You are on page 1of 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP NĂM HỌC 2022-2023

PHÒNG QLĐTĐH KHỐI Y5 - BS ĐA KHOA (Tổ 01 đến tổ 12) 6 tuần nghỉ hè


Số sinh viên: 296 sinh viên/3 lớp: YK1+ YK2+ YK3/12 tổ
Cập nhật 25/7/2022
THÁNG 8/2022 9 10 11 12 01/2023 02 3 4 5 6 7 8
Từ ngày 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 6 13 20 27 6 13 20 27 3 10 17 24 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21
đến ngày 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5 12 19 26 5 12 19 26 2 9 16 23 30 7 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27
Tuần thứ => 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53

Sáng Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn)

Nghỉ lễ
S N
Thứ 2
I G

TT cộng đồng 2 (Nhóm 1+2+3)/ RHM (Nhóm 4+5+6)

TT cộng đồng 2 (Nhóm 4+5+6)/ RHM (Nhóm 1+2+3)


Mắt

Chiều Y pháp (tổ 1-6) Y học gia đình ( 12 tổ)

thần kinh
Gây mê hồi sức

N H
H Ỉ
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn)
Da liễu
Tai mũi họng

Thứ 3
H T
Chiều Y pháp (tổ 7-12) Y học gia đình ( 12 tổ)

Y học cổ truyền
Truyền nhiễm
O Ế

Tâm thần
Ạ T
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn)
T

Lao
Thứ 4
N
Chiều Y học gia đình ( 12 tổ)
Đ

Phục hồi chức năng


G
Ầ U
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn)
Ung thư

U Y
Thứ 5
Ê
Chiều LT RHM Y học gia đình ( 12 tổ)
Nghỉ 2/9
Dị ứng

N N
Ă
Mắt

Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn)
thần kinh
Sáng
M Đ
Thứ 6
Á
Chiều Y học gia đình ( 12 tổ)
N
Học kì 1 Học kì 2

Lưu ý ngày nghỉ: Thứ 5,6 tuần 4 (nghỉ lễ 2/9, 3/9)/ Thứ 2 tuần 22 (nghỉ bù Tết dương lịch)/ Thứ 2,3,4 tuần 39 (nghỉ giỗ Tổ, 30/4 và 01/5)
Ghi chú : Nhóm 1 (tổ 1+2); Nhóm 2 (tổ 3+4); Nhóm 3 (tổ 5+6); Nhóm 4 (tổ 7+8); Nhóm 5 (tổ 9+10); Nhóm 6 (tổ 11+12)
* Từ 12/9/2022 đến 04/12/2022: * Học lý thuyết chuyên khoa: 01 lớp * Từ 20/02/2023 đến 25/6/2023:
Từng nhóm sẽ đi LSCK mỗi môn 2 tuần theo sơ đồ sau: * Lịch học YHGĐ: theo lịch chi tiết Từng nhóm sẽ đi LSCK mỗi môn 3 tuần theo sơ đồ sau:
GMHS (N1) TMH (N2) Mắt (N3) của từng lớp/nhóm T.nhiễm (N1) Thần kinh (N2) Tâm thần (N3)

Dị ứng (N6) Ung thư (N5) Da liễu (N4) Lao &BP (N6) PHCN (N5) YHCT (N4)
* Lịch học thực tế CĐ 2: Tổ: 1+2+3+4+5+6 đi Thực tế cộng đồng tại Bệnh viện Bộ Nông Nghiệp (150 SV/đợt) Giáo vụ khối Y5
Tổ: 7+8+9+10+11+12 đi Thực tế cộng đồng tại Bệnh viện Đức Giang (150 SV/đợt) Nguyễn Thị Kim Ngân
kimngan@hmu.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG QLĐTĐH KHỐI Y5 - BS ĐA KHOA (Tổ 13->20) + YHDP (Tổ 23+24+25) + VB2 YHDP (Tổ 01) 6 tuần nghỉ hè
Số sinh viên: 281 (/2 lớp BSYK: YK4+YK5 = 196 sv + 1 lớp YHDP 59 sv + 1 lớp VB2 YHDP 26 sv
Cập nhật 25/7/2022 (Có 02 tổ AUF: 19+20)
THÁNG 8/2022 9 10 11 12 01/2023 02 3 4 5 6 7 8
Từ ngày 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21 28 5 12 19 26 2 9 16 23 30 6 13 20 27 6 13 20 27 3 10 17 24 1 8 15 22 29 5 12 19 26 3 10 17 24 31 7 14 21
đến ngày 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27 4 11 18 25 1 8 15 22 29 5 12 19 26 5 12 19 26 2 9 16 23 30 7 14 21 28 4 11 18 25 2 9 16 23 30 6 13 20 27
Tuần thứ => 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53

Sáng Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn)
T.kinh

S N
Thứ 2
Tâm thần

I G

Mắt
Chiều Y học gia đình (8 tổ)

Gây mê hồi sức

TT cộng đồng 2 (Nhóm 7+9)/ RHM (Nhóm 8+10)

TT cộng đồng 2 (Nhóm 8+10)/ RHM (Nhóm 7+9)


Truyền nhiễm

N H
H Ỉ
Lao

Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn)
Tâm thần

Sáng

Tai mũi họng


Thứ 3

Da liễu
H T
Chiều Y học gia đình (8 tổ)
O Ế
Ạ T
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn)
T
Thứ 4
Y học cổ truyền

N
Chiều Y pháp (Tổ 13-20)
Đ
Phục hồi chức năng

G
Ầ U
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn)

Dị ứng - MDLS
Ung thư
U Y
Thứ 5
Truyền nhiễm

Ê
Thần kinh

Chiều Y học gia đình (8 tổ) LT RHM


Nghỉ 2/9

N N
Ă

Mắt
Sáng Lâm sàng chuyên khoa (3 tuần/môn) Lâm sàng chuyên khoa (2 tuần/môn)
M Đ
Thứ 6
Á
Chiều Y học gia đình (8 tổ)
N
Học kì 1 Học kì 2

Lưu ý ngày nghỉ: Thứ 5,6 tuần 4 (nghỉ lễ 2/9, 3/9)/ Thứ 2 tuần 22 (nghỉ bù Tết dương lịch)/ Thứ 2,3,4 tuần 39 (nghỉ giỗ Tổ, 30/4 và 01/5)
Ghi chú : Nhóm 7 (tổ 13+14); Nhóm 8 (tổ 15+16); Nhóm 9 (tổ 17+18); Nhóm 10 (tổ 19+20); Nhóm 11 (tổ 23+24); Nhóm 12 (tổ 25+ VB2YHDP)
* Từ 19/9/2022 đến 05/02/2023: * Học lý thuyết chuyên khoa 1 lớp * Từ 06/3/2023 đến 28/5/2023
Từng nhóm sẽ đi LSCK mỗi môn 3 tuần theo sơ đồ sau: * Lịch học YHGĐ - BSYK: theo lịch Từng nhóm sẽ đi LSCK mỗi môn 2 tuần theo sơ đồ sau:
Truyền nhiễm (N7) Thần kinh(N8) Tâm thần(N9) chi tiết của từng lớp (Tổ 13->20) GMHS (N7) TMH (N8) Mắt (N9)
* Lớp YHDP không học GMHS
Lao &BP (N12) PHCN(N11) YHCT(N10) Dị ứng (N12) Ung thư (N11) Da liễu (N10
* Lịch học thực tế CĐ 2: Tổ 13+14+15+16 (YK4) đi Thực tế cộng đồng tại Bệnh viện Bộ Nông Nghiệp (100 SV/đợt)
Tổ 17+18+19+20 (YK5) đi Thực tế cộng đồng tại Bệnh viện Đức Giang (100 SV/đợt) Giáo vụ khối Y5
* Lớp YHDP và VB2 YHDP do Viện YHDP&YTCC phụ trách (Xếp riêng lịch học TTCĐ và RHM) Nguyễn Thị Kim Ngân
kimngan@hmu.edu.vn

You might also like