You are on page 1of 46

MÔN NGỮ VĂN KHỐI 8

TUẦN 24 (07/03 – 12/03)


A. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu:
Xem SGK bả n in hoặ c điện tử :
- Chiếu dờ i đô
- Hịch tướ ng sĩ
B. Nội dung cần ghi chép:
CHIẾU DỜI ĐÔ - Lí Công Uẩn
I. Đọc – Hiểu chú thích:
1. Tác giả:
Lí Cô ng Uẩ n (974 – 1028) tứ c Lí Thá i Tổ , vị vua khai sá ng triều Lí, là vị vua anh minh, có
chí lớ n và lậ p nhiều chiến cô ng.
2. Tác phẩm:
- Hoà n cả nh ra đờ i: Nă m 1010 Lí Cô ng Uẩ n dờ i đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) ra thà nh Đạ i La
(Hà Nộ i ngày nay).
- Thể loạ i: Chiếu.
- Phương thứ c biểu đạ t: vă n nghị luậ n.
II . Đọc - Hiểu văn bản
1. Lí do quyết định dời đô:
- Nhà Thương (nă m lầ n), nhà Chu (ba lầ n) dờ i đô .
 Đấ t nướ c vữ ng bền, phá t triển thịnh vượ ng.
- Hai nhà Đinh, Lê khô ng dờ i đô .
 Triều đạ i ngắ n ngủ i, đấ t nướ c khô ng thịnh vượ ng.
=> Dờ i đô để xây dự ng đấ t nướ c cườ ng thịnh, đem lạ i hạ nh phú c thá i bình cho muô n dâ n.
Việ c dờ i đô là cầ n thiết, cấ p bá ch và tấ t yếu.
2. Lợi thế của thành Đại La:
- Lịch sử : Là kinh đô cũ.
- Vị thế địa lí: Nơi trung tâm trời đất… đúng ngôi nam bắc đông tây.
- Hình thế: Rồng cuộn hổ ngồi, tiện hướng nhìn sông dựa núi, rộng mà bằng, cao mà thoáng.
- Dâ n cư: Khỏi chịu cảnh khốn khổ, ngập lụt…
- Về chính trị, vă n hoá : Chố n tụ hộ i củ a bố n phương, muô n vậ t phong phú tố t tươi.
 Thà nh Đạ i La là “kinh đô bậ c nhấ t củ a đế vương muô n đờ i”củ a đấ t nướ c.
=> Chiếu dời đô thể hiện tầ m nhìn về sự phá t triển quố c gia Đạ i Việt, khá t vọ ng độ c lậ p,
thố ng nhấ t củ a mộ t dâ n tộ c có ý thứ c, có truyền thố ng tự cườ ng.
III. Tổng kết :
1. Nghệ thuật:
- Bố cụ c chặ t chẽ.
- Giọ ng vă n trang trọ ng.
- Lự a chọ n ngô n ngữ có tính chấ t tâ m tình, đố i thoạ i.
2. Ý nghĩa văn bản:
Việ c dờ i đô từ Hoa Lư ra Thă ng Long có ý nghĩa lịch sử trọ ng đạ i, đồ ng thờ i khẳ ng định
nhậ n thứ c về vị thế và sự phá t triển đấ t nướ c củ a Lí Cô ng Uẩ n.
* Ghi nhớ (SGK).

1
------------------------------------
HỊCH TƯỚNG SĨ - Trần Quốc Tuấn
I. Đọc – Hiểu chú thích:
1. Tác giả:
- Trần Quố c Tuấ n (1231? – 1300) là ngườ i có phẩ m chấ t cao đẹ p, văn võ song tò an.
- Ô ng là ngườ i có cô ng lớ n trong cuộ c khá ng chiến chố ng quâ n Mô ng – Nguyên lầ n thứ 2
(1285) và lầ n thứ 3 (1287 – 1288).
2. Tác phẩm:
- Thể loại: Hịch là thể vă n nghị luậ n thờ i xưa, có kết cấ u chặ t chẽ, lí lẽ sắ c bén, dù ng để
khích lệ, kêu gọ i tinh thầ n đấ u tranh chố ng thù trong giặ c ngoà i.
- Hoàn cảnh ra đời: Hịch tướ ng sĩ viết và o khoả ng trướ c cuộ c khá ng chiến chố ng Mô ng –
Nguyên lầ n 2 (1285)
- Phương thức biểu đạt: nghị luậ n
- Kết cấu: gồ m 4 đoạ n.
II. Đọc - Hiểu văn bản:
1. Nêu gương sử sách:
- Nê u gương nhữ ng trung thầ n nghĩa sĩ trong sử sá ch TQ: Kỉ Tín, Do Vu, Dự Nhượ ng, Thâ n
Khoá i, Kính Đứ c, Cả o Khanh,...  Sẵ n sà ng chết vì vua, vì chủ tướ ng, khô ng sợ nguy hiểm.
(NT liệt kê dẫ n chứ ng kết hợ p vớ i nhiều câ u cả m thá n).
 Khích lệ ý chí lậ p cô ng, trá ch nhiệm củ a củ a cá c tướ ng sĩ nhà Trầ n đố i vớ i dâ n, vớ i nướ c.
2. Tình thế đất nước:
a. Tội ác và sự ngang ngược của kẻ thù:
- Tham lam, tà n bạ o: đò i ngọ c lụ a, thu bạ c vàng, vét củ a kho...
- Ngang ngượ c: đi lạ i nghênh ngang, bắ t nạ t tể phụ
( Hình ả nh ẩ n dụ , ngô n từ gợ i hình, gợ i cả m; giọ ng văn mỉa mai, châ m biếm)
=> Sự ngang ngượ c, tham lam vô độ củ a kẻ thù .
b. Nỗi lòng của tác giả - vị chủ tướng:
- Hà nh độ ng: tớ i bữ a quên ă n, nử a đêm vỗ gố i.
- Thá i độ , tâ m trạ ng: ruộ t đau như cắ t, nướ c mắ t đầ m đìa, că m tứ c...
(Dù ng nhiều độ ng từ chỉ trạ ng thá i: quên, vỗ, xả, lột, nuốt, uống….; giọ ng điệu thố ng thiết,
tình cả m).
=> Câ u vă n khắ c họ a sinh độ ng hình tượ ng ngườ i anh hù ng yêu nướ c: đau xó t đến quặ n
lò ng trướ c cả nh tình đấ t nướ c, că m thù giặ c đến bầ m gan tím ruộ t, mong rử a nhụ c đến mấ t
ngủ quên ă n, vì nghĩa lớ n mà coi thườ ng xương tan thịt ná t.
c. Mối ân tình giữa chủ soái và tướng sĩ:
- Quan hệ chủ tướ ng - bề tô i.
- Quan hệ ngườ i cù ng cả nh ngộ .
=> Khích lệ tinh thầ n trung quâ n á i quố c, lò ng â n nghĩa thuỷ chung.
d. Phê phán lối sống sai lầm của các tướng sĩ :
* Lố i số ng sai lầ m củ a tướ ng sĩ:
- Họ thờ ơ, khô ng biết nhụ c, khô ng biết lo cho chủ tướ ng và triều đình.
- Họ ham thú vui tầ m thườ ng.
→ Đó là cá ch số ng bà ng quan, vô trá ch nhiệm; cầ u an hưở ng lạ c.
* Hậ u quả tai hạ i khô n lườ ng:
(Câ u phủ định, câ u nghi vấ n; NT tă ng tiến, tương phả n; Liệt kê; lờ i vă n có lú c thẳ ng thắ n, có
lú c mỉa mai, chế giễu...)

2
=> TQT vừ a châ n tình chỉ bả o vừ a nghiêm khắ c phê phá n giú p cho tướ ng lĩnh nhậ n ra điều
phả i trá i.
3. Lời kêu gọi của vị chủ tướng
 Nêu cao tinh thầ n cả nh giá c, biết lo xa, sẵn sà ng chiến đấ u chố ng kẻ thù xâ m lượ c.
III. Tổng kết:
1. Nghệ thuật:
- Lậ p luậ n chặ t chẽ lí lẽ sắ c bén , luậ n điểm rõ ràng, chính xá c .
- Sử dụ ng lờ i vă n già u hình ả nh, nhạ c điệu;
- Sử dụ ng nhiều câ u phủ định, câ u nghi vấn, cá c phép tu từ liệt kê, so sá nh, tương phả n,…
2. Nội dung:
Hịch tướng sĩ nêu lên vấ n đề nhậ n thứ c và hành độ ng trướ c nguy cơ đấ t nướ c bị xâ m
lượ c.
* Ghi nhớ (SGK).
.
----------------------------------------
C. Nhiệm vụ học tập: Họ c sinh đọ c trướ c nộ i dung cá c bà i họ c trên trong SGK và là m bà i
tậ p theo hướ ng dẫ n củ a giá o viên
D. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
E. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập:
F. Danh sách GVBM các lớp
HS
gửi
Số điện Dạy Lớp/ nhiệm
STT Họ tên Email
thoại Khối vụ học
tập
qua
Nguyễn
098665669 8A1, 8A3,
1 Thị Thu thuha6713@yahoo.com.vn Shub
6 8A6

Hoà ng Thị 016495596
6 Hhien1902@gmail.com 7A3, 7A6 Shub
Hiền 19
Phạ m Thị
079770769
7 Hồ ng hongnhungsps93@gmail.com 7A1, 7A7 Shub
4
Nhung
Bù i Thị 036691887
9 7A4, 7A8 Shub
Loan 4
Ngô Thị
096705405
10 Thanh 7A5 Shub
1
Thả o

3
MÔN TOÁN KHỐI 8
TUẦN 26 (07/03 – 12/03)
LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
I. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu :
–Xem SGK trang 19,20,21 xem tà i liệu trên trang Shub mô n Toá n
–Xem nộ i dung trên website trườ ng THCS Đố ng Đa: https://thcsdongda.hcm.edu.vn
II. Nội dung cần ghi chép:

Bài 28 (c)/SGK: Giả i phương trình

x+

§KX§: x 0

Vớ i điều kiện trên, ta có phương trình :


x3 + x = x4 + 1

x4 – x3 – x + 1 = 0

(x – 1)( x3 – 1) = 0

(x – 1)2(x2 + x +1) = 0

(x – 1)2 = 0 hoặ c x2 + x +1 = 0

x – 1 = 0 hoặ c x2 + x +1 = 0

x = 1 (nhậ n) hoặ c x2 + x +1 = 0 (vô nghiệm. Vì x2 + x +1 = (x + )2 + > 0)

VË y tậ p nghiệm phương trình là S = {1}

Bµi 28 (d)/SGK :

4
Gi¶i ph¬ng tr×nh : =2

* §KX§: x 0;x –1

Vớ i điều kiện trên, ta có phương trình :

x(x+3) + (x – 2) ( x + 1) = 2x (x + 1)

x2 + 3x + x 2 – x – 2 – 2x2 – 2x = 0

0x – 2 = 0

0x = 2

Vậ y phương trình vô nghiệm

Bµi 29/SGK:

C¶ 2 lêi gi¶i cñ a S¬n & Hµ ®Ò u sai v× c¸c b¹n kh«ng chó ý ®Õ n §KX§ cñ a PT lµ

x 5.Vµ kÕ t luË n x = 5 lµ sai mµ S = shay Ph¬ng tr×nh v« nghiÖ m.

Bµi 31b/SGK: Giả i phương trình

*ĐKXĐ: x 1, x 2 ; x –1; x 3

Vớ i điều kiện trên, ta có phương trình :

3(x – 3) + 2(x – 2) = x – 1

3x – 9 + 2x –4 = x–1

5x –x = 13–1

 4x = 12

x = 3 (loạ i)

Vậ y phương trình vô nghiệm

Bµi 32 (a)/SGK Gi¶i ph¬ng tr×nh:

(x2 +1)

5
*§KX§: x 0

Vớ i điều kiện trên, ta có phương trình :

– (x2 + 1) = 0

(1 – x 2– 1) = 0

(–x2) = 0

= 0 hoặ c –x2 = 0

= –2 hoặ c x = 0

(nhậ n) hoặ c x = 0 (loạ i)

Vậ y tậ p nghiệm phương trình là S =

III. Nhiệm vụ học tập: (BTVN)


Là m cá c bà i tậ p 28a,b ;30;31a,c,d;32b;33; trang 22,23.

IV. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

V. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: hạn chót 12/03/2022
VI. Danh sách GVBM các lớp
T Họ tên Số điện Email Dạy Lớp HS
T thoại gửi
nhiệ
m vụ
học
tập
qua
1 Lưu Bạ ch Tuyết 09094962 luubachtuyet@gmail.com 8A4, 9A1, 9A11 SHub
29
2 Huỳnh Quang Cẩ m 09014764 huynhquangcamchuong@y 7A9, 8A2; 8A5, SHub
Chương 27 ahoo.com.vn 8A8
3 Nguyễn Xuâ n Vinh 07945030 vinhphumi@gmail.com 6A3, 8A3, 8A9 SHub

6
50
4 Trầ n Thị Thanh 09180408 tranthuylxag@yahoo.com 8A1, 9A3, 9A9 SHub
Thú y 10
5 Phạ m Bình Thiên 09066566 pbthien@gmail.com 7A6, 8A6, 8A7, SHub
58 8A10

MÔN TOÁN KHỐI 8


TUẦN 26 (07/03 – 12/03)

§6. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

I. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu :


–Xem SGK trang 24,25 xem tà i liệu trên trang Shub mô n Toá n
–Xem nộ i dung trên website trườ ng THCS Đố ng Đa: https://thcsdongda.hcm.edu.vn
II. Nội dung cần ghi chép:

1) BiÓu diÔn mét ®¹i lîng bëi biÓu thøc chøa Èn

* VÝ dô 1:

Gäi x km/h lµ vËn tèc cña « t« khi ®ã:

– Qu·ng ®êng mµ « t« ®i ®îc trong 5h lµ 5x (km)

– Qu·ng ®êng mµ « t« ®i ®îc trong 10h lµ 10x (km)

– Thêi gian ®Ó « t« ®i ®îc qu·ng ®êng 100 km lµ (h)

* VÝ dô 2:

MÉu sè cña ph©n sè lín h¬n tö sè cña nã lµ 3 ®¬n vÞ. NÕu gäi x ( x z , x 0) lµ mÉu sè th×
tö sè lµ x – 3.

a) Qu·ng ®êng TiÕn ch¹y ®îc trong x phót nÕu vËn tèc TB lµ 180 m/ phót lµ: 180.x (m)

b) VËn tèc TB cña TiÕn tÝnh theo ( km/h) nÕu trong x phót TiÕn ch¹y ®îc Q§ lµ 4500 m lµ:

( km/h) 15 x 20)

7
Gäi x lµ sè tù nhiªn cã 2 ch÷ sè, biÓu thøc biÓu thÞ STN cã ®îc b»ng c¸ch:

a) ViÕt thªm ch÷ sè 5 vµo bªn tr¸i sè x lµ: 500 + x

b)ViÕt thªm ch÷ sè 5 vµo bªn ph¶i sè x lµ: 0x + 5

2) VÝ dô vÒ gi¶i bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh

Gäi x ( x z , 0 < x < 36) lµ sè con gµ

Do tæng sè gµ lµ 36 con nªn sè con chã lµ: 36 – x ( con)

Sè ch©n gµ lµ: 2x (chân)

Sè ch©n chã lµ: 4( 36 – x) (chân)

Tæng sè ch©n gµ vµ ch©n chã lµ 100 nªn ta cã ph¬ng tr×nh:

2x + 4(36 – x) = 100

2x + 144 – 4x = 100

2x = 44

x = 22 (nhận)

VËy sè gµ lµ 22 con vµ sè chã lµ 14 con

Các bước giải bµi to¸n b»ng c¸ch lËp ph¬ng tr×nh?

B1: LËp ph¬ng tr×nh

– Chän Èn sè, ®Æt ®iÒu kiÖn thÝch hîp cho Èn sè

– BiÓu diÔn c¸c ®¹i lîng cha biÕt theo Èn vµ c¸c ®¹i lîng ®· biÕt.

– LËp ph¬ng tr×nh biÓu thÞ mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¹i lîng

B2: Gi¶i ph¬ng tr×nh

B3: Tr¶ lêi, kiÓm tra xem c¸c nghiÖm cña ph¬ng tr×nh , nghiÖm nµo tho¶ m·n ®iÒu kiÖn cña
Èn, nghiÖm nµo kh«ng råi kÕt luËn

+ HS lµm

III. Nhiệm vụ học tập: (BTVN)


Là m cá c bà i tậ p 34;35;36 sá ch giá o khoa trang 25;26.

IV. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

8
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

V. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: hạn chót 12/03/2022
VI. Danh sách GVBM các lớp
T Họ tên Số điện Email Dạy Lớp HS gửi
T thoại nhiệm vụ
học tập
qua
1 Lưu Bạ ch Tuyết 09094962 luubachtuyet@gmail.co 8A4, 9A1, 9A11 SHub
29 m
2 Huỳnh Quang Cẩ m 09014764 huynhquangcamchuong 7A9, 8A2; 8A5, SHub
Chương 27 @yahoo.com.vn 8A8
3 Nguyễn Xuâ n Vinh 07945030 vinhphumi@gmail.com 6A3, 8A3, 8A9 SHub
50
4 Trầ n Thị Thanh 09180408 tranthuylxag@yahoo.co 8A1, 9A3, 9A9 SHub
Thú y 10 m

5 Phạ m Bình Thiên 09066566 pbthien@gmail.com 7A6, 8A6, 8A7, SHub


58 8A10

MÔN TOÁN KHỐI 8


TUẦN 24 (22/2 – 27/2)
LUYỆN TẬP
(CÁ C TRƯỜ NG HỢ P ĐỒ NG DẠ NG CỦ A TAM GIÁ C)

I. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu :

-Xem SGK, xem tà i liệu trên trang Shub mô n Toá n


-Xem nộ i dung trên website trườ ng THCS Đố ng Đa: https://thcsdongda.hcm.edu.vn

II. Nội dung cần ghi chép:

Bài 1: Cho ABC. Vẽ hai đườ ng cao BE và CF cắ t nhau tạ i H.

1. Chứ ng minh: ABE ACF. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.


2. Chứ ng minh: ABC AEF.

Giải
A
1. Chứ ng minh: ABE ACF. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.

Xét ABE và ACF:


E

F
9
H

B C
 chung

ABE ACE (g-g)

=> Tỉ số đồ ng dạ ng: (1)

2. Chứ ng minh: ABC AEF.

Từ (1) ta có

Xét ABC và AEF:

 (cmt)
 chung

Vậ y ABC AEF (c-g-c)

Bài 2: Cho ABC vuô ng tạ i A. Vẽ đườ ng cao AH.

1. Chứ ng minh: ABC HBA. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.


2. Chứ ng minh: HAB HCA. Từ đó suy ra

Giải

1. Chứ ng minh: ABC HBA. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.


B
Xét ABC và HBA:

 H
 chung

ABC HBA (g-g)

A C
=> Tỉ số đồ ng dạ ng

2. Chứ ng minh: HAB HCA. Từ đó suy ra

Xét HAB và HCA:

10

 ( cù ng phụ vớ i )

HAB HCA (g-g)

=>

III. Nhiệm vụ học tập: (BTVN)


Bài 1: Cho ABC. Vẽ hai đườ ng cao BE và CF cắ t nhau tạ i H.

1. Chứ ng minh: HBF HCE. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.


2. Chứ ng minh: HBC HFE.

Bài 2: Cho ABC vuô ng tạ i A. Vẽ đườ ng cao AH.

1. Chứ ng minh: HAB HCA. Viết tỉ số đồ ng dạ ng.


2. Chứ ng minh: ABC HAC. Từ đó suy ra

IV. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

V. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: hạn chót 12/03/2022
VI. Danh sách GVBM các lớp
T Họ tên Số điện Email Dạy Lớp HS
T thoại gửi
nhiệ
m vụ
học
tập
qua
1 Lưu Bạ ch Tuyết 09094962 luubachtuyet@gmail.com 8A4, 9A1, 9A11 SHub
29
2 Huỳnh Quang Cẩ m 09014764 huynhquangcamchuong@y 7A9, 8A2; 8A5, SHub
Chương 27 ahoo.com.vn 8A8
3 Nguyễn Xuâ n Vinh 07945030 vinhphumi@gmail.com 6A3, 8A3, 8A9 SHub
50
4 Trầ n Thị Thanh 09180408 tranthuylxag@yahoo.com 8A1, 9A3, 9A9 SHub
Thú y 10
5 Phạ m Bình Thiên 09066566 pbthien@gmail.com 7A6, 8A6, 8A7, SHub
11
58 8A10

MÔN TOÁN KHỐI 8


TUẦN 24 (22/2 – 27/2)

§8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu :

-Xem SGK, xem tà i liệu trên trang Shub mô n Toá n


-Xem nộ i dung trên website trườ ng THCS Đố ng Đa: https://thcsdongda.hcm.edu.vn

II. Nội dung cần ghi chép:

I/ Định lý 1: ( SGK 82)

ABC vuô ng tạ i A và A’B’C’ vuô ng tạ i A’


B
Có B'

ABC A’B’C’
A' C'

A C
II/ Định lý 2: ( SGK 83)

ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k


A
A'

B' H' C'


B A
H C
III/ Định lý 3: ( SGK 83)
A'
ABC A’B’C’ theo tỉ số đồng dạng là k

B' C'
B C

12
III. Nhiệm vụ học tập: (BTVN)

Cho ABC. Vẽ ba đườ ng cao AD, BE và CF cắ t nhau tạ i H.

1. Chứ ng minh: ABC AEF. Từ đó suy ra .

2. Vẽ AK EF tạ i K. Chứ ng minh

IV. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

V. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: hạn chót 19/2/2022
VI. Danh sách GVBM các lớp
MÔN ANH VĂN KHỐI 8
TUẦN 25 (7/3 – 12/3/ 2022)
Period: 76

Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM


LESSON 4: READING (p. 103)

I.Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK giấy hoặc điện tử trang; Xem nội
dung trên mạng (địa chỉ; dường link) phục vụ cho việc học bài mới
https://thcsdongda.hcm.edu.vn

II/ Nội dung cần ghi chép:


*Vocabulary:
- recognize /ˈrekəɡnaɪz/(v): nhậ n ra
- UNESCO: tổ chứ c UNESCO
- heritage /ˈherɪtɪdʒ/(n): di sả n
- magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/(n): lộ ng lẫ y, đầ y ấ n tượ ng
- cave /keɪv/(n): cá i hang
- limestone /ˈlaɪmstəʊn/(n): đá vô i
- sand /sænd/(n): cá t
- sunbathe /ˈsʌnbeɪð/(v): tắ m nắ ng
- florist /ˈflɒrɪst/(n): ngườ i bá n hoa
- import /ɪmˈpɔːt/(v): nhậ p khẩ u
- adventure /ədˈventʃə(r)/(n): cuộ c phiêu lưu

13
- seaside /ˈsiːsaɪd/(n): bờ biển
- canoe /kəˈnuː/(n): ca nô , xuồ ng
- resort /rɪˈzɔːt/(n): vù ng, khu nghỉ má t
- oceanic /ˌəʊʃiˈænɪk/(a): thuộ c về đạ i dương
- institute /ˈɪnstɪtjuːt/(n): họ c viện, viện nghiên cứ u
- giant /ˈdʒaɪənt/(a): to lớ n, khổ ng lồ
- buddha /ˈbʊdə/(n): phậ t
- offshore /ˌɒfˈʃɔː(r)/(n): ngoà i khơi
- accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/(n): chỗ ở
- eternal /ɪˈtɜːnl/(n): vĩnh cử u
- tribe /traɪb/(n): bộ tộ c, bộ lạ c
- slope /sləʊp/(n): sườ n, dố c
- jungle stream /ˈdʒʌŋɡl - striːm/(n): suố i trong rừ ng

2/ Nhiệm vụ học tập:


Read (Trang 102-105 SGK Tiếng Anh 8)

14
1. Check (√) the topics mentioned in the brochures about the resorts.

15
2. Answer. Where should these people go?
These people want to spend their coming summer vacation in Viet Nam. Help them
find a suitable place. Check (√) the boxes.

Gợi ý:

a) Andrew should go to Sa Pa because there are tribal villages there.

b) Mary should go to Nha Trang because there is an Oceanic Institute there.

c) John should go to Nha Rong Harbour because it's the place where President Ho Chi
Minh left Viet Nam in 1911.

d) Joanne should go to Ha Long Bay because there are beautiful sand beaches there.

e) Donna should go to Da Lat because there are beautiful kinds of flowers there.

3. học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
................................................................................................................................................................................
16
...............................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4.Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: (7/3 – 12/3/ 2022)

MÔN ANH VĂN KHỐI 8


TUẦN 25 (7/3 – 12/3/ 2022)
Period: 77

17
Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM
LESSON 5:WRITE (p. 105)

I.Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK giấy hoặc điện tử trang; Xem nội
dung trên mạng (địa chỉ; dường link) phục vụ cho việc học bài mới
https://thcsdongda.hcm.edu.vn

II/ Nội dung cần ghi chép:


1/Ghi chép từ: ( HS chép bài)
A/ Vocabulary:
- adventure /ədˈventʃə(r)/(n): cuộ c phiêu lưu
- seaside /ˈsiːsaɪd/(n): bờ biển
- canoe /kəˈnuː/(n): ca nô , xuồ ng
- resort /rɪˈzɔːt/(n): vù ng, khu nghỉ má t
- hire /ˈhaɪə(r)/(v): thuê
- rescue /ˈreskjuː/(v): cứ u hộ
- lean/liːn/(v): nghiêng đi, dự a, tự a
- offshore /ˌɒfˈʃɔː(r)/(n): ngoà i khơi
- overturn/ˌəʊvəˈtɜːn/ (v): lậ t đổ , lậ t ú p
- island /ˈaɪlənd/(n): hò n đả o
- stumble /ˈstʌmbl/(v): vấ p, ngã
2/ Nhiệm vụ học tập:
Read the first part of a story about traveling around Viet Nam.
Last week, while on vacation in Da Lat, the Browns had quite an adventure. One afternoon,
they decided to paddle around Xuan Huong Lake in a canoe. After hiring the canoe, the
family climbed in and paddled out to the middle of the lake. Unfortunately, dark clouds
soon appeared and it began to rain.
1. Now, put the sentences below in the correct chronological order to complete the
story. / (Bây giờ em hãy xếp những câu dưới đây theo một trật tự thời gian đúng để
hoàn thành câu chuyện. )
a)   The canoe moved up and down the water.
b)  A boat appeared and rescued them.
c)  The wind started to blow and the rain became heavier.
d)   She leaned over and tried to pick it up.
e)  The family was very lucky.
f)  The canoe overturned and everyone fell into the deep and dangerous water.
g)  Shannon dropped her paddle.
Lời giải:
c -> a -> g -> d -> f -> b -> e
2. Put the events below in the correct chronological order and write the story. Start
with the sentence below.
Uyen had a day to remember last week.
18
19
Lời giải:
*  Trậ t tự cù a tranh: d -> b-> e-> h-> a-> f-> c-> g
Uyen had a day to remember last week. She had a math exam last Friday, so she had to stay
up late the night before to do her exercises. She got up late the next morning. She realized
that her alarm clock didn't go off. As she was leaving, it started to rain heavily. Uyen tried
to run as fast as she could. Suddenly she stumbled over a rock and fell down. Her
schoolbag dropped into a pool and everything got wet. The rain stopped as she got to the
classroom. Luckily, Uyen had enough time to finish her exam.
3.Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
4.Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: (28/2 – 5/3/ 2022)

MÔN ANH VĂN KHỐI 8


TUẦN 25 (7/3 – 12/3/ 2022)
Period: 78

Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM


LESSON 3: LANGUAGE FOCUS (P.108)

I.Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK giấy hoặc điện tử trang; Xem nội
dung trên mạng (địa chỉ; dường link) phục vụ cho việc học bài mới
https://thcsdongda.hcm.edu.vn

II/ Nội dung cần ghi chép:


1/Ghi chép từ: ( HS chép bài)
A. Present participle and Past participle ( Hiện tại và quá khứ phân từ)
1.Present participle: V. - ing
 đượ c dù ng để rú t gọ n mệnh đề tính từ ở thể chủ độ ng (active)
Ex:
1. The boy is reading a book. The boy is Ba
 The boy reading a book is Ba
2. The girls are playing chess. They are Nga and Hoa
 The girls playing chess are Nga and Hoa
 đượ c dù ng để nố i 2 câ u đơn có cù ng chủ ngữ hoặ c bổ ngữ vớ i nghĩa chủ độ ng
Ex.:
That boy is my son. He is playing in the yard.

20
That boy playing in the yard is my son.
2.Past participle: V. - ed / V. 3
 đuợ c dù ng để rú t gọ n mệnh đề tính từ ở thể bị độ ng (passive).
Ex.:
1. The toys which were made in China are cheap.
 The toys made in China are cheap.
2. Most of the people who were invited to the party didn’t turn up.
 Most of the people invited to the party didn’t turn up.
 đượ c dù ng để nố i hai câ u đơn có cù ng chủ ngữ hoặ c bố ngữ vớ i nghĩa bị độ ng.
Ex.:
I don’t understand the words. They are written on the envelope.
I don’t understand the words written on the envelope.
Cách thành lập quá khứ phân từ
Nếu là độ ng từ có quy tắ c ta thêm –ed và o phía sau, cò n đố i vớ i độ ng từ bấ t quy tắ c, ta tra ở
cộ t 3 trong bả ng độ ng từ bấ t quy tắ c.
1. The old lamp is made in China. The old lamp is five dollars.
 The old lamp made in China is five dollars.
2. The toys are kept in a cardboard box. They are ten dollars.
 The toys kept in a cardboard box are ten dollars.
3. The toy car is recycled from junk cans. It is two dollars.
 The toy car recycled from junk cans is two dollars.
B) Request with “mind ” :
1. Để xin phép khi chú ng ta muố n là m việc gì mộ t cá ch lịch sự :
- Do you mind if I + V (simple present)...?
- Would you mind if I + V (simple past)...?
Ex: Do you mind if I close the window?
Would you mind if I closed the window?
 cấ u trú c nà y có nghĩa là : “Tô i (là m gì) có đượ c khô ng?/ Nếu tô i (là m gì) có phiền anh
(chị/ bạ n) khô ng?” Nếu
2. Khi yêu cầ u/ đề nghị ai là m điều gì mộ t cá ch lịch sự :
- Do/ Would you mind + V-ing...?
Ex: Do you mind if I closing the window?
Would you mind if I closing the window?
(Bạ n là m ơn (là m) giú p tô i (điều gì) đượ c khô ng?)
2/ Nhiệm vụ học tập:
1. Look at the people in the schoolyard al Quang Trung School. Say who each person
is.

21
The boy reading a book is Ba.
- The man walking up the stairs is Mr. Quang.
- The woman carrying a bag is Miss Lien.
- The boy standing next to Miss Lien is Nam.
- The girl standing by the table is Lan.
- The girl playing cards are Nga on the left and Hoa on the right.
2. Look at this stall. Describe the goods for sale. Use the past participles of the verbs
in the box.

The old lamp in China is five dollars.


- The green painted box is one dollar.
- The truck made from recycled aluminum cans is two dollars.
- The doll dressed in red is two dollars.
- The flowers wrapped in blue paper is one dollar.
- The toy kept in a cardboard box are ten dollars.

22
3. Work with a partner. Use these words to make and respond to requests. A check
(√) means agree to the request a cross (X) means do not agree to the request.

a) Would you mind moving your car?


- No, of course not.
b) Would you mind putting out your cigarette?
- No, of course not.
c) Would you mind getting me some coffee?
- I'm sorry, I'm too busy right now.
d) Would you mind waiting a moment?
- I'm sorry, I can't. I'm already late for work.
4. Work with a partner. Look at the pictures. Ask questions and give suitable
responses. The information on page 100 may help you.

a) Request: Do you mind if I sit down?


Response: Please do.
b) Request: Would you mind if I smoked?
Response: I'd prefer you didn't.
c) Request: Do you mind if I postpone our meeting?
Response: Not at all.
d) Request: Do you mind if turn off the stereo?

23
Response: I'd rather you didn't.
e) Request: Would you mind if I turned on the air conditioner?
Response: Please do.
f) Request: Do you mind if I eat lunch while watching TV?
Response: No, of course not.

3. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
4. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: (28/2 – 5/3/ 2022)

4. Danh sách GVBM các lớp


 
HS gửi
Dạy
Số điện nhiệm
STT Họ tên Email Lớp/
thoại vụ học
Khối
tập qua
Phan Thú y 093833634 thuyhuong0974@gmail.co
1. 8a8,8a10 zalo
Hương 5 m
Đỗ Thị Thanh 098901317
2. hangdo101hd@gmail.com 8a3,8a4 mail
Hằ ng 1
Nguyễn Thú y 098981945
3. thuylong09@gmail.com 8a6 zalo
Long 6
Lê Thị Thù y 089083425
4. thuytrangle75@gmail.com 8a2,8a5 zalo
Trang 75
Đỗ Thị Bích 091457848
5 giadat.co.ltd @gmail.com 8a7,8a9 zalo
Thủ y 6

24
MÔN VẬT LÝ KHỐI 8
TUẦN 25: (28/02 – 04/03/2022)
Chương II: NHIỆT HỌC

Bài 19: CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu: ghi bài học vào tập

2. Nội dung cần ghi chép:


3. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

I)Các chất được cấu tạo từ các hạt:

Cá c chấ t đượ c cấ u tạ o từ cá c hạ t riêng biệt gọ i là nguyên tử , phâ n tử

II) Giữa các phân tử có khoảng cách:

Giữ a cá c nguyên tử , phâ n tử có khoả ng cá ch.

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

25
4. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập:

5. Danh sách GVBM các lớp


 
HS gửi
nhiệm
Số điện
STT Họ tên Email Dạy Lớp/ Khối vụ học
thoại
tập
qua

Cao
091845217 thanhhung0806@gmail.co 8A:1,3,4,5,6,8,9,1
1 Thanh
5 m 0
Hù ng

MÔN VẬT LÝ KHỐI 8


TUẦN 26: (07/03 – 12/03/2022)

Bài 20: NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN?

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu: ghi bài học vào tập

2. Nội dung cần ghi chép:

Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng:

Cá c nguyên tử , phâ n tử chuyển độ ng khô ng ngừ ng.

Chuyển độ ng củ a cá c nguyên tử , phâ n tử gọ i là chuyển độ ng nhiệt.

II) Chuyển động phân tử và nhiệt độ:

Nhiệt độ củ a vậ t cà ng cao thì cá c nguyên tử , phâ n tử cấ u tạ o nên vậ t chuyển độ ng cà ng


nhanh.

III) Hiện tượng khuếch tán:

26
Hiện tượ ng cá c chấ t tự hò a lẫ n và o nhau do cá c phâ n tử , nguyên tử chuyển độ ng khô ng
ngừ ng gọ i là hiện tượ ng khuyếch tá n.

IV)Vận dụng:
1. Quả bóng cao su được bơm căng buộc chặt nhưng mỗi ngày bị xẹp dần: giữ a cá c phâ n
tử cao su cấ u tạ o nên quả bó ng có khoảng cách, cá c phâ n tử khí bên trong luô n chuyển
động và theo cá c khoả ng cá ch đó thoá t ra ngoà i.
2. Tại sao trong nước ao, hồ sông biển lại có không khí mặc dù không khí nhẹ hơn
nước?: giữ a cá c phâ n tử khô ng khí cũ ng như cá c phâ n tử nướ c có khoả ng cá ch, cá c phâ n
tử khô ng khí chuyển độ ng rồ i xen và o khoả ng cá ch giữ a cá c phâ n tử nướ c và ngượ c lạ i.
Do đó trong nướ c có khô ng khí

3. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

4. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập:


5. Danh sách GVBM các lớp
 

MÔN HOÁ KHỐI 8

TUẦN 23 (28/2– 4/3/2022)

BÀI/CHỦ ĐỀ/CHUYÊN ĐỀ: CHƯƠNG 4

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK

2. Nội dung cần ghi chép:

Bài 28 : KHÔNG KHÍ SỰ CHÁY ( 2 tiết )

I. Thành phần của không khí:

27
1. Thí nghiệm: sgk

Không khí là một hỗn hợp khí trong đó oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích ( chính xác hơn là khí
oxi chiếm khoảng 21% về thể tích không khí ), phần còn lại hầu hết là nitơ .

V0xi = 1/5 Vkk

2. Ngoài khônng khí và nitơ, không khí còn chứa những chất gì? SGK

3. Bảo vệ không khí lành, tránh ô nhiễm. Sgk

II. Sự cháy và sự oxi hóa chậm

1. Sự cháy

_ là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng

2. Sự oxi hóa chậm

_ là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.

_ Trong điều kiện nhấ t định , sự oxi hoá chậ m có thể chuyển thà nh sự chá y: Đó là sự tự bố c
chá y.

3. Điều kiện phát sinh và các biện pháp để dập tắt sự cháy.

_ Các điều kiện phát sinh sự cháy là:

+ Chấ t phả i nó ng đến nhiệt độ chá y .

+ Phả i có đủ oxi cho sự chá y .

_ Muốn dập tắt sự cháy , ta cần thực hiện một hay đồng thời cả hai biện pháp sau:

+ Hạ nhiệt độ củ a chấ t chá y xuố ng dướ i nhiệt độ chá y

+ Cá ch li chấ t chá y vớ i oxi.

BÀI 29. BÀI LUYỆN TẬP 5

28
I. Ôn lại kiến thức cần nhớ:
1. Tính chấ t hó a họ c củ a oxi.Mỗ i tính chấ t viết mộ t phương trình minh họ a.
2. Điều chế khí oxi trong phò ng thí nghiệm:
- Nguyên liệu

- Phương trình phả n ứ ng

- Cá ch thu khí.

3. Nhữ ng ứ ng dụ ng quan trọ ng củ a oxi.


4. Định nghĩa oxit? Phâ n loạ i oxit?
5. Định nghĩa phả n ứ ng phâ n hủ y, phả n ứ ng hó a hợ p? Cho mỡ i loạ i mộ t ví dụ minh
họ a.
6. Thà nh phầ n củ a khô ng khí.
II. Luyện tập:
Bà i 1: Viết phương trình phả n ưng biểu diễn sự chá y trong oxi củ a cá c đơn chấ t:
cacbon, photpho, hiđro , nhô m .

Bà i 2:Cho cá c cô ng thứ c hó a họ c sau: CaCO3, CaO, P2O5, SO3, Fe2O3, BaO, CuO, K2O,
SiO2, Na2O, FeO, MgO, CO2, HNO3, MgCl2, KClO3, H2SO4, Fe(OH)3.

Hã y phâ n loạ i và gọ i tên cá c oxit .

Bà i 6(SGK tr. 101)

Nhiệm vụ học tập:

Dặ n dò :

HS trả lờ i câ u hỏ i 2,34,5,7,8 trang 101 SGK

Chuẩ n bị bà i 30 . Tiết sau “Bà i thự c hành 4 ”

3. Danh sách GVBM các lớp


 

Dạy
Số điện
STT Họ tên Email Lớp/
thoại
Khối

Huỳnh Thị
1 0908165952 yendd04@yahoo.com.vn 8
Kim Yến

Dương Thị quangky1215@gmail.co


2 0975323979 8
Mỹ Vâ n m

29
  Trụ não Não trung gian Tiểu não

Nã o trung gian nằ m Tiểu nã o ở phía sau trụ


Trụ nã o tiếp liền
giữ a trụ nã o và đạ i nã o dướ i đạ i nã o.
vớ i tủ y số ng ở
Vị trí phía dướ i nã o.

Điều khiển hoạ t


Điều khiển quá
Chức năng độ ng củ a cá c cơ Điều hò a và phố i hợ p cá c
trình trao đổ i chấ t
quan sinh dưỡ ng hoạ t độ ng phứ c tạ p và giữ
và điều hò a thâ n
như tuầ n hoà n,  thă ng bằ ng cơ thể
nhiệt

MÔ N SINH HỌ C KHỐ I 8
TUẦ N 24(7/3 – 12/3)
Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK bài giấy hoặc điện tử trang.
Nội dung cần ghi chép:
CHỦ ĐỀ THẦN KINH
TUẦN 24:
Bài 46: TRỤ NÃO, TIỂU NÃO, NÃO TRUNG GIAN

I. Vị trí và chức năng các thành phần của bộ não

- Bộ nã o gồ m: Trụ nã o, tiểu nã o, nã o trung gian và đạ i nã o.

30
Bài 47: ĐẠI NÃO

I.Cấ u tạ o củ a đạ i nã o

Ở ngườ i, đạ i nã o là phầ n phá t triển nhấ t.

a. Cấ u tạ o ngoà i:

- Rã nh liên bá n cầ u chia đạ i nã o thà nh 2 nử a bá n cầ u nã o.

- Cá c rã nh sâ u chia bá n cầ u nã o là m 4 thuỳ (thuỳ trá n, đỉnh, chẩ m và thá i dương)

- Cá c khe và rã nh (nếp gấ p) nhiều tạ o khú c cuộ n, là m tă ng diện tích bề mặ t nã o.

b. Cấ u tạ o trong:

- Chấ t xá m (ở ngoà i) là m thà nh vỏ nã o, dà y 2 -3 mm gồ m 6 lớ p.

- Chấ t trắ ng (ở trong) là cá c đườ ng thầ n kinh nố i cá c phầ n củ a vỏ nã o vớ i cá c phầ n khá c


củ a hệ thầ n kinh. Hầ u hết cá c đườ ng nà y bắ t chéo ở hành tuỷ hoặ c tủ y số ng.

Trong chấ t trắ ng cò n có cá c nhân nền.

II.Sự phâ n vù ng chứ c nă ng củ a đạ i nã o

- Vỏ nã o có cá c vù ng cả m giá c và vù ng vậ n độ ng có ý thứ c thuộ c PXCĐK.

- Riêng ở ngườ i có thêm vù ng vậ n độ ng ngô n ngữ và vù ng hiểu tiếng nó i và chữ viết.

3. Nhiệm vụ học tập: cho HS làm bài tập (tự luận, trắc nghiệm, sản phẩm học tập)
Hãy trả lời câu hỏi và chọn đáp án đúng
Câu 1. Ở ngườ i, bộ phậ n nà o nằ m giữ a trụ nã o và đạ i nã o ?
A. Tủ y số ng B. Hạ ch thầ n kinh C. Nã o trung gian D. Tiểu nã o
Câu 2. Liền phía sau trụ nã o là
A. nã o giữ a.       B. đạ i nã o. C. tiểu nã o.       D. hành nã o.

31
Câu 3. Bộ phậ n nà o củ a nã o nố i liền trự c tiếp vớ i tủ y số ng ?
A. Nã o trung gian B. Nã o giữ a C. Cầ u nã o D. Hà nh nã o
Câu 4. Ở ngườ i, trụ nã o có chứ c năng chủ yếu là gì ?
A. Điều khiển cá c hoạ t độ ng có ý thứ c củ a con ngườ i.
B. Điều khiển, điều hò a hoạ t độ ng củ a cá c nộ i quan, đặ c biệt là hoạ t độ ng tuầ n hoà n, hô hấ p,
tiêu hó a.
C. Điều hò a, phố i hợ p cá c cử độ ng phứ c tạ p và giú p giữ thă ng bằ ng cơ thể.
D. Là trung ương điều khiển cá c quá trình trao đổ i chấ t và điều hò a thâ n nhiệt.
Câu 5. Mỗ i bá n cầ u đạ i nã o ở ngườ i đượ c phâ n chia thà nh mấ y thù y ?
A. 2       B. 4 C. 5       D. 3
Câu 6. Ở ngườ i trưở ng thà nh, diện tích bề mặ t củ a vỏ nã o nằ m trong khoả ng bao nhiêu ?
A. 2300 – 2500 cm2 B. 1800 – 2000 cm2
C. 2000 – 2300 cm2 D. 2500 – 2800 cm2
Câu 7. Vỏ nã o ngườ i có bề dà y khoả ng
A. 1 – 2 mm. B. 2 – 3 mm. C. 3 – 5 mm. D. 7 – 8 mm.
Câu 8. Ở vỏ nã o ngườ i, rãnh đỉnh là nơi ngă n cá ch
A. thù y chẩ m vớ i thù y đỉnh. B. thù y trá n vớ i thù y đỉnh.
C. thù y đỉnh và thù y thá i dương. D. Thù y thá i dương và thù y chẩ m.
Câu 9. Vù ng thị giá c nằ m ở thù y nà o củ a vỏ nã o ?
A. Thù y chẩ m B. Thù y thá i dương
C. Thù y đỉnh D. Thù y trá n
Câu 10. Ở ngườ i, vù ng chứ c năng nà o dướ i đâ y nằ m ở thù y trá n ?
A. Vù ng vị giá c B. Vù ng hiểu tiếng nó i
C. Vù ng vậ n độ ng ngô n ngữ D. Vù ng thính giá c
Câu 11. Khi nó i về cấ u tạ o củ a đạ i nã o, phá t biểu nà o dướ i đâ y là đú ng ?
A. Chấ t xá m bao bọ c bên ngoà i, chấ t trắ ng nằ m bên trong
B. Chấ t xá m bao bọ c bên ngoà i, chấ t trắ ng nằ m bên trong tạ o thà nh cá c nhâ n nền
C. Chấ t trắ ng bao bọ c bên ngoà i, chấ t xá m nằ m bên trong
D. Chấ t trắ ng bao bọ c bên ngoà i, chấ t xá m nằ m bên trong tạ o thà nh cá c nhâ n nền
Câu 12. Hầ u hết cá c đườ ng dẫ n truyền nố i giữ a vỏ nã o và cá c phầ n dướ i củ a nã o đều bắ t
chéo ở

A. hành tủ y hoặ c tủ y số ng. B. nã o trung gian hoặ c trụ nã o.

C. tủ y số ng hoặ c tiểu nã o. D. tiểu nã o hoặ c nã o giữ a.

Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: trong tuần từ 7/3 – 12/3
Danh sách GVBM các lớp

Dạ y Lớ p/ HS gửi nhiệm vụ
STT Họ tên Số điện thoạ i Email
Khố i học tập qua

1 Phạ m Thị Tố Uyên 0903831545 8, 9 SHUB.EDU.VN

32
2 Đỗ Thị Lợ i 0935234747 7,8 SHUB.EDU.VN

TUẦN 26: 7/3/ 11/3/2022


MÔN: LỊCH SỬ 8
BÀI 26(TT)

PHONG TRÀO KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP

TRONG NHỮNG NĂM CUỐI THẾ KỈ XIX (Tiếp theo)

II. NHỮNG CUỘC KHỞI NGHĨA LỚN TRONG PHONG TRÀO CẦN VƯƠNG

1. Khởi nghĩa Ba Đình 1886-1887 ( HS TỰ HỌC )

2. Khởi nghĩa Bãi Sậy 1883-1892 (HS TỰ HỌC)

3. Khởi nghĩa Hương Khê (1885-1895)

- Địa bà n: huyện Hương Khê và Hương Sơn thuộ c tỉnh Hà Tỉnh.

- Lã nh đạ o: Phan Đình Phù ng, Cao Thắ ng.

- Diễn biến:

+ Từ 1885 đến 1889, nghĩa quâ n xâ y dự ng lự c lượ ng, luyện tậ p quâ n độ i, rèn đú c vũ khí.

+ Từ 1889 đến 1895, khở i nghĩa bướ c và o giai đoạ n quyết liệt, đẩ y lù i nhiều cuộ c cà n quét
củ a địch. Sau khi Phan Đình Phù ng hi sinh, cuộ c khở i nghĩa dầ n dầ n tan rã .

- Mặ c dù thấ t bạ i nhưng khở i nghĩa Hương Khê là cuộ c khở i nghĩa tiêu biểu, có quy mô lớ n
nhấ t, trình độ tổ chứ c cao chiến đấ u bền bỉ.

33
* Nhận xét: Phong trà o vũ trang chố ng Phá p chịu ả nh hưở ng hệ tư tưở ng phong kiến
đã hoà n toà n thấ t bạ i, nhưng thể hiện tinh thầ n yêu nướ c, phong trà o yêu nướ c
chuyển sang mộ t giai đoạ n mớ i.

MÔN: Địa lí 8
TUẦN 6 (HK2): Từ 07/03 đến 11/03/2022

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu:


BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH (tiết 2)
HS đọ c bà i 29 SGK Địa lí lớ p 8 củ a NXBGD và trả lờ i cá c câ u hỏ i trong từ ng hoạ t độ ng sau:
Hoạt động 2: Tìm hiểu khu vực đồng bằng.
Dự a và o hình 29.2, hình 29.3 và nộ i dung mụ c 2, em hã y trả lờ i cá c câ u hỏ i sau:
- Vị trí giớ i hạ n, diện tích, sự hình thà nh củ a cá c đồ ng bằ ng.
- So sá nh địa hình hai vù ng đồ ng bằ ng Đồ ng bằ ng sô ng Hồ ng và đồ ng bằ ng Sô ng Cử u Long:
+ Cá c dạ ng địa hình.
+ Độ nghiêng.
+ Chế độ ngậ p nướ c.
+ Vấ n đề cả i tạ o và sử dụ ng.
- Vì sao cá c đồ ng bằ ng duyên hả i Trung bộ nhỏ hẹp, kém phì nhiêu?
Hoạt động 3: Tìm hiểu địa hình bờ biển và thềm lục địa.
Dự a và o hình 28.1 và nộ i dung mụ c 3, em hãy trả lờ i cá c câ u hỏ i sau:
- Nêu đặ c điểm địa hình bờ biển bồ i tụ ? bờ biển mà i mò n?
- Quan sá t bờ biển Việt Nam trên bả n đồ tự nhiên và cho biết: bờ biển nướ c ta có mấ y dạ ng
chính?
- Xá c định vị trí điển hình củ a mỗ i dạ ng bờ biển?

34
- Tiềm năng phá t triển kinh tế củ a vù ng bờ biển và thềm lụ c địa ở nướ c ta?
BÀI 30: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
HS đọ c bà i 30 SGK Địa lí lớ p 8 củ a NXBGD và trả lờ i cá c câ u hỏ i trong từ ng hoạ t độ ng sau:
Hoạt động 1: Bài tập 1
Dự a và o hình 28.1, hình 33.1 hoặ c bả n đồ địa hình trong Atlat Việt Nam, em hã y trả lờ i cá c
câ u hỏ i sau:
Đi theo vĩ tuyến 220B, từ biên giớ i Việt – Là o đến biên giớ i Việt – Trung, ta phả i vượ t qua:
Cá c dã y nú i nà o? Cá c dò ng sô ng lớ n nà o?
Hoạt động 2: Bài tập 2.
Dự a và o hình 28.1, hình 33.1, hình 30.1 hoặ c bả n đồ địa hình trong Atlat Việt Nam, em hã y
trả lờ i cá c câ u hỏ i sau:
Đi dọ c theo kinh tuyến 1080Đ, đoạ n từ dã y nú i Bạ ch Mã đến bờ biển Phan Thiết, ta phả i đi
qua:
- Cá c cao nguyên nà o?
- Em có nhậ n xét gì về địa hình và nham thạ ch củ a cá c cao nguyên nà y?
Hoạt động 2: Bài tập 3 (HS TỰ LÀM).
Dự a và o hình 28.1, hình 33.1 hoặ c bả n đồ địa hình trong Atlat Việt Nam, em hã y trả lờ i cá c
theo gợ i ý sau:
- Cho biết quố c lộ 1A từ Lạ ng Sơn tớ i Cà Mau vượ t qua cá c đèo lớ n nà o?
- Cá c đèo nà y có ả nh hưở ng tớ i giao thô ng bắ c – nam như thế nà o? Cho ví dụ ?

2. Nội dung cần ghi chép:


BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH (tiết 2)
2. Khu vực đồng bằng.
a. Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn.
- Có 2 đồ ng bằ ng lớ n: Đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long và đồ ng bằ ng sô ng Hồ ng. Đâ y là hai vù ng
nô ng nghiệp trọ ng điểm củ a cả nướ c.
- Đồ ng bằ ng sô ng Hồ ng: 15.000 km2, có hệ thố ng đê bao bọ c.
- Đồ ng bằ ng sô ng Cử u Long: 40.000 km2, cao 2 - 3m so vớ i mự c nướ c biển, có mạ ng lướ i
sô ng ngò i và kênh rạ ch chằ ng chịt.
b. Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ.
- Diện tích khoả ng 15.000 km2.
- Chia thà nh nhiều đồ ng bằ ng nhỏ , rộ ng nhấ t là đồ ng bằ ng Thanh Hó a vớ i 3.100km2.
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa.

35
a. Bờ biển.
- Bờ biển nướ c ta dà i 3260km, kéo dà i từ Mó ng Cá i (Quả ng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).
- Có 2 dạ ng chính: Bờ biển bồ i tụ (vù ng đồ ng bằ ng) và bờ biển mà i mò n (châ n nú i, hả i đả o
từ Đà Nẵ ng đến Vũ ng Tà u).
- Giá trị: nuô i trồ ng thủ y sả n, xâ y dự ng cả ng biển, phá t triển du lịch,....
b. Thềm lục địa.
- Thềm lụ c địa nướ c ta mở rộ ng tạ i cá c vù ng biển Bắ c Bộ và Nam Bộ , vớ i độ sâ u khô ng quá
100m, có nhiều dầ u mỏ .
BÀI 30: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
Bài tập 1:
Đi theo vĩ tuyến 220B, từ biên giớ i Việt – Là o đến biên giớ i Việt – Trung, ta phả i vượ t qua:
- Cá c dã y nú i:
+ Dã y Pu Đen Đinh
+ Dã y Hoà ng Liên Sơn
+ Dã y Con Voi
+ Cá c cá nh cung: sô ng Gâ m, Ngâ n Sơn, Bắ c Sơn.
- Cá c dò ng sô ng lớ n:
+ Sô ng Đà
+ Sô ng Hồ ng
+ Sô ng Chả y
+ Sô ng Lô
+ Sô ng Gâ m
+ Sô ng Cầ u
+ Sô ng Kì Cù ng
Bài tập 2:
Đi dọ c theo kinh tuyến 1080Đ, đoạ n từ dã y nú i Bạ ch Mã đến bờ biển Phan Thiết, ta phả i đi
qua:
- Cá c cao nguyên: Kon Tum, Đắ k Lắ k, Mơ Nô ng và Di Linh.
- Nhậ n xét gì về địa hình và nham thạ ch củ a cá c cao nguyên:
Tâ y Nguyên là khu vự c nền cổ , bị nứ t vỡ kèm theo phun trà o macma và o thờ i kì Tâ n kiến
tạ o. Dung nhan nú i lử a tạ o nên cá c cao nguyên rộ ng lớ n, xen kẽ vớ i badan trẻ là cá c đá cổ
Tiền Cambri. Do độ cao khá c nhau nên đượ c gọ i là nhữ ng cao nguyên xếp tầ ng. Sườ n cá c
cao nguyên rấ t dố c đã biến cá c dò ng sô ng, dò ng suố i thà nh nhữ ng thá c nướ c hù ng vĩ như
Pren, Cam-li, Pô ng-gua…

36
Bài tập 3: HS TỰ LÀM.
3. Nhiệm vụ học tập:
BÀI 29: ĐẶC ĐIỂM CÁC KHU VỰC ĐỊA HÌNH
- Là m bà i tậ p 4 SGK trang 108.
BÀI 30: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH VIỆT NAM
- Hoà n thà nh bà i thự c hành.
4. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập:
5. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập:
Hạ n chó t ngà y 13/03/2022.
6. Danh sách GVBM các lớp:
HS gửi
Số điện Dạy nhiệm vụ
STT Họ và tên Email
thoại lớp/Khối học tập
qua:
Vũ Quỳnh 090878101 8A1, 8A2,
1 gaumap5752@gmail.com Shub, Gmail
Hương 7 8A3, 8A10
Nguyễn Thị 034781250 chamnguyensp@gmail.co Từ 8A4
2 Shub, Gmail
Châ m 9 m đến 8A9
MÔN GDCD KHỐI 8
TUẦN 26 ( 7/3 – 11/3)

Bà i 14: Phò ng chố ng nhiễm HIV/AIDS

Thời lượng 1 tiết

4. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu : Xem SGK giấy hoặc điện tử trang; Xem nội
dung trên mạng (địa chỉ; dường link) phục vụ cho việc học bài mới

- Xem SGK giấ y hoặ c điện tử .

- Xem nộ i dung trên mạ ng.

+ https://thcsdongda.hcm.edu.vn/homegd3

+ https://shub.edu.vn

5. Nội dung cần ghi chép:

37
Bà i 14: Phò ng chố ng nhiễm HIV/AIDS (Tiết 2)

I. Đặt vấn đề sgk

II. Nội dung bài học:


1. Khái niệm:
- HIV là tên củ a mộ t loạ i vi rú t gâ y suy giả m miễn dịch ở ngườ i
- AIDS là giai đoạ n cuố i củ a sự nhiễm HIV, thể hiện triệu chứ ng củ a cá c bệnh khá c nhau đe
doạ tính mạ ng con ngườ i.
- Tính chấ t nguy hiểm củ a HIV: Hủ y hoạ i sứ c khỏ e, cướ p đi tính mạ ng con ngườ i; phá hoạ i
hạ nh phú c gia đình; hủ y hoạ i tương lai,nò i giố ng dâ n tộ c; ả nh hưở ng nghiêm trọ ng đến
kinh tế-xã hộ i củ a đấ t nướ c.
2. Pháp luật nước ta qui định:
- Mọ i ngườ i có trá ch nhiệm thự c hiện cá c biện phá p phò ng chố ng việc lâ y truyền HIV/ AIDS
để bả o vệ cho mình cho gia đình và xã hộ i
- Nghiêm cấ m cá c hà nh vi mua dâ m, bá n dâ m, tiêm chích ma tuý và cá c hà nh vi là m lâ y
truyền HIV/AIDS khá c
- Ngườ i nhiễm HIV/AIDS có quyền giữ bí mậ t về trình trạ ng lâ y nhiễm củ a mình, chố ng lâ y
truyền bệnh để bả o vệ sứ c khoẻ cộ ng đồ ng
3. Trách nhiệm:
- Số ng an toà n, trá nh xa cá c tệ nạ n xã hộ i, đặ c biệt là ma tú y, mạ i dâ m;
- Khô ng phâ n biệt đố i xử vớ i nhữ ng ngườ i nhiễm HIV/AIDS.
- Tích cự c tham gia cá c hoạ t độ ng phò ng, chố ng nhiễm HIV/AIDS ở nhà trườ ng, cộ ng đồ ng

6. Nhiệm vụ học tập: cho HS làm bài tập (tự luận, trắc nghiệm, sản phẩm học tập…)

Học sinh vào trang Shub và làm theo phần Gv đã gửi

7. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
8. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập:
Tiết họ c tiếp theo, họ c sinh sẽ trình bà y, phá t biểu ý kiến tạ i lớ p họ c
9. Danh sách GVBM các lớp 
HS gửi
Dạy
Số điện nhiệm vụ
STT Họ tên Email Lớp/
thoại học tập
Khối
qua

1 Cao Thị Mỹ Hạ nh 090979895 hanhcao0101@gmail.com 6, 7, 9 Thự c


7 hà nh tạ i

38
lớ p

Thự c
090770156
2 Nguyễn Đắ c Thọ tho.nguyendac@gmail.com 6, 8 hà nh tạ i
5
lớ p

MÔN Công nghệ KHỐI 8


TUẦN 24 (7/03 – 12/03)

Bài 49: THỰC HÀNH


TÍNH TOÁN TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG GIA ĐÌNH
1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu: Xem SGK giấy hoặc điện tử trang 167 đến
169
2. Nội dung cần ghi chép:
Bài 49: THỰC HÀNH
TÍNH TOÁN TIÊU THỤ ĐIỆN NĂNG TRONG GIA ĐÌNH

I. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện.

39
Cô ng thứ c:

A=Pxt

Trong đó :

+ t: thờ i gian là m việc củ a đồ dù ng điện.

+ P: cô ng suấ t điện củ a đồ dù ng điện.

+ A: điện năng tiêu thụ củ a đồ dù ng điện trong thờ i gian t.

VD: Nhà em có điện á p là 220V. Tính điện năng tiêu thụ củ a bó ng đèn 220V – 40W trong
mộ t thá ng (30 ngà y), mỗ i ngà y bậ t 4 giờ .

P = 40W, t = 4 x 30 (ngà y) = 120 h.

 Điện nă ng tiêu thụ củ a bó ng đèn trong mộ t thá ng là :

A = P x t = 40 x 120 = 4800 (Wh) = 4,8 (kWh).

II.Tính toán tiêu thụ điện năng tiêu thụ trong gia đình.

1. Quan sá t tìm hiểu cô ng suấ t, thờ i gian

2. Liệt kê số lượ ng

3.T ính tiêu thụ điện năng củ a mỗ i đồ dù ng.

4. Tính điện nă ng tiêu thụ trong ngà y

5. Tính điện nă ng tiêu thụ trong mộ t thá ng.


III. Báo cáo thực hành

1.Tiêu thụ điện nă ng củ a cá c đồ dù ng điện trong ngà y:

Tiêu thụ điện


Số Thờ i gian sử
Cô ng suấ t năng
STT Tên đồ dù ng điện lượ n dụ ng
(W) trong ngà y A
g trong ngà y t (h)
(Wh)

1 Đèn sợ i đố t 60 2 2

2 Đèn huỳnh quang 45 8 4

3 Quạ t bà n 65 4 2

4 Quạ t trầ n 80 2 2

40
5 Tủ lạ nh 120 1 24

6 Tivi 70 1 4

7 Bếp điện 1000 1 1

8 Nồ i cơm điện 630 1 1

9 Má y bơm nướ c 250 1 0.5

10 Radiô 50 1 1

2. Tiêu thụ điện năng củ a gia đình trong ngà y: Angà y =

3. Tiêu thụ điện năng củ a gia đình trong thá ng (30 ngà y): Athá ng =

3. Nhiệm vụ học tập:


Hs ghi chép bà i đầ y đủ và hoà n thà nh phầ n III
4. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

5. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: hạ n chó t 13/03/2022

6. Danh sách GVBM các lớp


 
ST Số điện HS gửi nhiệm
Họ tên Email Dạy Lớp/ Khối
T thoại vụ học tập qua

Nguyễn 8a1,
093292050 hongnhan1005@gmail.co
1 Thị Hồ ng 8a3,8a6,8a7,8a mail
8 m
Nhã n 8,8a9,8a10

Ong Thế 037236590 thenam.c2rangdong.tphc


2 8a2,8a4,8a5 mail
Nam 3 m@moet.edu.vn

MÔN ÂM NHẠC KHỐI 8


TUẦN 24 (7/3 – 13/3)
BÀI/CHỦ ĐỀ/CHUYÊN ĐỀ
ÔN HÁT: NỔI TRỐNG LÊN CÁC BẠN ƠI!
ÔN TẬP TẬP ĐỌC NHẠC: TĐN SỐ 6
ANTT: HÁT BÈ

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu: Xem SGK giấ y hoặ c sá ch điện tử trang hà nh
trang số hoặ c qua hướ ng dẫ n gvcn; xem nộ i dung trên mạ ng phụ c vụ cho việc họ c bà i
mớ i theo địa chỉ trang trự c tuyến trên hệ thố ng Googlemeet;

41
https://lophoc.hcm.edu.vn; https://thcsdongda.hcm.edu.vn. Theo mã lớ p trên trang
Shub

2. Nội dung cần ghi chép:


I/ Ô n há t: NỔ I TRỐ NG LÊ N CÁ C BẠ N ƠI!

Nhạ c: Phạ m Tuyên

II/ Tậ p đọ c nhạ c: TĐN số 6 CHỈ CÓ MỘ T TRÊ N ĐỜ I (Trích)

Nhạ c: Trương Quang Lụ c

Lờ i: Dự a theo ý thơ Liên Xô

III/ ANTT: Há t bè

Há t từ 2 ngườ i trở lên ngườ i ta có thể há t bè

Há t bè thô ng thườ ng bao giờ cũ ng có bè chính và bè phụ họ a

Mỗ i bè tuy có sự độ c lậ p nhấ t định nhưng phả i kết hợ p hò a quyện chặ t chẽ vớ i nhau,
bè phụ họ a hỗ trợ cho bè chính tạ o nên nhữ ng â m thanh đầ y đặ n, nhiều mà u vẽ.....

Có hai kiểu há t bè: Bè Hò a â m và Bè phứ c điệu

Ngườ i ta có thể chia là m 2, 3, 4, 5 bè

Từ 6 loạ i giọ ng há t: Giọ ng nữ cao, nữ trung, nữ trầ m, nam cao, nam trung, nam trầ m
nên ngườ i ta có thể chia bè và xâ y dự ng dà n hợ p xướ ng cá c kiểu như sau: Hợ p xướ ng giọ ng
nữ , hợ p xướ ng giọ ng nam, hợ p xướ ng giọ ng nam nữ và hợ p xướ ng thiếu nhi

Há t hợ p xướ ng là đỉnh cao củ a nghệ thuậ t há t bè

3. Nhiệm vụ học tập:

- Họ c thuộ c phầ n ANTT Há t bè

4. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập

Khô ng có , đã dặ n kỹ trên lớ p họ c trự c tuyến Google Meet từ ng lớ p.

5. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: 1 tuầ n đến khi tiết họ c tiếp theo

6. Danh sách GVBM các lớp


 
STT Họ tên Số điện Email Dạy Lớp/ HS gửi
thoại Khối nhiệm vụ học

42
tập qua

1 Nguyễn Vă n 098395587 nhankhai@gmail.com Khố i 8 Mã lớ p trên


Nhâ n Khả i 6 trang SHub

MÔN MĨ THUẬT KHỐI 8


TUẦN 24-25 (07/03– 19/03/2022)
Bà i 24 -25: Vẽ trang trí

VẼ TRANH CỔ ĐỘNG
43
1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu :
- Nguồ n tà i liệu: SGK Â M NHẠ C & MĨ THUẬ T LỚ P 8
Link: https://sachhoc.com/am-nhac-va-mi-thuat-8-ban-dep

2. Nội dung cần ghi chép:

VẼ TRANH CỔ ĐỘNG

Phần nội dung tìm hiểu và ghi vào tập


I. Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét

1. Tranh cổ động là gì?

- Là loạ i tranh dù ng để tuyên truyền chủ trương chính sá ch củ a Đả ng và nhà nướ c,


cá c hoạ t độ ng XH và cá c sả n phẩ m hà ng hoá .

II. Cách vẽ

1. Tìm hiểu nộ i dung

- Chọ n loạ i tranh cổ độ ng.

- Tìn hình ả nh, kiểu chữ

2. Tìm mả ng chính, phụ .


3. Vẽ hình
- Vẽ hình chính trướ c vẽ hình phụ sau.
4. Sắ p xếp dò ng chữ
5. Vẽ mà u.

44
3. Nhiệm vụ học tập:

Họ c sinh thự c hiện bà i theo yêu cầ u giá o viên .


4. Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

5. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: Họ c sinh hoà n thà nh theo khả nă ng
6. Danh sách GVBM các lớp
 
HS gửi
Số điện nhiệm
STT Họ tên Email Dạy Lớp/ Khối
thoại vụ học
tập qua
BÙ I THỊ Ý 090984100
1 bui_thi_y_nhi@yahoo.com Mail,zalo
NHI 5
2

MÔN THỂ DỤC KHỐI 8


TUẦN 24 (7/3 – 13/3/2022)

45
Nhảy Xa

1. Đọc tài liệu và thực hiện các yêu cầu:


- SGK Thể dụ c 8
- Họ c sinh đọ c và xem nộ i dung bà i họ c theo địa chỉ
https://thcsdongda.hcm.edu.vn; Shub
2. Nội dung cần ghi chép:
3. Nhiệm vụ học tập:
- HS xem bà i họ c trướ c khi đến tiết họ c
- Tự tậ p luyện thêm ở nhà cá c kỹ thuậ t đã đượ c GV hướ ng dẫ n.
Nội dung học sinh thắc mắc, trở ngại trong khi thực hiện các nhiệm vụ học tập
- Nếu trong quá trình họ c tậ p, HS có thắ c mắ c khô ng hiểu phầ n nà o thì có thể phả n
hồ i qua zalo củ a GVBM để đượ c giả i đá p khi cầ n.
4. Thời gian hoàn thành nhiệm vụ học tập: 7/3-13/3/2022
5. Danh sách GVBM các lớp
HS gửi
Dạy nhiệm
Số điện
STT Họ tên Email Lớp/ vụ học
thoại
Khối tập
qua
Phạ m
phamhoanghung100391@gmail.c
3 Hoà ng 0901997491 Khố i 8 Shub
om
Hù ng

46

You might also like