You are on page 1of 2

Chào các bạn!

Trong tiếng Nga có một nhóm danh từ biến đổi đặc biệt sang cách 1 số nhiều có tận
cùng là –a. Thêm một điều đặc biệt nữa là những danh từ này đều có trọng âm rơi vào –a. Ad xin
cung cấp cho các bạn một số danh từ thông dụng có cách biến đổi đặc biệt này.

1. А́дрес – адреса́ - địa chỉ

2. Бе́рег – берега́ - bờ (trong từ bờ sông, bờ biển)

3. Бок – бока́ - bên sườn, bên, cạnh bên

4. Борт – борта́ - thành, mạn tàu, tàu thuyền

5. Век – века́ - thế kỷ

6. Верх – верха́ - phần trên, bên trên, phía trên

7. Ве́чер – вечера́ - buổi chiều

8. Глаз – глаза́ - con mắt

9. Го́лос – голоса́ - giọng, giọng nói

10. Го́ род – города́ - thành phố

11. Дире́ктор – директора́ - giám đốc

12. До́ ктор – доктора́ - tiến sĩ, bác sĩ

13. Дом – дома́ - ngôi nhà

14. Корм – корма́ - thức ăn (cho gia súc)

15. Лес – леса́ - rừng

16. Луг – луга́ - nội cỏ, đồng cỏ

17. Ма́стер – мастера́ - thợ lành nghề

18. Но́ мер – номера́ - số// phòng, buồng// tiết mục

19. О́рден – ордена́ - huân chương

20. О́стров – острова́ - hòn đảo

21. О́тпуск – отпуска́ - kỳ nghỉ phép

22. Па́спорт – паспорта́ - hộ chiếu

23. По́ вар – повара́ - đầu bếp

24. По́ езд – поезда́ - tàu hỏa, xe lửa

25. По́ яс – пояса́ - dây lung, cái thắt lưng

26. Про́ вод – провода́ - dây, dây dẫn

27. Профе́ссор – профессора́ - giáo sư

28. Рог – рога́ - cái sừng// cái tù và, còi

29. Рука́в – рукава́ - tay áo, ống tay


30. Сорт – сорта́ - loại, hạng, thứ, cấp

31. Сто́ рож – сторожа́ - người gác, người canh gác

32. Том – тома́ - tập, quyển, cuốn

33. Цвет – цвета́ - màu sắc, màu, sắc

You might also like