You are on page 1of 6

Trích tài liệu kế toán trong tháng 01/20xx tại Cty Ban Mai: kê khai thuế GTGT theo

phương pháp khấu trừ với thuế suất đầu vào và đầu ra 10%, thực hiện việc thanh toán qua
ngân hàng, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá hàng xuất
kho theo phương pháp nhập trước – xuất trước:
1. Ngày 02/01: Bán hàng M cho khách hàng Y4 (sau đây viết tắt là Y4): 5.000 kg theo
Phiếu xuất kho (sau đây viết tắt là PXK) 01/01, đơn giá xuất kho 69.000 đ/kg, đơn giá
bán (chưa có thuế GTGT) 89.000 đ/kg, chưa thu tiền. Đã phát hành hóa đơn GTGT số
0002761 giao cho khách hàng.
2. Ngày 02/01: Mua hàng N của người bán X1 (sau đây viết tắt là X1): 6.000 kg theo hóa
đơn GTGT số 0001381, đơn giá mua (chưa có thuế GTGT) 62.000 đ/kg, chưa thanh toán,
đã nhập kho theo Phiếu nhập kho (sau đây viết tắt là PNK) 01/01.
3. Ngày 02/01: Bán hàng Q cho Y2: 7.500 kg theo PXK 02/01, đơn giá xuất kho 88.000
đ/kg, đơn giá bán (chưa có thuế GTGT) 124.000 đ/kg, chưa thu tiền. Đã phát hành hóa
đơn GTGT số 0002763 giao cho khách hàng.
4. Ngày 03/01: Mua hàng P của X3: 7.000 kg theo hóa đơn GTGT số 0004572, đơn giá mua
(chưa có thuế GTGT) 81.000 đ/kg, chưa thanh toán, đã nhập kho theo PNK 03/01.
5. Ngày 05/01: Nhận được số tiền 450.000.000 đ do Y1 thanh toán nợ kỳ trước theo Giấy
báo có (GBC) 02/01.
6. Ngày 05/01: Mua hàng Q của X4: 24.000 kg theo hóa đơn GTGT số 0004578, đơn giá
mua (đã có thuế GTGT) 99.000 đ/kg, chưa thanh toán, đã nhập kho theo PNK 06/01.
7. Ngày 06/01: Mua hàng M của X2: 15.000 kg theo hóa đơn GTGT số 0002753, đơn giá
mua (chưa có thuế GTGT) 72.000 đ/kg, chưa thanh toán, đã nhập kho theo PNK 09/01.
8. Ngày 17/01: Bán hàng P cho Y3: 8.000 kg theo PXK 06/01, đơn giá xuất kho 80.000
đ/kg, đơn giá bán (chưa có thuế GTGT) 116.000 đ/kg, chưa thu tiền. Theo chính sách của
DN, số hàng lũy kế Y3 đã mua cho đến đợt này được hưởng CKTM với số tiền là
78.000.000 đ (chưa có thuế GTGT). Số tiền này được trừ trên hóa đơn của đợt mua hàng
này. Đã phát hành hóa đơn GTGT số 0002768 giao cho khách hàng.
9. Ngày 18/01: Bán hàng N cho Y1: 5.000 kg theo PXK 09/01, đơn giá xuất kho 60.000
đ/kg, đơn giá bán (chưa có thuế GTGT) 85.000 đ/kg, chưa thu tiền. Đã phát hành hóa đơn
GTGT số 0002775. giao cho khách hàng.
10. Ngày 19/01: Chuyển khoản thanh toán nợ kỳ trước cho X1 số tiền 550.000.000 đ theo
Giấy báo nợ (GBN) 05/01.
Yêu cầu: Ghi Sổ Nhật ký chung và Sổ cái các tài khoản có liên quan.
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 01/20xx
Ngày CHỨNG TỪ TK SỐ PHÁT SINH
tháng Số Ngày DIỄN GIẢI đối
ghi sổ ứng NỢ CÓ
hiệu tháng
CỘNG SỐ PHÁT SINH
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 112
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 1.576.000.000

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 131
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 3.234.000.000

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 133
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 0

Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 156
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 1.068.000.000

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 331
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 2.613.000.000

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 333
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ 712.000.000

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 511
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
SỔ CÁI
Tháng 01 năm 20xx
TÀI KHOẢN: 632
CHỨNG TỪ SỐ PHÁT SINH
TK đối
Ngày DIỄN GIẢI
Số hiệu ứng NỢ CÓ
tháng
Số dư đầu kỳ

Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ

You might also like