You are on page 1of 38

3.

Thiết kế dầm thép tổ hợp

Dầm thép hình Dầm tổ hợp

Tải trọng + nhịp nhỏ Tải trọng + nhịp lớn

 Chọn tiết diện


 Kiểm tra tiết diện
Thiết kế
 Thiết kế chi tiết
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện

Bản cánh

h=?

tf
tw tw=?
x x bf=?
Bản bụng
hf k

tf=?
hw
h

Hàn liên kết

bf

Dầm tổ hợp hàn


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện
Chọn chiều cao h

 hhmax
 hkt  hiệu quả
Htầng

Htầng

Hsd
h
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều cao h

Chiều cao hkt=?

tf
Trọng lượng 1m dầm: tw
g d  g w  2g f
x x

 

hf k
g d   w  Aw     f 2 A f 

hw
h
bf
hệ số xét đến các chi tiết cấu tạo của bụng, của cánh
dầm làm tăng khối lượng
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chiều cao hkt=?

Nf cM
Nw Nf  ; c 1
h fk
hfk x M
cM
N f  Af f  A f 
f  h fk


g d   w  Aw     f 2 A f  
cM
  w hwt w   2 f 
h fk  f
cM
  wht w   2 f 
h f
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện
Chiều cao hkt=?

tf
cM tw
g d (h)   wht w   2 f  x x
h f

hf k
hw
h
Cực tiểu gd(h)  Chiều cao kinh tế:

bf
2c f M W 2c f
hkt  k k  1,15  1, 25
 w f .tw tw w

Hay: hkt  3 k 2wW (Chọn w=100150)


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện
Chiều cao hkt=?

2c f M W
hkt  k
 w f .tw tw
L

M thay đổi  hkt thay đổi

Nhà cửa : h=(1/151/25)L


Thực hành hay chọn: Tải rất nặng (cầu trục lớn) : h=(1/71/12)L

Dầm cầu đường sắt : h=(1/121/20)L

Dầm cầu đường bộ : h=(1/201/30)L


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều cao h

Tóm lại:

tf
h  hkt
tw


Chọn h x x

h  hmax

hf k
hw
sao cho

h
bf
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều dày bản bụng tw

Chọn sao cho bản bụng đủ khả năng chịu

tf
lực cắt lớn nhất:
t w hw2 tw
Mômen tĩnh: S 
8 x x
Vmax S w
w

 max   f v c

hf k
hw
I w  tw t w hw3

h
Mômen qt: Iw 
12
bf
3 Vmax
t w  t w,min 
2 hw f v c

Sơ bộ chọn: hw ≈h
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều dày bản bụng tw

 Chọn chiều dày bản bụng tw sao

tf
cho:
tw

tw  t w,min
x x

hf k
Không mất

hw
 hw

h
E
ổn định cục

  5,5
bộ do ưs

 tw f
pháp
bf
tw  6  24mm
Tránh ăn mòn &
dễ chế tạo

hw E
Nếu chọn:  5,5 Gia cường bản bụng
tw f = sườn đứng
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn kích thước cánh dầm
Xác định theo điều kiện bền chịu uốn
M
Nf c Nf
h fk
M hfk x
An toàn Nf  M
h
M tf Nf
N f  Af  f  Af 
h f bf

M
Af  b f t f  Chọn bf & tf
h f
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn kích thước cánh dầm

Có Af  chọn bf & tf

• tf ≤24mm

tf
• Tránh tập trung ứng suất: tw≤tf ≤3tw tw
x x
•Ổn định cục bộ cánh:

hf k
hw
bf

h
E
f  
tf f

• Để ứng suất pháp phân bố đều trên cánh: bf


bf≤30tf
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn kích thước cánh dầm
a1
Dầm bulông:

5mm

tg
x x

ag
tw

hw
hd
 Xem tài liệu

ag
5mm

td
bg
bd
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện

TTGH 1 TTGH 2

Kiểm tra bền Kiểm tra ổn định Kiểm tra độ võng


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra bền

 

tf
tw
x
hf k
hw
h

bf

 Tương tự dầm hình


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện

Kiểm tra ổn định

Ổn định tổng thể Ổn định cục bộ


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định tổng thể
 Giống dầm thép hình với:

tf
 l0 t f   0,5h fk tw3  tw
2

  8   1   x x
 h fk b f   b t 
   
3

hf k
hw
f f

h
bf
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ

Các bộ phận vênh cục bộ (dạng sóng)


 thay đổi hình dạng tiết diện dầm 
Dầm mất tính đối xứng, trục trung hòa
thay đổi vị trí  phần dầm tham gia
chịu lực bị thu hẹp  phân bố lại ứng
suất, khả năng chịu lực kém hơn
Vênh cục bộ
(dạng sóng)

Tiết diện Tiết diện bị


ban đầu mất ổn định
cục bộ
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ

Mất ÔĐ bản
bụng do nén
Mất ÔĐ bản
Mất ÔĐ bản bụng do cắt
cánh do nén
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ

Tăng chiều dày bản thép


Tránh mất ổn
định cục bộ Gia cường = sườn

Chú ý: thiết kế hợp lí


Mất ổn định cục bộ xảy ra đồng thời với mất khả năng
chịu lực do điều kiện bền
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ

Tổng quát
D E  t  t
2 2

 cr 
2

ƯS tới hạn:  k
12(1   2 )  b  b
 

- Điều kiện biên


D 2 E
D - Tính chất tải trọng k
- Tỉ số α=a/b 12(1   2 )
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
a) Cánh dầm chịu nén  tf 
2

 cr  k 
b 
 f 
 Bản bụng mỏng, liên kết giữa cánh và
bụng coi là khớp:
 tf 
2

 cr  0,25 E  
k = 0,25E b 
 of  tf
 Thiết kế hợp lí:
 bof  E
 cr  f 
 t f
  0,5
 f
b0f Cánh
nén
M
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
a) Cánh dầm chịu nén

bof  bof  E
 Nếu:    0,5 Không tf
tf  t f  f mất ÔĐ
b0f Cánh
bof  bof  E M nén
 Nếu:    0,5
tf  t f  f

   cr  OK
 tf 
2

 cr  0,25 E  
   cr  Chọn lại cánh b
 of


3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
b) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất tiếp
 tw 
2

 cr  k   σ1
 hw 
 Cánh và bụng liên kết ngàm đàn hồi: σ2
fv
k = 5,95E  cr  10,3
w 2
hw f
Độ mảnh quy ước: w  Sóng nghiêng 45o
tw E
 Thiết kế hợp lí: mất bền  mất ÔĐ cục bộ

τcr=fv    3,2
w
x x

   2,2
hw
tw
Tải động: w
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
b) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất tiếp

w  w  w  w 

   cr
Không mất ổn định
   cr
Mất ổn định
Không mất ổn định

Gia cường Chọn lại


bằng sườn bụng
đứng
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
b) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất tiếp
Gia cường bằng Xét ổn định cho 1 ô bản bụng (axhw)
sườn đứng
bs
hw
bs   40
hs=hw
30
sườn
ts f
đứng 2
bs E
 2hw
40
d f
0 w 
 0,76  f v ; d=min[a, hw]
 cr  10,31  2 
tw E
ƯS tới hạn
của 1 ô:
  
 ow
2
 = cạnh dài / cạnh ngắn
của ô bản
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
c) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất pháp

bf Cánh nén
tf _

x x

hw
tw
+

Sóng vuông góc mp dầm

f
 cr  ccr
w 2 bf  t f 
3

C cr       Tra bảng!
hw  t w 
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
c) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất pháp

Thông số ccr (Bảng 27 TCVN )

bf  t f 
3

C cr        0,8 1 2 4 6 10  30
hw  t w
Hệ số 
 ccr 30,0 31,5 33,3 34,6 34,8 35,1 35,5

Hệ số β (Bảng 28 TCVN 5575:2012)

Loại dầm Điều kiện làm việc của cánh nén Hệ số 


Ray cầu chạy không hàn với cánh nén 2
Dầm cầu chạy
Ray cầu chạy được hàn chắc với cánh nén 
Các loại dầm khác
Cánh nén liên kết liên tục với bản sàn cứng 
Các trường hợp khác 0,8
GHI CHÚ: Với dầm cầu trục, khi có lực tập trung ở cánh chịu kéo, lấy  = 0,8
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
c) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất pháp

 cr  ccr
f ccr  30  Lấy giá trị bé nhất
w  cr  f  Mất bền ≡ mất ổn định
2

M
M   w  5,5 
hw
tw
 5,5
E
f
0, 25hw
sườn dọc

w  w   w   w 
Không mất ổn định do σ Có thể ổn định do σ
><

   cr    cr Gia cường bằng


sườn dọc dầm
Không mất ổn định Mất ổn định
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
d) Bụng dầm: mất ổn định do tác dụng đồng thời của σ và

Dầm chỉ có sườn đứng, không có lực tập


trung tác dụng cục bộ ở cánh nén và w  6

     
2 2

      1   c
  cr    cr 
;

ƯS tới hạn của bản bụng


dưới tác dụng riêng lẻ của
ƯS pháp và ƯS tiếp

M hw
   cr
W h ƯS tại
V Tiết diện tính toán:
   cr
điểm biên Tiết diện
của bụng tính toán: cách sườn đứng hw /2
hw t w giữa ô bản về phía nội lực lớn hơn
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
d) Bụng dầm: mất ổn định do tác dụng đồng thời của σ và

Tự nghiên cứu thêm!


Xem các điều 5.6.1.4 và 5.6.1.5 TCVN 5575:2012;

Xét 2 trường hợp:

1) Khi không có lực tập trung tác dụng cục bộ ở cánh nén dầm (c = 0)
2) Khi có lực tập trung tác dụng cục bộ ở cánh nén dầm (c  0)
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện

Kiểm tra độ võng

 
 
l l 
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
Trượt

T hàn chống lực trượt T
tương đối T

T 
tw
V V x

tw

1đv 

ứng suất trượt tại Lực trượt / 1 đơn


biên bụng dầm vị dài dầm

VS f T   . t w  1 
VS f
 Ix
I xtw Mômen tĩnh của
1 cánh dầm
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm

tf
Lực trượt / 1 đơn vị dài dầm
tw
VS f x x
T
Ix

hw
h
Hàn góc

bf

T do 2 đường hàn Chiều cao cần thiết


góc dài 1 đơn vị chịu đường hàn

T  2   f w min h f  1. c
VS f
hf 
2 I x  f w min  c
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
Khi có lực tập trung cục bộ F:
F

tf
F VS f
c 
tw
 x x
t wl z I xtw

hw
h
Ứng suất tổng tại biên bụng dầm: Hàn góc
lz

 VS f   F 
2 2

       bf
 I xtw   lztw 

Lực trượt tổng / 1 đơn vị dài dầm Chiều cao cần thiết đường hàn

 VS f  F  1 
2 2
 VS f  F
  tw  1   h f         
2 2

  l z   2  f w min  c
     
 Ix   lz   Ix 
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
a Dầm tổ hợp bulông
a' Bulông lk bản đậy
& thép góc Bản đậy

Ta'

5mm
Ta'
V

Ta' Ta' Ta x x
tw

hw
h
a a'
Bulông lk bụng
& thép góc
Lực trượt tại biên bụng dầm / 1 đơn

5mm
vị dài dầm

VS d
Thép góc

T Mômen tĩnh
Khoảng cách bulông
Ix của 1 bản đậy
lk bản đậy & thép góc
2 I .N min
 N min  a  x
Lực trượt/1 bulông lk bản a
đậy & thép góc: (T.a/2)
T
2 VS d
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
a Dầm tổ hợp bulông
a' Bulông lk bản đậy
& thép góc Bản đậy

Ta'

5mm
Ta'
V

Ta' Ta' Ta x x
tw

hw
h
a a'
Bulông lk bụng
& thép góc
Lực trượt tại vị trí bắt bulông lk

5mm
bụng & thép góc / 1 đơn vị dài dầm

VS f
Thép góc

T'
Mômen tĩnh của 1
cánh dầm(2 thép Khoảng cách bulông
Ix
I x .N 'min
góc + 1 bản đậy) lk bụng & thép góc a’

T ' a'  N 'min


Lực trượt/1 bulông lk bụng
 a' 
& thép góc: (T’.a’) VS f
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
a Dầm tổ hợp bulông
a'

5mm
Ta' Ta'
V
x x
tw

hw
h
Ta' Ta' Ta

a a'

5mm
Chú ý: thiết kế
- Dùng 1 loại bulông để liên kết: vì [N’]min=2[N]min và
Sd<Sf  a>a’ , nhưng nên lấy a=a’ để dễ chế tạo
- Dầm nhỏ: tính bước a’ với Vmax bố trí cho toàn dầm
- Dầm lớn : tính bước a’ cho Vmax trên mỗi đoạn 3m dầm

You might also like