Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - 2. Phan Tich Nhiet Vi Sai DTA DSC DTG
Chuong 3 - 2. Phan Tich Nhiet Vi Sai DTA DSC DTG
1 2
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Các kỹ thuật phân tích nhiệt: Đặc điểm một số phương pháp phân tích nhiệt chính:
Công cụ phân tích Bài toán ứng dụng phân tích nhiệt
P.T. nhiệt trọng lượng nhiệt
TGA Nhiệt độ ban đầu và kết thúc của sự tăng và giảm khối
lượng
DSC Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt (định lượng)
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Một số đường cong đặc trưng của phân tích nhiệt: Những yếu tố ảnh hưởng đến đường cong nhiệt:
1. Áp suất
2. Kích thước hạt
3. Các tạp chất (độ tinh khiết của mẫu)
4. Khối lượng mẫu khối lượng thích hợp
5. Tốc độ quét
6. Tốc độ nung nóng đều đặn & liên tục
7. Độ nén chặt của các mẫu dạng bột đều
8. Độ nhạy của cảm biến đo nhiệt (can nhiệt)
9. Vị trí đặt đầu đo của can nhiệt bố trí đối xứng
10. Phân bố nhiệt (hình dạng chén nung)
11. Tính chất (độ trơ) của mẫu chuẩn (mẫu so sánh)
7 8
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Ảnh hưởng của áp suất lò: Ảnh hưởng của kích thước hạt:
Đường cong DTA của canxit Đường cong DTA của gipxit
a) p = 760 mmHg a) cỡ hạt 0.1 mm
b) p = 25 mmHg b) cỡ hạt 0.5 mm
c) p = 0,2 mmHg
9 10
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Ảnh hưởng của trường nhiệt (hình dạng chén nung): Tạp & Gia công mẫu bằng phương pháp loại trừ:
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Khối lượng & Gia công mẫu bằng pp làm giàu: Ảnh hưởng của khối lượng:
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Ảnh hưởng của tốc nung: Ảnh hưởng của môi trường nung:
15 16
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Chuẩn hóa ký hiệu (ký hiệu thông dụng theo ICTAC): Chuẩn hóa giản đồ nhiệt (Atlas phân tích nhiệt chuẩn):
Quy chuẩn về ký hiệu chữ cái: Các bộ atlas phân tích nhiệt được ICTAC chính thức công nhận:
T: Nhiệt độ (oC, K) Atlas of Thermoanalytical Curves, G. Liptay, Vol 1
t: thời gian (s, min, h)
(1971), Vol 2 (1973), Vol 3 (1974), Vol 4 (1975), Vol 5
m: Khối lượng (mg, g)
(1976), Akademiai Kiado, Budapest/Heyden, London
w: Trọng lượng (N)
: Tốc độ quét (oC/min, K/min) The NBS Thermochemical tables
: Tỷ lệ biến đổi (%) The CATCH tables
T : Trục tung của DTA The JANAF tables
d(Q)/dt: Trục tung của DSC (mW)
Quy chuẩn của chỉ số dưới: Chính do tính nhạy cảm của dữ liệu phân tích nhiệt với điều
Chỉ gồm 01 chữ cái (trừ trường hợp đặc biệt) kiện thực nghiệm mà các atlas chuẩn ít có ý nghĩa thực tế!
S nếu liên qua tới mẫu đo, ví dụ Ts
R nếu liên qua tới mẫu so sánh, ví dụ mR
17 18
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Kỹ thuật vi sai và mẫu so sánh Chuẩn hóa mẫu so sánh: mẫu vi sai thường là Pt, Al2O3, không khí
Ký hiệu Vật liệu Chuẩn Tp (oC) Lượng
Để giảm sai số và các yếu tố ảnh hưởng trên GM754 Polystyrene Ch. Thủy tinh 105 10 g
GM757 Cyclohexane Chuyển pha -83 4 mL
Cần dùng các mẫu so sánh: Phenyl Ether Điểm chảy 30 4 mL
GM758 Potasium Nitrate Chuyển pha, điểm 128 10 g
- cùng nhiệt dung chảy
Indium Điểm chảy 157 3g
- chuẩn hóa mẫu Tin Chuyển pha 232 3g
Silver sulfate 430 3g
GM759 Quartz Chuyển pha 575 3g
Potasium sunfate Chuyển pha 583 10 g
Potasium Chuyển pha 665 10 g
chromate
GM760 Barium Chuyển pha 810 10 g
carbonate
Strontium Chuyển pha 925 10 g
carbonate
GM761 Permanom3 Chuyển pha từ 259 1g
Nikel Chuyển pha từ 353 1g
Permanom5 Chuyển pha từ 454 1g
Trafoperm Chuyển pha từ 750 1g
Chất chuẩn theo quy định của NIST
21 (The National Institute of Standar and Technology, UST) 22
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Định nghĩa:
TGA là phương pháp dựa trên cơ sở xác định khối lượng của
mẫu thay đổi trong quá trình chuyển pha theo thời gian hay To
− Bay hơi, p/ư giải phóng khí m
− Phản ứng với môi trường khí (ôxi hóa) m
− Nhiều quá trình DTG
− Môi trường: khí trơ hoặc khí hoạt hóa
23 http://redstarvietnam.com/media/lib/thermalanalysis.pdf 24
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
25 26
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Cách xác định To bắt đầu và kết thúc chuyển biến: Phân loại dạng đường cong TGA:
(i) Không phân hủy
(ii) Mất mát khối lượng nhanh:
giả hấp phụ/sấy khô
(iii) Phân hủy một giai đoạn.
(iv) Phân hủy nhiều giai đoạn.
(v) Phân hủy nhiều giai đoạn
không ổn định.
(vi) Tăng khối lượng.
(vii) Sản phẩm phản ứng bị phân
hủy.
27 28
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Ví dụ 1: Quá trình nung nóng CaC2O4.H2O Ví dụ 2: Quá trình oxi hóa thép
< 700 oC giảm khối lượng
> 700 oC tăng khối lượng theo 2 bước
29 30
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
31 32
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Định nghĩa: Cách x.đ. To bắt đầu (Tđ) và kết thúc (Tc) của hiệu ứng:
DTA là kỹ thuật đo trong đó phát hiện sự chênh lệch nhiệt độ
của mẫu đo và mẫu chuẩn (mẫu so sánh, trong cùng điều kiện)
để xác định các biến đổi bên trong mẫu
33 34
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
35 36
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Ví dụ 2:
37 38
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Định nghĩa: Một số đường cong điển hình của kỹ thuật DSC:
Là kỹ thuật phân tích nhiệt cho phép xác định các tính
chất chuyển pha nhiệt của mẫu thông qua việc đo dòng
nhiệt tỏa ra (hoặc thu vào) từ một mẫu được đốt nóng
trong dòng nhiệt với nhiệt độ quét trong các tốc độ khác
nhau.
39 40
PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
Giản đồ DSC điển hình của vật liệu polyme: Ví dụ 1: Chuyển biến thủy tinh hóa của một số polyme
Phân hủy,
hóa hơi
Nóng chảy
Chuyển
thủy tinh Lưu hóa
Tinh thể hóa
41 42
43 44
Một số đường cong điển hình của TG - DTA: TGA liên quan đến quá trình thay đổi khới lượng của
mẫu
DTA/DSC không liên quan đến thay đổi khối lượng mà
chủ yếu liên quan đến chuyển pha
45 46
PHÂN
Key TÍCH NHIỆT
Specifications: TGA DTA DSC PHÂN TÍCH NHIỆT TGA DTA DSC
DSC đo nhiệt lượng (J/s; mW); DTA đo nhiệt độ (oC; K) Ứng dụng của PTN trong KHVL:
Lĩnh vực Ư/D Bài toán ứng dụng phân tích nhiệt
Trong cùng điều kiện đo thì vị trí đỉnh thu-tỏa nhiệt trên
Khoa học vật Cơ chế kết tinh từ pha lỏng
DSC và DTA là như nhau
liệu Chuyển pha rắn – lỏng
Tích phân giản đồ DSC, DTA (diện tích bao bởi đỉnh và
Xác định giản đồ pha
đường nền) định lượng được hiệu ứng nhiệt
Xác định thành phần vật liệu
DSC nhạy ở vùng nhiệt độ thấp dùng cho vl hữu cơ,
Đánh giá quá trình già hóa vật liệu kim loại, polyme
polyme và compozit
DTA nhạy ở vùng nhiệt độ cao nghiên cứu vl luyện Đánh giá các tính chất hóa lý quan trọng của các
kim, địa chất loại vật liệu xây dựng (xi măng, gốm sứ, phụ gai,…)
Nghiên cứu vật liệu kim loại và hợp kim
Nghiên cứu vật liệu từ (đặc trưng từ nhiệt, nhiệt
độ chuyển pha, từ giảo,…)
47 48
PHÂN
Key TÍCH NHIỆT
Specifications: TGA DTA DSC PHÂN
Key TÍCH NHIỆT
Specifications: TGA DTA DSC
49 50
PHÂN
Key TÍCH NHIỆT
Specifications: TGA DTA DSC PHÂN
Key TÍCH NHIỆT
Specifications: TGA DTA DSC
51 52