You are on page 1of 6

KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN TOÁN, LỚP 10 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT


I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I (Tỉ lệ 30% TN và 70% Tự luận)
Nội dung Đơn vị kiến Số câu, số điểm, Nhận biết Thông Vận Dụng Vận Tổng
kiến thức thức câu số, thành tố hiểu dụng
năng lực cao Số câu Số
TN TL điểm
Số câu 1
Số điểm 0,25
Quy tắc cộng, Câu số/Hình thức 1 1 0,25
quy tắc nhân TN
Thành tố năng GT
lực
Số câu 1 1
Số điểm 0,25 1,0
Hoán vị -
Đại số Tổ Câu số/Hình thức 2 13a
Chỉnh hợp- 1 1 1,25
hợp TN TL
Tổ hợp
Thành tố năng GT TD
lực
Số câu 1 1
Số điểm 0,25 0,5đ
Nhị thức Câu số/Hình thức 10 13b 1 1 0,75
Newton TN TL
Thành tố năng GT TD
lực
Một số yếu Các số đặc Số câu 1
tố thống kê trưng đo xu Số điểm 0,25
và xác suất thể trung tâm Câu số/Hình thức 4
không ghép 1 0,25
TN
nhóm
Thành tố năng GQVĐ
lực
Xác suất của Số câu 1 1 1 1 1,25
biến cố trong Số điểm 0,25 1,0đ
một số trò Câu số/ Hình 9 14b
chơi đơn giản thức TN TL
Thành tố năng GT
lực
Xác suất của Số câu 1 1
biến cố Số điểm 0,25 1,0
Câu số/Hình thức 6 14a 1 1 1,25
TN TL
Thành tố năng TD TD
lực GQVĐ
Phương Tọa độ của Số câu 1
pháp tọa độ véc tơ Số điểm 0,25
trong mặt Biểu thức tọa Câu số/Hình thức 7
phẳng độ của Véc tơ 1 0,25
TN
Thành tố năng TD
lực
Phương trình Số câu 1 1
đường thẳng Số điểm 0,25 1,0
Câu số/Hình thức 8 15a
TN TL 1 1 1,25

Thành tố năng GT TD
lực GQVĐ
Vị trí tương Số câu 1 1
đối và góc Số điểm 0,25 1,0
giữa hai Câu số/Hình thức 5 16
đường thẳng. TN TL 1 1 1,25
Khoảng cách
Thành tố năng GT TD
từ một điểm
lực GQVĐ
đến đường
thẳng
Phương trình Số câu 1 1
đường tròn Số điểm 0,25 0,75
Câu số/Hình thức 3 11 15b 2 1 1,0
TN TN TL
Thành tố năng GT TD
lực GQVĐ
Ba đường Số câu 1 2 1 2 1,25
conic Số điểm 0,25 1,0
Câu số/ Hình 12 17a 17b
thức TN TL TL
Thành tố năng GT TD
lực
Số câu 9 9 2 1 12 9 10,0
Tổng Số điểm 2,0 5,0 2,0 1,0 điểm

Ghi chú:
TD: Năng lực tư duy và lập luận toán học
CC: Năng lực sử dụng công cụ và phương tiện học toán
GT: Năng lực giao tiếp toán học
MHH: Năng lực mô hình hoá toán học
GQVĐ: Năng lực giải quyết vấn đề toán học
TN: Trắc nghiệm
TL: Tự luận
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức


Nội dung Đơn vị Vận
TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận
kiến thức kiến thức dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết:
Quy tắc - Nhận ra được quy tắc cộng, quy tắc nhân.
cộng, quy Thông hiểu: 1
tắc nhân Biết áp dụng hai quy tắc trong bài toán tìm số cách đi từ thành phố A đến thành
phố D
Nhận biết:
- Biết được công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Hoán vị- Thông hiểu:
Chỉnh
Đại số Tổ - Biết áp dụng công thức trong những bài toán thực tế 1 1
1 hợp – Tổ
hợp Vận dụng:
hợp
- Biết kết hợp các công thức để làm bài toán tổng hợp

Nhận biết:
- Nhận biết được số các số hạng trong khai triển nhị thức newtơn
Thông hiểu:
Nhị thức
-Biết tìm công thức số hạng tổng quát trong khai triển 1 1
newtơn
Vận dụng:
- Vận dụng được kiến thức để tìm hệ số của số hạng trong khai triển nhị thức
newtơn
2 Một số Các số Nhận biết: 1
yếu tố đặc trưng Biết xác định được mốt, số trng bình của một số liệu.
thống kê đo xu thể
và xác trung tâm
suất không
ghép
nhóm

Nhận biết:
- Biết công thức tính xác suất, xác suất của biến cố không thể, biến cố chắc chắn
Thông hiểu:
Xác suất
-Tính được xác suất trong trường hợp đơn giản
của biến 2 1 1

cố Vận dụng:
- Vận dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải quyết bài
toán xác suất trong thực tế

3 Phương Tọa độ
pháp tọa của Véc Thông hiểu:
độ trong tơ – Biểu -Tính được tích vô hướng của hai véctơ, góc giữa hai véctơ dựa vào tọa độ của
1
mặt thức tọa hai véctơ
phẳng độ của
Véc tơ
Thông hiểu:
- Tìm được giao điểm của hai đường thẳng
Phương - Tính được khoảng cách từ 1 điểm đến một đường thẳng
trình
Vận dụng: 1 1
đường
thẳng - Viết được phương trình đường trung tuyến, đường cao trong tam giác
- Giaỉ quyết được bài toán thực tế

Vị trí Nhận biết: 1 1

tương đối - Nhận biết được hai đường thẳng cắt nhau, song song hay trùng nhau.
và góc Vận dụng cao:
giữa hai - Tính được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, số đo góc của hai
đường đường thẳng.
thẳng.
Khoảng
cách từ
một điểm
đến
đường
thẳng
Nhận biết:
- Biết tìm tâm và bán kính của đường tròn
Phương Thông hiểu:
trình -Viết được phương trình đường tròn khi biết đường kính của đường tròn đó
1 2
đường Vận dụng:
tròn - Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp tuyến của đường
tròn đó

Nhận biết:
Ba đường - Nhận biết được ba đường conic.
1 2
conic Thông hiểu:
- Viết được phương trình Elip, hypebol, parabol đơn giản

You might also like