You are on page 1of 3

TỪ HỎI 何

 Hỏi tên, nghề nghiệp, sở thích : おしごと|おなまえ|しゅみ は 何 ですか。


 Hỏi về nguyên liệucủa món ăn: ~ 何の(りょうり|ジュース|スープ)ですか。
 Kết hợp với Vhành động : 何を (します|かいますか|たべます・・・)か。
 Kết hợp với các đơn vị đếm tạo ra các từ hỏi: 何才、何時、何日、何月、何かい
 Phủ định hoàn toàn với 何も Vhành động ません。

TỪ HỎI どこ

 Hỏi vị trí của người và vật: Người | cửa hàng | đồ vật ...は どこですか。
 Hỏi về nơi xuất xứ của món đồ: ~どこの(りょうり|カメラ|とけい)ですか。
 Kết hợp với Vchuyển động để hỏi nơi đi, nơi đến, nơi về :どこ へ (いきます|かえりま
す|きます) か。
 Kết hợp với Vhành động để hỏi nơi thực hiện hành động :どこ で (します|はたらきま
す|みます|のみます)か。
 Phủ định hoàn toàn với どこ(へ)も いきません。

CÁC TỪ HỎI KHÁC

 Hỏi giá tiền : ~ いくら ですか。


 Hỏi tuổi : ~ 何才(なんさい)ですか。| ~おいくつですか。
 Hỏi thời gian : いつですか(khi nào) 。 何時ですか(mấy giờ) 。何日ですか(ngày
mấy) 。何月ですか(tháng mấy) 。
 Hỏi người: ~だれですか(ai vậy) 。
 Hỏi tầng: ~なんかいですか(tầng mấy)

TRỢ TỪ は

 Phân cách chủ ngữ - vị ngữ (to be) : ~ 何の [ chủ ngữ] は[ vị ngữ]
 Tạo câu hỏi lửng: お(しごと |くに| なまえ ) は?

TRỢ TỪ の: NỐI CÁC DANH TỪ CÓ QUAN HỆ PHỤ THUỘC

 [tổ chức] の[ thành viên ] かいしゃのしゃいん | だいがくのきょうし | スーパーのて


んいん
 [chủ nhân] の [ danh từ ] わたしのくに|わたしのしごと| わたしのしゅみ|わたしのか
いしゃ
 [nguyên liệu chính ] の [ món ] やさいのスープ|ぶたにくのりょうり |いちごのジ
ュース
 [xuất xứ, nguồn gốc] の [ vật ] 日本のとけい|ベトナムのコーヒー|アメリカのかいしゃ
 [tính chất] の [ vật] えいごのテスト bài kiểm tra tiếng Anh | りょうりの本 Sách nấu
ăn | はるのおまつり lễ hội mùa xuân |たんじょうびのパーティー tiệc sinh nhật

TRỢ TỪ と : LIỆT KÊ

 サッカーとすいえい|ワンさんとたなかさん|パンとたまご|ベトナムと日本

TRỢ TỪ で : ĐỊA ĐIỂM CỦA HÀNH ĐỘNG

 うみで はなびをみます。 Xem pháo hoa ở biển


 うちで りょうりをします。 Nấu ăn ở nhà
 学校で べんきょうします。 Học bài ở trường
 コンビニで アルバイトをします。Làm part-time ở cửa hàng tiện lợi

TRỢ TỪ へ: ĐÍCH ĐẾN CỦA V CHUYỂN ĐỘNG

 がっこうへいきます。Đi đến trường


 かいしゃへいきます。Đi đến công ty
 うちへかえります。Về nhà
 どこへいきますか。Đi đâu?

TRỢ TỪ に: THỜI GIAN CHÍNH XÁC CỦA HÀNH ĐỘNG

 8 時にがっこうへきます。Tôi đến trường lúc 8h.


 11 時にかいしゃへきます。Tôi đến công ty lúc 9h.
 何時におきますか。Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
 日曜日に学校へいきますか。Chủ nhật này bạn có lên trường không?
 8 月にホームステイをします。Tháng 8 này tôi sẽ đi homestay.

TRỢ TỪ を: NỐI V HÀNH ĐỘNG VÀ [OBJECT ]


 T シャツをかいます。Mua áo Tshirt
 ビールをのみます。Uống bia

TRỢ TỪ を: ODER MÓN

 コーヒーをください。Cho tôi ly cà phê.


 コーヒーをひとつ ください。Cho tôi 1 ly cà phê.
 コーヒーをひとつ と ハンバーグをひとつ ください。Cho tôi 1 ly cà phê và 1
hamburger

TRỢ TỪ から : THỜI GIAN BẮT ĐẦU

 びょういんは ごぜん 7 時からです。Bệnh viện thì làm từ 7h sáng.


 あさ、8 時からべんきょうします。Buổi sáng, tôi học từ 8h.

TRỢ TỪ まで: THỜI GIAN KẾT THÚC

 びょういんは ごご 5 時までです。Bệnh viện thì làm tới 5h chiều .


 ごご、5 時 15 分までべんきょうします。Buổi chiều, tôi học đến 5h15.

You might also like