You are on page 1of 1

Lớp 10.

Nội - Nêu được khái niệm chu kì tế bào


dung -Trình bày được các giai đoạn và mối quan hệ giữa các giai đoạn trong chu kì tế bào
- So sánh được nguyên phân và giảm phân
- Trình bày được khái niệm, nguyên lí công nghệ và một số thành tựu công nghệ tế bào thực vật, động vật.
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật.
- Trình bày được đặc điểm của các pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
- Phân tích được vai trò của vi sinhh vật trong đời sống của con người và trong tự nhiên.
- Kể tên được một số ngành nghề liên quan đến công nghệ vi sinh vật và triển vọng phát triển của ngành nghề đó.
- Trình bày được một số ứng dụng vi sinh vật trong thực tiễn
- Phân tích được triển vọng của công nghệ vi sinh vật trong tương lai"

Họ và ND hoàn thành ND cần phấn đấu Nhận xét


STT
tên HS

- Nêu được khái niệm chu kì tế bào - Tiếp tục ôn tập và làm lại bài Minh Anh thân thiện, lễ phép.
-Trình bày được các giai đoạn và mối tập vai trò của vi sinhh vật
quan hệ giữa các giai đoạn trong chu kì trong đời sống của con người Em tiếp thu kiến thức mới khá nhanh, vận dụng linh hoạt khi
tế bào và trong tự nhiên. làm bài tập. Trong giờ học, em ngoan, chú ý nghe giảng, hoàn
thành bài tập về nhà, chăm chỉ. Em đã rất cố gắng, nhất là
- So sánh được nguyên phân và giảm - Tiếp tục ôn tập lý thuyết và khoảng thời gian ôn thi cuối kì để cải thiện kiến thức. Tuy
phân vận dụng linh hoạt kiến thức nhiên, em cần tập trung hơn trong giờ học để đạt hiệu quả tốt
Đoàn Thị - Trình bày được khái niệm, nguyên lí để Phân tích được triển vọng nhất. GVBM đã hỗ trợ để em rèn luyện kiến thức, ôn luyện
1 Minh công nghệ và một số thành tựu công của công nghệ vi sinh vật trong trong thời gian ôn thi để em củng cố kiến thức để hạn chế áp
Anh nghệ tế bào thực vật, động vật. tương lai. lực trong kì thi HKI.
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở
vi sinh vật. Chúng tôi trân trọng cảm ơn quí phụ huynh luôn đồng hành
với nhà trường trong việc động viên, nhắc nhở, đôn đốc các
- Trình bày được đặc điểm của các pha em trong thời gian qua.
sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.

You might also like