You are on page 1of 28

Trắc nghiệm

Câu 1: Khuôn 2 tấm là khuôn:

D. Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo

Câu 2: Khi nhựa được gia nhiệt, độ nhớt của nhựa sẽ:

B. Tăng

Câu 3: Đối với khuôn 2 tấm, muốn tách rời sảm phẩm và xương keo khi lấy sản phẩm và xương keo ra

khỏi khuôn thì dùng loại cổng vào nhựa nào:

D. Cổng phun ngầm

Câu 4: Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên:

B. Xương keo phải thoát khuôn dễ dàng

C. Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, mặt cắt kênh dẫn phải đủ lớn để đảm bảo sự điền đầy

Câu 5: Hệ thống kênh dẫn nhựa trong khuôn ép phun gồm:

A. Cuống phun, kênh dẫn chính, kênh dẫn phụ và cổng vào nhựa

Câu 6: Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm:


Câu 7: Trong chu kỳ ép phun, giai đoạn chiếm thời gian lâu nhất là:

A. Giai đoạn làm nguội

Câu 8: Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép phun:

B. Giúp không khí bị mắc kẹt thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi

như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy

Câu 9: Mô hình quy trình thiết kế và chế tạo khuôn ép phun là:

A. CAD → CAE → CAM → ép thử → giao hàng

Câu 10: Mục đích của chốt dẫn hướng trong khuôn ép phun là để:

B. Giúp 2 nửa khuôn khớp với nhau khi gá bộ khuôn lên máy ép

Câu 11: Loại cổng vào nhựa nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và xương keo khi sản phẩm ra khỏi khuôn:

Câu 12: Việc sấy được dùng trong quá trình ép phun là để:

B. Loại bỏ hơi nước khỏi nhựa

Câu 13: Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất:

Câu 14: Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn:

A. Tiện, phay, khoan, mài

Câu 15: Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn tách rời nhau:

D. Khuôn 3 tấm

Câu 16: Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa:

C. Lòng khuôn

Câu 17: Trong quá trình ép sản phẩm, hệ thống làm nguội khuôn sẽ:

D. Làm việc liên tục (nước chảy liên tục)

Câu 18: Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE, nguyên nhân nào người sử dụng
phần mềm có thể khắc phục được:

A. Phần mềm bị lỗi


B. Mô hình hóa hình học sản phẩm, chia lưới chưa tốt

C. Các thông số máy ép thực tế và thông số máy ép mô phỏng không đúng

Câu 19: Khi gia công lỗ ren M8 ở tấm khuôn, đường kính lỗ cần khoan trước theo tiêu chuẩn ISO là:

C. 6.8 mm

Câu 20: Đặc điểm của ép phun có trợ khí:

C. Giảm khối lượng chi tiết mà vẫn đảm bảo độ bền, giảm cong vênh và co ngót

Câu 21: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun 3 tấm:

C. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm

Câu 22: Người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện công việc:

B. Tất cả công việc trên

Câu 23: Để giảm bớt lỗi sản phẩm khi ép phun, khi thiết kế sản phẩm cần chú ý:

A. Bề dày sp, góc bo, gân, vấu lồi, lỗ trên sản phẩm, góc thoát khuôn, ren trên sp ,under-cut.

Câu 24: Nhiệm vụ của hệ thống đẩy trong khuôn ép phun dùng kênh dẫn nóng:

A. Đưa sản phẩm ra khỏi khuôn mà không làm hư sản phẩm

Câu 25: Khuôn 3 tấm là khuôn:

A. Có 2 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo

B. Sản phẩm và xương keo luôn tách rời sau khi ra khỏi khuôn

Câu 26: Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun:

A. Định vị trí khuôn âm và khuôn dương chính xác khi đóng khuôn

B. Dễ dàng tháo lắp để bảo trì và thay thế

C. Không bị mài mòn trong quá trình làm việc

Câu 27: Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở:

B. Yêu cầu của khách hàng, máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn

Câu 28: Nhựa tái chế là:

D. Nhựa đã ép ít nhất một lần

Câu 29: Lưu ý khi thiết kế hệ thống đẩy:

A. Bố trí các chốt đẩy hay lưỡi đẩy ở góc, cạnh hoặc gân của sản phẩm

Câu 30: Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có under-cut nên:

D. Sửa lại thiết kế phần under-cut để sản phẩm vẫn giữ nguyên yêu cầu sử dụng.

Câu 31: Nhiệm vụ của chốt giựt đuôi keo:

C. Kéo cuống phun ra khỏi bạc cuống phun khi khuôn mở

Câu 32: Đặc điểm chung giữa khuôn 3 tấm và khuôn dùng cổng ngầm là:

C. Tách rời sản phẩm và xương keo


Câu 33: Cấu trúc cơ bản của một hệ thống hot runner:

B. Miệng phun, nhánh nóng, hệ thống kênh phân phối, bạc cuống phun

Câu 34: Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3 tấm cho sản

phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là:

A. Chưa chọn được

Câu 35: Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải:

A. Lấy tất cả nhựa đang ép ra khỏi máy

Câu 36: Thiết kế cổng vào nhựa nhỏ nhất có thể là để:

A. Dễ dàng tách rời sản phẩm và xương keo B. Đông đặc một cách nhanh chóng

Câu 37: Một chu kỳ ép phun gồm các giai đoạn:

A. Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm nguội

và lấy sản phẩm ra

Câu 38: Khi gia công mặt 3D, để đạt được độ bóng cao nhất với thời gian gia công nhỏ nhất, nên:

A. Dùng dao có bán kính lớn nhất có thể

Câu 39: Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông qua:

B. Đầu phun máy ép

Câu 40: Nếu dùng dao phay ngón Ø12 mm có 2 lưỡi cắt, với vận tốc cắt Vc = 150 m/phút thì tốc độ quay

trục chính là:

C. 3981

Câu 41: Mục đích đánh bóng (tạo nhám) lòng khuôn là:

D. Sản phẩm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cầu

Câu 42: Loại cổng vào nhựa nào sau đây dùng cho khuôn 2 tấm:

Câu 43: Loại khuôn ép phun nào mà chỉ có sản phẩm được lấy ra sau mỗi chu kỳ ép:

D. Khuôn kênh dẫn nóng

Câu 44: Nhiệm vụ của hệ thống kênh dẫn nhựa trong khuôn ép phun:

B. Đưa nhựa lỏng từ đầu phun của máy ép đến lòng khuôn
Trắc nghiệm

1. Hãy nêu khái niệm về khuôn?


Khuôn là dụng cụ (thiết bị) dùng để tạo hình sản phẩm theo phương pháp định hình,
khuôn được thiết kế và chế tạo để sử dụng cho một số lượng chu trình nào đó.
2.  Kết cấu và kích thước của khuôn phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Kết cấu và kích thước của khuôn được thiết kế và chế tạo phụ thuộc vào hình dáng, kích
thước, chất lượng và số lượng của sản phẩm cần tạo ra.
3. Hai phần chính của khuôn nhựa là gì?
Phần khuôn cái và phần khuôn đực
4. Hai phần chính của khuôn nhựa được gá đặt trên máy ép nhựa như thế nào?
Phần khuôn cái được gá trên tấm cố định và phần khuôn đực được gá trên tấm di động
của máy ép nhựa.
5. Trong một bộ khuôn, nhận định nào sau đây là phù hợp?
Phần lõm sẽ xác định hình dạng bên ngoài của sản phẩm được gọi là lòng khuôn, còn
phần lồi ra sẽ xác định hình dạng bên trong của sản phẩm được gọi là lõi khuôn.
6. Khuôn 2 tấm là khuôn:
Có 1 khoảng mở để lấy sản phẩm và xương keo.
7. Khi nhựa được gia nhiệt, độ nhớt của nhựa sẽ nhue thế nào?
Tăng.
8. Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong
Hình vẽ?

1-Cuống phun; 2-Kênh dẫn chính; 3-Kênh dẫn phụ; 4-Miệng phun; 5-Đuôi nguội chậm.
9. Hãy nêu tên của các thành phần của một hệ thống kênh dẫn nhựa cơ bản như trong
Hình vẽ?
1-Cuống phun; 2-Bạc cuống phun; 3-Kênh dẫn chính; 4-Kênh dẫn phụ; 5-Miệng phun.

10. .
11. Nhận định nào phù hợp với việc mô tả chức năng và đặc điểm của hệ thống kênh dẫn
nhựa?
Hệ thống kênh dẫn nhựa có chức năng phân phối nhựa chảy dẻo từ vòi phun đến các
lòng khuôn. Hình dạng và kích thước của nó ảnh hưởng đến tiến trình điền đầy khuôn
cũng như chất lượng của sản phẩm.
12. Đặc điểm của hệ thống cấp nhựa cho khuôn có một lòng khuôn?
Nhựa được cung cấp từ vòi phun của máy ép tới cuống phun thông qua bạc cuống phun,
sau đó trực tiếp tới lòng khuôn.
13. Nguyên tắc thiết kế hệ thống kênh dẫn nhựa?
Đảm bảo điền đầy đồng thời các lòng khuôn, vị trí đặt miệng phun sao không cho ảnh
hưởng đến thẩm mỹ, đặc tính cơ học của sản phẩm và phải đảm bảo lấy sản phẩm
nhanh.
14. Đặc điểm và chức năng của chi tiết bạc cuống phun trong hệ thống kênh dẫn nhựa?
Cuống phun là chỗ nối giữa vòi phun của máy và kênh nhựa, có nhiệm vụ đưa nhựa lỏng
từ vòi phun của máy đến kênh dẫn hoặc trực tiếp đến lòng khuôn (đối với khuôn không có
kênh dẫn).
15. Kích thước của cuống phun phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Khối lượng, độ dày thành của sản phẩm, loại vật liệu nhựa được sử dụng, kích thước vòi
phun và phù hợp với bề dày của các tấm khuôn.
16. Trong Hình vẽ sau, cuống phun được thiết kế như thế nào là hợp lý?

17. Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào ít được dùng trong thực tế?
Hình (c) và (d)
18. Trong các loại đầu giật đuôi keo trong Hình sau, loại nào hay được dùng trong thực
tế?

Hình (a) và (b).


19. Khi thiết kế kênh dẫn nhựa cho khuôn ép phun dùng kênh dẫn nguội, nên chọn như
thế nào?
Chiều dài kênh dẫn nên càng ngắn càng tốt, tiết diện kênh dẫn phải đủ lớn để đảm bảo sự
điền đầy, thoát khuôn dễ dàng.
20. Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa tốt nhất?

Hình 2.
21. Hình tiết diện kênh dẫn nhựa nào sau đây tạo ra dòng chảy nhựa kém nhất?

Hình 3.
22. Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

23. Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

Mất nhiệt nhanh hơn kênh tròn do diện tích bề mặt lớn hơn.
24. Nhận xét nào phù hợp nhất với kênh dẫn nhựa có tiết diện như trong Hình vẽ?

Mất nhiệt nhanh, khó thoát khuôn, ma sát lớn.


25. Hiện tượng gì xảy ra khi vật liệu nhựa trên kênh dẫn nguội nhanh hơn sản phẩm?
Gây ra hiện tượng co ngót hoặc một số khuyết tật khác.
26. Yếu tố nào ảnh hưởng đến thiết kế và kích thước của kênh dẫn nhựa?
 Vật liệu nhựa, vật liệu làm khuôn và khối lượng sản phẩm.
27. Yêu cầu nào phù hợp khi thiết kế kênh dẫn của khuôn ép nhựa?
Vật liệu đi vào các lòng khuôn tại các miệng phun với cùng một thời gian, áp suất và nhiệt
độ là như nhau.
28. Để đảm bảo chất lượng của sản phẩm, độ dài và tiết diện của kênh dẫn nhựa phải
đảm bảo được yêu cầu như thế nào?
 Độ dài của kênh dẫn từ cuống phun tới mỗi lòng khuôn phải có cùng độ dài và cùng tiết
diện.
29. Mối quan hệ giữa đường kính kênh dẫn chính (Dc), đường kính kênh dẫn nhánh (Dn)
và số nhánh (N) được mô tả theo biểu thức nào?
Dc = Dn.(N)1/3.
30. Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?

31. Khi đặt miệng phun cần chú ý điều gì?


Miệng phun cần phải đặt ở vị trí sao cho dòng nhựa chảy vào nơi có bề dày thành lớn
nhất đến nhỏ nhất để vật liệu có thể điền đầy sản phẩm.
32. Loại miệng phun nào sau đây sẽ tách rời sản phẩm và kênh dẫn khi sản phẩm ra khỏi
khuôn?

Hình 1, 2 và 3.
33. Loại khuôn ép phun nào mà khi lấy sản phẩm và xương keo ra khỏi khuôn thì luôn
tách rời nhau?
Khuôn 3 tấm.
34. Phần nào trong khuôn ép phun sẽ được điền đầy nhựa?
 Lòng khuôn.
35.  Phạm vi sử dụng của miệng phun trực tiếp?
 Miệng phun trực tiếp thường dùng cho các khuôn có một lòng khuôn.
36.  Phạm vi sử dụng của miệng phun điểm chốt?
Miệng phun điểm chốt thường dùng cho khuôn ba tấm, hoặc những lòng khuôn lớn cần
nhiều miệng phun, hoặc cho loại khuôn có nhiều lòng khuôn.  
37. Đặc điểm của miệng phun kiểu cạnh?
 Miệng phun kiểu cạnh thường dùng cho các loại sản phẩm dạng tấm.
38. Đặc điểm của miệng phun kiểu then?
Miệng phun kiểu then thường dùng cho các sản phẩm mỏng và phẳng nhằm giảm ứng
suất cắt trong khuôn.
39. Đặc điểm của miệng phun kiểu đường ngầm?
Miệng phun kiểu đường ngầm có ưu điểm là nó tự cắt khi sản phẩm bị đẩy ra khỏi khuôn.
40. Đặc điểm của miệng phun kiểu băng?
Miệng phun kiểu băng thường sử dụng cho các chi tiết có cạnh thẳng và phẳng.
41. Đặc điểm của miệng phun kiểu quạt?
Miệng phun kiểu quạt tạo dòng chảy êm và cho phép điền đầy lòng khuôn một cách
nhanh chóng nên rất phù hợp với những sản phẩm lớn và dày.
42. Đặc điểm của miệng phun kiểu đĩa?
Miệng phun kiểu đĩa thường dùng cho các chi tiết dạng trụ rỗng mà có yêu cầu cao về độ
đồng tấm và không có đường hàn miệng phun.
43. Đặc điểm của miệng phun kiểu vòng?
Miệng phun kiểu vòng thích hợp cho những sản phẩm có dạng trụ dài có tiết diện mỏng,
giúp hạn chế vết hàn.
44. Đặc điểm của miệng phun kiểu nan hoa?

45. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

46. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu điểm chốt.


47. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu cạnh.


48. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
Miệng phun kiểu gối.
49. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu then.


50. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu ngầm.


51. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?.

Miệng phun kiểu băng.


52. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu quạt.


53. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?
Miệng phun kiểu đĩa.
54. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu vòng ngoài


55. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu vòng trong.


56. Hãy nêu tên gọi của miệng phun trong Hình vẽ sau?

Miệng phun kiểu nan hoa.


57. Khi sản xuất sản phẩm nhựa lớn, người công nhân vận hành máy ép sẽ thực hiện
công việc gì?

58. Nhiệm vụ của hệ thống đẩy?


Đẩy sản phẩm và hệ thống kênh dẫn nhựa ra khỏi khuôn.
59. Yêu cầu của hệ thống đẩy?

60.  Trong các khuôn nhựa thông thường, nguồn động lực của hệ thống đẩy thường được
lấy từ đâu?
Trục đẩy của máy ép.
61. Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Hệ thống đẩy dùng chốt đẩy.


62. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ

1. Tấm di động; 2. Tấm đẩy; 3. Chốt đẩy; 4. Chốt hồi.


63. Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống đẩy?
Đưa hệ thống đẩy về vị trí ban đầu.
64. Nhiệm vụ của chốt hồi trong hệ thống đẩy?
Đưa hệ thống đẩy về vị trí ban đầu.
65. Chú ý khi thiết kế chốt hồi trong hệ thống đẩy?
 Mặt đỉnh của chốt hồi phải ngang hàng với mặt phân khuôn.
66. Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy.


67. Phạm vi sử dụng của của hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy?
 Hệ thống đẩy dùng lưỡi đẩy thường dùng để đẩy những chi tiết có thành mỏng.
68. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 5 và 6 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

1. Lưỡi đẩy; 2. Đầu đẩy; 5. Tấm giữ; 6. Tấm đẩy.


69.  Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.


70. Hệ thống đẩy dùng ống đẩy.

1. Sản phẩm; 2. Ống đẩy; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.


71. Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Hệ thống đẩy dùng tấm tháo.


72. Đặc điểm của của hệ thống đẩy dùng tấm tháo?
73. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Chốt đẩy; 4. Tấm đẩy.


74. Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

Hệ thống đẩy dùng khí nén kết hợp với tấm tháo.
75. Hệ thống đẩy dùng khí nén kết hợp với tấm tháo.
Dùng cho các sản phẩm có lòng khuôn sâu.
76. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?

1. Sản phẩm; 2. Tấm tháo; 3. Lõi khuôn; 4. Van; 6. Đường dẫn khí.
77. Nêu tên gọi của hệ thống đẩy trong Hình vẽ?
Hệ thống đẩy có gia tốc thêm cho chốt đẩy.
78. Trong quá trình ép sản phẩm, hệ thống làm nguội khuôn sẽ:
Làm việc liên tục (nước chảy liên tục).
79. Nêu tên thành phần A, H, C và D trong hệ thống làm nguội sau?

A. Bể chứa dung dịch làm nguội; H. Bộ điều khiển nhiệt độ; C. Ống cung cấp chất làm
nguội; D. Bơm.
80. Chức năng của hệ thống làm nguội khuôn?
Giữ cho khuôn có nhiệt độ ổn định để nguyên liệu nhựa có thể giải nhiệt đều.
81. Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội đều?

 Hình a và c.
82. Trong 04 Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội không đều?

Hình b và d.
83. Trong các Hình sau, Hình nào là Hình bố trí kênh dẫn nguội tốt nhất?
Hình c.
84. Yêu cầu khi thiết kế kênh dẫn nguội?

85. 84
86. Chú khi thiết kế kênh dẫn nguội?
Đường kính kênh làm nguội phải lớn hơn 8mm để dễ gia công.
87. Yêu cầu về chất lượng bề mặt của kênh dẫn nguội như thế nào?
 Kênh làm nguội phải được khoan có độ nhám để tạo dòng chảy rối.
88. Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn?
Hệ thống làm nguội có vách ngăn.
89. Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lòng khuôn?
Hệ thống làm nguội dạng chữ nhật.
90. Các hệ thống làm nguội sau, hệ thống nào là hệ thống làm nguội lõi khuôn?

91. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

Hệ thống làm nguội có vách ngăn.


92. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?
Hệ thống làm nguội kiểu vòi phun.
93. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

Hệ thống làm nguội dạng lỗ góc.


94. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

 Hệ thống làm nguội dạng lỗ từng bước.


95. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

Hệ thống làm nguội kiểu xoắn ốc.


96. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?
Hệ thống làm nguội sử dụng ống dẫn nhiệt.
97. Hãy nêu tên hệ thống làm nguội lõi khuôn như trong Hình vẽ?

Hệ thống làm nguội sử dụng thanh gia nhiệt.


98.  Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội nối tiếp?

99. Trong các Hình vẽ sau, Hình vẽ nào mô tả hệ thống làm nguội song song?
100. Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội
của sản phẩm dạng tấm với độ dày từ 1÷4 mm, nhiệt độ thành khuôn dưới 60ºC?

101. Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội
theo nhiệt độ trung bình của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

102.  Trong các Biểu thức sau, Biểu thức nào sử dụng để tính thời gian làm nguội
theo nhiệt độ lớn nhất của sản phẩm dạng tấm với độ dày lớn hơn 4 mm?

103. Yêu cầu đối với hệ thống dẫn hướng và định vị trong khuôn ép phun?

104. Nêu tên các chi tiết 1, 2, 4 và 5 trong Hình vẽ sau?

1. Khuôn âm; 2. Khuôn dương; 4. Chốt dẫn hướng; 5. Bạc dẫn hướng.
1.

105. Nhiệm vụ của chốt dẫn hướng trong khuôn ép phun?


Giúp 2 nửa khuôn khớp với nhau khi gá bộ khuôn lên máy ép.
106. Khi thiết kế hệ thống dẫn hướng cần phải chú ý điều gì?
 Một chốt dẫn hướng phải có đường kính khác hoặc một vị trí không bố trí đối xứng.
107. 106
108. Khi nào cần phải thiết kế hệ thống định vị trong khuôn ép nhựa?
Đối với loại sản phẩm lớn và sản phẩm yêu cầu độ chính xác cao.
109. Chốt định vị thường đặt trên tấm khuôn nào của khuôn ép nhựa?
Đặt trên tấm khuôn di động.
110. Nhiệm vụ của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?
Giúp không khí thoát ra khỏi khuôn một cách nhanh nhất để sản phẩm không bị các lỗi
như bị đường hàn, vết cháy, không điền đầy.
111. 110
112. Yêu cầu của hệ thống thoát khí trong khuôn ép nhựa?
Hệ thống thoát khí cần thiết kế sao cho không khí trong lòng khuôn dễ dàng thoát ra
ngoài, nhưng không cho nhựa nóng chảy đi qua.
113. Phương án thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa đang được sử dụng
rộng rãi hiện nay?

114. Những khuyết tật nào có thể xảy ra khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn
ép nhựa không hợp lý?
Sản phẩm bị khuyết tật đường hàn, vết cháy, chi tiết không điền đầy.
115. Hình vẽ sau mô tả phương án thoát khí nào của hệ thống thoát khí?

Thoát khí qua rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn.
116. Khuyết tật nào có thể xảy ra tại điểm A và B khi không có hệ thống thoát khí
đối với khuôn ép sản phẩm nhựa dạng tấm như Hình vẽ?
Điền đầy không hoàn toàn tại B, đốm cháy tại A.

117. Chú ý khi bố trí rãnh thoát khí của hệ thống thoát khí trên mặt phân khuôn?
Tổng chu vi rãnh thoát khí phải gần bằng 30% chu vi của chi tiết.
118. Khi thiết kế hệ thống thoát khí của khuôn ép nhựa có cần thiết kế hệ thống
thoát khí cho hệ thống kênh dẫn không?
Nên bố trí thêm hệ thống thoát khí trên kênh dẫn.
119. Phương án thoát khí nào phù hợp tại các gân tăng cứng mỏng của chi tiết?
 Sử dụng lòng khuôn ghép để tạo khe hở tại vị trí tăng cứng.
120. Trong khuôn ép nhựa, khái niệm undercut được hiểu như thế nào?
Undercut là đặc điểm hình dạng sản phẩm bị vướng, ngăn không cho lấy sản phẩm theo
hướng mở khuôn.
121. Hãy nêu tên dạng undercut trong các Hình vẽ sau?

Hình a. Undercut trong; Hình c. Undercut ngoài; Hình b. Undercut thành bên; Hình d.
Undercut dạng tròn xoay.
122.  Phương án thiết kế hệ thống tháo Undercut đối với các sản phẩm nhựa dẻo
và Undercut nhỏ?
Tháo cưỡng bức.
123. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

1. Khuôn cái; 2. Con trượt; 3. Chốt xiên; 4. Khuôn đực.


124. 123
125. Nêu tên gọi của hệ thống tháo Undercut trong các Hình vẽ sau?
Hình a. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng chốt xiên; Hình b. Hệ thống tháo
Undercut mặt trong dùng chốt xiên; Hình c. Hệ thống tháo Undercut mặt ngoài dùng xy
lanh thủy lực.
126. Nêu tên gọi chi tiết 1, 2, 3 và 4 trong Hình vẽ sau?

1. Khuôn cái; 2. Ống bung; 3. Bạc dẫn hướng; 4. Chốt đẩy.


127. Loại khuôn ép nhựa trong Hình vẽ sau thuộc loại khuôn gì?

Khuôn 2 tấm.
128. Loại khuôn ép nhựa trong Hình vẽ sau thuộc loại khuôn gì?
Khuôn 3 tấm.
129. Hình nào dưới đây là khuôn 3 tấm?

Hình 2.
130. Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn
ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 62mm, đường kính lỗ lắp
trục dt = 32mm và chiều dầy T = 6mm?
D = 7,5mm.
131. Xác định đường kính cần thiết của kênh dẫn nhựa tiết diện tròn của bộ khuôn
ép 6 chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 40mm, đường kính trong dt
= 30mm và chiều dài H = 35mm?
D = 6,5mm.
132. Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 4
chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd = 52mm, đường kính lỗ lắp trục dt
= 12mm và chiều dầy T = 6,5mm?
D = 10,0mm.
133.  Xác định đáy lớn của kênh dẫn nhựa tiết diện hình thang của bộ khuôn ép 6
chi tiết bạc bằng nhựa PC có đường kính ngoài Dn = 42mm, đường kính trong dt =
33mm và chiều dài H = 35mm?.
D = 7,5mm.

134. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct=
40mm, chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 10mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
X = 9.
135. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct= 50mm,
chiều rộng Rct = 30mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
 X = 10.
136. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd =
38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu
X = 8.
137. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 46mm,
đường kính lỗ lắp trục dt = 12mm và chiều dầy T = 8mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
X = 12.
138. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa ABS dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct=
50mm, chiều rộng Rct = 20mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,03mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 4mm.
X = 11.
139. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết nhựa PC dạng tấm. Chi tiết có chiều dài Dct= 50mm,
chiều rộng Rct = 25mm và chiều dầy Tct = 6mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
X = 12
140. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa ABS có đường kính đỉnh Dd =
38mm, đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 6mm? Cho biết: Độ sâu
X = 10

141. Xác định số rãnh thoát khí trên mặt phân khuôn (X) cần thiết đối với một lòng
khuôn của bộ khuôn ép 4 chi tiết bánh răng nhựa PC có đường kính đỉnh Dd = 42mm,
đường kính lỗ lắp trục dt = 10mm và chiều dầy T = 7mm? Cho biết: Độ sâu của rãnh
dẫn d = 0,015mm; Chiều rộng của rãnh dẫn W = 5mm.
X = 9.
142. Các phương pháp gia công hay dùng khi gia công khuôn?
Tiện, phay, khoan, mài.
143. Để thuận lợi cho việc thiết kế khuôn ép phun, khi thiết kế sản phẩm có
undercut, người thiết kế nên thực hiện như thế nào?
Sửa lại thiết kế phần under-cut để sản phẩm vẫn giữ nguyên yêu cầu sử dụng.
144. Khi thiết kế khuôn ép phun, số lòng khuôn được chọn trên cơ sở nào?
Yêu cầu của khách hàng, máy ép phun, thời gian giao hàng, giá thành khuôn.
145. Máy ép có khối lượng nhựa tối đa cho 1 lần phun là 306g, nếu thiết kế khuôn 3
tấm cho sản phẩm nặng 51g thì số lòng khuôn tối đa có thể là:
Chưa xác định được.
146. Khi thay đổi loại nhựa để ép thì cần phải thực hiện (các) công việc gì?
Lấy tất cả nhựa đang ép ra khỏi máy.
147. Một chu kỳ ép phun gồm các giai đoạn nào?
Cho hạt nhựa vào phễu cấp liệu, đóng khuôn, ép nhựa lỏng điền đầy lòng khuôn, làm
nguội và lấy sản phẩm ra.
148. Mục đích đánh bóng (tạo nhám) lòng khuôn?
 Sản phẩm đạt độ bóng (nhám) theo yêu cầu.
149. Nhựa nóng chảy di chuyển từ bộ phận gia nhiệt của máy ép tới khuôn thông
qua:
Đầu phun máy ép.
150. Các yếu tố ảnh hưởng đến công nghệ ép phun?

151. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm?
Vật liệu, thiết bị, chế độ ép phun và chất lượng khuôn.
152. Khuyết tật có thể xảy ra trên sản phẩm nhựa khi sản xuất trên khuôn ép phun?
 Sản phẩm bị cong vênh, sai lệch kích thước.
153. Nguyên nhân gây ra khuyết tật đường hàn trên sản phẩm nhựa?
Thiết kế cổng vào của đường dẫn nhựa không hợp lý.
154. Nguyên nhân gây ra khuyết tật có vết cháy đen trên sản phẩm nhựa?
Không khí bị kẹt lại trong khuôn.
155. Nguyên nhân gây ra hiện tượng cong vênh trên sản phẩm nhựa?

156. Trong các nguyên nhân dẫn tới việc gây ra sai số của kết quả CAE, nguyên
nhân nào người sử dụng phần mềm có thể khắc phục được?

157. Mục đích của việc phân tích dòng chảy ứng dụng công nghệ CAE?
158. Mô hình quy trình thiết kế và chế tạo khuôn ép phun là:
 CAD → CAE → CAM → ép thử → giao hàng.
159. Nhiệm vụ của bước thiết kế sản phẩm nhựa?
Thiết kế biên dạng, hình dáng hình học của sản phẩm.
160. Công nghệ CAE được hiểu như thế nào?
 CAE là sử dụng phần mềm máy tính để mô phỏng và thử nghiệm tính công nghệ và đặc
tính sản phẩm sau khi thiết kế.
161. Công nghệ CAM được hiểu như thế nào?
CAM là công nghệ sản xuất dưới sự hỗ trợ của máy tính.

You might also like