Professional Documents
Culture Documents
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Tìm tất cả các giá trị của a để A > 0.
Ta có A = 4 – a > 0 a < 4 0,25 điểm
3 1) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
(d): y = 3x + 2 song song với đường thẳng (d’): y = (5m – 2)x + 8
(d) // (d’) 3 = 5m – 2 5m = 5 m = 1 0,5 điểm
2) Cho hệ phương trình:
2x + y = 3
x – 2y = m
a) Giải hệ phương trình (1) khi m = – 1
Với m = - 1, ta có 2x + y = 3 4x + 2y = 6
0,5 điểm
x – 2y = - 1 x – 2y = - 1
5x =5
x =1
Ta có hệ x = 1 x=1
0,5 điểm
2x + y = 3 y=1
b) Tìm m để hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất (x, y) sao cho
x > y.
2x + y = 3 4x + 2y = 6 5x = 6 + m
x – 2y = m x – 2y = m 2x + y = 3
x= x=
2+y=3 y=3-
x=
y=
0,5 điểm
E
H
I
A B
C O
(cùng chắn )
hay
(đpcm) 0,25 điềm
ĐỀ 2
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) Rút gọn: A=
b) Giải hệ PT:
c) Giải PT: x2+x-6=0
Câu 2: y= / x
0.5*x^2
a) Vẽ đồ thị hàm số: (-2, 2)
(2, 2)
1
x -2 -1 0 1 2 (-1.0, 0.5) (1.0, 0.5)
1
y= 2 0 2
Câu 3:
a) Vì a.c=1.(-2)=-2<0
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.
(x+3)(360-4x)=360x x2+3x-270=0
Vậy chiều rộng, chiều dài của thửa đất hình chữ nhật lúcMđầu là : 15m và 24m
H
Câu 3c) Giải phương trình: D 1
1 I
2 K
E
(1). Vì 1
1
F A C O B
Đặt t = . (1)
Với t = 1 . Vậy phương trình có 1 nghiệm x = 0
Câu 4
a\ Xét tứ giác BCEM có:
D
; M
(góc nội tiếp E I
chắn nữa đường tròn)
F A C O B
và chúng là hai góc đối nhau
Nên tứ giác BCEM nội tiếp đường tròn đường kính BE
b\ Ta có:
Suy ra Hay
c\ + Xét tam giác FDA và tam giác FBD có chung ; (cùng chắn cung AD)
Suy ra tam giác FDA đồng dạng tam giác FBD nên:
Trong tam giác CID có IE = ED = EC = nên tam giác CID vuông tại I (1)
biểu thức
Do đó (BĐT CÔ -SI)