You are on page 1of 45

PHẦN IV

DỮ LIỆU KINH TẾ VĨ MÔ
Đo lường
Thu nhập Quốc gia
10
Đo lường Thu nhập Quốc gia
qKinh tế Vi mô
Ø Kinh tế học Vi mô là môn học nghiên cứu quá
trình ra quyết định của các hộ gia đình và
doanh nghiệp, và tương tác của họ với nhau
trên thị trường.
qKinh tế Vĩ mô
Ø Kinh tế học Vĩ mô là môn học nghiên cứu các
hiện tượng tổng quát của nền kinh tế, bao gồm
lạm phát, thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.
Ø Mục tiêu: Giải thích các thay đổi kinh tế có tác
động cùng lúc đến nhiều hộ gia đình, doanh
nghiệp và các thị trường.
Copyright © 2020 UEH
Đo lường Thu nhập Quốc gia
qKinh tế học Vĩ mô có thể trả lời các
câu hỏi sau:
ØTại sao thu nhập bình quân ở quốc gia
này cao mà ở quốc gia khác thì thấp?
ØTại giá cả tăng nhanh trong giai đoạn
này, nhưng lại ổn định ở các giai đoạn
khác?
ØTại sao sản xuất và việc làm tăng trưởng
trong một số năm nhưng lại thu hẹp
trong các năm khác?

Copyright © 2020 UEH


THU NHẬP VÀ CHI TIÊU
CỦA NỀN KINH TẾ
qKhi đánh giá một nền kinh tế đang tốt hay
xấu, ta thường nhìn vào tổng thu nhập mà
mọi người trong nền kinh tế đó có được.

qĐối với tổng thể nền kinh tế, thu nhập phải
bằng chi tiêu bởi vì:
ØMọi giao dịch đều có 2 bên: bên bán và bên
mua.
ØMỗi đồng chi tiêu bởi người mua cũng chính
là mỗi đồng thu nhập của người bán.

Copyright © 2020 UEH


ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
qTổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) là một
công cụ để đo lường thu nhập và chi tiêu
của nền kinh tế.
qGDP là giá trị thị trường của tất cả các
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất trong một quốc gia trong một khoảng
thời gian nhất định.
qSự cân bằng giữa thu nhập và chi tiêu được
minh họa trong Biểu đồ Dòng Chu chuyển
(Ch.2).

Copyright © 2020 UEH


Hình 1: Biểu đồ Dòng Chu chuyển

THỊ TRƯỜNG
Doanh thu Chi tiêu
HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ
•HGĐ mua
Hàng hóa Hàng hóa
•Cty bán
và dịch vụ và dịch vụ
được bán ra được mua vào

CÔNG TY HỘ GIA ĐÌNH


•Sản xuất và bán ra •Mua và tiêu dùng
hàng hóa và dịch vụ hàng hóa và dịch vụ
•Thuê và sử dụng các •Sở hữu và bán các
yếu tố sản xuất yếu tố sản xuất

Các yếu tố THỊ TRƯỜNG Lao động, đất đai


Sản xuất và vốn
YẾU TỐ SẢN XUẤT
Tiền lương, tiền •HGĐ bán Thu nhập
cho thuê và lợi nhuận •Cty mua
= Dòng chu chuyển đầu vào
và đầu ra
= Dòng chu chuyển của tiền

Copyright © 2020 UEH


Copyright © 2004 South-Western
ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
qGDP là giá trị thị trường của tất cả các
hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất trong một quốc gia trong một khoảng
thời gian nhất định.

Copyright © 2020 UEH


ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
q“GDP là giá trị thị trường…”
Ø Sản phẩm được đánh giá theo giá thị trường.
q“… của tất cả các hàng hóa và dịch vụ…”
Ø Bao gồm cả những hàng hóa hữu hình (thực
phẩm, quần áo, xe cộ…) lẫn những dịch vụ vô
hình (cắt tóc, lau dọn nhà cửa, thăm khám bác
sĩ….).
q“… cuối cùng…”
Ø Chỉ ghi nhận giá trị của hàng hóa sau cùng,
không tính những hàng hóa trung gian (giá trị
chỉ được tính một lần).

Copyright © 2020 UEH


ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
q“… được sản xuất…”
ØChỉ bao gồm những hàng hóa/dịch vụ
hiện được sản xuất, không tính đến
những giao dịch của những hàng hóa đã
được sản xuất trong quá khứ.
q“… trong một quốc gia…”
ØChỉ đo lường giá trị của sản phẩm được
sản xuất bên trong ranh giới địa lý của
một quốc gia.

Copyright © 2020 UEH


ĐO LƯỜNG
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI
q“… trong một
khoảng thời gian
nhất định.”
ØChỉ đo lường giá
trị của sản phẩm
được sản xuất
trong một khung
thời gian cụ thể,
thường là một
năm hoặc một quý
(3 tháng).
Copyright © 2020 UEH
CÁC CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC

q Tổng Sản phẩm Quốc dân


- GNP (Gross National
Product) là tổng thu nhập
kiếm được bởi các cư dân
thường trú của một quốc
gia.
q Sản phẩm Quốc dân ròng
- NNP (Net National
Product) là tổng thu nhập
của cư dân một quốc gia
(GNP) trừ đi phần mất đi
do khấu hao.
Copyright © 2020 UEH
CÁC CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC

q Tổng Sản phẩm Quốc dân - GNP (Gross


National Product) là tổng thu nhập kiếm được
bởi các cư dân thường trú của một quốc gia.
q Sản phẩm Quốc dân ròng - NNP (Net National
Product) là tổng thu nhập của cư dân một
quốc gia (GNP) trừ đi phần mất đi do khấu
hao.
q Thu nhập Quốc dân - NI (National Income) là
tổng thu nhập là tổng thu nhập của cư dân
một quốc gia, trừ đi các khoản thuế gián tiếp
và cộng thêm các khoản trợ cấp.

Copyright © 2020 UEH


CÁC CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG THU NHẬP KHÁC

qThu nhập Cá nhân - PI (Personal Income)


là tổng thu nhập của các hộ gia đình và các
hộ kinh doanh nhỏ lẻ.
qThu nhập Cá nhân Khả dụng - DPI
(Disposable Personal Income) là Thu nhập
Cá nhân ở trên, trừ đi các khoản thuế, phí,
lệ phí phải nộp, kể cả phí phạt vi phạm
giao thông.

Copyright © 2020 UEH


CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP
qGDP bao gồm tất cả những sản phẩm được
sản xuất ra trong nền kinh tế và được trao
đổi/mua bán một cách hợp pháp trên thị
trường.
qVậy những gì không được tính trong GDP?
Ø GDP không bao gồm các SP được sản xuất và
tiêu dùng ngay tại gia đình và không có cơ hội
tham gia thị trường.
Ø GDP không bao gồm các SP được sản xuất và
mua bán một cách bất hợp pháp, ví dụ ma túy.

Copyright © 2020 UEH


CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP

qGDP (Y) bao gồm tổng của các thành


phần dưới đây:
Ø Tiêu dùng (C)
Ø Đầu tư (I)
Ø Mua sắm của Chính phủ (G)
Ø Xuất khẩu ròng (NX)
Y = C + I + G + NX

Copyright © 2020 UEH


CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP

qTiêu dùng (C):


ØChi tiêu của
các hộ gia
đình cho các
hàng hóa và
dịch vụ, ngoại
trừ mua nhà ở
mới.

Copyright © 2020 UEH


CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP

qĐầu tư (I):
ØChi tiêu cho
thiết bị sản
xuất, hàng tồn
kho và các công
trình xây dựng,
bao gồm cả
mua nhà ở mới
của các hộ gia
đình.
Copyright © 2020 UEH
CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP
qMua sắm của Chính phủ (G):
ØChi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ bởi
chính quyền các cấp.
ØKhông bao gồm các khoản thanh toán
chuyển tiền bởi vì nó không tạo ra sự
trao đổi về hàng hóa và dịch vụ.

Copyright © 2020 UEH


CÁC THÀNH PHẦN CỦA GDP
qXuất khẩu ròng (NX):
ØBằng xuất khẩu trừ đi nhập khẩu.

Copyright © 2020 UEH


Bảng 1: GDP và các thành phần (USA)
GDP và các thành phần (Việt Nam)

Copyright © 2020 UEH


GDP THỰC và GDP DANH NGHĨA
qGDP danh nghĩa định giá sản lượng
hàng hóa và dịch vụ theo mức giá thị
trường.
qGDP thực định giá sản lượng hàng
hóa và dịch vụ theo mức giá cố định.
qĐể có cái nhìn chính xác về nền kinh
tế, ta cần điều chỉnh GDP danh nghĩa
về GDP thực bằng cách dùng Chỉ số
Giảm phát GDP (GDP deflator).

Copyright © 2020 UEH


Bảng 2: GDP thực và GDP danh nghĩa
Bảng 2: GDP thực và GDP danh nghĩa
Bảng 2: GDP thực và GDP danh nghĩa
Chỉ số Giảm phát GDP

qChỉ số Giảm phát GDP là thước đo


mức giá được tính toán bằng tỷ số
của GDP danh nghĩa so với GDP thực
nhân với 100.
qNó cho ta thấy mức tăng của GDP
danh nghĩa do tác động của tăng giá
chứ không phải do tăng số lượng
hàng hóa dịch vụ được sản xuất ra.

Copyright © 2020 UEH


Chỉ số Giảm phát GDP

qChỉ số Giảm phát GDP được tính như


sau:

Nominal GDP
GDP deflator =  100
Real GDP

Copyright © 2020 UEH


Chỉ số Giảm phát GDP

qChuyển đổi GDP danh nghĩa thành


GDP thực:
ØGDP danh nghĩa được chuyển đổi thành
GDP thực như sau:

Nominal GDP20XX
Real GDP20XX   100
GDP deflator20XX

Copyright © 2020 UEH


Bảng 2: GDP thực và GDP danh nghĩa
Hình 2: GDP thực tại U.S.A.

Billions of
1996 Dollars
$10,000

9,000

8,000

7,000

6,000

5,000

4,000

3,000
1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000
GDP thực tại Việt Nam

Copyright © 2020 UEH


Copyright © 2020 UEH
GDP VÀ PHÚC LỢI KINH TẾ
qGDP là thước đo duy nhất và tốt nhất cho
sự thịnh vượng kinh tế của một xã hội.
qGDP trên đầu người cho ta biết được thu
nhập và chi tiêu bình quân của một người
trong nền kinh tế.
qGDP đầu người cao hơn cho thấy xã hội
có mức sống cao hơn.
qTuy vậy, GDP không phải là thước đo
hoàn hảo về hạnh phúc hay chất lượng
cuộc sống.
Copyright © 2020 UEH
GDP VÀ PHÚC LỢI KINH TẾ
qNhiều chỉ tiêu về phúc lợi kinh tế
không được phản ánh trong GDP.
ØGiá trị của nghỉ ngơi, giải trí.
ØGiá trị của môi trường trong sạch
ØGiá trị của hầu hết các hoạt động xảy
ra bên ngoài thị trường, ví dụ giá trị
thời gian cha mẹ dành cho con cái, giá
trị của công tác tình nguyện.

Copyright © 2020 UEH


Bảng 3: GDP, Tuổi thọ và Trình độ học vấn
Bảng 3: GDP, Tuổi thọ và Trình độ học vấn

Copyright © 2020 UEH


Summary
qBecause every transaction has a
buyer and a seller, the total
expenditure in the economy must
equal the total income in the
economy.
qGross Domestic Product (GDP)
measures an economy’s total
expenditure on newly produced goods
and services and the total income
earned from the production of these
goods and services.
Copyright © 2020 UEH
Summary
qGDP is the market value of all final
goods and services produced within a
country in a given period of time.
qGDP is divided among four
components of expenditure:
consumption, investment,
government purchases, and net
exports.

Copyright © 2020 UEH


Summary
qNominal GDP uses current prices to
value the economy’s production. Real
GDP uses constant base-year prices
to value the economy’s production of
goods and services.
qThe GDP deflator—calculated from the
ratio of nominal to real GDP—
measures the level of prices in the
economy.

Copyright © 2020 UEH


Summary
qGDP is a good measure of economic
well-being because people prefer
higher to lower incomes.
qIt is not a perfect measure of well-
being because some things, such as
leisure time and a clean environment,
aren’t measured by GDP.

Copyright © 2020 UEH


GLOSSARY
1.consumption spending by households on
goods and services, with the exception of
purchases of new housing
2.GDP deflator a measure of the price level
calculated as the ratio of nominal GDP to
real GDP times 100
3.government purchases spending on
goods and services by local, state, and
federal governments

Copyright © 2020 UEH


GLOSSARY
4. gross domestic product (GDP) the
market value of all final goods and
services produced within a country in a
given period of time
5. investment spending on capital
equipment, inventories, and structures,
including household purchases of new
housing
6. macroeconomics the study of economy-
wide phenomena, including inflation,
unemployment, and economic growth
Copyright © 2020 UEH
GLOSSARY
7. microeconomics the study of how
households and firms make decisions and
how they interact in markets
8. net exports spending on domestically
produced goods by foreigners (exports)
minus spending on foreign goods by
domestic residents (imports)
9. nominal GDP the production of goods
and services valued at current prices
10. real GDP the production of goods and
services valued at constant prices
Copyright © 2020 UEH
Kết thúc Chương 10
10

You might also like