Professional Documents
Culture Documents
UNIT 3 - L P 10
UNIT 3 - L P 10
+ Specialize (v): chuyên môn hoá, làm trở nên đặc biệt
+ Receipt /rɪˈsiːt/ (n): sự nhận được, hoá đơn mua hàng, công thức (làm bánh, nấu ăn...)
- General (adj): thông thường, thường gặp / (n): vị tướng, tướng quân
+ Educational (adj): liên quan đến/ mang tính giáo dục, dạy dỗ
+ Educator (n): nhà giáo dục, người làm/ nghiên cứu về giáo dục
- Possibility (n): việc có thể thực hiện, có khả năng xảy ra của sự việc
≠ Impossibility (n): việc không thể thực hiện, không có khả năng xảy ra của sự việc
- Interrupt /ˌɪn.təˈrʌpt/ (v): gián đoạn, dừng giữa chừng, chen ngang, cắt ngang
+ Interruption (n): sự gián đoạn, sự dừng giữa chừng, sự chen ngang, sự cắt ngang
- Though/ although/ even though +S+V= despite/ in spite of +N/Ving: mặc dù, dù cho…
Vd: although it rained heavily, they went out. = despite the heavy rain, they went out.
=>
=>
Bài tập thì HTHTTD / HTHT
1. how long have you studied English? For 5 years.
bạn đã học TA được bao lâu rồi?Khoảng 5 năm rồi
2. I have been waiting for two hours, but she hasn't come yet.
Nãy giờ tôi đã đợi 2 tiếng rồi nhưng mà cô ấy vẫn chưa tới.
3. They have lived in HCM City since 1975
Họ đã sống ở tp HCM từ năm 1975
4. She has read all the books written by Dickens. How many books have you read?
cô ấy đã đọc xong hết những cuốn sách được viết bởi Dickens. Bạn đã đọc được bao nhiêu
quyển sách rồi ?
5. He hasn't been here since Christmas, I wonder where he has been living since then
Anh ấy đã ko ở đây từ Giáng sinh, tôi tự hỏi từ trước đến giờ anh ấy sống ở đâu kể từ lúc đó
6. Jack has gone to Paris for a holiday. He has never been there.
Jack đã đi đến Paris để nghỉ lễ. Anh ấy chưa bao giờ đến đó.
7. Have you been sleeping so far? I have been ringing the bell for the last twenty minutes
Bạn ngủ nãy h à- tội đã nhấn chuông liên tục 20p rồi
8. He has been writing a novel for two years, but he has not finished it yet.
Anh ấy đã viết được một cuốn tiểu thuyết khoảng 2 năm rồi, nhưng mà anh ấy vẫn chưa hoàn
thành nó / viết xong
9. Mary has lost her hat and she has been looking for it until now.
mary đã làm mất mũ của cô ấy và đến bây h cô ấy vẫn đang tìm.
10. I have seen that film several times because I like it.
tôi đã xem bộ phim đó vài lần bởi vì tôi thích nó