ thốn
thốngg
d. Do tư duy
duy coconn ngư
ngườiời có nnăng
ăng llực
ực hệ tthốn
hốngg hó
hóaa
 

Câu 36: Theo quan điểm triết học Mác – Lê nin, các phạm trù của phéo biện chứng khách
quan, nếu xét về mặt…
a. Nộ
Nộii ddun
ung,
g, nguồ
nguồnn ggốcốc
 b. Phương thức tồn tại
c. Cá
Cách
ch tthứ
hứcc phả
phảnn án
ánhh hhiệ
iệnn tthự
hựcc
d. Kh
Khảả nnăn
ăngg áápp ddụn
ụngg

Câu 37: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức ?
a. Nư
Nướcớc chảy
chảy đá m mòòn
 b. Xanh vỏ đỏ long
c. Tố
Tốtt gỗ
gỗ hơn
hơn tố
tốtt nướ
nướcc ssơn
ơn
d. Ở bầ
bầuu thì
thì tròn
tròn,, ở ống
ống thì
thì dài
dài

Câu 38: Triết học Mác – Lê nin cho rằng:

a. Cả tất nhi
nhiên
ên và ngẫu
ngẫu nhiê
nhiênn đều có títính
nh qquy
uy lu
luật
ật
 b. Ngẫu nhiên mang tính xác su suất,
ất, chỉ có tất nhiên có tính quy luật
c. Mọi th
thứứ đều là tất nhi
nhiên,
ên, ngẫu
ngẫu nh
nhiên
iên là ccái
ái tất nh
nhiên
iên kh
không
ông ccóó quy luật
d. Tất nh
nhiên
iên và ngẫu nhiên đều kkhông
hông có tí tính
nh qu
quyy luậ
luậtt

Câu 39: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểm
toàn diện tròn nhận thức ?
a. Đẽ
Đẽoo cày
cày giữa
iữa đđồồng
 b. Thầy bói xem voi
c. Trí
Trí khô
khônn ccủa
ủa ta đây
đây
d. Cóc ki
kiện trời

Câu 40: Điền vào chỗ trống trong câu “Triết học Mác – Lê nin dung phạm trù… để chỉ cách
thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yếu tố, bộ phận cấu thành một đối tượng nhất
định”
a. Bản chất
 b. Hiện tượng
c. Nội dung
d. Hình th
thức

Câu 41: Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:
a. Là cái toàn thể đượ
đượcc tập hợp từ
từ những bộ ph
phận
ận hợp th
thành
ành tín
tínhh khách qquan,
uan, phổ
phổ biến.
 

 b. Là những mặt, những thu thuộc


ộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tíntínhh khách quan,
 phổ biến
c. Là nh
những
ững sự vật
vật li
liên
ên quan
quan đến ttất
ất cả mọi nngườ
gườii
d. Là cái ch
chứa
ứa đựn
đựngg cái riêng,
riêng, tất
tất cra nh
những
ững cá
cáii riêng đều ph
phụụ thu
thuộc
ộc vào nó

Câu 42: Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác – Lê nin về mối quan hệ
giữa cái chung với cái riêng?
a. Cái chung
chung chỉ tồn tại tro
trong
ng cái riêng
riêng
 b. Cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm to toàn
àn bộ cái riêng
c. Cái ch
chung
ung có những
những đặc điểm
điểm ggiốn
iốngg với cái
cái riê
riêng
ng
d. Cái chung
chung quyết
quyết định
định ssựự tồn tại củ
củaa cái ri
riêng
êng

Câu 43: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác – Lê nin về
mối quan hệ giữa cái chung với cái riêng
a. Chỉ có cái chung
chung tồ tồnn tại thực còn
còn cá
cáii riêng khôn
khôngg tồ
tồnn tại
 b. Chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trốn trốngg rỗng
c. Cái chun
chungg và cái riê
riêng
ng cùn
cùngg tồn tạ
tạii khách qquan
uan và ggiữa
iữa chún
chúngg có mối qquan
uan hệ hữ
hữuu cơ
với nhau
d. Cái chun
chungg là ccái
ái bao
bao trùm
trùm toàn
toàn bộ
bộ cái riêng.
riêng.

Câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác – Lê nin, nguyên nhân là:
a. Sự tác đđộng
ộng lẫn
lẫn nhau
nhau gi
giữa
ữa các m mặt
ặt tro
trong
ng cù
cùng
ng mộ
mộtt sự vật
 b. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c. Sự tác độn
độngg lẫn nhau
nhau giữa ccác
ác mặt tron
trongg một sự vvật
ật hoặc ggiữa
iữa các sự vvật
ật với nnhau,
hau,
gây ra một biến đổi nhất định nào đó
d. Một hiện
hiện tư
tượng
ợng có trướ
trướcc kết
kết qquả
uả

Câu 45: Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:
a. Tất nhi
nhiên
ên đóng vai trò cchi
hi phối
phối sự phát
phát triển, còn
còn ngẫu nnhiên
hiên khkhông
ông có vvai
ai trò gì.
 b. Tất nhiên đóng vai trò thúc đđẩyẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kìm kìm hãm sự phát triển
c. Tất nh
nhiên
iên và nngẫu
gẫu nnhiên
hiên đđều
ều đó
đóng
ng vai trò ch
chii phối sự ph
phát
át triể
triểnn như nnhau
hau
d. Tất nhi
nhiên
ên đóng vai trò cchi
hi phối
phối sự phát
phát triển, còn
còn ngẫu nnhiên
hiên có tthể
hể làm cho sự phá
phátt
triển ấy diễn ra nhanh hay chậm

Câu 46: Diễn đạt nào sau đây đúng với quan điểm của triết học Mác – Lê nin về bản chất và
hiện tượng

a. Bản cchất
hất vvàà hiệ
hiệnn tượng
tượng đố
đốii lập nnhau
hau,, tác
táchh rời nhau
nhau
 b. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nh nhất,
ất, vừa đối lập với nhau
 

c. Bản ch
chất
ất và hihiện
ện tượ
tượng
ng là sản
sản phẩ
phẩm
m của tư du
duyy trừu ttượn
ượngg
d. Bản chất
chất vvàà hiệ
hiệnn tượng
tượng là ssản
ản ph
phẩm
ẩm củ
củaa ý niệ
niệm
m

Câu 47: Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng : “kết quả dung để chỉ những
 biến đổi xuất hiện do…. Giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng,
tượng, hoặc giữa các
sự vật, hiện tượng”.
a. Sự phụ thuộc
 b. Sự đối lập
c. Sự ttáác độ
động
d. Sự pphhủ đị
định

Câu 48: Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân – quả ?


a. Qua
Quann hệ đượ
đượcc sắp xếp the
theoo trì
trình
nh tự
tự trước
trước sa
sauu
 b. Quan hệ sản sinh
c. Qu
Quan
an hệ mộ
mộtt ch
chiểu
iểu
d. Qu
Quan
an hệ hai
hai cchi
hiều
ều

Câu 49: Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa từ những sự thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng ?
a. Ch
Chất
ất là
là chấ
chấtt lliệ
iệuu ccủa
ủa sự vật
vật
 b. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống thống nhất và hiện tượng
c. Chất là ssựự thống nhất hữ hữuu cơ của nnhững
hững ththuộc
uộc tín
tínhh làm cho ssựự vật là nó chứ khô
không
ng
 phải là cái khác
d. Chất
Chất là sự ttồn
ồn tạ tạii khá
khách
ch qu
quan
an củ
củaa bản tthân
hân sự
sự vật

Câu 50: Lượng của sự vật là gì ? Chọn câu trả lời đúng
a. Là số lư
lượn
ợngg ccác
ác sự vật
vật
 b. Là phạm trù của số học
c. Là ph
phạm
ạm tr
trùù của kkhoa
hoa học
học cụ thể đđểể đo llườn
ườngg sự vvật
ật
d. Là phạm ttrù
rù triết hhọc,
ọc, chỉ ttính
ính qu
quyy định khách
khách quan
quan vốn có của ssựự vật về mặ
mặtt số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu.

Câu 51: Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm “độ”:
a. Độ là phạ
phạmm trù tri
triết
ết học chỉ khoản
khoảngg giới hhạn
ạn tron
trongg đó sự tthay
hay đổi về lượn
lượngg có thể là
làm
m
 biến đổi về chất
 b. Độ thể hiện sự thống nh nhất
ất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong
đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy
c. Độ là pphạm
hạm ttrù
rù tr
triết
iết họ
họcc chỉ sự
sự biế
biếnn đổ
đổii về ch
chất
ất và lượn
lượngg
 

d. Độ là giớ
giớii hạn tro
trong
ng đó ssựự thay đổi
đổi về lượ
lượng
ng bất kkỳỳ cũng llàm
àm biến đđổi
ổi về chấ
chấtt

Câu 52. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi
về chất là biểu hiện của xu hướng nào ?
a. Nóng vội
 b. Bảo thủ
c. Chủ quan
d. Tiến bộ

Câu 53: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt
đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào ?
a. Nóng vội
 b. Bảo thủ
c. Chủ quan
d. Tiến bộ

Câu 54: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất “sinh viên giỏi”?
a. Đi
Điểm
ểm số các
các m
môn
ôn học
học
 b. Thành tích nghiên cứu khoa hhọcọc sinh viên
c. Thà
Thành
nh tích
tích th
tham
am gi
giaa ph
phong
ong trào tìn
tìnhh nguyệ
nguyệnn
d. Mức độ thườn
thườngg xuy
xuyênên tha
tham
m gia phát
phát biểu
biểu ý ki
kiến
ến xây dựng bài

Câu 55: Hãy chọn mệnh đề đúng về mặt đối lập:


a. Mặt đối lậ
lậpp là nhữn
nhữngg mặt có kkhuyn
huynhh hướng
hướng biến đđổi
ổi trái ng
ngược
ược nhau trong ccùng
ùng m
một
ột
sự vật
 b.
c. Những mặt khác
Những mặt nằm nhau
nằm chu ngđều
chung tro coicùn
trong
ng là gmặt
cùng mộtđố
đốissự
iựlập
vật đđều
ều coi là mặt đđối
ối lập
d. Mọi sự vậ
vật,t, hiện ttượng
ượng đều
đều được hhình
ình th
thành
ành bởi ssựự thốn
thốngg nhất củ
củaa các mặt đố
đốii lập,
không hề có sự bài trừ lẫn nhau

Câu 56: Vai trò của “sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” là chỉ ra:
a. Ngu
Nguồn
ồn ggốc
ốc của
của ssựự vậ
vậnn độ
động
ng vvàà phát
phát ttriể
riểnn
 b. Xu hướng của sự vận độn độngg và phát triển
c. Các
Cáchh thức
thức của
của ssựự vậ
vậnn độ
động
ng vvàà phát
phát tr
triển
iển
d. Con đường
đường ccủa
ủa ssựự vận độn
độngg và pphát
hát ttriển
riển

Câu 57: Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào ? Hãy chọn phân đoán đúng:
 

a. Đấu tranh
tranh giữa
giữa các mmặt
ặt đđối
ối llập
ập là
là tạm thờ
thờii
 b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c. Đấu tranh
tranh giữa
giữa các mmặt
ặt đđối
ối llập
ập là
là tươ
tương
ng đối
đối
d. Đấu tra
tranh
nh giữ
giữaa các mặ
mặtt đối llập
ập vwu
vwufafa tuy
tuyệt
ệt đối vvừa
ừa tươn
tươngg đối

Câu 58: Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa sựu thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập:
a. Không có sự ththống
ống nhất
nhất của các mặ mặtt đối lập tthì
hì vẫn có sự đấu ttranh
ranh củcủaa các mặt đố
đốii
lập
 b. Không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất nhất của các mặt đối
lập
c. Sự thốn
thốngg nhất và
và đấu tran
tranhh của các mặmặtt đối lập llàà khôn
khôngg thể tác
táchh rời nhau
nhau.. Khôn
Khôngg có
thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
d. Sự đấu tranh ccủa
ủa các m
mặt
ặt đối llập
ập vừa tương đối, vvừa ừa tuyệ
tuyệtt đối

Câu 59: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp luận

gì?
a. Cần pphải
hải ttôn
ôn ttrọn
rọngg tín
tínhh kh
khách
ách qquan
uan của mmâu
âu th
thuẫn
uẫn
 b. Phải tìm nguồn gốc độn độngg lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong
trong sự vật, hiện
tượng
c. Cần phả
phảii phân lloại
oại mâu th thuẫn
uẫn để tì
tìm
m ra phươ
phương
ng ph
pháp
áp giải qu
quyết
yết từn
từngg loại mâ
mâuu thuẫn
một cách đúng đắn nhất
d. Cả 3 đđáp
áp án tr
trên
ên

Câu 60: chọn quan điểm SAI về phủ nhận biện chứng
a. Phủ địn
địnhh biện
biện chứng
chứng mang
mang tín tínhh kh
khách
ách qquan
uan
 b. Phủ định biện chứng m mangang tính kế thừa
c. Phủ địn
địnhh biện
biện chứ
chứng
ng llàà sự tự pphủ
hủ đđịnh
ịnh
d. Phủ đđịnh
ịnh bbiện
iện chứng
chứng là
là sự trải qquaua hai lần pphủ
hủ đđịnh
ịnh

Câu 61: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. Các
Cáchh thức
thức của
của ssựự vậ
vậnn độ
động
ng vvàà phát
phát tr
triển
iển
 b. Khuynh hướng của sự vvận ận động và phát triển
c. Ngu
Nguồn
ồn ggốc
ốc của
của ssựự vậ
vậnn độ
động
ng vvàà phát
phát ttriể
riểnn
d. Động
Động lực của sự
sự vận độnđộngg và pphát
hát ttriển
riển

Câu 62: Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. Quy lu
luật
ật từ nhữn
nhữngg thay đđổi
ổi về lượ
lượng
ng dẫn đđến
ến nhữn
nhữngg thay đđổi
ổi về ch
chất
ất và ngư
ngược
ợc lại
 

 b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. Qu
Quyy lu
luật
ật phủ
phủ đđịn
ịnhh của
của ph
phủủ đị
định
nh

Câu 63. Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc không vận dụng đúng
quy luật nào trong phép biện chứng
c hứng duy vật?

a. Quy lu
luật
ật từ nhữn
nhữngg thay đđổi
ổi về lượ
lượng
ng dẫn đđến
ến nhữn
nhữngg thay đđổi
ổi về ch
chất
ất và ngư
ngược
ợc lại
 b. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. Qu
Quyy lu
luật
ật phủ
phủ đđịn
ịnhh của
của ph
phủủ đị
định
nh

Câu 64: Quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
a. Sự bbài
ài tr
trừ,
ừ, ggạt
ạt bỏ lẫn nha
nhauu gi
giữa
ữa các
các mặt đối lập
 b. Sự liên hệ, quy định, xâm nhập vào nhau tạo thành m một
ột chỉnh thể
c. Hai mmặt
ặt đđối
ối llập
ập giảm
giảm dần sự khác
khác bi
biệt
ệt
d. Hai mặt đố đốii lập có tín
tínhh chất, đđặc
ặc điểm, kkhuyn
huynhh hướng
hướng phát tr
triển
iển trái nngược
gược nh
nhau.
au.

Câu 65: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. Độ
 b. Điểm nút
c. Bước nhảy
d. Chuyển hóa

Câu 66: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là:
a. Sự thay tthế
hế sự vật nnày
ày bằng sự vật kh
khác
ác trong quá trìtrình
nh vận đđộng
ộng vvàà phát tri
triển
ển
 b. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ, chấm dứt ssựự phát triển của sự vật
c. Tiền đề
đề,, điều ki
kiện
ện cho sự
sự phát triển
triển liên ttục,
ục, cho ssựự ra đời củ
củaa cái mới ththay
ay thế ch
choo cái

d. cũ
Sự kế tthừ
hừaa cái
cái cũ

Câu 67: Hãy chỉ ra sự phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
a. Sự thay đđổi
ổi về lượ
lượng
ng và sự tthay
hay đổi
đổi về chất củcủaa sự vật là đđộc
ộc lập vvới
ới nhau
nhau,, khôn
khôngg liên
quan, tác động gì đến nhau
 b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự th thống
ống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượn lượngg
c. Sự phân biệt giữ
giữaa chất và lư
lượng
ợng chỉ llàà tương đđối,
ối, gi
giữa
ữa chún
chúngg khôn
khôngg có ranh giới tutuyệt
yệt
đối
d. Mỗi ch
chất
ất của sự vvật
ật có những lượng tương ứng vvới ới nnó.
ó.

Châu 68: Phủ định biện chứng diễn ra theo hình thức nào?
 

a. Đư
Đườn
ờngg tthẳ
hẳng
ng đi lê lênn
 b. Đồ thị hình sin
c. Đường ddíích ddắắc
d. Đư
Đườn
ờngg xxoá
oáyy ốốcc đđii lên
lên
Câu 69: vai trò của quy luật từ sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại nói
lên điểu gì ?
a. Khu
Khuynh
ynh hướng
hướng ccủaủa sự vận độn
độngg và pphát
hát ttriển
riển
 b. Cách thức của sự vận động và ph phát
át triển
c. Ngu
Nguồn
ồn ggốc
ốc của
của ssựự vậ
vậnn độ
động
ng vvàà phát
phát ttriể
riểnn
d. Động
Động lực của sự
sự vận độnđộngg và pphát
hát ttriển
riển

Câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
lư ợng:
a. Sự ph
phân
ân bi
biệt
ệt gi
giữa
ữa ch
chất
ất và llượn
ượngg chỉ llàà tương
tương đối
đối
 b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự th thống
ống nhất giữa chất và lượng
c. Sự thay đđổi
ổi về lượ
lượng
ng của sự vvật
ật có ảnh hhưởng
ưởng đế
đếnn sự tha
thayy đổi về cchất
hất của nnóó và
ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng.

d. quan
Sự thay
hệ đđổi
ổi động
tác về lượ
lượng
ng và
đến sự tthay
nhau hay đổi
đổi về chất củ
củaa sự vật là đđộc
ộc lập tư
tương
ơng đố
đối,i, không
không

Câu 71: Theo quan niệm của triết học Mác – Lê nin, sự phát triển là:
a. Mọ
Mọii ssựự vvận
ận độ
động
ng nó
nóii ch
chun
ungg
 b. Mọi sự phủ định nó nóii chung
c. Sự ph
phủủ đđịnịnhh biệ
biệnn cchứ
hứng
ng
d. Sự kkếế th
thwufa

Câu 72: Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất và
ngược lại, bước nhảy là:
a. Sự pphá
hátt tr
triể
iểnn đđột
ột biến
biến
 b. Sự chuyển biến dần dần về chất
c. Sự hoàn
hoàn ththiệ
iệnn vvềề cchấ
hấtt
d. Sự thay
thay đổ
đổii về cchất
hất diễn
diễn rraa tại đđiểm
iểm nnút
út

Câu 73: Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:
a. Xung đột
 b. Khác biệt
c. Mâu thuẫn
d. Đối kh
kháng
Câu 74: Kết quả của sự phủ định của phủ định là:
 

a. Sự khẳ
hẳng
ng định
ịnh
 b. Sự phủ định
c. Sự kkết
ết tthú
húcc một
một chchuu kkìì ph
phát
át tri
triển
ển
d. Sự ph
phủủ đđịn
ịnhh biệ
biệnn cchứ
hứngng

Câu 75: Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kì phát triển thì sự vật …
a. Qua
Quayy ttrở
rở llại
ại xuất
xuất phá
phátt đi
điểm
ểm bban
an đđầu
ầu
 b. Kết thúc quá trình phát triển
c. Tiế
Tiếpp tụ
tụcc lặp lại một
một chu
chu kì pphát
hát triể
triểnn nh
nhưư trư
trước
ớc
d. Mở ra một
một chchuu kì pphát
hát triể
triểnn mới trên
trên ccơơ sở ca
caoo hơ
hơnn

Câu 76: mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong mối quan hệ nào?
a. Bả
Bảnn ch
chất
ất vvàà hi
hiện
ện tượn
tượngg
 b. Nội dung và hình thức
c. Chất và lượ
lượnng
d. Cả a, b, c

Câu 77: Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
a. Qu
Quyy lluậ
uậtt lư
lượn
ợngg đổ
đổii – chấ
chấtt đổi
đổi
 b. Quy luật mâu thuẫn biện chứng
c. Qu
Quyy lu
luật
ật phủ
phủ đđịn
ịn ccủa
ủa pphủ
hủ đđịn
ịnhh
d. Cả a, b, c

Câu 78: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
a. Th
Thủủ ttiê
iêuu ccác
ác mặ
mặtt đối
đối lập
lập
 b. Chuyển
c. Giữ mặt hóa
mặt đố các này
đốii lập mặt và
đốiggạt
lậpbbỏỏ mặ
ạt mặtt đối lập kkhác
hác
d. Kiềm
Kiềm chế cá
cácc mặt đố
đốii lập kh
không
ông ccho
ho ch
chúng
úng bbộc
ộc ph
phát
át

Câu 79: Phủ định của phủ định khác phủ định biến chứng thông thường ở chỗ…
a. Nó có tí
tínnh kkếế thừ
thừaa
 b. Nó tạo ra sự phát triển
c. Nó kết thúc cchuhu kỳ phát ttriển
riển củ
củaa sự vậ
vậtt và mở ra một cchu
hu kì mới
d. Nó thực
thực hhiện
iện một bướbướcc nh
nhảy
ảy vvềề ch
chất
ất

Câu 80: Phán đoán nào về phạm trù chất là SAI?


a. Chất llàà những
những ggìì làm cho sự
sự vật là nó chứ kkhông
hông phải cái kh
khác
ác
 

 b. Chất chỉ tính quy định kkhách


hách quan vốn có của sự vật
c. Chấ
Chấtt là bả
bảnn chấ
chấtt của ccác
ác sự vvật,
ật, hhiện
iện ttượn
ượng,
g, qu
quáá trìn
trìnhh
d. Chất
Chất là sự ththống
ống nnhất
hất hữ
hữuu cơ của nhữn
nhữngg thuộc
thuộc tính
tính

Câu 81: Theo quan điểm của triết học Mác – lê nin, bản chất của nhận thức là:

a. Sự ph
phảnản án
ánhh thế giới kkhách
hách qquan
uan vvào
ào đầu óc củ
củaa con người
 b. Sự phản ánh chủ động động,, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể
c. Sự ttiến
iến gần của tư duyduy đến khá
khách
ch tthể
hể
d. Tự nnhậ
hậnn th
thức
ức của
của con
con ngườ
ngườii

Câu 82. Quan điểm cho rằng: nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con
người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phục thuộc vào đối tượng nhận thức là
của trường phái triết học nào?
a. Ch
Chủủ ngh
nghĩa
ĩa duy
duy vật
vật ch
chất
ất pphá
hácc
 b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch
Chủủ nghĩ
nghĩaa duy
duy tâ
tâm
m kh
khác
áchh qu
quanan
d. Chủ nghĩa
nghĩa dduy
uy vật biệ
biệnn cchứn
hứngg

Câu 83: Luận điểm sau đât là của nhà triết học nào: “Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu
tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức
chân lý, nhận thức thực tại khách quan”?
a. C.Mác
 b. V. I. Lê nin
c. Ph . Ă
Ănng gghhen
d. Ph . H
Hêê gghhen

Câu 84: Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của sự vật lên các giác
quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. Nh
Nhận
ận thức
thức lý tí
tính
nh
 b. Nhận thức khoa học
c. Nh
Nhận
ận thức
thức lý lu
luận
ận
d. Nh
Nhận
ận th
thức
ức cảm
cảm ttín
ínhh

Câu 85: Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
a. Khái niệm
 b. Biểu tượng
c. Cảm giác
d. Tri gi
giác
 

Câu 86: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a. Kh
Khái
ái niệm
niệm và su suyy lluậ
uậnn
 b. Cảm giác, tri giác và khái niệm
c. Cả
Cảm
m ggiác
iác,, tri
tri giác
giác và su suyy lu
luận
ận
d. Cảm giác,
giác, ttri
ri ggiác
iác và biể
biểuu tư
tượng
ợng

Câu 87: Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: “Cảm giác là hình ảnh chủ quan
về thế giới khách quan”?
a. Ch
Chủủ ngh
nghĩaĩa duy
duy vật
vật biện
biện chứn
chứngg
 b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Ch
Chủủ nghĩ
nghĩaa duy
duy tâ
tâm
m khkhác
áchh qu
quan
an
d. Th
Thuy
uyết
ết nnhị
hị nngu
guyê
yênn

Câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
a. Thỏ
Thỏaa mã
mãnn sự
sự hiểu
hiểu biế
biếtt củ
củaa co
conn nngườ
gườii
 b. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
c. Phụ
Phụcc vụ ho
hoạt
ạt đđộng
ộng lao độn
độngg sả
sảnn xu
xuất
ất
d. Giúp
Giúp co
conn ng
người
ười hhiểu
iểu bbản
ản cchất
hất ccủa
ủa m
mình
ình

Câu 89: nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
a. Cả
Cảm
m gigiác,
ác, ttri
ri giác
giác vvàà bi
biểu
ểu ttượ
ượng
ng
 b. Phán đoán, khái niệm, suy luận
c. Khá
Kháii niệm
niệm,, phán
phán đoá
đoán, n, suy luận
luận
d. Tri giá
giác,
c, bbiểu
iểu tượ
tượng,
ng, khá
kháii ni
niệm
ệm

Câu 90. Thực tiễn là gì?


a. Là hhoạt
oạt độn
độngg ti
tinh
nh tthần
hần của con ngư
ngườiời
 b. Là hoạt động vật chất của con người
c. Là ho
hoạt
ạt độ
động
ng vvật
ật chất
chất và tinh
tinh tthần
hần ccủa
ủa co
conn người
người
d. Là hoạt đđộng
ộng vật
vật chất có mmục
ục đính mang tí tính
nh lịch sử - xã hộ
hộii của con nngười
gười nh
nhằm
ằm cải
tạo tự nhiên và xã hội.

Câu 91: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
a. Là cơ sở
sở,, độn
độngg lực, mục đí
đích
ch của nhận thức và là tiêu chuẩn của ch
chân
ân lý
 b. Là điểm khởi đầu của nhận thức
c. Tồn ttại
ại song
song hhành
ành,, hỗ ttrợ
rợ quá
quá trìn
trìnhh nhậ
nhậnn thứ
thứcc
 

d. Là đđíc
íchh đến
đến của
của nh
nhận
ận thức
thức

Câu 92: điền vào chỗ trống đề có quan điểm của triết học Mác – Lê nin về chân lý: “Chân lý
là những tri thức …. Với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm”.
a. Đầy đủ
 b. Đúng đắn
c. Hợp lý
d. Phù hợp

Câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
a. Đư
Được
ợc nhi
nhiều
ều ngườ
ngườii th
thừa
ừa nnhậ
hậnn
 b. Đảm bảo không mâu th thuẫn
uẫn trong suy luận
c. Thực tiễn
d. Hệ tthố
hống
ng ttri
ri thứ
thứcc phức
phức hhợp
ợp

Câu 94. Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
a. Lý luận bắt ngunguồn
ồn trực ttiếp
iếp từ kin
kinhh nghi
nghiệm,
ệm, nhiều
nhiều kin
kinhh nghi
nghiệm
ệm ắt dẫn đến
đến lý lu
luận
ận
 b. Lý luận được hình thành từ kin kinhh nghiệm, trên cơ sở kinh ng nghiệm,
hiệm, kinh nghiệm là cơ
sở của lý luận
c. Lý luậ
luậnn và kkinh
inh ng
nghiệm
hiệm tách
tách rời nnhau,
hau, kkhông
hông liên qquan
uan đế
đếnn nhau
d. Lý luận luluôn
ôn đi trướ
trướcc kinh ngh
nghiệm,
iệm, kin
kinhh nghiệm
nghiệm luôn đi sasauu lý luận và ph
phục
ục vụ cho lý
luận

Câu 95. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để có
c ó định nghĩa đúng sai về phạm trù
thực tiễn : “Thực tiễn là toàn bộ…. có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội”.
a. Ho
Hoạt
ạt động
động vật
vật cchấ
hấtt
 b. Hoạt động tinh thần
c. Ho
Hoạt
ạt đđộn
ộngg vvật
ật cchấ
hấtt và ttin
inhh thần
thần
d. Ho
Hoạt
ạt động
động sảsảnn xxuấ
uấtt

Câu 96. Đâu là một trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. Ho
Hoạt
ạt đđộn
ộngg pphá
hátt mi
minhnh kkho
hoaa học
học
 b. Hoạt động thực nghiệm kho khoaa học
c. Ho
Hoạt
ạt đđộn
ộngg sá
sáng
ng ttạo
ạo ngh
nghệệ th
thuậ
uậtt
d. Ho
Hoạt
ạt đđộn
ộngg ggiả
iảii tr
tríí tinh
tinh tthầ
hầnn
 

Câu 97: Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức của cảm tính là gì?
a. Trực
Trực ti
tiếp
ếp,, bbềề nngo
goài
ài
 b. Gián tiếp, bề ngoài
c. Trực
Trực ti
tiếp
ếp,, bản
bản ch chất
ất
d. Gi
Gián
án ti
tiếp
ếp,, bbản
ản chất
chất

Câu 98. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Bệnh giáo điều là do tuyệt đối
hóa…
a. Va
Vaii ttrò
rò của
của ccảm
ảm títính
nh
 b. Vai trò của lý tính
c. Va
Vaii trò
trò của
của kkin
inhh nngh
ghiệ
iệm
m
d. Va
Vaii ttrò
rò của
của lý
lý luậ
luậnn

Câu 99. Điền vào chỗ trống câu nói của V. I. Lê nin: “Vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con
người có thể đạt tới chân lý khách quan hay không, hoàn toàn, không phải là một vấn đề (1)
mà là một vấn đề … (2) …. Chính trong … (3) … mà con người phải chứng minh chân lý”
a. 1) nnhận
hận thứ
thứcc 2) lý luậ
luậnn 33)) th
thực
ực ttiễn
iễn
 b. 1) nhận thức 2) thực tiễn 3) thực tiễn
c. 1) llýý lu
luận
ận 2)
2) th
thực
ực ttiễn
iễn 3) tthực
hực tiễn
tiễn
d. 1) lý
lý luluận
ận 2)
2) th
thực
ực ti
tiễn
ễn 3)
3) nh
nhậnận tthức
hức

Câu 100. Cảm giác là sự phản ánh các thuộc tính


a. Tương đđối
ối toàn vvẹn
ẹn về sự vvật
ật khi sự vvật
ật trực tiế
tiếpp tác độn
độngg vào các ggiác
iác qua
quann của con
người
 b. Riêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúchúng
ng tác động vào các giác quan của con người
c. Chính tthể,
hể, bê
bênn trong ccủa
ủa sự vậ
vậtt khi chú
chúng
ng tác độ
độngng vào các giác qu
quan
an của co
conn ngườ
ngườii
d. Của
ngườisự vvật
ật một các
cáchh sai lầm
lầm,, hời hợt kkhi
hi chún
chúngg tác độn
độngg vào các giác qua
quann của con

Chương 3

Câu 1. Tiền để xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a.Con người trừu tượng.
 b.Con người hành động.
động.
C.Con người tư duy.
d.Con người hiện thực.
Câu 2. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
a.Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.
 

 b.Sản xuất ra của cải vật chất., đời sống tinh thần và nghệ thuật.
c.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
d.Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.
Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:....... à cơ sở của sự tổn
tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận
động, phát triển của đời sống xã hội.
a.Hoạt động tinh thần.
 b.Sản xuất tinh thần
c. hoạt động vật chất.
d. Sản xuất vật chất.
Câu 4. Phương thức sản xuất là:
c.Cách thúc con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.
 b.Cách thức con người sản xuất
xuất ra của cải vật chất cho xã hội.
C.Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người.
d. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử
nhất định của xã hội loài người.
Câu 5. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a. Thể chế chính trị.
 b.Hình thức nhà nước.
c.Phương thức sản xuất.
d.Hình thức tôn giáo.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) trong câu sau: ...... .tổng hợp các
ố1 tố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên
heo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.
a. Công cụ lao động.
 b.Lực lượng sản xuất.
c. Người lao động.
d.Tư liệu sản xuất.
Câu 7. Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
(a.)Người lao động và tư liệu sản xuất.
 b.Người lao động và công
công cụ lao động.
C.Người lao động và tư liệu lao động.
d.Người lao động và đối tượng lao động.
Câu 8. Tư liệu sản xuất bao gồm:
a.Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất.
 b.Công cụ lao động
động và tư liệu lao động.
c.Con người và công cụ lao động.
d. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động.
Câu 9. Quan hệ sản xuất là:
a.Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động.
 b.Mối quan hệ giữa con người
người với công cụ lao động.
C.Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất.
d.Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.

Câu 10. Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:
a.Quan hệ tổ chức sản xuất.
 b.Quan hệ quản lý sản xuất.
c.Quan hệ phân phối.
d.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
 

Câu 11. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
 b. Quan hệ sản xuất
xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sån xuất.
c.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tổn tại độc lập với nhau.
d.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào
quyền lực nhà nước.
Câu 12. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định
a.Sự phong phú của đối tượng lao động.
 b.Thể chế chính trị.
c. Trình độ của lực lượng sản XUẤT
d.Truyền thống văn hóa.
Câu 13. Điển các từ còn thiếu vào câu sau: "..(1)... và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của
quá trình sản xuất"
a.Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng.
 b.Cơ sở hạ tầng/quan hệ
hệ sản xuất.
c.Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất.
d.Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng.

Câu 14. Cơ sở hạ tầng là:


a.Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã hội.
 b.Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hộ hộii nhất định.
c.Toàn bộ sinh hoat vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
d.Toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định.
Câu 15. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội trên lĩnh vực chính trị, đạo đức, pháp
luật... là:
a.Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội.
 b.Trình độ nhận thức
thức của con người ngày càng cao.
c.Quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp.
d.Ý muốn của giai cấp thống trị.
Câu 16. Trong môi quan hệ biện chứng giữa cƠ sỞ hạ tầng và kiến trúc
thượng tầng:
a.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng,
 b.Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng.
c.Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau.
d.Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng.
Câu 17. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
a.Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng.
 b.Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
tầng..
c.Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội.
d. Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
Câu 18. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:
a.Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần.
 b.Quan hệ giữa tồn tại xã hội và
và ý thức xã hội
c.Quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d.Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
Câu 19. Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến
trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
a.Lực lượng sản xuất.
 b.Quan hệ sản xuất.
c.Cơ sở hạ tầng.
 

d.Nhà nước.
Câu 20. Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc
thượng tầng khí cơ sở hạ tầng thay đổi:
a.Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay.
 b.Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo ngay.
c.Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay.
d.Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngày.
Câu 21. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (..) để hoàn thiện định nghĩa sau đây: “Hình thái
kinh tế- xã hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc
thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với
một trình độ nhất định của…... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng
trên những quan hệ sản xuất ấy.
a.Cơ sở hạ tầng.
 b.Kiến trúc thượng tầng.
c.Lực lượng sản xuất.
d.Quan hệ sản xuất.
Câu 22. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử nhiên của sự
 phát triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường....
đường.....còn
.còn bao hàm cả sự bỏ qua trong
trong
những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế- xã hội nhất định.
a.Phát triển nhảy vọt.
 b.Phát triển rút ngắn.
c.Phát triển tuần tự.
d.Phát triển từ từ.

Câu 23. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "Khái niệm... dùng để chỉ cách
thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoan lịch sử nhất
định của xã hội loài người"
a.Sản xuất vật chất.
 b.Lực lượng sản xuất.
c.Công cụ lao động.
d.Phương thức sản xuất.
Câu 24. Điền từ còn thiếu vào chỗ trông (..) trong câu sau: "... là tổng hợp các yeu
tố vật chất và tinh thân tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo
nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người".
a.Sức lao động
 b. Lực lượng sản xuất.
c.Công cụ lao động.
d.Tư liệu sản xuất.
Câu 25. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất.
 b.Lực lượng sản xuất quyết
quyết định quan hệ sản xuất
xuất
c.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất độc lập với nhau.
d.Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất hoàn toàn chịu sự quy định của quyền lực nhà
nước.
Câu 26. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ".. là nội dung vật chất của quá
trình sản xuất".
a.Lực lượng sản xuất.
 b.Quan hệ sản xuất.
c.Phương thức sản xuất.
d.Sản xuất vật chất.
 

Câu 27. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: "... là hình thức xã hội của quá
trình sản xuất".
a.Lực lượng sản xuất.
 b.Quan hệ sản xuất.
c.Phương thức sản xuất.
d.Sản xuất vật chất.
Câu 28. Yếu tố quan trọng nhất trong lực lượng sản xuất là:
a.Công cụ lao động.
 b.Tư liệu sản xuất.
c.Người lao động.
d.Tài nguyên khoáng sản.
Câu 29. Quan hệ nào dưới đây KHÔNG thuộc về quan hệ sản xuất?
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
 b.Quan hệ trong tổ chức và quản
quản lý sản xuất.
c.Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
d.Quan hệ mua và bán sản phẩm lao động.
Câu 30. Yếu tố phản ánh rõ nhất trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là:
a.Kỹ năng lao động.
 b.Công cụ lao động.
động.
c.Sån phẩm của lao động
d.Cách thức tổ chức lao động.
Câu 31. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, Việt Nam phải:
a.Chủ động thiết lập quan hệ sản xuất trước, sau đó phát triển lực lượng sän xuất phù hợp.
 b.Chủ động xây
xây dưng lưc lương sản xuất trước, sau đđóó phát triển quan hệ sản xuất phù
phù hợp.
c.Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với xác lập quan hê st Sán xuất phù hợp.
d. Tôn trọng quy luật khách quan và tuyệt đối không can thiệp vào sự phát triển của lực lượng
sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 32. Sự tồn tại nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội ở Việt Nam là do:
a.Đặc điểm tự nhiên của Việt Nam quy định.
 b.Thành phần giai cấp trong xã hội Việt Nam quy định
định..
c.Trình độ của lực lượng sản xuất quy định
d.Nhận thức chính trị của Việt Nam quy định.
Câu 33. Theo quan niệm của triết học Mác - Lênin, quan hệ sản xuất:
a.Hoàn toàn bị quy định bởi những người lãnh đạo các cơ sở sản xuất.
 b.Hoàn toàn bị quy định bởi chế độ chính trị xã hộ hội.i.
c.Hoàn toàn bị quy định bởi truyền thống và tập tục.
d.Tồn tại khách quan và không phụ thuộc vào ý thức của con người.
Câu 34. Điền từ còn thiếu vào chỗ trông (...) trong câu sau: Trong một ...(1)... thi
(2)... là yếu tố thường xuyên biến đổi, còn ...(3)... là yếu tố tương đối ổn định".
a.Quan hệ sản xuất, 2) quan hệ phân phối, 3) quan hệ sở hữu.
 b.Lực lượng sản xuất, 2) người
người lao động, 3) tư liệu sản xuất.
c.Phương thức sản xuất, 2) lực lượng san xuất, 3) quan hệ sản xuất.
d.Phương thức sản xuất, 2) quan hệ sản xuất, 3) tư liệu sản xuất.

Câu 35. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, quan hệ sản xuất
động trở lại lực lưỢng sản xuất thông qua yếu tổ nào của lực lượng sản xuất?
a.Công cụ lao động.
 b.Tư liệu sản xuất.
c.Người lao động.
 

d.Đối tượng lao động.


Câu 36. Các thiết chế như nhà nước, đảng phái, các tổ chức chính trị... là các yếu tố thuộc
 phạm trù nào sau đây?
a.Ý thức xã hội.
 b.Tồn tại xã hội.
c.Cơ sở hạ tầng.
d.Kiên trúc thượng tầng.
Câu 37. Trong các yếu tố của kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào có quan hệ trực tiếp
nhất với cơ sở hạ tầng?
a.Chính trị, tôn giáo.
 b.Chính trị, pháp luật.
c.Đạo đức, tôn giáo.
d.Khoa học, nghệ thuật.
Câu 38. Chỉ ra luận điểm SAI:
a.Cơ sở hạ tầng thay đổi kéo theo sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng.
 b.Khi cơ sở hạ tầng thay đổi,
đổi, ngay lập tức mọi bộ phận của kiến trúc thượng tầng thay đổi
theo.
c.Kiến trúc thượng tâng có tính độc lập tương đối so với cơ sở hạ tầng.
d.Kiến trúc thượng tâng có khả năng kìm hãm sự phát triển của cơ sở hạ tầng.
Câu 39. Cơ sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội được xác
định là:
a.Hệ thống điện - đường -trường - trạm hiện đại, rộng khắp cả nước.
 b.Nền kinh tế thị trường.
c.Nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
d.Nến sản xuất đưỢc công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở trình độ tiên tiến.

Câu 40. Bàn về kiến trúc


tr úc thượng tầng, chủ nghĩa duy vật lịch sử KHÔNG cho rằng:
a. Cơ sở hạ tầng quyết định sự hình thành của kiến trúc thượng tầng.
 b.Cơ sở hạ tầng thay đổi
đổi thì kiến trúc thượng tầng thay đổi theo.
theo.
c.Mọi sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng đều do sự thay đổi của cơ sở hạ tầng gây ra.

d.Kiến trúc thượng tầng có thế lạc hậu so với cơ sở hạ tầng.


Câu 41. Khẳng định tính lịch sử - tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh
tế- xã hội tức là khẳng định sự phát triển của xã hội...
a.Hoàn toàn tuân theo quy luật khách quan của lịch sử.
 b.Hoàn toàn là một quá trình tự nhiên và khách quan.
C.Tuân theo quy luật khách quan nhưng đồng thời cũng chịu tác động của các nhân tố thuộc
về hoạt động chủ quan của con
c on người.
d. Là kết quả của vô số hoạt động chủ quan, tự nhiên của con người.
Câu 42. Nguồn gốc sâu xa của sự vận động và phát triển của các hình thái kinh tế.
xã hội là:
a.Sự tăng lên không ngừng của năng suất lao động. monti
 b.Áp bức, bất công và mâu
mâu thuẫn giai cấp. 91/c 5ratcoil sol
C.Động cơ chính trị của các vĩ nhân, lãnh tụ.
d.Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
Câu 43. C. Mác coi đâu là những quan hệ cơ bản nhất để phân tích kết cấu xã hội?
a.Quan hệ gia đình.
 b.Quan hệ sản xuất.
c.Quan hệ chính trị.
d.Quan hệ kinh tế
 

Câu 44. Hạt nhân lý luận của chủ nghĩa duy vật lịch sử là:
a. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
 b.Biện chứng giữa tồn tại xã hội và
và ý thức xã hội.
c.Lý luận về hình thái kinh tế- xã hội.
d.Lý luận về chuyên chính vô sản.

Câu 45. Về tống thế, lịch sử nhân loại là quá trình thay thế tuân tự của cac
hình thái kinh tế- xã hội:
a.Cộng sản nguyên thủy-Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ
nghĩa.
 b.Cộng sản nguyên
nguyên thủy - Phong kkiến
iến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hhội
ội nghĩa - Cộng sản chủ
nghĩa.
c.Cộng sản nguyên
nguyên thủy - Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến- Tư bản chủ chủ nghĩa - Cộng sản
chủ nghĩa.
d.Chiếm hữu nô lệ - Phong kiến - Tư bản chủ nghĩa - Xã hội chủ nghĩa -Cộng sản chủ nghĩa.
Câu 46. Đặc điểm bao trùm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam I
a.Lực lượng sản xuất lạc hậu.
 b.Quan hệ sản xuất lạc hậu.
c.Năng suất lao động thấp.
d.Từ một nền sản xuất nhỏ bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.

Câu
là gì?47. Thực chất của việc phát triển bỏ qua giai đoạn tư bản chủ nghĩa ở nước ta
a.Bỏ qua toàn bộ hệ thống kinh tế tư bản chủ nghĩa.
 b.Bỏ qua sự thống
thống trị của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tần
tầngg tư bản chủ nghĩa.
c.Bỏ qua lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.
d.Bỏ qua các giai đoạn phát triển tuần tự như các nước tư bản chủ nghĩa Tây Âu.
Câu 48. Lựa chọn định nghĩa đúng nhất về phạm trù hình thái kinh tế - xã hội:
a.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ cơ sở kinh tế của xã hội.
 b.Là phạm trù của chủ nghĩa
nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội ở từng
từng giai đoạn lịch sử nhất định.
C.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chi xã hội tư bản.
d.Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội chủ nghĩa,

Câu 49. Quy luật cơ bản nhất, quyết định toàn bộ quá trình vận động, phát
triên của lịch sử xã hội loài người là:
a.Quy luật đấu tranh giai cấp.
 b.Quy luật quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
c.Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
d.Quy luật kinh tế thị trường.
trư ờng.
50. Cơ sở lý luận nền tảng của đường lối xây dựng chủ nghãi xã hội của Đảng
Cộng sản Việt Nam là:
A. Lý luận về chuyện chính vô sản của chủ nghĩa Mác – Lênin
B. Học thuyết về giai cấp và đấu tranh giai cấp của chủ nghĩa Mác – Lênin
C. Lý luận của chủ nghĩa Mác- Lênin về vai trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân
dân

D. Lý luận hình thái kinh tế - xã hội của chủ nghãi Mác- Lênin
51. Giai cấp là các tập đoàn người khác nhau về:
 

A. Huyết thống, chủng tộc


B. Lợi ích kinh tế
C. Tài năng cá nhân
D. Địa vị trong hệ thống sản xuất

52. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp
là xã hội nào?
a. Xã hội cộng sản nguyên thủy
 b. Xã hội phong ki
kiến
ến
c. Xã hội chiếm hữu nô lệ
d. Xã hội tư bản
53. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin , trong xã hội có giai cấp đối
kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?
a. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
 b. Giai cấp
cấp đóng vai trò là lực lượng
lượng sản xuất
xuất chủ yếu
yếu của xã hhội
ội
c. Giai cấp nắm quyền sở huuwx tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
d. Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
54. Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, trong xã hội phong kiến giai cấp
cơ bản là giai cấp nào?
a. Giai cấp nông dân và công nhân
 b. Giai cấp
cấp địa chủ và
và tư sản
c. Giai cấp địa chủ và nông dân
d. Giai cấp địa chủ và chủ nô
55. Theo quan điểm triết học Mác – Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa giai cấp
cơ bản là giai cấp nào?
nào ?
a. Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
 b. Giai cấp
cấp tư sản và
và vô sản
c. Giai cấp tư sản và chủ nô
d. Giai cấp công nhân và nông dân
56. Nhận định nào sau đây là SAI với quản điểm của triết học Mác- Lênin?
 

a. Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính Phương thức sản
xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó.
 b. Trong mỗi xã hội có giai cấp,
cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại
tại các giai cấp không
cơ bản và tầng lớp trung gian
c. Giai cấp gắn với Phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ
 bản của xã hội
d. Trí thức là một giai cấp cơ bản của xã hội
57. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, đâu là nguyên nhân trực tiếp
quyết định sự ra đời giai cấp?
a. Sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động chân tay
 b. Năng suất
suất lao độ
động
ng cao có ssản
ản phẩm dư thừa tuyệt
tuyệt đối
c. Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. Công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá

58. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp
nào là tàn dư của Phương thức sản xuất cũ?
a. Giai cấp địa chủ phong kiến
 b. Giai cấp
cấp nông dân
c. Giai cấp chủ nô và nô lệ
d. Giai cấp tư sản
59. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, tại sao trong xã hội tư bản chủ
nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị?
a. Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội
 b. Giai cấp
cấp tư sản là
là lực lượn
lượngg trực tiếp sản xuất ra của cải củ
củaa xã hội
c. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội
d. Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
60. Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Thực chất của đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghề
nghiệp khác nhau
 b. Thực chất
chất của đấu tranh giai cấp là nhữ
những
ng cuộc xung
xung đột giữa
giữa những nhóm
nhóm ngườ
ngườii
có sắc tộc khác nhau
c. Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo những tôn
giáo khác nhau trong xã hội
 

d. Đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị giữa
quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột
61. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu
tranh giai cấp là:
a. Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy
 b. Do sự lôi kéo của
của một thủ lĩnh có uy tính trong
trong nhân dân phát động và lãnh đđạo
ạo
c. Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
d. Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản
xuất đã trở nên lỗi thời
62. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lê nin về
đấu tranh giai cấp?
a. Trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu
tranh giai cấp
 b. Trong thời kỳ quá
quá độ đi lên
lên chủ ngh
nghĩa
ĩa xã hội ở Việt Nam
Nam do không còn đối kháng
giai cấp nên không còn đấu tranh giai cấp
c. Trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều lĩnh
vực với nội dung và hình thức khác nhau
d. Đấu tranh trên lĩnh cực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp trong
thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội của Việt Nam
63. Nhận định nào dưới đây là ĐÚNG với quan điểm của triết học Mác – Lê nin
về vai trò đấu tranh giai cấp?
a. Đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của mọi xã
hội
 b. Mọi cuộc
cuộc đấu tran
tranhh giai cấp đều
đều trực tiếp
tiếp phải giải quyết vấn đề quyền lực nhà
nước
c. Đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát triển, tiến
 bộ của xã hội có giai
giai cấp
d. Trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh giai cấp
không còn là động lực cho sự phát triển xã hội
64. Nhận định nào dưới đây là SAI với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
a. Giai cấp tồn tại trong mọi xã hội
 b. Giai cấp
cấp là một phạm
phạm trù lịch sử
 

c. Giai cấp là những tập đoàn người mà tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của
tập đoàn khác
d. Sự ra đời của giai cấp không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
65. Điền từ thích hợp để có diễn đạt đúng theo quan điểm của V.I. Lê nin: “Giai
cấp là những tập đoàn người có…khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất
định trong lịch sử”?
a. Quyền lực chính trị
 b. Đĩa vị xã hội
c. Địa vị kinh tế - xã hội
d. Đẳng cấp
66. Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất trong long xã hội nguyên thủy
 b. Sự tan rã
rã dần dần của
của chế độ ccộng
ộng sản nguyên
nguyên thủy
c. Sự phát triển của chế độ chiếm hữu nô lệ
d. Ham muốn quyền lực của con người
67. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Đấu tranh giai cấp là quy luật cốt yếu của xã hội có giai cấp
 b. Đấu tranh
tranh giai cấp là hệ quả của cách mạng
mạng công nghiệp
nghiệp
c. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của xã hội có giai cấp đối kháng
d. Đấu tranh giai cấp là động lực phát triển của mọi xã hội
68. Nguyên nhân trực tiếp của sự xuất hiện giai cấp là gì?
a. Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội
 b. Sự xuất hiện của ch
chếế độ tư hữ
hữuu về tư li
liệu
ệu sản xuất
c. Ham muốn quyền lực của con người
d. Sự tan rã của chế độ nguyên thủy
69. Sự khác nhau về địa vị kinh tế - xã hội của các giai cấp trong một hệ thống
sản xuất xã hội nhất định có nguyên nhân là:
a. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong lực lượng sản xuất
 b. Sự khác nhau về qu
quan
an hệ của họ trong quan hệ sản xu
xuất
ất
c. Sự khác nhau về quan hệ của họ trong thể chế chính trị
 

d. Sự khác nhau về năng lực của họ trong hoạt động sản xuất vật chất
70. Một số giai cấp tiêu biểu trong lịch sử là:
a. Địa chủ, nông dân, nô lệ, trí thức
 b. Địa chủ,
chủ, nông dân,
dân, nô lệ, thương
thương nhân
nhân

c. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản


d. Địa chủ, nông dân, tư sản, vô sản, trí thức
71. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, sự ra đời của nhà nước là do:
a. Nguyện vọng của giai cấp thống trị
 b. Nguyện vọng của mỗ
mỗii quốc gi
gia,
a, dân tộc
c. Tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế
d. Do sự phát triển của xã hội
72. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, bản chất của nhà nước là:
a. Công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
 b. Công cụ quyền lực
lực thực hiện chuyên ch
chính
ính giai ccấp
ấp của giai
giai cấp thống trị
c. Công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp
d. Công cụ quyền lực của giai cấp thống trị
73. Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà
nước phong kiến?
a. Quân chủ lập hiến, công hòa đại nghị
 b. Quân chủ
chủ tập quy
quyền,
ền, quân ch
chủủ phân quyền
quyền
c. Chính thể quân chủ, chính thể cộng hòa
d. Quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợp
74. Chức năng nào sau đây thể hiện rõ bản chất của nhà nước?
a. Đối nội
 b. Đối ngoại
ngoại
c. Quản lý xã hội
d. Thống trị chính trị
75. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
a. Nguyên nhân chính trị
 

 b. Nguyên nhân kinh tế


c. Nguyên nhân tâm lý
d. Nguyên nhân tư tưởng
76. Theo quan điểm của triết
triết học Mác- Lênin, cách
cách mạng xã hội theo ng
nghĩa
hĩa rộng

là :
a. Sự biến đổi về kinh tế
 b. Sự biến đổi căn bbản
ản về chính trị
c. Sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế - xã
hội mới có trình độ phát triển cao hơn
d. Sự biến đổi về văn hóa
77. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị
tiến bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là:
a. Đảo chính
 b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách
d. Tiến bộ xã hội
78.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân trực tiếp làm xuất
hiện nhà nước là:
a. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
 b. Những mâu thuẫn giai cấp không
không thể đđiều
iều hòa được
được
c. Tham vọng quyền lực của các chính trị gia
d. Lý tưởng cao đẹp của những người ưu tú trong xã hội
79. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử nguyên nhân sâu xa làm xuất
hiện nhà nước là:
a. Sự thỏa thuận của mọi tầng lớp trong xã hội
 b. Mong ước
ước của nhân
nhân dân vì một
một xã hội tốt
tốt đẹp
c. Sự ra đời của chế độ tư hữu
d. Đấu tranh giai cấp
80. Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, nhà
nước xuất hiện và tồn tại…”
a. Ngay khi xã hội loài người xuất hiện
 

 b. Trong một giai đoạn


đoạn lịch sử nhất định
định
c. Từ trước khi xã hội có giai cấp
d. Trong mọi giai đoạn lịch sử
81. Điền vào chỗ trống để có mệnh đề đúng theo chủ nghĩa duy vật lịch sử: “Nhờ

vào…mà
chính trị”giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về
a. Hệ thống luật pháp
 b. Hệ thống
thống thếu kh
khóa
óa
c. Bộ máy nhà nước
d. Sức mạnh quân sự
82. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, trong xã hội có giai cấp đối
kháng, nhà nước là:
a. Bộ máy công quyền phục vụ lợi ích chung của xã hội
 b. Công cụ quyền lực
lực bảo vệ lợi
lợi ích của giai cấp thống
thống trị
c. Trọng tài phân xử các mâu thuẫn của các giai cấp trong xã hội
d. Kẻ thù của mọi giai tầng bị thống trị trong xã hội
83. Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử là:
a. Củng cố mở rộng cơ sở chính trị xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm quyền
 b. Tổ chức
chức kiến tạo kết cấu giai
giai cấp của xã
xã hội
c. Thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập
d. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển của các giai cấp mới
84. Theo quan điểm của triết học Mác- Lênin, trong lịch sử có mấy kiểu nhà
nước?
a. Ba
 b. Bốn
c. Năm
d. Sáu
85. Căn cứ để phân loại kiểu nhà nước theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch
sử là:
a. Chức năng của nhà nước
 

 b. Bản chất giai cấp của


của nhà nư
nước
ớc
c. Nguồn gốc của nhà nước
d. Cách thức tổ chức quyền lực nhà nước
86. Vì sao nói nhà nước vô sản là nhà nước “nửa nhà nước”?

a. Vì nó không có chức năng trấn áp


 b. Vì nó không phải
phải là công cụ bóc lột
c. Vì nó không có chức năng xây dựng
d. Vì nó không có thiên vị giai cấp
87. Mục tiêu của chuyên chính vô sản là:
a. Vĩnh cửu hóa quyền thống trị của giai cấp vô sản
 b. Xóa bỏ giai cấp ttưư sản
c. Xóa bỏ mọi giai cấp
d. Xóa bỏ sở hữu tư nhân
88. Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là:
a. Nhà nước dân chủ cộng hòa
 b. Nhà nước
nước dân chủ tư sản
c. Nhà nước chuyên chính vô sản
d. Nhà nước dân chủ nhân dân
89. Xu hướng phát triển của nhà nước trong chủ nghĩa cộng sản là:
a. Củng cố vững chắc quyền lực giai cấp
 b. Chuyển hóa thành nhà nước cộng sản
c. Chuyển hóa thành nước toàn cầu
d. Nhà nước tự tiêu vong
90. Hiện nay Đảng Cộng sản Việt Nam chủ trương xây dựng:
a. Nhà nước dân chủ đại nghị
 b. Nhà nước
nước xã hội cchủ
hủ nghĩa
nghĩa
c. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

d. Nhà nước pháp quyền dân chủ nhân dân


91. Các yếu tố cấu thành tồn tại xã hội bao gồm:
 

a. Phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý
 b. Phương
Phương thức sản xuất,
xuất, điều kiện tự nhiên
nhiên – hoàn cảnh địa llýý và dân cư
c. Phương thức sản xuất, xã hội và dân cư
d. Điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư

92. Khái niệm ý thức xã hội dung để chỉ:


a. Phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội
 b. Phương
Phương diện sinh
sinh hoạt tin
tinhh thần củ
củaa một giai ccấp
ấp
c. Phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã hội và
 phản ánh tồn
tồn tại xã hội trong những gia
gia đoạn nhất
nhất định
d. Những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc
93. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ
giữa:
a. Nội dung và hình thức
 b. Cái chung
chung và cái ri
riêng
êng
c. Bản chất và hiện tượng
d. Cái chung và cái đơn nhất
94. Lựa chọn Phương án đúng theo quan điểm triết học Mác – Lê nin về đặc
điểm tâm lý xã hội:
a. Tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen yếu tố
tình cảm
 b. Tâm lý xã
xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát, thư
thường
ờng ghi llại
ại những mặt về
ngoài tồn tại xã hội
c. Tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các quy
luật tâm lý
d. Tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
95. Lựa chọn đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:
a. Hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội
 b. Hệ tư tưởng là hhệệ thống nnhững
hững quan điểm, hệ thống
thống hóa, khái
khái quát hóa thành lý

luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp nhất
định
c. Trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý thức xã
hội
 

d. Hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học
96. Lựa chọn Phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện
chứng với ý thức xã hội:
a. Ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội

 b. Tồn tại xã hội quyết


quyết định ý thức xã hhội
ội
c. Khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội biến đổi
theo cùng tồn tại xã hội
d. Tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một cách đơn
giản, trực tiếp, không qua các khâu trung gian
97. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. Các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động trở lại
tồn tại xã hội như nhau
 b. Ý thức xã hội luôn
luôn luôn llạc
ạc hậu hơn so với tồn
tồn tại xã hội
hội vì không
không phản ánh
ánh kịp
hoạt động thực tiễn
c. Không thể giải thcish một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ kinh tế
hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó
d. Ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc đẩy
hoặc kìm hãm, mức độ tác động chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ thể
98. Lựa chọn Phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. Những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt xa trước sự phát triển của tồn tại xã
hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
 b. Tồn tại xã hội thay
thay đổi nh
nhưng
ưng có mộ
mộtt số bộ ph
phận
ận của ý thức
thức xã hội chưa thay đổi
ngay cùng với tồn tại xã hội
c. Các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn nhau
d. Trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền với tính
giai cấp của nó
99. Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội thực chất là biểu hiện của
mối quan hệ:
a. Kinh tế và chính tị
 b. Vật chất
chất và tinh thần
c. Thực tiễn và lý luận
d. Kinh tế và văn hóa
 

100. Yếu tố nào sau đấy là yếu tố cơ bản nhất của tồn tại xã hội :
a. Điều kiện tự nhiên
 b. Dân số
c. Phương thức sản xuất vật chất

d. Năng suất lao động


101. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức xã hội:
a. Ý thức xã hội là sự phản ánh tồn tại xã hội
 b. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối trong quan hệ với
với tồn tại xã hội
c. Ý thức xã hội là đời sống chính trị của xã hội
d. Ý thức xã hội không đồng nhất với ý thức cá nhân
102. Ý thức xã hội gồm các hình thái ý thức xã hội cơ bản như nào đây?
a. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức văn hóa, ý thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
 b. Ý thức chính trị, ý thức ph
pháp
áp quyền, ý thức đạo đức, ý thức
thức thẩm mỹ, ý thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
c. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức dân tộc, ý thức tôn giáo,
ý thức khoa học, ý thức triết học
d. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức văn hóa, ý thức môi trường, ý thức tôn
giáo, ý thức khoa học, ý thức triết học
103. Nhận định nào sau đây là SAI về ý thức thông thường?
a. Ý thức thông thường phản ánh sinh động và trực tiếp các mặt khác nhau của cuộc
sống hằng ngày
 b. Ý thức thông thường
thường là cơ sở và ti
tiền
ền đề cho sự hình thành
thành ý thức lý
lý luận
c. Ý thức thông thường không phản ánh tồn tại xã hội
d. Ý thức thông thường ở trình độ thấp hơn nhưng phong phú hơn ý thức lý luận
104. Lựa chọn Phương án đúng về tâm lý xã hội:
a. Tâm lý xã hội cho biết những mối liên hệ khách quan, bản chất, tất yếu mang tính
quy luậ của các sự vật và quá trình xã hội
 b. Tâm lý xã
xã hội phản ánh motoj
motojtt cach trực ttiếp
iếp và tự phát
phát những
những điều kiệ
kiệnn sinh hoạt
hoạt
hằng ngày của con người
 

c. Tâm lý xã hội phản ánh một cách trực tiếp và tự giác những điều kiện sinh hoạt
hằng ngày của con người
d. Tâm lý xã hội không bao gồm tư tưởng của xã hội hình thành dưới tác động trực
tiếp của cuộc sống hằng ngày
105. Nhận định nào sau đây là SAI?
a. Giai cấp bị trị chịu ảnh hưởng tư tưởng của giai cấp thống trị
 b. Giai cấp
cấp thống trị
trị không chịu
chịu ảnh hưởng
hưởng tư tưởng
tưởng của giai
giai cấp bị trị
c. Giai cấp bị trị có thể có hệ tư tưởng riêng của mình
d. Giai cấp thống trị luôn tìm cách áp đặt hệ tư tưởng của mình cho các giai cấp khác
106. Khi tồn tại xã hội thay đổi thì:
a. Ý thức tôn giáo sẽ không thay đổi
 b. Ý thức triết học sẽ thay đổ
đổii triệt để

c. Ý thức xã hội sớm hay muộn cũng sẽ có những thay đổi nhất định
d. Ý thức xã hội sẽ thay đổi một cách hệ thống và đồng bộ
107. Ở các nước Tây Âu, thời đại nào ý thức tôn giáo đã từng thống trị, kìm hãm
sự phát triển của khoa học và xã hội:
a. Thời cổ đại
 b. Thời trung
trung cổ
c. Thời Phục hung
d. Thời khai sáng
108. Đâu là nhận định nào SAI về ý thức xã hội?
a. Ý thức xã hội luôn lạc hậu hơn tồn tại xã hội
 b. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại
tại xã hội
c. Ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội
d. Ý thức xã hội có tính độc lập tương đối với tồn tại xã hội
109. Trong các hình thái ý thức xã hội dưới đây, hình thái ý thức xã hội nào ra
đời ngay trong xã hội cộng sản nguyên thủy:
a. Ý thức triết học
 b. Ý thức thẩm mỹ
c. Ý thức chính trị
 

d. Ý thức giai cấp


110. Hình thái ý thức xã hội nào sau đây ra đời từ khi xã hội chưa phân chia giai
cấp?
a. Ý thức triết học

 b. Ý thức tôn giáo


c. Ý thức chính trị
d. Ý thức pháp quyền
111. Trong hiện thực của nó, bản chất con người là…
a. Tính thiện
 b. Tính ác
c. Tổng hòa những quan hệ xã hội
d. Tổng hòa các quan hệ kinh tế

112. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin:


a. Lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
 b. Lịch sử được quyết
quyết định bbởi
ởi mệnh trời
trời
c. Lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
d. Lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
113. Nội dung nào thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghãi duy vật lịch sử về
con người?
a. Con người là sản phẩm của lịch sử, luôn chịu tác động của lịch sử

 b. Con người


người vừa là chủ thể củ
củaa lịch sử
sử,, vừa là sản phẩm của lịch
lịch sử
c. Con người sáng tạo ra lịch sử theo mong muốn chủ quan của mình
d Con người vừa là sản phẩm của lịch sử, vừa là bộ phận của lịch sử
114. Điền vào chỗ trống: “Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng
của cá nhân riêng biệt. Trong…(1)…của nó bản chất con người là…(2)… những
quan hệ xã hội”
a. 1)tính vật chất, 2)tổng hòa
 b. 1)tính vật chất, 2)tổng
2)tổng hợ
hợpp
c. 1)tính hiện thực, 2)tổng số
d. 1)tính hiện thực, 2) tổng hòa
 

115. Hai yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng đánh dấu sự phát triển của con
người về Phương diện xã hội?
a. Lao động và sáng tạo
 b. Lao động
động và ngôn ngữ

c. Lao động và sản xuất


d. Khoa học và kỹ thuật
116. Nội dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện đúng nhất tiền
đề nghiên cứu chủ nghĩa duy vật lịch sử của C.Mác và Ph.Ăngghen?
a. Con người cụ thể
 b. Con người
người trừu tượng
tượng
c. Con người hiện thực
d. Con người lý tưởng

117.
ngườiYếu tốra
tách nào trong
khỏi các yếu
tự nhiên ? tố sau đây có vai trò quyết định quá trình con
a. Sự thay đổi của môi trường sống
 b. Lao động
động
c. Đạo đức
d. Sự thay đổi của nguồn thực phẩm
118. Cơ sở khỏa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của quá
trình phát triển lâu dài của giới tự nhiên” là gì?
a. Thuyết tế bào
 b. Thuyết tiến hóa
c. Thuyết di truyền
d. Thuyết biến dị
119. Nội dung nào trong các nội dung được nêu dưới đây thể hiện đúng nhất mục
tiêu phát triển con người ở Việt Nam giai đoạn hiện nay?
a. Phát triển thể chất con người
 b. Phát triển
triển con ngư
người
ời toàn diện
diện
c. Phát triển con người đạo đức
d. Phát triển con người văn hóa
 

120. Cống hiến quan trọng nhất của triết học Mác về bản chất con người là gì?
a. Vạch ra bản chất con người là chủ thể sáng tạo lịch sử
 b. Vạch ra hai mặt cơ bản tạo th
thành
ành bản ch
chất
ất con người
người là cái ssinh
inh vật vvàà cái xã hội
c. Vạch ra vai trò của quan hệ xã hội trong việc hình thành bản chất của con người
d. Vạch ra bản chất con người là kết quả sự tiến hóa lâu dài của giới tự nhiên
121. Quan niệm của triết học Mác- Lênin cho rằng, muốn nhận thức bản chất
con người thì phải:
a. Thông qua tư tưởng của con người
 b. Thông qua hoạt động
động sản xxuất
uất vật ch
chất
ất của con người
c. Thông qua các quan hệ hiện thực của con người
d. Thông qua cống hiến xã hội của con người
122. Chủ nghĩa duy vật lịch sử cho rằng:

a. Con người là chủ thể sáng tạo ra lịch sử theo ý mình


 b. Lịch sử sáng tạo ra con ngư
người;
ời; con nngười
gười khôn
khôngg thể sáng tạo ra lịch
lịch sử
c. Con người sáng tạo ra lịch sử trong phạm vị những điều kiện khách quan mà chính
sách lịch sử trước đo đã tạo ra cho nó
d. Con người và lịch sử đều là kết quả ngẫu nhiên, không phải là sự sáng tạo chủ quan
123. Trong tư tưởng truyền thống Việt Nam, vấn đề nào về con người được quan
tâm nhiều nhất?
a. Bản chất con người
 b. Trí tuệ
tuệ của con người
người
c. Đạo lý làm người
d. Sức mạnh chinh phục tự nhiên của con người
124. Trong các định nghĩa sau đây, định nghĩa nào của triết học Mác-Lênin về
con người?
a. Con người là động vật biết tư duy
 b. Con người
người là kết quả của sự tiến hóa của
của giới tự nhiên
c. Con người là thực thể xã hội
d. Con người là thực thể sinh học- xã hội
 

125. Điền vào chỗ trống: “Con vật chỉ tái sản xuất ra bản than nó, còn con người
thì tái sản xuất ra…”
a. Cả xã hội
 b. Cả ý thức
thức xã hội

c. Toàn bộ thế giới tinh thần


d. Toàn bộ thế giới tự nhiên
126. Khái niệm cá nhân được xác định trong quan hệ nào sau đây?
a. Trong quan hệ với loài
 b. Trong quan hệ với
với giai cấp
c. Trong quan hệ với xã hội
d. Trong quan hệ với nhà nước
127. Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ thể chính đáng sáng tạo ra lịch sử là:

a. Vĩ nhân
 b. Cá nhân
c. Quần chúng nhân dân
d. Giai cấp
128. Theo quan niệm của triết học Mác mục đích cao nhất của sự phát triển xã
hội là:
a. Tăng trưởng kinh tế
 b. Ổn định
định xã hội

c. Bình đẳng xã hội


d. Hạnh phúc và sự phát triển toàn diện của con người
129. Yếu tố nào KHÔNG thuộc khái niệm quần chúng nhân dân của triết học
Mác – Lênin?
a. Người lao động
 b. Bộ phận dân cư chống
chống lại các
các giai cấp bóc
bóc lột
c. Những người cầm quyền trong xã hội
d. Những tầng lớp, giai cấp thúc đẩy tiến bộ xã hội

130. Chủtựnghĩa
còn giới nhiênduy
là…vật lịch sử coi con người là một bộ phận của giới tự nhiên,
 

a. Đối tượng chinh phục của con người


 b. Đối tượng
tượng cải tạo
tạo của con người
người
c. Thân thể vô cơ của con người
d. Đối tượng vô cơ của con người

You might also like