You are on page 1of 20

Machine Translated by Google

Bơm phun Diesel

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DỊCH VỤ

Hệ thống đường sắt chung cho


Động cơ MITSUBISHI FUSO FIGHTER 6M60
HOẠT ĐỘNG

Tháng 4 năm 2004

00400071E
Machine Translated by Google

© 2004 CÔNG TY CỔ PHẦN DENSO

Đã đăng ký Bản quyền. Cuốn sách này có thể không được sao chép
hoặc sao chép, toàn bộ hoặc một phần, mà không có sự cho phép
bằng văn bản của nhà xuất bản.
Machine Translated by Google

MỤC LỤC

1. MÔ TẢ CHUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

1-1. Đề cương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2. DANH SÁCH ỨNG DỤNG SẢN PHẨM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

2-1. Thông số kỹ thuật xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 2-2. Số bộ phận

thành phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

3. MÔ TẢ TỔNG QUÁT CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH MỚI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

3-1. Thông số kỹ thuật đường ray chung và các yếu tố động cơ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3 3-2. Cấu hình hệ

thông . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

4. CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG CHÍNH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4

4-1. Thay đổi đối với các Bộ phận Chức năng Chính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4 4-2. Cung cấp

Bơm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4

4-3. đường sắt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

4-4. kim phun . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 4-5. Bổ

sung và thay đổi cảm biến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9

5. KIỂM SOÁT THAY ĐỔI VẬN HÀNH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

5-1. Nhàn rỗi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11

6. LIÊN QUAN ĐẾN ECU. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12

6-1. Sơ đồ nối dây bên ngoài. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12 6-2. Bố cục thiết bị

đầu cuối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 6-3. Giải thích biểu tượng

đầu cuối. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13 7. MÃ SỰ CỐ CHẨN ĐOÁN

(DTC) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16

7-1. DANH SÁCH MÃ SỰ CỐ CHẨN ĐOÁN . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16


Machine Translated by Google

1. MÔ TẢ CHUNG

1-1. Đề cương

• Sách hướng dẫn này mô tả hệ thống đường ray chung được lắp đặt trong động cơ 6M60 của Máy bay chiến đấu Mitsubishi Fuso. nhiều nhất

sự khác biệt đáng kể so với hệ thống đường ray thông thường thông thường là hệ thống này sử dụng HP4 nhỏ gọn và nhẹ

bơm cung cấp và kim phun G2 có phản hồi tốt hơn. Để biết thêm chi tiết về hệ thống đường ray chung, hãy tham khảo hướng dẫn sử dụng dịch vụ

Số 00400041 “Common Rail System for HINO J05D/J08E Type Engine”, cấp tháng 10/2003.

-1-
Machine Translated by Google

2. DANH MỤC ỨNG DỤNG SẢN PHẨM

2-1. Thông số kỹ thuật xe

Tên xe Mô hình động cơ Công cụ chuyển Nhận xét

Máy bay chiến đấu Mitsubishi Fuso 6M60 7.545cc

2-2. Số bộ phận thành phần

Phần tên DENSO P/N Mitsubishi P/N Nhận xét

đầu phun 095000-5450 ME302143

đường sắt 095440-0570 ME302292

van điều tiết dòng chảy ME743861 Bộ phận cấu kiện đường sắt

Bộ giới hạn áp suất ME743862

cảm biến máy tính ME743864

bơm cung cấp 294050-0050 ME302145 Thông số kỹ thuật 12V

ECU 275800-3401 ME302751 6M60T1

275800-3411 ME302752 6M60T2

275800-3451 ME302986 6M60T1 (Allison TẠI)

Cảm biến tăng áp suất 079800-5580 MK369080

Cảm biến TDC (MRE) 949979-1420 TÔI301026

Cảm biến NE (MPU) 029600-0570 MC885578

Nhiệt độ khí nạp 071500-2571 TÔI352426

cảm biến

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu 179730-0030 MC885579

Cảm biến vị trí chân ga 198300-7030 TÔI162376

-2-
Machine Translated by Google

3. MÔ TẢ TỔNG QUÁT CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH MỚI

3-1. Thông số kỹ thuật đường ray chung và các yếu tố động cơ

FK6

Thông số kỹ thuật Common Rail Các yếu tố chính HP-4 + G2

áp suất được sử dụng 170MPa

Yếu tố động cơ Kiểu mẫu L6, TI, 4 van.

Công cụ chuyển 7.5L

đầu ra 199kW/2700rpm

mô-men xoắn 785N•m/1400rpm

3-2. Cấu hình hệ thống A. Hệ

thống tổng thể

giới hạn áp suất cảm biến áp suất đường sắt

đường sắt

ECU động cơ
đầu phun

Lọc

nhiệt độ nhiên liệu Bình xăng


cảm biến
cung cấp máy bơm
SCV
(Van điều khiển hút)

Q000660E

-3-
Machine Translated by Google

4. CÁC BỘ PHẬN CHỨC NĂNG CHÍNH

4-1. Thay đổi các bộ phận chức năng chính

• Phần này chỉ mô tả những phần chức năng đã thay đổi đáng kể.

4-2. Cung cấp Bơm A.

Thay đổi Những thay

đổi quan trọng được liệt kê bên dưới.

Kiểu mẫu HP-4

Tỷ lệ quay Np : Ne 1 : 1

Tốc độ tối đa 4000 vòng / phút

Hướng quay Ngược chiều kim đồng hồ (nhìn từ phía kích hoạt).

bộ phận thành phần Bơm thức ăn Loại trochoid

SCV Điện áp định mức 12V

Loại thường mở

Thợ lặn Đường kính × Số. ϕ8,5 × 3

Số tiền tăng 8,8mm

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu 2,45 ± 0,24kΩ (20°C)

B. Hình ảnh bên ngoài

SCV

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu

Q000662E

C. Xây dựng và Vận hành

• Cam vòng được ấn vào vị trí lệch tâm so với trục cam. Cam vòng là cam ba thùy.

bơm thức ăn SCV trục cam

Thợ lặn chuông cam Q000663E

-4-
Machine Translated by Google

• Khi trục cam thực hiện một vòng quay, mối quan hệ vị trí giữa cam vòng và pít-tông không thay đổi.

đã thay đổi. Mỗi pít tông thực hiện một chuyển động tịnh tiến để bơm nhiên liệu. Nhiên liệu được hút vào bởi bơm cấp liệu, và

lượng hút được điều chỉnh bởi SCV (Suction Control Valve).

Pit tông #1 Điểm cao nhất

Pit tông số 2

[Chi tiết cam vòng và cam lệch tâm]

Thợ lặn trục cam

Pit tông số 1

Nhẫn
cam lệch tâm
cam

Pit tông số 3
Trục cam quay 120° theo chiều kim đồng hồ khi nhìn

từ phía đối diện của phía truyền động

Pit tông #3 Điểm cao nhất Pit tông #2 Điểm cao nhất

Trục cam quay thêm 120°


theo chiều kim đồng hồ khi
nhìn từ phía đối diện của

phía truyền động

Q000664E

4-3. đường sắt

A. Hình ảnh bên ngoài

giới hạn áp suất cảm biến áp suất đường sắt

giới hạn lưu lượng

Đầu vào nhiên liệu áp suất cao

đến Bình nhiên liệu

đến đầu phun đến đầu phun

Q000665E

-5-
Machine Translated by Google

B. Cảm biến áp suất đường ray

Các nguyên tắc cơ bản và xây dựng giống như đối với mô hình thông thường. Phạm vi phát hiện áp suất có

đã được thay đổi để phù hợp với sự gia tăng áp suất bơm từ bơm cung cấp.

Nhiệt độ khí quyển: 25°C


VỪA
VC=5V
4.2

3.6

2.6

1,3
1,0
VC VOUT GND
0
0 20 100 160 200

Áp lực đường ray (MPa)


Q000666E

C. Bộ hạn chế lưu lượng

Một bộ hạn chế dòng chảy được sử dụng thay vì một van điều tiết dòng chảy. Cũng giống như bộ giảm chấn dòng chảy, bộ hạn chế dòng chảy sẽ đóng đường

dẫn nhiên liệu để ngăn dòng nhiên liệu tiếp tục chảy trong trường hợp nhiên liệu chảy quá nhiều. Nếu một dòng chảy bất thường xảy ra, áp suất cao sẽ buộc

pít-tông lên. Thao tác này sẽ đóng đường dẫn nhiên liệu đến yên xe.

đến đầu phun

Thân thể

Mùa xuân

pít tông

Nút chặn

Q000667E

D. Bộ giới hạn áp suất

Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động giống như đối với mô hình thông thường. Áp suất vận hành có

đã thay đổi.

·Áp suất mở van: 221±9MPa


nhà ở
hướng dẫn van

Van

bên đường sắt

Thân van

Mùa xuân

Q000668E

-6-
Machine Translated by Google

4-4. Vòi phun


A. Đề cương

Một kim phun loại TWV (Van hai chiều) điều khiển điện từ nhỏ gọn, tiết kiệm năng lượng đã được sử dụng.

B. Xây dựng

Van điện từ

buồng điều khiển


Nhiên liệu cao áp (từ đường sắt)

pít-tông lệnh

lò xo vòi

Chỗ ngồi
chốt áp suất

vòi kim

đường rò rỉ
Nhiên liệu cao áp

Q000669E

-7-
Machine Translated by Google

C. Vận hành
Van điện từ TWV (Van hai chiều) mở và đóng lỗ thoát khí để kiểm soát cả áp suất trong

buồng điều khiển, bắt đầu và kết thúc quá trình tiêm.

một. không tiêm

Khi không có dòng điện nào được cung cấp cho nam châm điện từ, TWV (van điện từ) sẽ bị lò xo đẩy xuống dưới, đóng van điện từ.

lỗ thoát. Điều này cân bằng áp suất buồng điều khiển buộc pít-tông lệnh đi xuống và áp suất buộc

kim phun lên. Trạng thái không phun do kim vòi phun đóng do lực lò xo vòi phun

và sự khác biệt trong các khu vực mà áp lực đang được áp dụng.

b. Mũi tiêm

Khi dòng điện ban đầu được đặt vào cuộn điện từ, lực hút của cuộn điện từ sẽ kéo TWV (van điện từ) lên, mở ra

lỗ thoát và cho phép nhiên liệu chảy ra khỏi buồng điều khiển. Sau khi nhiên liệu chảy ra ngoài, áp suất trong van điều khiển

ber giảm, kéo pít-tông chỉ huy lên. Điều này làm cho kim vòi nâng lên và quá trình tiêm bắt đầu.

c. kết thúc tiêm

Khi dòng điện tiếp tục được đưa vào cuộn dây điện từ, vòi phun sẽ đạt đến độ nâng tối đa, tại đó tốc độ phun cũng

ở mức tối đa. Khi dòng điện đến cuộn điện từ bị TẮT, TWV (van điện từ) rơi xuống và đóng lỗ.

Nhiên liệu sau đó chảy vào buồng điều khiển thông qua lỗ đầu vào, tăng áp suất và khiến kim phun đóng lại

ngay lập tức và ngừng tiêm.

điện từ
kích hoạt kích hoạt kích hoạt
hiện tại hiện tại hiện tại
TWV

lỗ thoát đường sắt

lỗ đầu vào

buồng buồng buồng


điều khiển điều khiển điều khiển
pít-tông lệnh
sức ép sức ép sức ép

vòi phun
tỷ lệ tiêm tỷ lệ tiêm tỷ lệ tiêm

không tiêm Mũi tiêm tiêm kết thúc

QĐ0717E

-số 8-
Machine Translated by Google

4-5. Bổ sung và thay đổi cảm biến A.

Cảm biến nhận dạng xi lanh (Cảm biến TDC)


• Cảm biến nhận dạng xi lanh là loại MRE (Magneto Resistive Element). Như răng trong xi lanh công nhận

cảm biến vượt qua cảm biến, điện trở từ trong cảm biến thay đổi. Sự thay đổi điện áp tạo ra được chuyển đổi

được chuyển thành một xung sóng hình chữ nhật trong mạch IC và tín hiệu này được xuất ra ECU động cơ. Một pulsar nhận dạng hình trụ

được lắp vào bánh răng trục cam của động cơ và nó phát ra tín hiệu nhận dạng xi lanh.

TDC (nhận dạng xi lanh)


cảm biến

Q000680E

• Trụ số 1 nằm ở 78°CA tính từ tín hiệu tham chiếu TDC số 1 sau xung không đều. khoảng thời gian được

giữa mỗi xi lanh là cùng một mức độ.

0°CA 120°CA 240°CA 360°CA 480°CA 600°CA 720°CA


#5TDC #3TDC #6TDC #2TDC #4TDC #1TDC
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 5 51 54 52 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 4 47 5 0 51 52 53 54 55 56 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

NE+
(NE-tham chiếu)
mất 4 răng 3°CA 30°CA
G (tín hiệu TDC) 78°CA 78°CA 78°CA 78°CA 78°CA 78°CA
(G-tham chiếu)

răng thừa

Xung tham chiếu số 1

Q000671E

B. Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu


Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu được lắp trên bơm cấp. Nó phát hiện nhiệt độ nhiên liệu và gửi tín hiệu đến

ECU động cơ. Thành phần phát hiện sử dụng một nhiệt điện trở trong đó điện trở trong thay đổi theo

nhiệt độ. Các đặc tính nhiệt độ so với điện trở được thể hiện trong sơ đồ bên dưới.

[Đặc điểm giá trị điện trở]


Nhiệt độ (°C) Giá trị điện trở (kΩ)
-30 (25,4) -20 15,0±1,5 -10 (9,16)
(5,74) 0
10 (3,70)
20 2,45±0,24(RO) 30 (1,66) 40 (1,15)
(0,811) 60 50
nhiệt độ nhiên liệu
(0,584) ) 70 (0,428) 80 0,318±0,031
(0,240) 10090
cảm biến
(0,1836) 110 (0,1417) 120 (0,1108)

Q000672E

-9-
Machine Translated by Google

C. Cảm biến nhiệt độ khí nạp


Cảm biến này được sử dụng để phát hiện nhiệt độ khí nạp nhằm điều chỉnh lượng phun, thời điểm phun và

áp suất phun. Tương tự như các cảm biến nhiệt độ khác, nó sử dụng một nhiệt điện trở. Các đặc tính nhiệt độ so với điện trở

được thể hiện trong sơ đồ bên dưới.

[Nhiệt độ - Đặc tính điện trở]


nhiệt độ khí nạp
cảm biến
Nhiệt độ (°C) Giá trị điện trở (kΩ)

(-30) (-20) (26.758) (16.2)

5.88±0.588
-10

20 2,45 ± 0,245

80 0,322 ± 0,0483

(120) (0,1058)

Q000673E

D. Cảm biến áp suất khí nạp (PIM)


Đây là một loại cảm biến áp suất bán dẫn. Nó sử dụng đặc tính theo đó điện trở thay đổi

khi áp lực được áp dụng cho tinh thể silicon. Cảm biến áp suất khí nạp được sử dụng để hiệu chỉnh lượng phun đầy tải

dữ liệu được lập trình trong ECU động cơ. Mối quan hệ giữa áp suất và điện áp đầu ra được thể hiện trong sơ đồ

phía dưới.

[Đặc điểm áp suất]


Cảm biến áp suất khí nạp Điện áp đầu ra (V) VC=5V

4.500

3.220

GND

PB 0,500

VC 66,67 202.67 266.67 Áp

suất khí nạp (kPa)


Q000674E

-10-
Machine Translated by Google

5. KIỂM SOÁT THAY ĐỔI VẬN HÀNH

5-1. Chạy không tải

• Nếu các điều kiện hiển thị trong biểu đồ ở bên phải chồng lên nhau, thì tốc

độ chạy không tải được đặt thành một giá trị cố định.

Công tắc A/C: BẬT

Tốc độ xe: 0km/h

Công tắc trung tính: BẬT

Q000677E

-11-
Machine Translated by Google

6. LIÊN QUAN ĐẾN ECU

6-1. Sơ đồ nối dây bên ngoài

*1: Đối với động cơ 6M60T1.

công tắc
khởi động

Mét

15A

5A

5A 46
52 ly hợp SW

ECU
56
Rơle khởi
động động cơ ISS 58 SW trung lập
ISS 48

43 59 khởi động SW

Rơle ngăn chặn cấp


điện liên tục cho bộ
ISS ECU khởi động đèn hoa tiêu

111

đến Rơ le khởi động 157 Phanh xả MV1

158

35
Rơle cắt

120Ω Phương tiện giao thông ABS/ASR 76 phanh hỗ trợ ABS


điều khiển ECU ECU ABS
ECU

Rơle chính ECU 74 85

75
Đèn phanh xả
Xe không trang bị ABS
5 Phanh xả SW
20A
6

79
Cầu chì Cầu chì 7 102

140 80 TẠI
73 ECU
82 Đèn chẩn đoán 1
141 Cắt phanh khí xả SW truyền
PTO)
(Đối
với

72 83 Đèn chẩn đoán 2


Cầu chì chính
18
84 ánh sáng rực rỡ
106
Khung nền 70
Ắc quy 12V 107
PTO)
bánh
(Đối
với
đà

TWV1 (xi lanh số 1)


103
Rơle phát sáng
rơle truyền động
TWV3 (xi lanh số 3)
104 Rơle phát sáng

TWV5 (xi lanh số 2)


105
phích cắm phát sáng

142
+12V
143
27
Bộ chia xung cảm biến tốc độ xe
TWV2 (xi lanh số 5)
137
GND

TWV4 (xi lanh số 6) 53


138
Điều hòa không khí SW
10A
Áp lực kép SW
TWV6 (xi lanh số 4)
139 Rơle ly hợp từ tính

40 97
Mô-men xoắn cắt SW
Tốc độ động cơ 9
cảm biến 41 NE RA NGOÀI
rơle PTO
TẠI ECU
39 11
máy gia tốc PWM

133
+5V 51 Idle-up hủy bỏ SW
120
Cảm biến nhận dạng xi lanh SIG
131
GND
126 r
Cảm biến vị trí chân Đèn hoa
ga 1 21 Đ.
răng
bánh
trí
SW
Vị
tiêu PTO SW
2
134
l
123
Cảm biến vị trí chân
ga 2 22 cụm đồng hồ
MV (truyền)
136 10
đầu ra phát triển
Máy gia tốc SW 61

EGR MV1 108 66

EGR MV2 109 PTO SW


EGR MV3 110
31
Cảm biến vị trí chân ga PTO

26
77
Xóa bộ nhớ chẩn đoán SW
67 Điện trở hiệu chỉnh N
AT công nhận SW
125

Cảm biến áp suất đường ray 1 121 57

132

Cảm biến áp suất đường ray 2 135 54

MUT-3 19
128 tăng cường cảm biến
(KWP2000)
68

chẩn đoán SW

30 khối lượng IMC

55 62
155
Điện trở hiệu chỉnh số lượng
Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
số 8

162
máy đo tốc độ

Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu


HP-4. bơm tiêm
163

146 nhiệt độ nhiên liệu


cảm biến
154 147

144
SCV
Cảm biến đo nhiệt độ khí vào 145

Q000681E

-12-
Machine Translated by Google

6-2. Bố trí nhà ga

Q000679E

6-3. Giải thích biểu tượng đầu cuối

A. Nhà ga số 1 đến 34

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

1 - -
Trường hợp 18 CASEGND

2 - - 19 KWP2000 MUT-3

3 - - 20 - -

4 - - 21 AD1 Cảm biến vị trí chân ga 1

5 +B +VB 22 AD2 Cảm biến vị trí chân ga 2

6 +B +VB 23 - -

7 +B +VB 24 - -

8 TAC1 tín hiệu máy đo tốc độ 25 SCN19 Cảm biến nhiệt độ 4 để xử lý sau

(sau khi hợp nhất EGR).

9 TAC2 NE RA NGOÀI 26 SCN20 Điện trở hiệu chỉnh N

10 BÚP BÊ1 Đầu ra phát triển (Q-OUT) 27 VS1 cảm biến tốc độ xe

11 POUT2 PWMACC 28 - -

12 - - 29 - -

13 - - 30 SCN14 khối lượng IMC

14 - - 31 SCN15 Cảm biến vị trí chân ga PTO

15 - - 32 - -

16 - - 33 - -

17 - - 34 - -

B. Nhà ga số 35 đến 69

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

35 +BF TĂNG RA 1 53 SW7 Công tắc điều hòa

36 - - 54 Cảm biến A-GND4 GND4

37 - - 55 Cảm biến A-GND5 GND5

38 - - 56 SW1 công tắc phím

39 NE-SLD NE-SLD 57 A-VCC4 Nguồn điện cảm biến 4

40 ĐB+ Cảm biến tốc độ động cơ + 58 SW8 công tắc trung tính

41 NE- Cảm biến tốc độ động cơ - 59 SW10 Công tắc khởi động

42 - - 60 - -

43 RA2 Rơle để ngăn khởi động liên tục 61 SW17 công tắc tăng tốc

sinh lực.

-13-
Machine Translated by Google

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

44 - - 62 SCN21 Điện trở hiệu chỉnh số lượng

45 - - 63 - -

46 SW1 64 - -
công tắc phím

47 - - 65 - -

48 SW2 công tắc khởi động 66 SW9 công tắc PTO

49 SW3 Công tắc phanh xả 67 SW11 Công tắc nhận dạng AT

50 - - 68 SW16 công tắc chẩn đoán

51 SW5 69 - -
Công tắc hủy chế độ chờ

52 SW6 Công tắc ly hợp 1

C. Nhà ga số 70 đến 101

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

70 RA19 86 - -
Rơle phát sáng rơle truyền động

71 - - 87 - -

72 tỷ đồng 88 - -
GND tương tự ECU

73 tỷ đồng 89 - -
GND tương tự ECU

74 NGOÀI17 90 - -
Rơle chính ECU

75 RA18 91 - -
Rơle chính ECU

76 +BF TĂNG RA 2 92 - -

77 SW27 93 - -
Công tắc xóa bộ nhớ chẩn đoán

78 - - 94 - -

79 - - 95 - -

80 SW15 Công tắc ngắt phanh xả 96 - -

81 - - 97 - -

82 S-OUT1 98 - -
Đèn chẩn đoán 1 (đỏ)

83 S-OUT2 99 - -
Đèn chẩn đoán 2 (màu cam)

84 S-OUT3 100 - -
ánh sáng rực rỡ

85 S-OUT4 101 - -
Đèn phanh xả

D. Nhà ga số 102 đến 136

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

102 P-GND CÔNG SUẤT GND 120 gam Cảm biến G +

103 TWV1 Tín hiệu điều khiển kim phun 1 121 AD4 Cảm biến áp suất đường ray 1

104 TWV3 122 - -


Tín hiệu điều khiển kim phun 3

105 TWV5 Tín hiệu truyền động kim phun 5 123 A-VCC3 Nguồn điện cảm biến 3

124 - -
106 THÔNG DỤNG1 Bộ nguồn dẫn động kim phun 1-1

107 THÔNG DỤNG1 Bộ nguồn dẫn động kim phun 1-2 125 A-VCC2 Nguồn điện cảm biến 2

108 - - 126 A-VCC1 Nguồn điện cảm biến 1

109 - - 127 - -

-14-
Machine Translated by Google

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

110 - - 128 AD3 tăng cường cảm biến

111 NGOÀI12 Phanh xả MV1 129 - -

112 - - 130 - -

113 - - 131 G-GND cảm biến g

114 - - 132 AD5 Cảm biến áp suất đường ray 2

115 - - 133 G-VCC GÓC CAM VCC (5V)

116 - - 134 A-GND1 cảm biến GND1

117 - - 135 Cảm biến A-GND2 GND2

118 - - 136 Cảm biến A-GND3 GND3

119 - -

E. Nhà ga số 137 đến 167

Phần cuối Phần cuối


Không. Tên tín hiệu Không. Tên tín hiệu
Tên Tên

137 TWV2 153 - -


Tín hiệu điều khiển kim phun 2

138 TWV4 Tín hiệu điều khiển kim phun 4 154 AD6 Cảm biến nhiệt độ khí nạp (trước

139 TWV6 Tín hiệu điều khiển kim phun 6 155 AD7 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát

140 P-GND CÔNG SUẤT GND 156 - -

141 P-GND CÔNG SUẤT GND 157 CAN1H CAN1 CAO

142 THÔNG DỤNG2 Bộ nguồn dẫn động kim phun 2-1 158 CAN1L CAN1 THẤP

159 - -
143 THÔNG DỤNG2 Bộ nguồn dẫn động kim phun 2-2

144 Van điều khiển hút SCVLO HP3 và HP4 160 - -

tín hiệu điều khiển 1

145 Van điều khiển hút SCVLO HP3 và HP4 161 - -

tín hiệu ổ đĩa 2

146 SCVHI Van điều khiển hút HP3 và HP4 162 AD8 Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu 1 (phía rò rỉ)

nguồn điện 1

147 SCVHI Van điều khiển hút HP3 và HP4 163 AD9 Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu 2

nguồn điện 2

148 - - 164 - -

149 - - 165 - -

150 - - 166 - -

151 - - 167 - -

152 - -

-15-
Machine Translated by Google

7. MÃ SỰ CỐ CHẨN ĐOÁN (DTC)

7-1. DANH SÁCH MÃ SỰ CỐ CHẨN ĐOÁN

mã DG Nguồn Đề cương trục trặc

P0107 Cảm biến áp suất khí quyển Đầu ra từ cảm biến áp suất khí quyển quá thấp.

P0108 Cảm biến áp suất khí quyển Đầu ra từ cảm biến áp suất khí quyển quá cao.

P0112 Cảm biến đo nhiệt độ khí vào Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ khí nạp quá thấp.

P0113 Cảm biến đo nhiệt độ khí vào Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ khí nạp quá cao.

P0117 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát quá thấp.

P0118 Cảm biến nhiệt độ nước làm mát Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ nước làm mát quá cao.

P0121 Cảm biến vị trí chân ga Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga số 1 và số 2 không nhất quán.

P0122 Cảm biến vị trí chân ga Số 1 Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga quá thấp.

P0123 Cảm biến vị trí chân ga Số 1 Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga quá cao.

P0187 Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ nhiên liệu quá thấp.

P0188 Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu Đầu ra từ cảm biến nhiệt độ nhiên liệu quá cao.

P0191 cảm biến áp suất đường sắt Đầu ra từ cảm biến áp suất đường ray được cố định ở giá trị trung bình.

P0192 cảm biến áp suất đường sắt Đầu ra từ cảm biến áp suất đường ray quá thấp.

P0193 cảm biến áp suất đường sắt Đầu ra từ cảm biến áp suất đường ray quá cao.

P0200 Đầu phun COM1 COM1 hở hoặc ngắn mạch; hoặc TWV1, TMV3 hoặc TWV5 đang mở hoặc

ngắn mạch.

P0201 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV1 hoặc cuộn dây kim phun.

P0202 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV5 hoặc cuộn dây kim phun.

P0203 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV3 hoặc cuộn dây kim phun.

P0204 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV6 hoặc cuộn dây kim phun.

P0205 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV2 hoặc cuộn dây kim phun.

P0206 đầu phun TWV Hở mạch dây TWV4 hoặc cuộn dây kim phun.

P0219 Vượt qua Động cơ hoạt động quá mức.

P0222 Cảm biến vị trí chân ga số 2 Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga quá thấp.

P0223 Cảm biến vị trí chân ga số 2 Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga quá cao.

P0227 Cảm biến vị trí chân ga PTO Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga PTO quá thấp.

P0228 Cảm biến vị trí chân ga PTO Đầu ra từ cảm biến vị trí chân ga PTO quá cao.

P0234 Tăng áp suất bất thường Tăng áp quá mức hoặc không đủ.

P0237 Cảm biến áp suất khí nạp Đầu ra từ cảm biến áp suất khí nạp quá thấp.

P0238 Cảm biến áp suất khí nạp Đầu ra từ cảm biến áp suất khí nạp quá cao.

P0251 Rỉ xăng Rò rỉ nhiên liệu trong hệ thống phun hoặc hệ thống nhiên liệu.

P0252 giới hạn áp suất Bộ giới hạn áp suất đang hoạt động.

P0253 Áp suất cao bất thường 2 Đầu ra từ cảm biến áp suất đường ray vượt quá giới hạn trên cao hơn.

P0254 Áp suất cao bất thường 1 Đầu ra từ cảm biến áp suất đường ray vượt quá giới hạn trên dưới.

P0255 Bơm cung cấp Áp suất đường ray vượt quá thời gian quy định hoặc vượt quá quy định

giá trị. (Phạm vi tốc độ được chỉ định.)

P0256 Bơm cung cấp Áp suất đường ray vượt quá thời gian quy định hoặc vượt quá quy định

giá trị (áp suất thấp hơn và thời gian dài hơn PO255). (Trung bình đến

phạm vi tốc độ cao.)

-16-
Machine Translated by Google

mã DG Nguồn Đề cương trục trặc

P0257 Bơm cung cấp Bơm cấp xi lanh số 1 bơm kém.

P0335 Cảm biến tốc độ động cơ Không có tín hiệu đầu ra từ cảm biến tốc độ động cơ.

Cảm biến P0340 TDC Không có tín hiệu đầu ra từ cảm biến TDC.

P0380 Rơle phát sáng BATT ngắn ở đầu ra của rơle phát sáng. Mở hoặc GND ngắn trong

đầu ra rơle phát sáng.

P0500 Cảm biến tốc độ xe Hở hoặc ngắn mạch trong cảm biến tốc độ xe; tần suất quá

cao; không có đầu ra.

P0506 khối lượng IMC Tín hiệu âm lượng IMC quá thấp.

P0507 khối lượng IMC Tín hiệu âm lượng IMC quá cao.

P0510 công tắc nhàn rỗi Công tắc IDLE bị đóng.

Hệ thống P0600 SLD Lỗi giao tiếp giữa ECU điều khiển tốc độ xe và ECU động cơ hoặc cảm

biến tốc độ xe.

CPU P0605 (trong ECU động cơ) Trục trặc CPU chính hoặc trục trặc cơ quan giám sát.

P0616 Rơle cấm khởi động BATT ngắn ở đầu ra của rơle cấm khởi động.

P0617 Rơle cấm khởi động Hở mạch (bên ngoài) hoặc ngắn GND ở đầu ra của bộ khởi động

chuyển tiếp bition.

P1121 Van tiết lưu nạp Hở mạch, ngắn GND hoặc ngắn BATT ở đầu ra van MV1.

P1171 Giá trị điện trở hiệu chỉnh tiêm Giá trị điện trở hiệu chỉnh tiêm quá thấp.

P1172 Giá trị điện trở hiệu chỉnh tiêm Giá trị điện trở hiệu chỉnh tiêm quá cao.

P1176 Điện trở điều chỉnh tốc độ tối đa Giá trị điện trở điều chỉnh quá thấp.

P1177 Điện trở điều chỉnh tốc độ tối đa Giá trị điện trở điều chỉnh quá cao.

P1185 Công tắc dừng động cơ Công tắc dừng động cơ bị đóng.

P1200 Đầu phun COM2 COM2 hở hoặc ngắn mạch; hoặc TWV2, TWV4 hoặc TWV6 đang mở hoặc

ngắn mạch.

P1210 Mạch sạc tụ điện (ECU) Lỗi trong mạch cấp điện dẫn động kim phun (sạc quá mức hoặc

sạc không đủ).

P1240 Hệ thống nhiên liệu 1 Tốc độ xi lanh số 1 dao động tức thời lớn.

P1241 Hệ thống nhiên liệu 5 Tốc độ xi lanh số 5 dao động tức thời lớn.

P1242 Hệ thống nhiên liệu 3 Tốc độ xi lanh số 3 dao động tức thời lớn.

P1243 Hệ thống nhiên liệu 6 Tốc độ xi lanh số 6 dao động tức thời lớn.

P1244 Hệ thống nhiên liệu 2 Tốc độ xi lanh số 2 dao động tức thời lớn.

P1245 Hệ thống nhiên liệu 4 Tốc độ xi lanh số 4 dao động tức thời lớn.

P1255 Xuất ra SCV Hở mạch (bên ngoài) trong cực SCV+ hoặc SCV- của ECU, ngắn mạch GND hoặc

hở mạch trong cuộn dây SCV.

P1256 Xuất ra SCV Ngắn BATT trong cực SCV+ hoặc SCV- của ECU.

P1257 SCV co giật SCV.

P1262 Phanh xả MV1 Hở mạch hoặc ngắn GND ở đầu ra MV1.

P1263 Phanh xả MV1 BATT ngắn ở đầu ra MV1.

ECU P1605 Trục trặc trong bộ nhớ flash.

P1930 Rơ le chậm công suất Hở mạch, ngắn GND hoặc ngắn BATT ở đầu ra của rơle bộ hãm.

-17-

You might also like