You are on page 1of 14

Trường: THPT CHUYÊN THĂNG LONG Họ và tên giá o viên: HOÀNG THỊ HOAN

Tổ: SINH HỌC – CÔNG NGHỆ

BẢN MÔ TẢ PHƯƠNG ÁN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


CHO HOẠT ĐỘNG HỌC TRONG KẾ HOẠCH BÀI DẠY

TÊN BÀI DẠY: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ PHÂN BÀO


Mô n họ c: Sinh họ c; lớ p: 10
Thờ i gian thự c hiện: 04 tiết
Tiêu chí đánh giá sản phẩm
Học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy
có ứng dụng CNTT của môn Sinh học lớp 10

Tiêu chí Mức điểm

Học liệu số cần thiết, hợp lí để HS đạt được mục tiêu của hoạt động. 16

Học liệu số phù hợp với nội dung của hoạt động. 17

Học liệu số khả thi với phương pháp, kĩ thuật dạy học trong hoạt động. 15

Học liệu số được xây dựng bằng phần mềm phù hợp. 17

Học liệu số được thiết kế rõ ràng, đảm bảo yêu cầu thính thị và tính sư
17
phạm để hỗ trợ GV và HS thực hiện hiệu quả hoạt động dạy học.

Tổng 82

I. Mục tiêu
1. Về năng lực:
1.1 Năng lực sinh học: Họ c sinh
a) Năng lực nhận thức sinh học
- Nêu đượ c khá i niệm chu kì tế bà o. Dự a và o sơ đồ , trình bà y đượ c cá c giai đoạ n và mố i
quan hệ giữ a cá c giai đoạ n trong chu kì tế bà o.
- Thự c hà nh là m đượ c tiêu bả n nhiễm sắ c thể để quan sá t quá trình nguyên phâ n (hà nh
tâ y, hà nh ta, đạ i mạ ch, câ y tỏ i, lay ơn, khoai mô n,...).
- Trình bà y đượ c mộ t số nhâ n tố ả nh hưở ng đến quá trình giả m phâ n.
- Lậ p đượ c bả ng so sánh quá trình nguyên phâ n và quá trình giả m phâ n.
b) Năng tìm hiểu thế giới sống
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để giả i thích đượ c quá trình nguyên
phâ n là cơ chế sinh sả n củ a tế bà o.

1
- Giả i thích đượ c sự phâ n chia tế bà o mộ t cá ch khô ng bình thườ ng có thể dẫ n đến ung thư.
Trình bà y đượ c mộ t số thô ng tin về bệnh ung thư ở Việt Nam. Nêu đượ c mộ t số biện phá p
phò ng trá nh ung thư.
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để giả i thích đượ c quá trình giả m
phâ n, thụ tinh cù ng vớ i nguyên phâ n là cơ sở củ a sinh sả n hữ u tính ở sinh vậ t.
c) Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học
- Vậ n dụ ng kiến thứ c về nguyên phâ n và giả m phâ n và o giả i thích mộ t số vấ n đề trong thự c
tiễn.
- Là m đượ c tiêu bả n quan sá t quá trình giả m phâ n ở tế bà o độ ng vậ t, thự c vậ t (châ u chấ u
đự c, hoa hà nh,...).
1.2. Năng lực chung
- Tự chủ và tự họ c: Thô ng qua tìm hiểu SGK, mạ ng internet tự họ c, tự hoà n thiện.
- Giao tiếp và hợ p tá c: Thô ng qua việc tương tá c vớ i giá o viên và cá c thà nh viên trong lớ p.
- Ngô n ngữ : Thể hiện qua cá c hoạ t độ ng nghe – nó i – đọ c – viết.
- Tìm hiểu tự nhiên và xã hộ i: Có ý thứ c bả o vệ mô i trườ ng số ng, hạ n chế cá c tá c nhâ n gâ y
ung thư.
3. Về phẩm chất:
- Chă m họ c: Chă m họ c, chă m là m, hă ng say họ c hỏ i và nhiệt tình tham gia cô ng việc chung,
họ c tậ p chủ độ ng, họ c mọ i lú c mọ i nơi.
- Trung thự c: Thậ t thà ngay thẳ ng, mạ nh dạ n nó i lên ý kiến củ a mình, biết nhậ n lỗ i, sử a lỗ i.
- Trá ch nhiệm: Có trá ch nhiệm vớ i cô ng việc đượ c giao.
- Yêu nướ c: Yêu thiên nhiên và biết là m ra cá c việc là m thiết thự c để thể hiện tình yêu đó .
II. Thiết bị dạy học và học liệu
- Cá c thiết bị dạ y họ c: Má y chiếu, má y tính.
- Video về quá trình nguyên phâ n: https://youtu.be/CxBFCl0BXaQ; và giả m phâ n:
https://youtu.be/IuxeA1fx480
- Link padlet, quizzi
- Hình ả nh minh họ a: nguyên phâ n, giả m phâ n

2
III. CHUỖI HOẠT ĐỘNG

Phương Thiết bị, học


pháp, kỹ liệu và phần
Hoạt Mục tiêu Phương án
Thời gian thuật, hình mềm hỗ trợ
động đánh giá
thức tổ
chức
1. Khởi - Xác định được các nội dung 10’ - Trực quan - Câu trả lời - Máy tính
động cần tìm hiểu trong bài học của HS. hoặc
smartphone.

- You tube

2. Hình - Nêu đượ c khá i niệm chu kì 35’ - Dạy học Phiếu học tập -Máy tính
thành tế bà o. Dự a và o sơ đồ , trình
bà y đượ c cá c giai đoạ n và mố i hợp tác của học sinh -Power point
kiến
thức quan hệ giữ a cá c giai đoạ n
trong chu kì tế bà o.
- Giả i thích đượ c sự phâ n chia
tế bà o mộ t cá ch khô ng bình
thườ ng có thể dẫ n đến ung
thư. Trình bà y đượ c mộ t số
thô ng tin về bệnh ung thư ở
Việt Nam. Nêu đượ c mộ t số
biện phá p phò ng trá nh ung
thư.
- Trình bà y đượ c đặ c điểm
chính củ a cá c giai đoạ n trong
quá trình nguyên phâ n.
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và
phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để
giả i thích đượ c quá trình
nguyên phâ n là cơ chế sinh
sả n củ a tế bà o.
- Nê u đượ c khá i niệ m và ý
nghĩa củ a giả m phâ n.
- Nê u đượ c diễ n biế n cá c kì
củ a giả m phâ n 1 và giả m
phâ n 2.
- Trình bà y đượ c mộ t số nhâ n
tố ả nh hưở ng đến quá trình
giả m phâ n.
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và
phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để

3
giả i thích đượ c quá trình giả m
phâ n, thụ tinh cù ng vớ i
nguyên phâ n là cơ sở củ a sinh
sả n hữ u tính ở sinh vậ t.

3. - Họ c sinh vậ n dụ ng trự c tiếp 40’ - Dạy học - Câu trả lời -Máy tính
Luyện kiến thứ c vừ a họ c để trả lờ i
tập đượ c nhữ ng câ u hỏ i liên quan hợp tác của HS hoặc
đến bà i họ c. smartphone.
- Lậ p đượ c bả ng so sánh quá - Trực quan
trình nguyên phâ n và quá -Padlet
trình giả m phâ n.
-Quizzi

- Power point

4. Vận - Vậ n dụ ng cá c kiến thứ c đã 50’ - Dạy học - Thang đánh - Smartphone.


dụng họ c giả i thích cá c hiện tượ ng
và ứ ng dụ ng trong thự c tiễn. hợp tác giá - CapCut /
- Kĩ thuật Video Editor
phòng tranh

VI. Tiến trình dạy học


1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề học tập
a) Mụ c tiêu:
- Tạ o tâ m thế vui vẻ, thoả i má i cho họ c sinh.
- Là m bộ c lộ nhữ ng hiểu biết, quan niệm sẵ n có củ a họ c sinh.
- Họ c sinh huy độ ng đượ c nhữ ng kiến thứ c kĩ năng kinh nghiệm củ a bả n thâ n có liên quan
đến bà i họ c mớ i, kích thích mong muố n tìm hiểu bà i họ c mớ i.
b) Nộ i dung:
- GV đưa ra vấ n đề: Bố có bộ NST là 2n, mẹ có bộ NST là 2n, Em hã y dự đoá n bộ NST củ a
con.
c) Sả n phẩ m:
- Câ u trả lờ i củ a họ c sinh.
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
- G: Yêu cầ u họ c sinh thả o luậ n nhó m theo - HS lắ ng nghe và theo dõ i vấn đề đặ t ra củ a
cặ p trong thờ i gian 1 phú t suy nghĩ và đưa giá o viên.
ra dự đoá n về bộ NST củ a ngườ i con.
d2. Thự c hiện nhiệm vụ .
- HS: Là m việc theo cặ p 1 phú t. - Viết ra dự đoá n củ a nhó m và o giấ y A4.

4
- GV: Theo dõ i họ c sinh thả o luậ n
d3. Bá o cá o, thả o luậ n.
- GV: Mờ i 1 số cặ p họ c sinh trả lờ i, họ c sinh - Câ u trả lờ i có thể khô ng chính xá c.
khá c bổ sung.
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- GV: Dự a và o câ u trả lờ i củ a HS giớ i thiệu
và o bà i mớ i.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
2.1. Chu kì tế bào
a) Mụ c tiêu:
- Nêu đượ c khá i niệm chu kì tế bà o. Dự a và o sơ đồ , trình bà y đượ c cá c giai đoạ n và mố i
quan hệ giữ a cá c giai đoạ n trong chu kì tế bà o.
- Giả i thích đượ c sự phâ n chia tế bà o mộ t cá ch khô ng bình thườ ng có thể dẫ n đến ung thư.
Trình bà y đượ c mộ t số thô ng tin về bệnh ung thư ở Việt Nam. Nêu đượ c mộ t số biện phá p
phò ng trá nh ung thư.
b) Nộ i dung:
- Giá o viên yêu cầ u họ c sinh quan sá t hình ả nh, tìm hiểu thô ng tin SGK, suy nghĩ và trả lờ i
cá c câ u hỏ i.
+ Thế nà o là chu kì tế bà o?
+ Nêu cá c giai đoạ n củ a chu kì tế bà o và cho biết mố i liên hệ giữ a cá c giai đoạ n.
- Giá o viên giớ i thiệu về cá c cơ chế điều hò a chu kì tế bà o và đặ t vấ n đề: Nếu cá c cơ chế
điều khiển phâ n bà o bị hư hỏ ng hoặ c trụ c trặ c thì điều gì sẽ xả y ra? Cho ví dụ và giả i thích.
- Cho HS trình bà y 1 số thô ng tin về bệnh ung thư ở Việt nam và cá ch phò ng trá nh(GV đã
cho HS chuẩ n bị trướ c ở nhà từ tiết trướ c)
c) Sả n phẩ m:
I. Chu kỳ tế bào
1. Khái niệm
Chu kỳ tế bào là một trình tự nhất định các sự kiện mà tế bào trải qua và được lặp đi lặp lại
giữa các lần phân bào mang tính chất chu kỳ.Gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân.
2. Đặc điểm của chu kì tế bào

Kỳ trung gian Nguyên phâ n


Thờ i gian Dà i, chiếm gầ n hết thờ i gian Ngắ n
chu kì
* 3 pha * 2 giai đoạ n
- Pha G1 tế bà o tổ ng hợ p cá c - Phâ n chia nhâ n gồ m 4 kì:
chấ t cho sinh trưở ng củ a tế đầ u, giữ a, sau và cuố i.
bà o. - Phâ n chia tế bà o chấ t
Đặ c điểm - Pha S ADN và trung tử nhâ n
đô i.
- Pha G2 tổ ng hợ p cá c yếu tố
cho phâ n bà o.
3. Lưu ý:
- Chu kì tế bà o đượ c điều khiển bằ ng mộ t hệ thố ng điều hò a mộ t cá ch rấ t chặ t chẽ, nếu cơ
chế điều hoà nà y bị hư hỏ ng, hay trụ c trặ c thì cơ thể có thể bị lâ m bệnh.
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m

5
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
Nhiệm vụ 1: yêu cầ u họ c sinh quan sá t hình
ả nh, tìm hiểu thô ng tin SGK, suy nghĩ và trả
lờ i cá c câ u hỏ i.
+ Thế nà o là chu kì tế bà o?
+ Nêu cá c giai đoạ n củ a chu kì tế bà o và cho
biết mố i liên hệ giữ a cá c giai đoạ n.
Nhiệm vụ 2:
- GV: yêu cầ u trả lờ i câ u hỏ i: Nếu cá c cơ chế
điều khiển phâ n bà o bị hư hỏ ng hoặ c trụ c
trặ c thì điều gì sẽ xả y ra? Cho ví dụ và giả i
thích. - HS nghe và theo dõ i hình ả nh.
- HS: trình bà y 1 số thô ng tin về bệnh ung
thư ở Việt nam và cá ch phò ng trá nh
d2. Thự c hiện nhiệm vụ .
- HS: thự c hiện nhiệm vụ 1 và 2 - HS trả lờ i.
d3. Bá o cá o, thả o luậ n.
- GV: Mờ i 1 số họ c sinh trả lờ i cá c câ u hỏ i
nhiệm vụ 1 và 2. - Câ u trả lờ i có thể khô ng chính xá c.
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- G: Chố t kiến thứ c ghi nhớ .
2.2. Quá trình nguyên phân
a) Mụ c tiêu:
- Trình bà y đượ c đặ c điểm chính củ a cá c giai đoạ n trong quá trình nguyên phâ n.
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để giả i thích đượ c quá trình nguyên
phâ n là cơ chế sinh sả n củ a tế bà o.
b) Nộ i dung:
- Giá o viên yêu cầ u họ c sinh xem đoạ n video về quá trình nguyên phâ n kết hợ p tìm hiểu
thô ng tin SGK, suy nghĩ và hoà n thà nh phiếu họ c tậ p số 1 và số 2.
c) Sả n phẩ m:
II. Quá trình nguyên phân
Khái niệm: Nguyên phâ n là hình thứ c phâ n chia tế bà o ở sinh vậ t nhâ n thự c trong đó vậ t
chấ t di truyền đượ c phâ n chia đồ ng đều cho cá c tế bà o con.
1) Phân chia nhân
- Kỳ đầu: cá c NST kép sau khi nhâ n đô i ở kỳ trung gian dầ n đượ c co xoắ n. Mà ng nhâ n dầ n
tiêu biến, thoi phâ n bà o xuấ t hiện.
- Kỳ giữa: cá c NST kép co xoắ n cự c đạ i và tậ p trung thà nh 1 hà ng ở mặ t phẳ ng xích đạ o.
Thoi phâ n bà o đượ c đính ở 2 phía củ a NST tạ i tâ m độ ng.
- Kỳ sau: Cá c NST tá ch nhau và di chuyển trên thoi phâ n bà o về 2 cự c củ a tế bà o.
- Kỳ cuối: NST dã n xoắ n dầ n và mà ng nhâ n xuấ t hiện.
2) Phân chia tế bào chất
- Phâ n chia tế bà o chấ t diễn ra ở đầ u kì cuố i
- Tế bà o chấ t phâ n chia dầ n, tá ch tế bà o mẹ thà nh 2 tế bà o con
- Ở động vật phầ n giữ a tế bà o thắ t lạ i chia thà nh 2 tế bà o.
- Ở thực vật hình thà nh vá ch ngă n phâ n chia tế bà o thà nh 2 tế bà o mớ i.
3) Kết quả: Từ 1 tế bà o mẹ ban đầ u (2n) sau 1 lầ n nguyên phâ n tạ o ra 2 tế bà o con có bộ
NST giố ng nhau và giố ng tế bà o mẹ

6
4. Ý nghĩa của nguyên phân
4.1) Ý nghĩa lý luận:
- Đố i vớ i cơ thể đơn bà o: nguyên phâ n là cơ chế sinh sả n.
- Sinh vậ t đa bà o: nguyên phâ n giú p cơ thể sinh trưở ng và phá t triển, tá i tạ o mô cơ quan bị
tổ n thương
- NP là phương thứ c truyền đạ t và ổ n định bộ NST đặ c trưng củ a loà i từ tế bà o này sang TB
khá c, từ thế hệ cơ thể nà y sang cơ thể khá c ở loà i sinh sả n vô tính.
4.2) Ý nghĩa thực tiễn
- Dự a trên cơ sở củ a nguyên phâ n để tiến hà nh giâ m, chiết, ghép.
- Ứ ng dụ ng nuô i cấ y mô đạ t hiệu quả cao.
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
Nhiệm vụ 1 - HS nghe và theo dõ i.
- GV: yêu cầ u họ c sinh xem đoạ n video về quá
trình nguyên phâ n và hoà n thà nh phiếu họ c tậ p
số 1. https://www.youtube.com/watch?
v=Ly1NBXPZjxA
Nhiệm vụ 1
GV: yêu cầ u họ c tìm hiểu thô ng tin SGK và hoà n
thà nh phiếu họ c tậ p số 2
d2. Thự c hiện nhiệm vụ .
- HS: Suy nghĩ và trả lờ i câ u hỏ i.
d3. Bá o cá o, thả o luậ n. - HS chấ m chéo bà i là m phiếu họ c tậ p
- GV: Mờ i cá c nhó m chấ m chéo bà i phiếu họ c tậ p số 1 củ a cá c nhó m theo sơ đồ
số 1 dự a và o đá p á n củ a GV. 123456781
- HS: phả n biện kết quả . - 2 nhó m nhanh nhấ t nộ p phiếu họ c tậ p
- GV: Mờ i 2 nhó m nhanh nhấ t nộ p phiếu họ c tậ p số 2.
số 2, cá c nhó m cò n lạ i nhậ n xét, bổ sung.
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- GV: Chố t kiến thứ c ghi nhớ .
2.3. Giảm phân
a) Mụ c tiêu:
- Nê u đượ c khá i niệ m và ý nghĩa củ a giả m phâ n.
- Nê u đượ c diễ n biế n cá c kì củ a giả m phâ n 1 và giả m phâ n 2.
- Trình bà y đượ c mộ t số nhâ n tố ả nh hưở ng đến quá trình giả m phâ n.
- Dự a và o cơ chế nhâ n đô i và phâ n li củ a nhiễm sắ c thể để giả i thích đượ c quá trình giả m
phâ n, thụ tinh cù ng vớ i nguyên phâ n là cơ sở củ a sinh sả n hữ u tính ở sinh vậ t.
b) Nộ i dung:
- Quan sá t và phâ n tích hình 19.1, 19.2 SGK trả lờ i cá c câ u hỏ i, bả ng kiểm đú ng – sai.
c) Sả n phẩ m:
III. Giảm phân
*Khái niệm:
Giả m phâ n là hình thứ c phâ n bà o củ a tế bà o sinh dụ c ở vù ng chín. Giả m phâ n gồ m 2 lầ n
phâ n bà o liên tiếp nhưng chỉ có mộ t lầ n NST nhâ n đô i.
* Giảm phân I
1) Kỳ đầu 1

7
- Xả y ra tiếp hợ p giữ a cá c NST kép trong cặ p tương đồ ng dẫ n đến trao đổ i đoạ n NST.(trao
đổ i chéo)
- NST co xoắ n lạ i, thoi vô sắ c xuấ t hiện, mà ng nhâ n và nhâ n con tiêu biến.
2) Kỳ giữa 1
Cá c NST kép co xoắ n cự c đạ i, di chuyển và tậ p trung thà nh 2 hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o.
3) Kỳ sau 1
Mỗ i NST kép tương đồ ng di chuyển theo thoi vô sắ c về mộ t cự c tế bà o.
4) Kỳ cuối 1
Khi về cự c tế bà o cá c NST kép dầ n dầ n giã n xoắ n, mà ng nhâ n và nhâ n con xuấ t hiện, thoi vô
sắ c tiêu biến. Sau đó là quá trình phâ n chia tế bà o chấ t tạ o thà nh 2 tế bà o con mang bộ NST
đơn bộ i kép.
* Giảm phân II
1) Đặc điểm
- Cá c NST khô ng nhâ n đô i mà phâ n chia gồ m cá c kỳ tương tự như nguyên phâ n.
a) Kỳ đầu 2: Cá c NST kép co xoắ n, thoi vô sắ c xuấ t hiện, mà ng nhâ n và nhâ n con tiêu biến.
b) Kỳ giữa 2: Cá c NST tậ p trung thà nh mộ t hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o.
c) Ký sau 2: Cá c NST tá ch nhau ra và di chuyển về 2 cự c tế bà o trên thoi vô sắ c.
d) Kỳ cuối 2: NST dã n xoắ n, thoi vô sắ c tiêu biến, mà ng nhân và nhâ n con xuấ t hiện.
TBC phâ n chia tạ o thà nh 2 TB con có số lượ ng NST đơn giả m đi 1 nử a
 Kết quả : Từ 1 tế bà o mẹ ( 2n) qua 2 lầ n phâ n bà o liên tiếp tạ o 4 tế bà o có bộ NST bằ ng 1
nử a TBM.
2)Sự tạo giao tử:
- Cá c cơ thể đự c (độ ng vậ t) 4 tế bà o cho ra 4 tinh trù ng và đều có khả năng thụ tinh.
- Cá c cơ thể cá i (độ ng vậ t) 4 tế bà o cho ra 1 trứ ng có khả nă ng thụ tinh cò n 3 thể cự c khô ng
có khả nă ng thụ tinh (tiêu biến).
* Ý nghĩa của giảm phân
1) Về mặt lí luận
- Nhờ giả m phâ n, giao tử đượ c tạ o thà nh mang bộ NST đơn bộ i (n), thô ng qua thụ tinh mà
bộ NST ( 2n) củ a loà i đượ c khô i phụ c
- Sự kết hợ p 3 quá trình nguyên phâ n, giả m phâ n và thụ tinh mà bộ NST củ a loà i sinh sả n
hữ u tính đượ c duy trì, ổ n định qua cá c thế hệ cơ thể
2) Về mặt thực tiễn: Sử dụ ng lai hữ u tính giú p tạ o ra nhiều biến dị tổ hợ p phụ c vụ trong
cô ng tá c chọ n giố ng.
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV: - HS nghe và theo dõ i.
+ Cho họ c sinh nêu khá i niệm giả m phâ n.
+ Cho họ c sinh quan sá t hình 19.1 và hoà n
thà nh phiếu họ c tậ p số 3.
+Cho họ c sinh quan sá t hình 19.2 và hoà n
thà nh bả ng kiểm đú ng – sai.
d2. Thự c hiện nhiệm vụ .
- HS: - HS thuyết trình.
+ Nêu khá i niệm giả m phâ n
+ Hoà n thà nh phiếu họ c tậ p số 3 trong 5
phú t - Câ u trả lờ i có thể khô ng chính xá c.

8
+ Hoà n thà nh bả ng kiểm đú ng sai 2 phú t
d3. Bá o cá o, thả o luậ n.
- GV: Yêu cầ u HS chấ m chéo điểm phiếu họ c
số 3
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- GV: Chố t kiến thứ c ghi nhớ .
2.4. Thực hành
a) Mụ c tiêu:
- Là m đượ c tiêu bả n nhiễm sắ c thể để quan sá t quá trình nguyên phâ n (hà nh tâ y, hành ta,
đạ i mạ ch, câ y tỏ i, lay ơn, khoai mô n,...).
- Là m đượ c tiêu bả n quan sá t quá trình giả m phâ n ở tế bà o độ ng vậ t, thự c vậ t (châ u chấ u
đự c, hoa hà nh,...).

b) Nộ i dung:
- GV chiếu đoạ n video hướ ng dẫ n cá ch tiến hà nh là m tiêu bả n trên tế bà o hà nh ta và hoa
hà nh, sau đó yêu cầ u họ c sinh tự c hiện mỗ i nhó m là m 2 tiêu bả n như hướ ng dẫ n.
c) Sả n phẩ m:
- Là m tiêu bả n nhiễm sắ c thể để quan sá t quá trình nguyên phâ n trên hà nh ta.
- Là m đượ c tiêu bả n quan sá t quá trình giả m phâ n ở tế bà o hoa hành.
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV: - HS nghe và theo dõ i.
+ Cho họ c sinh xem video hướ ng dẫ n cá ch
tiến hành.
https://youtu.be/EMqtpuKTfdg
+ Yêu cầ u họ c sinh tiến hà nh là m tiêu bả n.
d2. Thự c hiện nhiệm vụ . - HS là m tiêu bả n theo nhó m
- H: Là m 2 tiêu bả n theo nhó m
d3. Bá o cá o, thả o luậ n.
- G: Mờ i 1 số nhó m họ c sinh bá o cá o kết quả .
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- GV: Chố t kiến thứ c ghi nhớ .
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mụ c tiêu:
- Họ c sinh vậ n dụ ng trự c tiếp kiến thứ c vừ a họ c để trả lờ i đượ c nhữ ng câ u hỏ i liên quan
đến bà i họ c.
- Lậ p đượ c bả ng so sánh quá trình nguyên phâ n và quá trình giả m phâ n.
b) Nộ i dung:
- Lậ p đượ c bả ng so sánh quá trình nguyên phâ n và quá trình giả m phâ n.

Bài tập 1: LẬP BẢNG SO SÁNH NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN


Giảm phân
Nguyên phân
Giảm phân 1 Giảm phân 2

Trung
gian

9
Kỳ đầu

Kỳ giữa
Kỳ sau
Kỳ cuối
Kết quả
Đặc
điểm

Bài tập 2: Câu hỏi trắc nghiệm


Câ u 1: Chu kỳ tế bà o bao gồ m cá c pha theo trình tự
A. G1, G2, S, nguyên phâ n. B. G1, S, G2, nguyên phâ n .
C. S, G1, G2, nguyên phâ n. D. G2, G1, S, nguyên phâ n.
Câ u 2: Trong quá trình nguyên phâ n, cá c NST co xoắ n cự c đạ i ở kỳ
A. đầ u. B. giữ a . C. sau. D. cuố i.
Câ u 3: Số NST trong tế bà o ở kỳ giữ a củ a quá trình nguyên phâ n là
A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép.
Câ u 4: Số NST trong mộ t tế bà o ở kỳ cuố i quá trình nguyên phâ n là
A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép.
Câ u 5: Kết quả quá trình giả m phâ n I là tạ o ra 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o chứ a
A. n NST đơn.
B. n NST kép.
C. 2n NST đơn.
D. 2n NST kép.
Câ u 6: Sự trao đổ i chéo giữ a cá c NST trong cặ p tương đồ ng xả y ra và o kỳ
A. đầ u I. B. giữ a I. C. sau I. D. đầ u II.
Câ u 7: Kết quả củ a quá trình giả m phâ n là từ 1 tế bà o tạ o ra
A. 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o có 2n NST. B. 2 tế bà o con, mỗ i tế bà o có n NST.
C. 4 tế bà o con, mỗ i tế bà o có 2n NST. D. 4 tế bà o con, mỗ i tế bà o có n NST.
Câ u 8: Quá trình giả m phâ n xả y ra ở
A- tế bà o sinh dụ c . B- tế bà o sinh dưỡ ng. C- hợ p tử . D- giao tử .
Câ u 9: Kết thú c giả m phâ n II, mỗ i tế bà o con có số NST so vớ i tế bà o mẹ ban đầ u là
A- tă ng gấ p đô i. B- bằ ng . C- giả m mộ t nử a. D- ít hơn mộ t và i cặ p.
Câ u 10: Mộ t tế bà o có bộ NST 2n=14 đang thự c hiện quá trình giả m phâ n, ở kì cuố i I số NST
trong mỗ i tế bà o con là
A- 7 NST kép. B- 7 NST đơn. C- 14 NST kép. D- 14 NST đơn.
Bài tập 3 Hoàn thành bảng sau:
STT NỘI DUNG ĐÚNG SAI
1 Nguyên phâ n và giả m phâ n là hình thứ c phâ n bà o xả y ra ở S
tế bà o sinh dưỡ ng
2 Ở giả m phâ n có 2 lầ n phâ n bà o. Đ
3 Kết quả củ a quá trình giả m phâ n là từ 1 tế bà o mẹ có 2n Đ
NST kép tạ o ra 4 tế bà o con có bộ NST n đơn.
4 Ở quá trình nguyên phâ n và giả m phâ n sẽ tạ o sự đa dạ ng S
di truyền ở thế hệ sau ở cá c loà i sinh sả n hữ u tính.

5 Ở kì giữ a củ a quá trình nguyên phâ n và giả m phâ n NST S

10
xếp 2 hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o thoi vô sắ c

c) Sả n phẩ m:
Bà i tậ p 1: ĐÁP ÁN SO SÁNH NGUYÊN PHÂN VÀ GIẢM PHÂN
Giảm phân
Nguyên phân
Giảm phân 1 Giảm phân 2
Trung -Các NST nhân đôi tạo ra -Các NST nhân đôi tạo ra -Các NST không nhân đôi
gian NST kép dính nhau ở tâm NST kép dính nhau ở tâm dạng kép dính nhau ở
động. động. tâm động.
-Bộ NST 2n 2n kép -Bộ NST 2n 2n kép -Bộ NST dạng n kép
-Không xảy ra tiếp hợp giữa -Xảy ra tiếp hợp dẫn đến -Không xảy ra tiếp hợp
các NST kép trong cặp NST trao đổi đoạn giữa các giữa các NST kép trong
Kỳ đầu tương đồng. NST kép trong cặp tương cặp tương đồng.
-Tơ vô sắc đính 2 bên NST đồng. -Tơ vô sắc đính 2 bên
tại tâm động -Tơ vô sắc đính 1 bên NST NST tại tâm động
tại tâm động
Kỳ giữa - Các NST kép dàn thành 1 - Các NST kép dàn 2 hàng - Các NST kép dàn thành
hàng trên mặt phẳng xích (đối diện) trên mặt phẳng 1 hàng trên mặt phẳng
đạo tế bào xích đạo TB xích đạo tế bào
Kỳ sau -Các NST kép tách nhau -Các NST kép không tách -Các NST tách nhau
thành dạng đơn tháo xoắn nhau và không tháo xoắn thành dạng đơn tháo
và duỗi dần ra xoắn và duỗi dần ra
Kỳ cuối - Các nhiễm sắc thể phân ly đồng đều về 2 cực tế bào và tế bào phân chia thành 2 tế
bào mới
Kết quả -Từ 1 tế bào 2n NST thành 2 -Từ 1TB 2n NST thành 2 -Từ 1 tế bào n NST kép
tế bào 2n NST TB n NST kép thành 2 tế bào n NST
Đặc -Từ 1 TB 2n 2 TB 2n -Từ 1 TB 2n 4 TB n
điểm -Các TB tạo ra có thể tiếp -Các TB tạo ra không tiếp tục nguyên phân mà biệt
tục nguyên phân hoá thành giao tử
Câ u trả lờ i củ a họ c sinh
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV: Hướ ng dẫ n họ c sinh hoà n thà nh bà i - HS nghe và theo dõ i.
tậ p.
d2. Thự c hiện nhiệm vụ . - HS trả lờ i.
- HS: Tổ ng hợ p kiến thứ c và hoà n thà nh bà i
tậ p.
d3. Bá o cá o, thả o luậ n. - Câ u trả lờ i có thể khô ng chính xá c.
- GV: Mờ i 1 số họ c sinh trả lờ i, họ c sinh khá c
bổ sung.
d4. Kết luậ n, nhậ n định.
- GV: Chố t kiến thứ c ghi nhớ .

4. Hoạt động 4: Vận dụng


a) Mụ c tiêu:
- Vậ n dụ ng cá c kiến thứ c đã họ c giả i thích cá c hiện tượ ng và ứ ng dụ ng trong thự c tiễn.

11
b) Nộ i dung:
- Cho họ c sinh trả lờ i câ u hỏ i :
- Nếu quá trình phân chia không bình thường gây nên những hậu quả gì?
- Khối u do ung thư phát triển rất nhanh có phải bệnh về điều hoà phân bào?
- Các loài sinh vật có bộ NST đơn bội n có giảm phân không? (không có quá trình giảm phân).
- Nếu số lượng NST không phải là 2n mà là 3n thì quá trình giảm phân có gì trục trặc? (Khi
có 3 NST tương đồng thì sự bắt đôi và phân ly của các NST sẽ dẫn đến sự phân chia không
đồng đều các NST cho các tế bào con – gây ra đột biến giao tử).
c) Sả n phẩ m:
- Bà i là m củ a họ c sinh
d) Tổ chứ c thự c hiện:
Hoạ t độ ng củ a GV và HS Dự kiến sả n phẩ m
d1. Chuyển giao nhiệm vụ .
- GV: Yêu cầ u H là m bà i. - HS nghe và theo dõ i.
d2. Thự c hiện nhiệm vụ .
- HS: Thự c hiện như bà i tậ p về nhà . - HS là m bà i ở nhà
d3. Bá o cá o, thả o luậ n.
- GV: Yêu cầ u 1 số H chụ p bà i là m gử i cho G.
d4. Kết luậ n, nhậ n định. - Bà i là m củ a HS
- GV: Đá nh giá phầ n hoà n thà nh nhiệm vụ
củ a HS.
IV. Phụ lục
1. Phiếu học tập
Phiếu học tập số 1: Xem đoạn video và hoàn thành nội dung phiếu học tập sắp xếp nội
dung ở 2 cột tương ứng với nhau.
Cộ t A Cộ t B
1. Kì đầ u A. cá c NST kép co xoắ n cự c đạ i và tậ p trung thà nh 1 hà ng
2. Kì giữ a ở mặ t phẳ ng xích đạ o. Thoi phâ n bà o đượ c đính ở 2 phía
3. Kì sau củ a NST tạ i tâ m độ ng.
4. Kì cuố i B. NST dã n xoắ n dầ n.
C. Cá c NST tá ch nhau và di chuyển trên thoi phâ n bà o về 2
cự c củ a tế bà o.
D. cá c NST kép sau khi nhâ n đô i ở kỳ trung gian dầ n đượ c
co xoắ n.
E. Mà ng nhâ n và nhâ n con biến mấ t, thoi phâ n bà o xuấ t
hiện.
F. Mà ng nhâ n và nhâ n con xuấ t hiện, thoi phâ n bà o biến
mấ t.
Đáp án: 1D,E; 2A; 3C; 4B,F.
Phiếu học tập số 2: Cho biết ý nghĩa của quá trình nguyên phân.
1) Ý nghĩa lý luận:
- Đối với cơ thể đơn bào: ………………………………………………………………………
- Sinh vật đa bào: …………………………………………………………………………………
-NP là phương thức ………………………………………………………………………………
2) Ý nghĩa thực tiễn
- Dựa trên cơ sở của nguyên phân để tiến hành …………………………………………
- Ứng dụng………………………………………………………………………………

12
Phiếu học tập số 3: Quan sát hình 19.1 và hoàn thành nội dung phiếu học tập sắp xếp
nội dung ở 2 cột tương ứng với nhau.
Cộ t A Cộ t B
1. Kì đầ u 1 I. Cá c NST kép co xoắ n cự c đạ i, di chuyển và tậ p trung
2. Kì giữ a 1 thà nh 2 hà ng trên mặ t phẳ ng xích đạ o.
3. Kì sau 1 II. Mỗ i NST kép tương đồ ng di chuyển theo thoi vô sắ c về
4. Kì cuố i 1 mộ t cự c tế bà o.
5. Kì trung gian III. Khi về cự c tế bà o cá c NST kép dầ n dầ n giã n xoắ n,
mà ng nhâ n và nhâ n con xuấ t hiện, thoi vô sắ c tiêu biến.
Sau đó là quá trình phâ n chia tế bà o chấ t tạ o thà nh 2 tế
bà o con mang bộ NST đơn bộ i kép.
IV. Xả y ra tiếp hợ p giữ a cá c NST kép trong cặ p tương
đồ ng dẫ n đến trao đổ i đoạ n NST (trao đổ i chéo)
V. NST co bắ t đầ u xoắ n lạ i, thoi vô sắ c xuấ t hiện, mà ng
nhâ n và nhâ n con tiêu biến.
VI. NST nhâ n đô i tạ o thà nh NST kép.
Đáp án: 1D,E; 2A; 3B; 4C; 5F.
Bảng kiểm đúng – sai.
STT Nội dung Đúng Sai
1 Giả m phâ n 2 khô ng có sự nhân đô i NST ở kì trung gian.
2 Kết quả củ a quá trình giả m phâ n, từ 1 tế bà o mẹ cho ra 4 tế bà o con
có số lượ ng NST giả m đi mộ t nử a.
3 Kỳ giữ a 2: Cá c NST tậ p trung thà nh hai hà ng trên mặ t phẳ ng xích
đạ o.
4 Kỳ đầ u 2: Cá c NST kép co xoắ n, thoi vô sắ c xuấ t hiện, mà ng nhâ n và
nhâ n con tiêu biến.
5 Kỳ sau 2: Cá c NST tá ch nhau ra và di chuyển về 2 cự c tế bà o trên
thoi vô sắ c.
6 Kỳ cuố i 2: NST dã n xoắ n, thoi vô sắ c tiêu biến, mà ng nhâ n và nhâ n
con xuấ t hiện.
Đáp án: 1Đ,2Đ,3S,4Đ,5Đ,6Đ
2. Kiểm tra đánh giá
2.1. Xác định vấn đề học tập
Công cụ: thang đá nh giá dạ ng số
Mứ c 1 2 3 4
Nhó m
Ghi chú: Sắp xếp theo thời gian hoàn thành nhiệm vụ.

2.2. Tìm hiểu về chu kì tế bào và quá trình nguyên phân


Cô ng cụ kiể m tra, đá nh giá : Câ u hỏ i, phiế u họ c tậ p số 1 và số 2.
Mỗ i nộ i dung đú ng đượ c 1đ
2.3 . Tìm hiểu về quá trình giảm phân
Cô ng cụ kiể m tra, đá nh giá : Câ u hỏ i, phiế u họ c tậ p số 3 và bả ng kiể m đú ng - sai.
Mỗ i nộ i dung đú ng đượ c 1đ
Phiếu đánh giá tính hiệu quả trong hợp tác nhóm trong hoạt động hình thành kiến
thức
Công cụ: Thang đá nh giá ( cá nhân)

13
 Thang đánh giá:
Họ và tên HS:........................................ Lớ p: ........
Hãy đánh giá sự đóng góp của em trong nhóm theo thang điểm từ 1 đến 4 (4 là điểm
cao nhất)
4 điểm: Có nhiều ý kiến đó ng gó p rấ t quan trọ ng và tham gia tích cự c và o việc thiết
kế hoà n thà nh sả n phẩ m củ a nhó m.
3 điểm: Có mộ t số ý kiến đó ng gó p và tham gia và o việc thiết kế hoà n thà nh sả n
phẩ m củ a nhó m.
2 điểm: Có đó ng gó p 1 đến 2 ý kiến hữ u ích hoặ c có tham gia và o việc thiết kế hoà n
thà nh sả n phẩ m củ a nhó m.
1 điểm: Khô ng có đó ng gó p thự c sự nà o (khô ng đưa ra gợ i ý gì, khô ng giú p đỡ ai,
khô ng hoà n thà nh việc đượ c nhó m giao, lã ng phí thờ i gian).
Khoanh tròn số điểm của em: 1 2 3 4
Hãy cho điểm từng bạn trong nhóm:
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
Bạ n: ..........................................: ……………. điểm
2.4. Luyện tập
 Phiếu đánh giá theo tiêu chí Rubrics
Tiêu chí Mức 1 Mức 2 Mức 3
Thẩm mĩ Rố i, khó nhìn Dễ nhìn Dễ nhìn
Sinh độ ng
Sắ c nét
Điểm 1đ 1,5đ 2đ
Nội dung sản Chưa đầ y đủ Chính xá c Chính xá c
phẩm Đầ y đủ kiến thứ c Đầ y đủ kiến thứ c
cầ n đạ t cầ n đạ t Có ví dụ
minh họ a
Điểm 3đ 4đ 5đ
Thuyết trình Dà i dò ng khó hiểu Thuyết trình rõ Thuyết trình gọ n,
rà ng lưu loá t logic, hấ p dẫ n
Điểm 1đ 2đ 3đ
Tổng
2.5. Vận dụng
Cô ng cụ đá nh giá : Câ u hỏ i mở rộ ng

14

You might also like