Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN Q, H THEO 7336.2021
THUYẾT MINH TÍNH TOÁN Q, H THEO 7336.2021
- QCVN 06:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công trình
National Technical Regulation on Fire Safety of Buildings and Constructions
- TCVN 3890-2009 Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng
Fire protection equipments for construction and building - Providing, installation, inspection, mainternance.
- TCVN 4317-1986 Nhà kho - nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
Warehouse - basic principles for design
- TCVN 7336:2021 Phòng cháy chữa cháy - hệ thống sprinkler tự động
Fire protection – Automatic sprinkler systems – Design and installation requirements
STT Hệ thống Tính toán Đơn vị Ghi chú Tham khảo tới
No. System: Calculate Unit Remark Refer to
Phân nhóm nhà
*
Define Name of building
Dựa trên tính nguy hiểm cháy theo công năng Nhóm F5.1 Bảng 6 QC 06-2021
Base on Fire Hazard of Type building Group F5.1 Table 6 QC 06-2021
Chữa cháy bên ngoài
1
Fire Outdoor Hydrant
Số đám cháy - m Mục 5.1.31 QC 06 - 2021
1 Theo bậc chịu lửa 02
Number of fire Item 5.1.31 QC 06 - 2021
Lưu lượng cc bên ngoài - Qo Bảng 10 QC 06 - 2021
10 l/s according to fire refractory level level 02
Outdoor fire fighting flow rate Table 10 QC 06 - 2021
Thời gian chữa cháy yêu cầu Mục 5.1.3.3 QC 06 - 2021
3 h Tổng khối tích nhà
Fire fighting time Requirement -t Item 5.1.3.3 QC 06 - 2021
Nhu cầu nước hệ cc bên ngoài - W1
1.1 108.00 m³ Qo*3600*t/1000 97440
Water demand for fire outdoor hydrant system
(Có trụ cấp nước chữa cháy đô thị cách
Lưu lượng hệ cc bên ngoài - Q1 công trình 35m < 200m, do đó cấp nước
1.2 36.00 m³/h Qo*3600/1000
Water flow rate for outdoor hydrant system ngoài nhà không tính vào lưu lượng bơm
chữa cháy)
Chữa cháy cuộn vòi bên trong
2
Fire Indoor Hose reel
Lưu lượng 1 cột nước cc bên trong - q Mục 5.2.2 QC 06 - 2021
5 l/s
1 Fire landing flow rate Item 5.2.2 QC 06 - 2021
Số cột nước chữa cháy bên trong - m Mục 5.2.2 QC 06 - 2021
2
Indoor fire landing Item 5.2.2 QC 06 - 2021
Lưu lượng chữa cháy bên trong - Qi
10 l/s Qi = m*q
Indoor hosereel fire fighting flow rate
Thời gian chữa cháy yêu cầu Mục 5.2.9 QC 06 - 2021
1 h
Fire fighting time Requirement -t Item 5.2.9 QC 06 - 2021
Nhu cầu nước hệ cc vách tường - W2
2.1 36.00 m³ Qi*3600*t/1000
Water demand for hosereel system
Lưu lượng hệ cc vách tường - Q2
2.2 36.00 m³/h Qi*a*3600/1000
Water flow rate for hosereel system
Hệ thống chữa cháy tự động
3
Sprinkler system:
Nguy cơ cháy - nhóm cháy Nhóm phát sinh Phụ lục A-TCVN 7336:2021
Occupancy classification: cháy: Nhóm 7 Appendix A-TCVN 7336:2021
Mật độ
0.2 l/s.m²
Density - D
Diện tích tính toán
60 m²
Area of application - A
Diện tích phụ trách một đầu phun
12 m²
Coverage per sprinkler - S
Số đầu phun tính toán
5 Head n = A/S
No. of sprinklers calculated - n
Thời gian chữa cháy yêu cầu TCVN 7336:2021
25 min
Fire fighting time Requirement - t TCVN 7336:2021
K/c lớn nhất giữa các đầu phun
3 m
Max Distance between sprinklers:
Lưu lượng tối thiểu
75 l/s
Water flow rate min
Nhu cầu nước cho hệ cc tự động - Ws
3.1 43.2 m³ D*A*t/1000
Water demand for sprinkler system
Lưu lượng hệ cc tự động - Qs
3.2 43.2 m³/h D*A*60/1000
Water flow rate for sprinkler system
Hệ thống chữa cháy tường nước
4
Drencher system:
Chiều dài tường nước tính toán
0 m Tạm tính
Length of Drencher - L
Lưu lượng tính toán
1 l/s/m Item 7.3 - TCVN 7336
Density Flow rate - D
Thời gian chữa cháy yêu cầu
60 min Item H.2.1 - QCVN 06/ 2021
Fire fighting time Requirement -t
Nhu cầu nước cho hệ cc tự động - Ws
4.1 0.00 m³ D*L*(t/60)*3.6
Water demand for sprinkler system
Lưu lượng hệ cc tự động - Qs
4.2 0.0 m³/h D*L*t/(1000*1)
Water flow rate for sprinkler system
Lựa chọn
5
Selection
Bể nước PCCC (1.1+2.1+3.1+4.1) Chọn 02 bể: V = 700 m3
187.2 m³
Fire water tank (1.1+2.1+3.1+4.1) Choose 02 Fire water tanks: V= 700 m3
Lưu lượng bơm chữa cháy (tự động và cuộn vòi) (1.2+2.2+3.2+4,2) Chọn 04 bơm Q=455m³/h
115.2 m³/h
Flow rate of Fire pump (Sprinkler and Hosereel) (1.2+2.2+3.2+4.2) Choose 04 pump Q=455m³/h
Lưu lượng bơm chữa cháy (Drencher) (4.2)
0.0 m³/h
Flow rate of Fire pump (Sprinkler and Hosereel) (4.2)
Bảng chọn cột áp bơm chữa cháy Áp Lực
6
Pressure Head of Fire Pump Selection Pressure
PB = PDĐ1 + PDĐ2 + PDĐn …+ ∑ PCB1 + PCB2 + PCBn …+ PĐP + Z - PH = 66.4 m Theo mục B.3.9 - TCVN 7336.2021
Trong đó:
1. PĐP: Tổn thất đầu phun Sprinkler chủ đạo (MPa)
Hệ số đầu phun Sprinkler l/(s.Mpa1/2) KĐP = 25.200 GPM/(psi)1/2 Theo tài liệu kỹ thuật của nhà cung cấp
= 19.154 l/(s.Mpa1/2)
Đường kính đầu phun Sprinkler DĐP = 25.000 mm
Cường độ phun (l/s.m ) 2
IP = 0.625 l/s.m2
Khoảng cách giữa các đầu phun (m) L= 3.000 m Theo mục B.3.2 - TCVN 7336.2021
Diện tích đầu phun bảo vệ (m2) SĐP = L x L= 9.000 m2
Diện tích tính toán tối thiểu (m2) STT= 90.000 m2 Theo bảng 1 - TCVN 7336.2021
Số lượng đầu phun (đầu) N= 16.000 Đầu
Lưu lượng đầu phun chủ đạo (l/s) Q1 = SĐP*IP/N 3.516 l/s
Cột áp đầu Sprinkler chủ đạo (m) PĐP = Q12/KĐP2 0.034 Mpa Theo bảng B.2.2 - TCVN 7336.2021
Tổng (PĐP) 0.034 Mpa
2. PDĐ1: Tổn thất dọc đường theo phương ngang hệ đầu phun Sprinkler (MPa)
Công thức tính toán:
P1-2= (A x Q21-2 X L1-2 ) / 100 Theo mục B.2.5 - TCVN 7336.2021
Trong đó:
A: Sức cản đơn vị của đường ống, tùy thuộc đường kính và độ nhám của ống s2/l6
L1-2: Chiều dài ống (m)
Q1-2: Lưu lượng nước qua ống (l/s)
A
D (mm) Q (l/s) L (m) K (Sức cản đơn vị của đường Pi (MPa) =A*Q2*Li/100
Đoạn Ghi chú
(Đường kính ống) (Lưu lượng ống) (Chiều dài ống) (Hệ số hiệu suất đầu phun) ống tại đoạn Li) s2/l6 (Tổn thất dọc đường)
Tra bảng B1
1-2 32 q1 = 3.53 3.0 19 0.09386 P1 = 0.034
Q1-2 = 3.53 P1-2 = 0.035
2-3 40 q2 = 5.04 3.0 19 0.04453 P2 = 0.069
Q2-3 = 8.57 P2-3 = 0.098
3-4 50 q3 = 7.83 3.0 19 0.01108 P3 = 0.167
Q3-4 = 16.40 P3-4 = 0.030
4-5 70 q4 = 8.50 3.0 19 0.002893 P4= 0.197
Q4-5 = 24.90 P4-5 = 0.018
5-6 80 q5= 8.88 3.0 19 0.001168 P5 = 0.215
Q5-6= 33.78 P5-6= 0.013
6-7 80 q6 = 9.15 3.0 19 0.001168 P6 = 0.228
Q6-7 = 42.93 P6-7 = 0.022
7-8 80 q7= 9.57 3.0 19 0.001168 P7 = 0.250
Q7-8= 52.50 P7-8 = 0.032
8-9 80 q8= 10.17 1.0 19 0.001168 P8 = 0.282
Q8-9= 62.67 P8-9 = 0.046
Tổng PDĐ1: 0.328
3. PDĐ2: Tổn thất dọc đường của đường ống chính trong kho (MPa)
A
D (mm) Q (l/s) L (m) K (Sức cản đơn vị của đường Pi (MPa) =A*Q2*Li/100 Tổng
Đoạn
(Đường kính ống) (Lưu lượng ống) (Chiều dài ống) (Hệ số hiệu suất đầu phun) ống tại đoạn Li) s2/l6 (Tổn thất dọc đường) Pi
Tra bảng B1
1 150 6.00 50.0 19 0.00003395 0.001 0.001
1 150 11.00 50.0 19 0.00003395 0.002 0.003
3 150 11.00 50.0 19 0.00003395 0.002 0.005
Tổng PDĐ2: 0.008
4. PDĐ3: Tổn thất dọc đường của đường ống chính ngoài nhà (MPa)
Công thức tính toán:
P1-2= (Q21-2 X L1-2 ) / (100 x KT) Theo mục B.2.5 - TCVN 7336.2021
Trong đó:
KT: Đặc tính thủy lực của đường ống
L1-2: Chiều dài ống (m)
Q1-2: Lưu lượng nước qua ống (l/s)
Kt
D (mm) Q (l/s) L (m) K Đặc tính cản thủy lực của Pi (MPa) =(Q2*Li)/(100*Kt) Tổng
Đoạn
(Đường kính ống) (Lưu lượng ống) (Chiều dài ống) (Hệ số hiệu suất đầu phun) đường ống KT (l6/s2) (Tổn thất dọc đường) Pi
Kết luận: Căn cứ theo bảng tính, lựa chọn thông số Bơm chữa cháy như sau:
1. Máy bơm chữa cháy chính theo tính toán: Lưu lượng tính toán: 115 m3/h
Cột áp tính toán: 66 m
2. Máy bơm chữa cháy chọn (2 bơm, 01 chạy, 01 dự phòng): Lưu lượng chọn: 455 m3/h
Cột áp chọn: 100 m
3. Máy bơm bù áp chọn: Lưu lượng chọn: 7 m3/h
Cột áp chọn: 110 m
Bảng B.1- Sức cản đơn vị ở các mức độ nhám khác nhau của ống
Đường kính Sức cản đơn vị
Đường kính danh định
Tính toán, mm Độ nhám lớn nhất
DN
20 20.25 1.643
25 26 0.4367
32 34.75 0.09386
40 40 0.04453
50 52 0.01108
70 67 0.002893
80 79.5 0.001168
100 105 0.0002674
125 130 0.00008623
150 155 0.00003395
15 18
20 25
25 32
32 40
40 45
50 57
65 76
80 89
100 108
100 108
100 114
Ống thép hàn điện
100 114*
125 133
125 133*
125 140
150 152
150 159
150 159*
200 219*
250 273*
300 325*
350 377*
15 21.3
20 26.8
25 33.5
32 42.3
40 48
Đường ống thép dẫn khí và 50 60
nước 65 75.5
80 88.5
90 101
100 114
125 140
150 165
CHÚ THÍCH: Các ống có thông số được đánh dấu bằng "*" được sử dụng trong các mạng đường cấp nước bên ngoài
Hệ số nhám Sprinler
10 32.95000000
15 8.80900000
20 1.64300000
25 0.43670000
32 0.09386000
40 0.04453000
50 0.00110800
Sức cản đơn vị A, s2 /l6
Hmin Hmax
6.80 100
6.80 100
6.80 100
6.80 100
6.80 100
6.80 100
8.00 100
9.20 100
9.20 100
10.00 100
10.00 100
10.00 100
10.00 100
Qmax (l/s)
3.0000
4.4800
7.3120
9.2000
12.4040
14.5400