Professional Documents
Culture Documents
QĐ chỉ định kiểm định VMI
QĐ chỉ định kiểm định VMI
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chỉ định tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
phương tiện đo, chuẩn đo lường
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ trụ sở chính: Số 8
Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT:
024.38361872) thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương
tiện đo, chuẩn đo lường đối với lĩnh vực hoạt động ghi trong Phụ lục kèm theo
Quyết định này.
Điều 2. Địa điểm thực hiện hoạt động:
- Trụ sở chính của Viện Đo lường Việt Nam: Số 8 Hoàng Quốc Việt, P.
Nghĩa Đô, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội; ĐT: 024. 38361872.
- Viện Đo lường Việt Nam tại khu Công nghệ cao Hòa Lạc: km 29, đại lộ
Thăng Long, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội;
- Văn phòng đại diện phía Nam: Số 92 C6, KDC Savimex, đường Gò Ô
Môi, P. Phú Thuận, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 028.62623123;
- Phòng đo lường Công nghiệp khu vực phía Nam: Số 1196, Đường 3
tháng 2, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh; ĐT: 028.39630918.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến hết ngày 30/3/2024 và thay thế
Quyết định số 2216/QĐ-TĐC ngày 15/10/2019.
Điều 4. Vụ trưởng Vụ Đo lường, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Viện Đo lường Việt Nam; PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
- Lưu: VT, ĐL.
(Đã ký)
Hà Minh Hiệp
Phụ lục
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG
TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG CỦA VIỆN ĐO LƯỜNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 578 /QĐ-TĐC ngày 30 tháng 3 năm 2021
của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Hoạt động kiểm định phương tiện đo
Chế
T Cấp/độ độ Ghi
Tên phương tiện đo Phạm vi đo
T chính xác kiểm chú
định
Ban
1. Thước cuộn đến 100 m đến I
đầu
đến 20 kg E2
đến 20 kg F1
2. Quả cân
đến 50 kg F2
đến 1 000 kg M1
3. Cân phân tích đến 10 kg 1
4. Cân kỹ thuật đến 50 kg 2
5. Cân bàn đến 15 t 3
6. Cân đĩa đến 60 kg 3
7. Cân đồng hồ lò xo đến 200 kg 4
8. Cân treo dọc thép-lá đề đến 200 kg 4
9. Cân ô tô đến 120 t 3
10. Cân tàu hỏa tĩnh đến 120 t 3
11. Cân tàu hỏa động đến 120 t 0,2; 0,5; 1; 2
12. Cân băng tải đến 4 200 t/h 0,5; 1; 2
Ban
13. Cân treo móc cẩu đến 50 t 3; 4
đầu,
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ đến 50 t đến A;
14. định
giới đến 0,2
kỳ,
Cân kiểm tra tải tải trọng sau
15. xe cơ giới xách tay (chế độ Đến 30 t 0,5; 1; 2 sửa
cân tĩnh) chữa
16. Áp kế lò xo (-0,1 đến 275) MPa đến 1 %
17. Áp kế điện tử (-0,1 đến 275) MPa đến 0,1 %
18. Huyết áp kế lò xo (0 300) mmHg ± 3 mmHg (*)
19. Huyết áp kế thủy ngân (0 300) mmHg ± 3 mmHg (*)
20. Cột đo xăng dầu đến 200 L/min 0,5
61. Đồng hồ khí công nghiệp Qmax đến 10 000 m3 đến 0,5
(20 ÷ 140) dB
62. Phương tiện đo độ ồn 1; 2
(31,5 ÷ 16 000) Hz
Phương tiện đo độ rung
63. 10 Hz ÷ 5 kHz (3 ÷ 10) %
động
(*)
: Sai số lớn nhất cho phép
11. Ống chuẩn dung tích nhỏ đến 2 000 m3/h 0,05
(10 60) dB
33. Bộ suy giảm chuẩn ± 1 dB
100 kHz 40 GHz
Chuẩn đo lường dùng để
0,01 Hz 999 Hz
34. kiểm định phương tiện đo ±1%
0,01 mV 16 mV
điện tim
Chuẩn đo lường dùng để
0,01 Hz 999 Hz
35. kiểm định phương tiện đo ±1%
điện não 0,1 μV 2,4 mV
(*)
: Sai số lớn nhất cho phép
3. Hoạt động thử nghiệm phương tiện đo
Phạm Cấp/độ Ghi
TT Tên phương tiện đo
vi đo chính xác chú
1. Cân bàn đến 10 t 3
2. Cân đĩa đến 60 kg 3
3. Cân đồng hồ lò xo đến 100 kg 4
4. Cân ô tô đến 120 t 3
5. Cân tàu hỏa tĩnh đến 120 t 3
6. Cân tàu hỏa động đến 120 t 0,5; 1; 2
7. Cân băng tải đến 4 200 t/h 0,5; 1; 2
8. Cân treo móc cẩu đến 50 t 3; 4
Cân kiểm tra tải trọng xe đến A;
9. đến 50 t
cơ giới đến 0,2
Cân kiểm tra tải trọng xe
10. cơ giới xách tay (chế độ đến 30 t 0,5; 1; 2
cân tĩnh)
(20 ÷ 140) dB
29. Phương tiện đo độ ồn 1; 2
(31,5 ÷ 16 000) Hz
(*)
: Sai số lớn nhất cho phép