Professional Documents
Culture Documents
HD ON TAP - 2
HD ON TAP - 2
1 a a 1
3. Cho A = ;B= : Tính An ; B n :
0 1 0 a
Giải. Ta có
1 a 1 a 1 2a
A2 = A:A = = ;
0 1 0 1 0 1
1 2a 1 a 1 3a
A3 = A2 :A = = ; :::
0 1 0 1 0 1
Dự đoán
1 na
An = ; n 2 N: (1)
0 1
Ta sẽ chứng minh điều này bằng quy nạp.
Gải sử (1) đúng với n = k: Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1: Thật
vậy, ta có
1 ka 1 a 1 (k + 1)a
Ak+1 = Ak :A = : = :
0 1 0 1 0 1
a 1 a 1 a2 2a
B2 = B:B = : = ; (2)
0 a 0 a 0 a2
a2 2a a 1 a3 3a2
B3 = B 2 :B = = ; ::: (3)
0 a2 0 a 0 a3
1
Bằng quy nạp, ta chứng minh được
an nan 1
Bn = ; n 2 N:
0 an
1 2
4. Cho f (x) = 2x2 + 3x 1; g(x) = x2 + 2x 3; A = : Tính f (A);
2 5
g(A):
Giải. Ta có
1 0
f (x):I2 = 2x2 I2 + 3xI2 I2 với I2 = là ma trận đơn vị cấp 2.
0 1
5. Đối với định thức, ta có thể biến đổi sơ cấp rồi tính
a/
1 2 3 4 10 2 3 4 1 2 3 4
2 3 4 1 c1 !c1 +c2 +c3 +c4 10 3 4 1 1 3 4 1
= ======== = 10:
3 4 1 2 10 4 1 2 1 4 1 2
4 1 2 3 10 1 2 3 1 1 2 3
d2 ! d2 d1 1 2 3 4 1 2 3 4
d3 ! d3 d1 0 1 1 3 d3 !d3 2d2 0 1 1 3
========= 10: ========= 10:
d4 !d4 d1 0 2 2 2 d4 !d4 +d2 0 0 4 4
0 1 1 1 0 0 0 4
= 10:1:1:( 4):( 4) = 160:
2
2/
m 6= 2
A khả nghịch , det A 6= 0 , 3(m + 2)(3 m) 6= 0 ,
m 6= 3
7/ a/ Cho A là ma trận vuông cấp 100 mà phần tử ở dòng i là i. Tìm phần
tử ở dòng 5 cột 3 của ma trận A2
Giải. Ta có A = [aij ]100 ; với aij = i:
3
Vậy phần tử ở dòng 5 và cột 3 của B = A2 là b53 = 5050:5 = 25250:
0 1
1
B 2 C
B C
Cách khác. Dòng 5 của A là 5 5 ::: 5 : Cột 3 của A là B .. C:
@ . A
100
Do đó phần tử ở dòng 5 và cột 3 của B = A2 là
b53 = 5:1 + 5:2 + + 5:100
100:(100 + 1)
= 5(1 + 2 + ::: + 100) = :5 = 25250
2
b/ Cho A là ma trận vuông cấp 10; trong đó phần tử ở dòng thứ i là 2i 1
:
Tìm phần tử ở dòng 1 cột 4 của ma trận A2 .
Giải. Ta có
2 1 1 3 2 3
2 21 1 21 1 1 1 1
6 22 1 22 1 2 2 1 7 6 21 21 21 7
6 7 6 7
A=6 .. .. .. .. 7 = 6 .. .. .. .. 7
4 . . . . 5 4 . . . . 5
10 1 10 1 10 1 9 9
2 2 2 2 2 29
0 1
1
B 21 C
B C
Dòng 1 của A là 1 1 1 : Cột 4 của A là B .. C:
@ . A
29
2
Vậy phần tử ở dòng 1 cột 4 của B = A là
b14 = 1:1 + 1:21 + + 1:29 = 1 + 2 + 22 + + 29
10
1 2
= = 1023:
1 2
x1 + x2 + 2x3 = 1
8/ Giải hệ phương trình
3x1 4x2 + 6x3 = 3
Giải. Ta có
1 1 2 1 d2 !d2 3d1 1 1 2 1
A = (AjB) = !
3 4 6 3 0 7 0 6
4
Giải. Ta có
0 1
2 3 1 1
A = (AjB) = @ 4 m + 5 m + 3 m+2 A
8 12 m+4 m+4
0 1
d2 !d2 2d1
2 3 1 1
!@ 0 m 1 m+5 m A = A1
d3 !d3 4d1
0 0 m+8 m
T H1 : m + 8 = 0 , m = 8: Ta có
0 1
2 3 1 1
A1 = @ 0 7 13 8 A
0 0 0 8
) r(A) = 2 < 3 = r(A)
) Hệ phương trình vô nghiệm.
T H2 : m 1 = 0 , m = 1: Ta có
0 1 0 1
2 3 1 1 d3 !7d3 6d2
2 3 1 1
A1 = @ 0 0 6 1 A !@ 0 0 6 1 A
0 0 7 1 0 0 0 13
) r(A) = 2 < 3 = r(A)
) Hệ phương trình vô nghiệm.
m 6= 8
T H3 : : Ta có r(A) = r(A) = 3 )Hệ phương trình có nghiệm
m 6= 1
duy nhất.
Vậy m 6= 8 và m 6=
81 thì hệ phương trình có nghiệm.
< x + 2y + (m 5)z = 2
10/ Tìm m để hệ 2x y = 1 có nghiệm duy nhất.
:
(5 m)x + y + (m 5)z = 6
Giải. Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi
1 2 m 5
det A = 2 1 0 6= 0 , m2 + 7m 10 6= 0
5 m 1 m 5
m 6= 2
, (m 2) (m 5) 6= 0 ,
m 6= 5
8
< x + my + z = m
11/ Tìm m để hệ x + 2y + 2z = 1 vô nghiệm.
:
2x + (m + 2)y + z = m + 2
5
Giải. Ta có
0 1 0 1
1 m 1 m c2 $c3
1 1 m m
A = (AjB) = @ 1 2 2 1 A !@ 1 2 2 1 A
2 m+2 1 m+2 2 1 m+2 m+2
0 1 0 1
d2 !d2 d1
1 1 m m d3 !d3 +d2
1 1 m m
!@ 0 1 2 m 1 m A !@ 0 1 2 m 1 m A = A1
d3 !d3 2d1
0 1 2 m 2 m 0 0 4 2m 3 2m
4 2m = 0
Vậy hệ vô nghiệm khi và chỉ khi r(A) < r(A) , , m = 2:
8 3 2m 6= 0
< x + 2y + (7 m)z = 2
12/ Tìm m để hệ 2x + 4y 5z = 1 có nghiệm, vô nghiệm.
:
5x + 10y + (m 5)z = 4
Giải. Ta có
0 1 0 1
1 2 7 m 2 d2 !d2 2d1
1 2 7 m 2
A = (AjB) = @ 2 4 5 1 A !@ 0 0 19 + 2m 3 A
d3 !d3 5d1
5 10 m 5 4 0 0 40 + 6m 6
0 1
d2 !3d2 d3
1 2 7 m 2
!@ 0 0 17 3 A
0 0 40 + 6m 6
0 1
d3 !17d3 +( 40+6m)d2 1 2 7 m 2
! @ 0 0 17 3 A = A1
0 0 0 18m + 18