Professional Documents
Culture Documents
Slides bài giảng chương 4-Dầm thép - Phần 2
Slides bài giảng chương 4-Dầm thép - Phần 2
Bản cánh
h=?
tf
tw tw=?
x x bf=?
Bản bụng
hf k
tf=?
hw
h
bf
hhmax
hkt hiệu quả
Htầng
Htầng
Hsd
h
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều cao h
tf
Trọng lượng 1m dầm: tw
g d g w 2g f
x x
hf k
g d w Aw f 2 A f
hw
h
bf
hệ số xét đến các chi tiết cấu tạo của bụng, của cánh
dầm làm tăng khối lượng
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chiều cao hkt=?
Nf cM
Nw Nf ; c 1
h fk
hfk x M
cM
N f Af f A f
f h fk
g d w Aw f 2 A f
cM
w hwt w 2 f
h fk f
cM
wht w 2 f
h f
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện
Chiều cao hkt=?
tf
cM tw
g d (h) wht w 2 f x x
h f
hf k
hw
h
Cực tiểu gd(h) Chiều cao kinh tế:
bf
2c f M W 2c f
hkt k k 1,15 1, 25
w f .tw tw w
2c f M W
hkt k
w f .tw tw
L
Tóm lại:
tf
h hkt
tw
Chọn h x x
h hmax
hf k
hw
sao cho
h
bf
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều dày bản bụng tw
tf
lực cắt lớn nhất:
t w hw2 tw
Mômen tĩnh: S
8 x x
Vmax S w
w
max f v c
hf k
hw
I w tw t w hw3
h
Mômen qt: Iw
12
bf
3 Vmax
t w t w,min
2 hw f v c
Sơ bộ chọn: hw ≈h
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn chiều dày bản bụng tw
tf
cho:
tw
tw t w,min
x x
hf k
Không mất
hw
hw
h
E
ổn định cục
5,5
bộ do ưs
tw f
pháp
bf
tw 6 24mm
Tránh ăn mòn &
dễ chế tạo
hw E
Nếu chọn: 5,5 Gia cường bản bụng
tw f = sườn đứng
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn kích thước cánh dầm
Xác định theo điều kiện bền chịu uốn
M
Nf c Nf
h fk
M hfk x
An toàn Nf M
h
M tf Nf
N f Af f Af
h f bf
M
Af b f t f Chọn bf & tf
h f
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.1. Chọn tiết diện Chọn kích thước cánh dầm
Có Af chọn bf & tf
• tf ≤24mm
tf
• Tránh tập trung ứng suất: tw≤tf ≤3tw tw
x x
•Ổn định cục bộ cánh:
hf k
hw
bf
h
E
f
tf f
5mm
tg
x x
ag
tw
hw
hd
Xem tài liệu
ag
5mm
td
bg
bd
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
TTGH 1 TTGH 2
tf
tw
x
hf k
hw
h
bf
tf
l0 t f 0,5h fk tw3 tw
2
8 1 x x
h fk b f b t
3
hf k
hw
f f
h
bf
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ
Mất ÔĐ bản
bụng do nén
Mất ÔĐ bản
Mất ÔĐ bản bụng do cắt
cánh do nén
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
Kiểm tra ổn định cục bộ
Tổng quát
D E t t
2 2
cr
2
ƯS tới hạn: k
12(1 2 ) b b
cr k
b
f
Bản bụng mỏng, liên kết giữa cánh và
bụng coi là khớp:
tf
2
cr 0,25 E
k = 0,25E b
of tf
Thiết kế hợp lí:
bof E
cr f
t f
0,5
f
b0f Cánh
nén
M
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
a) Cánh dầm chịu nén
bof bof E
Nếu: 0,5 Không tf
tf t f f mất ÔĐ
b0f Cánh
bof bof E M nén
Nếu: 0,5
tf t f f
cr OK
tf
2
cr 0,25 E
cr Chọn lại cánh b
of
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
b) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất tiếp
tw
2
cr k σ1
hw
Cánh và bụng liên kết ngàm đàn hồi: σ2
fv
k = 5,95E cr 10,3
w 2
hw f
Độ mảnh quy ước: w Sóng nghiêng 45o
tw E
Thiết kế hợp lí: mất bền mất ÔĐ cục bộ
τcr=fv 3,2
w
x x
2,2
hw
tw
Tải động: w
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
b) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất tiếp
w w w w
cr
Không mất ổn định
cr
Mất ổn định
Không mất ổn định
bf Cánh nén
tf _
x x
hw
tw
+
f
cr ccr
w 2 bf t f
3
C cr Tra bảng!
hw t w
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
c) Bụng dầm: mất ổn định do ứng suất pháp
bf t f
3
C cr 0,8 1 2 4 6 10 30
hw t w
Hệ số
ccr 30,0 31,5 33,3 34,6 34,8 35,1 35,5
cr ccr
f ccr 30 Lấy giá trị bé nhất
w cr f Mất bền ≡ mất ổn định
2
M
M w 5,5
hw
tw
5,5
E
f
0, 25hw
sườn dọc
w w w w
Không mất ổn định do σ Có thể ổn định do σ
><
2 2
1 c
cr cr
;
M hw
cr
W h ƯS tại
V Tiết diện tính toán:
cr
điểm biên Tiết diện
của bụng tính toán: cách sườn đứng hw /2
hw t w giữa ô bản về phía nội lực lớn hơn
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện Kiểm tra ổn định cục bộ
d) Bụng dầm: mất ổn định do tác dụng đồng thời của σ và
1) Khi không có lực tập trung tác dụng cục bộ ở cánh nén dầm (c = 0)
2) Khi có lực tập trung tác dụng cục bộ ở cánh nén dầm (c 0)
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.2. Kiểm tra tiết diện
l l
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
Trượt
T hàn chống lực trượt T
tương đối T
T
tw
V V x
tw
1đv
VS f T . t w 1
VS f
Ix
I xtw Mômen tĩnh của
1 cánh dầm
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
tf
Lực trượt / 1 đơn vị dài dầm
tw
VS f x x
T
Ix
hw
h
Hàn góc
bf
T 2 f w min h f 1. c
VS f
hf
2 I x f w min c
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
Khi có lực tập trung cục bộ F:
F
tf
F VS f
c
tw
x x
t wl z I xtw
hw
h
Ứng suất tổng tại biên bụng dầm: Hàn góc
lz
VS f F
2 2
bf
I xtw lztw
Lực trượt tổng / 1 đơn vị dài dầm Chiều cao cần thiết đường hàn
VS f F 1
2 2
VS f F
tw 1 h f
2 2
l z 2 f w min c
Ix lz Ix
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
a Dầm tổ hợp bulông
a' Bulông lk bản đậy
& thép góc Bản đậy
Ta'
5mm
Ta'
V
Ta' Ta' Ta x x
tw
hw
h
a a'
Bulông lk bụng
& thép góc
Lực trượt tại biên bụng dầm / 1 đơn
5mm
vị dài dầm
VS d
Thép góc
T Mômen tĩnh
Khoảng cách bulông
Ix của 1 bản đậy
lk bản đậy & thép góc
2 I .N min
N min a x
Lực trượt/1 bulông lk bản a
đậy & thép góc: (T.a/2)
T
2 VS d
3. Thiết kế dầm thép tổ hợp
3.3. Tính toán liên kết cánh & bụng dầm
a Dầm tổ hợp bulông
a' Bulông lk bản đậy
& thép góc Bản đậy
Ta'
5mm
Ta'
V
Ta' Ta' Ta x x
tw
hw
h
a a'
Bulông lk bụng
& thép góc
Lực trượt tại vị trí bắt bulông lk
5mm
bụng & thép góc / 1 đơn vị dài dầm
VS f
Thép góc
T'
Mômen tĩnh của 1
cánh dầm(2 thép Khoảng cách bulông
Ix
I x .N 'min
góc + 1 bản đậy) lk bụng & thép góc a’
5mm
Ta' Ta'
V
x x
tw
hw
h
Ta' Ta' Ta
a a'
5mm
Chú ý: thiết kế
- Dùng 1 loại bulông để liên kết: vì [N’]min=2[N]min và
Sd<Sf a>a’ , nhưng nên lấy a=a’ để dễ chế tạo
- Dầm nhỏ: tính bước a’ với Vmax bố trí cho toàn dầm
- Dầm lớn : tính bước a’ cho Vmax trên mỗi đoạn 3m dầm