Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 - Nhiệt Động Học Dung Dịch Chất Tan Điện Ly
Chương 1 - Nhiệt Động Học Dung Dịch Chất Tan Điện Ly
Ngô Mạnh Thắng, TS Hóa học (Tiệp Khắc), TS khoa học Tự nhiên (CHLB Đức)
Nội dung
Hợp chất ở trạng thái nóng chảy hoặc hòa tan vào dung
môi phù hợp thì phân ly tạo thành các ion
?
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Chất (tan) điện ly
Hợp chất ở trạng thái nóng chảy hoặc hòa tan vào dung
môi phù hợp thì phân ly tạo thành các ion
Năng lượng bẻ gẫy liên kết cung cấp từ bên ngoài ở dạng
nhiệt.
Tất cả
các phân
tử chất
tan đều
đã điện ly
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Dung dịch chất tan (trong nước) điện ly yếu
Chỉ một
số phân
tử chất
tan đã
điện ly
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Dung dịch chất tan (trong nước) điện ly yếu
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Dung dịch chất tan (trong nước) điện ly yếu
Độ điện ly của chất tan điện ly
yếu trong dung dịch
ndien ly
1
nhoa tan
Phụ thuộc vào bản chất của chất tan điện ly và dung môi
Phụ thuộc vào nhiệt độ của dung dịch
Phụ thuộc vào nồng độ chất tan điện ly
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Cân bằng phản ứng điện ly trong dung dịch
chất tan điện ly yếu
M A
dung môi
M z
A z '
nM z n A z '
KD z z'
nM A
Phụ thuộc vào bản chất của chất tan điện ly và dung môi
Phụ thuộc vào nhiệt độ của dung dịch
KHÔNG phụ thuộc vào nồng độ chất tan điện ly
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Tương quan hằng số cân bằng phản ứng điện ly với độ
điện ly của chất tan điện ly yếu trong dung dịch
nM z n A z '
KD
nM A
( no ) ( no )
no no
( 1) ( )
no
1
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Tương quan hằng số cân bằng phản ứng điện ly với độ
điện ly của chất tan điện ly yếu trong dung dịch
( 1) ( )
no
KD
1
1 no 2
KD
1
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Gia tăng tính chất của dung dịch loãng chất tan khó
bay hơi (hạ áp suất hơi, tăng điểm sôi, hạ điểm kết tinh,
áp suất thẩm thấu) Hệ số Van’t Hoff
Dẫn điện độ dẫn, số tải,
Cấu trúc có trật tự do tương tác tĩnh điện lực ion của
dung dịch, hoạt độ và hệ số họat độ của mỗi (loại) ion,
hoạt độ và hệ số hoạt độ trung bình của các ion mỗi
chất tan điện ly.
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Tính chất của dung dịch chất tan rắn không điện ly
Áp suất hơi bão hòa trên dung dịch < trên dung môi.
P0 P P
0
0 xtan, dd
P P
Nhiệt độ kết tinh dung môi từ dung dịch < từ dung môi.
Tđ K đ Cm, tan,dd
Nhiệt độ sôi của dung dịch > của dung môi.
Ts K s Cm, tan,dd
Áp suất thẩm thấu. C R T
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Tính chất của dung dịch chất tan rắn điện ly
Áp suất hơi bão hòa trên dung dịch < trên dung môi.
P0 P P
0
0 i xtan, dd
P P
Nhiệt độ kết tinh dung môi từ dung dịch < từ dung môi.
Tđ i K đ Cm, tan,dd
Nhiệt độ sôi của dung dịch > của dung môi.
Ts i K s Cm, tan,dd
Áp suất thẩm thấu. i C R T
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
(no no ) ( ) no
i
no
1 ( 1)
ndienly i 1
nhoatan 1
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
1 1 s s
1
[ ]
R l l
Phụ thuộc: bản chất dung dịch (dung môi, chất tan)
nồng độ chất tan điện ly,
tiết diện và khoảng cách giữa hai điện cực,
nhiệt độ
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn = nghịch đảo điện trở
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn riêng = nghịch đảo điện trở riêng
1 1 1
[ . cm ]
Cố định tiết diện mỗi điện cực 1 cm2, khoảng cách 1 cm
(Cố định thể tích dung dịch giữa 2 điện cực 1 cm3)
Phụ thuộc: bản chất dung dịch (dung môi, chất tan)
nồng độ chất tan điện ly: tăng max giảm
nhiệt độ: tăng
T 298 1 T 298 T 298 2
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn riêng
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn đương lượng
1000 1 1
[cm .đ lg . ]
2
C
Độ dẫn riêng của dung dịch đã cho qui về 1 đương lượng
chất tan điện ly
Phụ thuộc: bản chất dung dịch (dung môi, chất tan)
nồng độ chất tan điện ly
nhiệt độ
A C
Chất điện ly mạnh Kohlrausch 1
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn đương lượng
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Độ dẫn đương lượng giới hạn – dd vô cùng loãng
1000
lim lim
C 0 C 0 C
Độ dẫn riêng của dung dịch vô cùng loãng chất tan điện ly
qui về 1 đương lượng chất tan điện ly đó
q
t
q q
q
t
q q
Quanh mỗi ion có một bầu “khí quyển ion” ngược dấu
→ Tính mật độ “khí quyển ion” theo xác xuất thống kê
1 1
IC Ci z i
2
Im mi z i
2
2 i 2 i
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Thuyết Debye-Hueckel
Quanh mỗi ion có một bầu “khí quyển ion” ngược dấu
→ Tính mật độ “khí quyển ion” theo xác xuất thống kê
2
e
0
zi ni
2
k T
z z 1, n0 n0 n0
2
2e
n0
0
k T
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Thuyết Debye-Hueckel
Hoạt độ, thế hóa, hệ số hoạt độ của ion trong dung dịch
ai i xi
i R T ln xi i , ideal R T ln i
*
i
e 2
8 e N A 2
ln i 0
zi I C
0 2
2 k T k T 1000
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Hoạt độ, hệ số hoạt độ, thế hóa trung bình
của các ion một chất tan điện ly trong dung dịch
M A M z
A z
a
M A a
M
a x
A
M A M* A R T ln a
M A M A , ideal R T ln
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Định luật Debye-Hueckel giới hạn bậc 1
z z
MA M A
e 2
8 e N A
2
ln 0
0
z z I C
2 k T k T 1000
Kiểm chứng thực nghiệm được !!
Chất điện ly 1 – 1 , C ≤ 0,01 M → phù hợp tốt
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Định luật Debye-Hueckel giới hạn bậc 2
MA M z A z
e02 8 e02 N A IC
ln z z
2 k T k T 1000 1 a b IC
Dung dịch không loãng →
không coi ion là điện tích điểm
Chương 1 – Nhiệt động học
dung dịch chất tan điện ly
Định luật Debye-Hueckel giới hạn bậc 3
MA M z A z
e02 8 e02 N A IC
ln z z const I C
2 k T k T 1000 1 a b IC