Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ KHỐI 10 HỌC KÌ 2 (2022-2023)
ĐỀ THI THỬ KHỐI 10 HỌC KÌ 2 (2022-2023)
A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.
Câu 10: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 11: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,...
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 12: Halogen không có tính khử là
A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl:
Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì
bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 14: Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 5,74. B. 4,32. C. 2,87. D. 8,61
Câu 15: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 16: Để nhận biết sự có mặt của muối KI trong dung dịch muối NaCl, ta cần dùng thuốc thử nào sau
đây?
A. nước Cl2. B. Nước Javel.
C. Hồ tinh bột. D. Nước Cl2 và hồ tinh bột.
Câu 17: Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành
NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.
Câu 18: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã
phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L.
C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L.
Câu 19: Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120 oC so với 100oC khi
dùng nồi thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình
biến đổi các protein, chẳng hạn như thủy phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ
quá trình thủy phân collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi
thường.
A. Ít nhất tăng 8 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít tăng 16 lần
Câu 20: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây
đúng?
A. t3 t2 t1 . B. t1 t 2 t3 . C. t1 t2 t3 . D. t 2 t1 t3 .
Câu 21: Cho phản ứng với phương trình hoá học như sau:
NaX(s) + H2SO4 (conc) 0
⎯⎯t (g) HX + NaHSO
4 .
Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phương pháp trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 22: Tại sao người ta điều chế được nước chlorine mà không điều chế được nước fluorine?
A. Vì fluorine không tác dụng với nước.
B. Vì fluorine có thể tan trong nước.
C. Vì fluorine phản ứng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường.
D. Vì fluorine không thể oxi hóa được nước.
Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cùng sinh ra một
muối?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 24: Cho 1,2 gam kim loại A hoá trị II tác dụng hết với khí Cl2 thu được 4,75 gam muối. Kí hiệu hóa
học của kim loại A là
A. Ca. B. Zn. C. Be. D. Mg.
A. nồng độ. B. chất xúc tác. C. bề mặt tiếp xúc. D. nhiệt độ.
Câu 10: Nhỏ vài giọt dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thu được kết tủa màu vàng nhạt?
A. HCl. B. NaBr. C. NaCl. D. HF.
Câu 11: Tốc độ các phản ứng sau chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
Sử dụng các loại men thích hợp để làm sữa chua, lên men rượu, giấm,...
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Chất xúc tác. D. Áp suất.
Câu 12: Halogen không có tính khử là
A. fuorine. B. bromine. C. iodine. D. chlorine.
Câu 13: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl:
Khí Chlorine sinh ra thường lẫn hơi nước và khí hydrogen chloride. Để thu được khí Chlorine khô thì
bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 14: Trộn 100mL dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và NaCl 0,2M với lượng dư dung dịch AgNO3
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 5,74. B. 4,32. C. 2,87. D. 8,61
Câu 15: Cho 5 gam kẽm viên vào cốc đựng 50 ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25oC).
Trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi ?
A. Thay 5 gam Zn viên bằng 5 gam Zn bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Tăng nhiệt độ phản ứng từ 25oC đến 50oC
D. Dùng thể tích dung dịch H2SO4 gấp đôi ban đầu.
Câu 16: Để nhận biết sự có mặt của muối KI trong dung dịch muối NaCl, ta cần dùng thuốc thử nào sau
đây?
A. nước Cl2. B. Nước Javel.
C. Hồ tinh bột. D. Nước Cl2 và hồ tinh bột.
Câu 17: Phương trình tổng hợp ammonia (NH3), N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3(g). Nếu tốc độ tạo thành
NH3 là 0,345 M/s thì tốc độ của chất phản ứng H2 là
A. 0,345 M/s. B. 0,690 M/s. C. 0,173 M/s. D. 0,518 M/s.
Câu 18: Đun nóng Na với Cl2 thu được 11,7 gam muối. Khối lượng Na và thể tích khí chlorine (đkc) đã
phản ứng là:
A. 4,6gam; 2,479 L. B. 2,3gam; 2,479 L.
C. 4,6gam; 4,958 L. D. 2,3gam; 4,958 L.
Câu 19: Nồi áp suất dùng để ninh, hầm thức ăn có thể làm nóng nước tới nhiệt độ 120 oC so với 100oC khi
dùng nồi thường. Trong quá trình hầm xương thường diễn ra nhiều phản ứng hóa học, ví dụ quá trình
biến đổi các protein, chẳng hạn như thủy phân một phần collagen thành gelatin. Hãy cho biết tốc độ
quá trình thủy phân collagen thành gelatin thay đổi như thế nào khi sử dụng nồi áp suất thay cho nồi
thường.
A. Ít nhất tăng 8 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Ít nhất tăng 4 lần. D. Ít tăng 16 lần
Câu 20: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên nhỏ,
mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện
thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t 1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây
đúng?
A. t3 t2 t1 . B. t1 t 2 t3 . C. t1 t2 t3 . D. t 2 t1 t3 .
Câu 21: Cho phản ứng với phương trình hoá học như sau:
NaX(s) + H2SO4 (conc) 0
⎯⎯t (g) HX + NaHSO
4 .
Các hydrogen halide (HX) có thể điều chế theo phương pháp trên là
A. HCl, HBr và HI. B. HF và HCl.
C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI.
Câu 22: Tại sao người ta điều chế được nước chlorine mà không điều chế được nước fluorine?
A. Vì fluorine không tác dụng với nước.
B. Vì fluorine có thể tan trong nước.
C. Vì fluorine phản ứng mạnh với nước ngay ơ ̉ nhiệt độ thường.
D. Vì fluorine không thể oxi hóa được nước.
Câu 23: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cùng sinh ra một
muối?
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Ag.
Câu 24: Cho 1,2 gam kim loại A hoá trị II tác dụng hết với khí Cl2 thu được 4,75 gam muối. Kí hiệu hóa
học của kim loại A là
A. Ca. B. Zn. C. Be. D. Mg.